Đại học Văn Hiến (TP.HCM) là ngôi trường có sự đầu tư về chất lượng giảng dạy lẫn cơ sở vật chất, vì vậy trường thu hút nhiều sinh viên ứng tuyển. Vậy điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024 là bao nhiêu? Cùng Muaban.net theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật bảng điểm chuẩn Đại học Văn Hiến chi tiết mới nhất theo các phương thức xét tuyển.
I. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2024
Dưới đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024 theo các phương thức khác nhau để bạn đọc tham khảo:
1. Điểm chuẩn xét tuyển học bạ THPT 2024
Đối với phương thức xét tuyển vào trường dựa vào Điểm học bạ THPT, trường tính điểm theo 4 cách, cụ thể:
- Cách 1: Điểm trung bình 03 môn trong 05 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Cách 2: Điểm trung bình 03 môn trong 03 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
- Cách 3: Điểm trung bình 03 môn trong 2 học kỳ lớp 12.
- Cách 4: Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3) |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 3 |
19.5 | Tính điểm theo cách 2 (Trong đó học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên) | |||
6.5 | Tính điểm theo cách 4 (Trong đó học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên) | |||
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 | |||
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 18 | Tính điểm theo cách 1, 2, 3 |
6 | Tính điểm theo cách 4 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024
2. Điểm chuẩn xét tuyển thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến ở các ngành xét theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024 dao động từ 15 – 19 điểm. Trong đó, điểm số cao nhất thuộc về ngành Điều dưỡng. So với năm 2023, điểm chuẩn năm 2024 đã giảm thấp hơn. Bảng điểm trúng tuyển chi tiết của trường Đại học Văn Hiến như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn | Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi THPT QG 2024 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15.05 |
7340115 | Marketing | A00; A01; C04; D01 | 16.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C04; D01 | 15.00 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C04; D01 | 16.40 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 16.00 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C04; D01 | 15.70 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 16.20 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; C02; D01 | 16.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; C04; D01 | 16.25 |
7380101 | Luật | A00; A01; C04; D01 | 16.20 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A02; B00; D07 | 16.50 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D01 | 16.30 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 16.00 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C04; D01 | 16.05 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 15.35 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; A02; B00; D07 | 15.95 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; B00; D07 | 16.35 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; D07 | 15.45 |
7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; C08; D07 | 19.00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D10; D15 | 16.20 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D10; D15 | 16.25 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Liên kết quốc tế Ngôn ngữ Trung Quốc) | A01; D01; D10; D15 | 16.25 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D10; D15 | 16.25 |
7229030 | Văn học | C00; D01; D14; D15 | 16.75 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; C04; D01 | 16.10 |
7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 17.70 |
7310301 | Xã hội học | A00; C00; C04; D01 | 16.25 |
7310401 | Tâm lý học | A00; B00; C00; D01 | 16.40 |
7310608 | Đông phương học | A01; D01; C00; D15 | 16.50 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 18.75 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C01; D01 | 16.00 |
7320108 | Quan hệ công chúng | C00; D01; D14; D15 | 16.00 |
7810101 | Du lịch | A00; C00; C04; D01 | 16.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C04; D01 | 16.25 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; C00; D01; C04 | 16.15 |
7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18.00 |
7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; D01; V00; H01 | 18.65 |
710205 | Thanh nhạc | N00 | 17.00 |
7210208 | Piano | N00 | 17.00 |
3. Điểm chuẩn xét tuyển thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-TPHCM 2024
Theo thông báo mới nhất từ trường, thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực cộng điểm ưu tiên từ 611 điểm trở lên có thể đủ điều kiện để ứng tuyển vào tất cả các ngành của trường (trừ ngành Thanh nhạc và Piano).
II. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2023
Trong năm 2023, điểm chuẩn trường Đại học Văn Hiến dao động cụ thể theo từng phương thức như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển học bạ: Hầu hết các ngành nghề trường lấy điểm chuẩn từ 18 điểm trở lên. Riêng đối với ngành Piano và Thanh nhạc, trường lấy điểm môn Văn đạt từ 5.0 điểm trở lên kết hợp tham dự kỳ thi riêng do trường tổ chức.
- Đối điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT QG: Điểm chuẩn dao động trong khoảng từ 15.15 điểm (ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông) đến cao nhất là ngành 24.03 (ngành Truyền thông Đa phương tiện).
- Đối với điểm chuẩn xét theo Kết quả kỳ thi ĐGNL: Điểm chuẩn ngang bằng ở mức 550 điểm ở tất cả các ngành.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn xét theo Điểm học bạ 2023 | Điểm chuẩn xét theo Điểm thi THPT QG 2023 | Điểm chuẩn xét theo Kết quả thi ĐGNL 2023 (Theo thang điểm 1200) |
7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | 23.51 | 550 |
7480101 | Khoa học máy tính | 18 | 16.15 | 550 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 18 | 24.03 | 550 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 15.15 | 550 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | 17 | 550 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 18 | 23 | 550 |
7340301 | Kế toán | 18 | 23 | 550 |
7380101 | Luật | 18 | 16.5 | 550 |
7340122 | Thương mại điện tử | 18 | 23 | 550 |
7310101 | Kinh tế | 18 | 16 | 550 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 23.5 | 550 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | 16.15 | 550 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 16.4 | 550 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 22.5 | 550 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | 23.5 | 550 |
7810101 | Du lịch | 18 | 17 | 550 |
7310301 | Xã hội học | 18 | 16.5 | 550 |
7310401 | Tâm lý học | 18 | 23.5 | 550 |
7320108 | Quan hệ công chúng | 18 | 24 | 550 |
7229030 | Văn học | 18 | 16.3 | 550 |
7310630 | Việt Nam học | 18 | 18 | 550 |
7229040 | Văn hóa học | 18 | 19 | 550 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 24 | 550 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 18 | 16 | 550 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 23.51 | 550 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 18 | 17.25 | 550 |
7310608 | Đông phương học | 18 | 17 | 550 |
7520320 | Kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 550 |
7720301 | Điều dưỡng | 18 | 19.5 | 550 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 18 | 15.4 | 550 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 18 | 15.75 | 550 |
7340115 | Marketing | 18 | 23 | 550 |
Xem thêm: Học phí Đại Học Công Nghệ TP.HCM (HUTECH) 2024-2025
Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên:
III. Hướng dẫn nộp hồ sơ và nhập học
Trường Đại học Văn hiến chưa công bố ngày nhập học chính thức cho Tân sinh viên. Tuy nhiên, dự kiến thời gian xác nhận nhập học sẽ diễn ra trước ngày 27/08/2024 (Căn cứ tạm thời theo Quyết định 1139/QĐ-BGDDT năm 2024 về Kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non). Thời gian nhập học cụ thể sẽ được Muaban.net cập nhật ngay khi có thông tin mới nhất.
Trước khi nhập học, bạn cần xác nhận nhập học trực tuyến theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào cổng thông tin của Bộ Giáo dục & Đào tạo: TẠI ĐÂY và điền đầy đủ các thông tin như số CCCD/CMND, Mã đăng nhập, Mã xác nhận.
Bước 2: Nhấn vào mục “Tra cứu” => “Tra cứu kết quả xét tuyển sinh” để kiểm tra kết quả xét tuyển.
Lưu ý: Nếu bạn đậu nguyện vọng 1, các nguyện vọng sau sẽ tự động đánh trượt. Ngược lại, nếu bạn trượt nguyện vọng 1, hệ thống sẽ xét đến các nguyện vọng tiếp theo.
Bước 3: Sau khi đã xác định ngành và trường muốn học, bạn nhấn vào ô “Xác nhận nhập học”. Hệ thống sẽ yêu cầu bạn xác nhận lại một lần nữa. Khi đó, bạn cần nhấn “Đồng ý” nếu đã chắc chắn sẽ nhập học tại trường này.
Bước 4: Tại nguyện vọng vừa xác nhận, trạng thái hiện “Đã nhập học” thì tức là bạn đã xác nhận nhập học thành công.
Lưu ý: Trong trường hợp muốn hủy xác nhận nhập học, bạn không thể hủy trực tuyến mà cần phải liên hệ với Trường để được hướng dẫn cách xử lý.
Hồ sơ bạn cần chuẩn bị trong ngày nhập học trực tiếp sẽ bao gồm:
- Giấy báo Trúng tuyển đại học (Bạn sẽ được nhận tại trường trong ngày đến làm thủ tục nhập học).
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (Bản sao công chứng tại trường).
- Giấy chứng nhận kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024 (Dành cho thí sinh trúng tuyển đại học dựa theo điểm thi tốt nghiệp THPT).
- Học bạ THPT (Bản sao đã công chứng hoặc bản photo kèm bản chính để đối chiếu thông tin).
- Giấy báo điểm kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG – TP.HCM (Dành cho thí sinh trúng tuyển đại học dựa theo điểm ĐGNL).
- Giấy khai sinh, căn cước công dân (Bản sao công chứng).
- Giấy khám sức khỏe (Tại bệnh viện, Trung tâm y tế cấp quận/huyện trở lên cấp. Tuy nhiên, có trường sẽ tổ chức đóng phí khám sức khỏe tại trường nên bạn cần cập nhật thông tin từ trường trúng tuyển để biết thêm chi tiết).
- Giấy xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên (Nếu có).
- Hình 3×4 chụp trong vòng 06 tháng gần nhất (Số lượng hình sẽ do trường yêu cầu nên bạn có thể chuẩn bị trước khoảng từ 5-8 tấm).
IV. Tham khảo phòng trọ giá rẻ gần trường
Việc tìm phòng trọ sau khi trúng tuyển vào Đại học là mối quan tâm của rất nhiều Tân sinh viên. Đối với riêng sinh viên trúng tuyển vào trường Đại học Văn Hiến, vì trụ sở chính của trường nằm tại quận Tân Phú nên bạn có thể tìm trọ ngay khu khu vực này hoặc các quận lân cận như quận Bình Tân, quận 6, quận 11 hoặc quận 12 để tiện cho việc di chuyển qua các cơ sở.
Để tìm được phòng trọ chất lượng, nằm ở vị trí thuận tiện để di chuyển hay tiếp cận với các tiện ích cơ bản phục vụ cho sinh hoạt mà lại có giá tốt, bạn có thể cân nhắc tìm trọ ngay tại website Muaban.net. Sở hữu đội ngũ kiểm duyệt tin đăng kỹ càng, cập nhật thường xuyên các tin đăng thuê trọ mới nhất cùng với bộ lọc phân loại rõ ràng, bạn có thể tiết kiệm được thời gian khi tìm kiếm thuê trọ tại đây.
Lời kết
Vậy là qua bài viết trên, Muaban.net đã mang đến cho bạn thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2024. Mong rằng bạn có thể đậu được vào ngành cùng trường mà bản thân yêu thích. Bên cạnh việc tra cứu điểm chuẩn, bạn cũng đừng quên thường xuyên truy cập Muaban.net để không bỏ lỡ các tin tức khác về các lĩnh vực như tìm việc làm, mua bán nhà đất, kiến thức xe,…
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024
- Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2023 – 2024 Cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp (DThU) mới nhất năm 2024