Điểm chuẩn đại học thăng long năm 2024 cập nhật mới nhất dành cho các sĩ tử. Hãy đồng hành cùng Mua Bán xem ngay bài viết dưới đây để được cung cấp cũng như giải đáp các thắc mắc xung quanh như điểm chuẩn đại học thăng long hoặc thông tin tuyển sinh của trường nhé!
1. Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm học 2024
Chậm nhất đến 17h ngày 19/8, các trường đại học, cao đẳng phải hoàn thành việc công bố điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 1. Đối với thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống chậm nhất 17h ngày 27/8.
Hiện tại đại học Thăng Long vẫn chưa công bố điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2024. Mua Bán sẽ liên tục cập nhật để cung cấp đến bạn đọc thông tin một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
2. Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm học 2023
Trường đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học Quốc gia tổ chức (PT3A) hoặc kết quả đánh giá kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức (PT3B):
*Điểm được tính dựa trên thang điểm 30
Tên ngành | Điểm đủ điều kiện PT3A | Điểm đủ điều kiện PT3B |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 16.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 18.4 | 16.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 18.0 | 16.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 18.25 | 16.5 |
Kinh tế quốc tế | 19.25 | 16.5 |
Việt Nam học | 18.0 | 16.5 |
Truyền thông đa phương tiện | 19.3 | 17.0 |
Quản trị kinh doanh | 19.25 | 16.5 |
Marketing | 20.5 | 16.6 |
Thương mại điện tử | 19.3 | 16.6 |
Tài chính – ngân hàng | 18.6 | 16.5 |
Kế toán | 18.6 | 16.5 |
Luật kinh tế | 18.45 | 17.0 |
Khoa học máy tính | 19.4 | 16.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | 16.6 |
Hệ thống thông tin | 18.85 | 16.6 |
Công nghệ thông tin | 19.2 | 16.6 |
Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | 16.6 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | 16.6 |
Quản trị du lich và lữ hành | 18.05 | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 18.1 | 16.5 |
Nguồn: ĐH Thăng Long
Xem thêm các tin đăng cho thuê trọ tại Hà Nội: |
2. Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm học 2022
Điểm chuẩn Đại học Thăng Long (DTL) năm 2022 dao động từ 19 – 26,8 điểm, ngành Truyền thông đa phương tiện là ngành có số điểm tuyển cao nhất.
So với mức điểm ngành Truyền thông đa phương tiện năm ngoái là 26 điểm thì điểm chuẩn năm nay đã tăng thêm 0,8 điểm.
Luật Kinh tế với 26,1 điểm là ngành có điểm chuẩn cao thứ hai (tăng 0,85 điểm so với năm trước) còn ngành Marketing đã được giảm đi 0,4 điểm khi so với năm 2021, năm nay lấy 25,75 điểm.
Thuộc Khối ngành Khoa học sức khoẻ – Ngành Điều Dưỡng lấy 19 điểm, đây cũng là điểm chuẩn thấp nhất trường.
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D03, D04 | 23.75 | Điểm thi TN THPT |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D03 | 25.25 | Điểm thi TN THPT |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, D01, C00, D03, D04 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 24.93 | Điểm thi TN THPT |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D03 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 24.6 | Điểm thi TN THPT |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 24.4 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D03 | 24.85 | Điểm thi TN THPT |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
Điều dưỡng | 7720301 | B00 | 19 | Điểm thi TN THPT |
Việt Nam học | 7310630 | D01, C00, D03, D04 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 24.05 | Điểm thi TN THPT |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D03 | 24.35 | Điểm thi TN THPT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLQGHN | 85 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLQGHN | 90 | |
Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLQGHN | 90 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLQGHN | 90 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | DGNLQGHN | 85 | |
Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLQGHN | 90 | |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | DGNLQGHN | 85 | |
Điều dưỡng | 7720301 | B00, XDHB | 7.5 | Học bạ |
Việt Nam học | 7310630 | DGNLQGHN | 90 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLQGHN | 85 | |
Kinh tế | 7310106 | A00, A01, D01, D03 | 25.2 | Kinh tế quốc tế, Điểm thi TN THPT |
Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D03 | 25.75 | Điểm thi TN THPT |
Luật | 7380107 | A00, D01, C00, D03 | 26.1 | Luật kinh tế, Điểm thi TN THPT |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 24.1 | Điểm thi TN THPT |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | A00, A01 | 24 | Điểm thi TN THPT |
Trí tuệ nhân tạo | 7480207 | DGNLQGHN | 85 | |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | DGNLQGHN | 85 | |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNLQGHN | 85 | |
Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNLQGHN | 85 | |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLQGHN | 85 | |
Kế toán | 7340301 | DGNLQGHN | 85 | |
Luật | 7380107 | DGNLQGHN | 85 | Luật kinh tế |
Marketing | 7340115 | DGNLQGHN | 100 | |
Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLQGHN | 85 | |
Kinh tế | 7310106 | DGNLQGHN | 90 | Kinh tế quốc tế |
Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLQGHN | 85 | |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D03, D04 | 23.5 | Điểm thi TN THPT |
- Cách tính điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Đối với các tổ hợp trong đó có môn được nhân thêm hệ số 2, ta có công thức tính như sau:
Điểm xét tuyển = (Điểm môn chính x 2 + Tổng điểm 2 môn còn lại)*3/4 + Điểm ưu tiên (Nếu có)
- Cách tính điểm xét tuyển học bạ
Điểm XT = ĐTB Môn 1 + ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 (thuộc tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có))
– Trong đó điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển thuộc 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5.
3. Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long năm học 2023 – 2024
Với số lượng tuyển sinh mà trường Đại học Thăng Long đã công bố đến cho các bạn có nguyện vọng vào trường trong năm 2022 là 3.130 chỉ tiêu ở 23 ngành theo 8 phương thức.
- Nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác các bạn thí sinh có thể xem tại website: thanglong.edu.vn
- Ngoài ra nếu có thêm thắc mắc gì cần liên hệ với nhà trường, hãy sử dụng các phương thức liên lạc sau:
– SĐT: (84-24) 35 63 67 75 – (84-24) 38 58 73 46
– Email: info@thanglong.edu.vn – hopthugopy@thanglong.edu.vn
– Website: https://thanglong.edu.vn
– Facebook: www.facebook.com/thanglonguniversity/
3.1 Chỉ tiêu xét tuyển của trường
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Thanh nhạc |
7210205 |
N00 |
50 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D03 |
150 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D03 |
250 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D03 |
200 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, C00, D01, D03 |
100 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01, D03 |
100 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D03 |
100 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
A00, A01 |
100 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480102 |
A00, A01 |
40 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00, A01 |
60 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
220 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, D03 |
150 |
Trí tuệ nhân tạo |
7480207 |
A00, A01 |
60 |
Điều dưỡng |
7720301 |
B00 |
200 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 |
300 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, D04 |
100 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01, D06 |
200 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01, D02 |
200 |
Công tác xã hội |
7760101 |
C00, D01, D03, D04 |
40 |
Việt Nam học |
7310630 |
C00, D01, D03, D04 |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
150 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
A00, A01, C00, D01, D03, D04 |
150 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, D01, D03, D04 |
150 |
Nguồn: thanglong.edu.vn
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2023
3.2 Phương thức xét tuyển
Xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia
– Điều kiện XT: tốt nghiệp THPT.
– Xét tuyển các khối ngành : III, V, VI, VII.
Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kèm kết quả thi THPT Quốc gia
– Điều kiện XT: tốt nghiệp THPT kèm chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế;
– Khối ngành xét tuyển: các tổ hợp xét tuyển A01, D01 (III, V, VII).
– Sau đây là bảng quy đổi hệ số điểm cho các chứng chỉ tiếng Anh:
TT |
Loại chứng chỉ, mức điểm |
Điểm qui đổi (Thang điểm 10) |
||
IELTS (do Hội đồng Anh/IDP cấp; điểm tối đa 9.0) |
TOEFL iBT (do ETS cấp; điểm tối đa 120) |
TOEFL ITP (do ETS cấp; điểm tối đa 677) |
||
1 |
5.0 |
51-60 |
464-499 |
8.5 |
2 |
5.5 |
61-69 |
500-530 |
9.0 |
3 |
6.0 |
70-79 |
531-559 |
9.5 |
4 |
≥6.5 |
≥ 80 |
≥ 560 |
10 |
Nguồn: thanglong.edu.vn
Lưu ý:
– Tính đến thời điểm xét tuyển thì bắt buộc toàn bộ những chứng chỉ nộp vào phải còn thời hạn sử dụng.
– Ngoài ra thí sinh sở hữu chứng chỉ tiếng Anh quốc tế khác (do ETS hoặc Cambridge Assessment English cấp) và tính đến thời điểm xét tuyển phải còn thời hạn sử dụng thì sẽ được HĐTS (hội đồng tuyển sinh) xem xét quy đổi tương đương về điểm IELTS (để xác định mức điểm quy đổi theo thang điểm 10).
Xem thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2023
Xét học bạ – ngành Điều dưỡng
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực + hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình của các môn Toán, Hóa, Sinh thuộc 3 năm THPT ≥ 6.5 , không có môn nào <5;
– Lưu ý chỉ có ngành xét tuyển là Điều dưỡng thì không phải thi kèm môn năng khiếu; trường hợp các ngành khác vui lòng xem tiếp phần “Xét tuyển theo các phương thức khác”
Tham khảo việc làm bán thời gian dành cho HSSV tại Hà Nội: |
Xét tuyển theo các phương thức khác
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá tư duy năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
- Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Có kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2022.
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
- Xét tuyển kết hợp học bạ và thi năng khiếu
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc TH chuyên nghiệp (3 năm);
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Ngữ văn 3 năm THPT ≥ 5.0;
+ Thi năng khiếu: Âm nhạc 1 (hát 2 bài tự chọn), Âm nhạc 2 (Thẩm âm + Tiết tấu).
– Điểm xét tuyển: Tổng điểm 2 môn thi năng khiếu
– Ngành xét tuyển: Thanh nhạc
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập môn Toán ở Trung học phổ thông
– Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Học lực và hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
+ Điểm trung bình môn Toán 3 năm THPT ≥ 8.0;
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
- Xét tuyển kết quả dựa trên thành tích về nghệ thuật, thể thao
– Điều kiện xét tuyển
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại khá trở lên;
+ Đạt thành tích cao về nghệ thuật, thể thao (có Giấy chứng nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền từ cấp tỉnh trở lên).
– Khối ngành xét tuyển: III, V, VII.
Xem thêm: Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất
4. Học phí trường đại học Thăng Long
– Ngành Truyền thông đa phương tiện: 29.7 triệu đồng/năm.
– Ngành Thanh nhạc: 27 triệu đồng/năm
– Các ngành Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị dịch vụ du lịch – lữ hành và Quản trị khách sạn: 26.4 triệu đồng/năm.
– Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc và Điều dưỡng: 25.3 triệu đồng/năm.
– Các ngành còn lại: 24.2 triệu đồng/năm.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Nha Trang năm 2021-2022. Cách thức tuyển sinh?
Muaban vừa cung cấp cho bạn các thông tin mới nhất liên quan về điểm chuẩn đại học thăng long năm 2022. Chúc các sĩ tử sớm trở thành tân sinh viên để bắt đầu một hành trình mới cho dù có đặt nguyện vọng vào trường nào đi chăng nữa nha. Đừng quên ghé trang Muaban.net để xem thêm nhiều chủ đề đa dạng khác sẽ khiến bạn thích thú đấy!
Có thể bạn quan tâm:
- Cập nhật điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2021 – 2022
- Điểm chuẩn Đại học Buôn Ma Thuột chính thức mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Quảng Nam là bao nhiêu? Tham khảo ngay