Điểm chuẩn đại học thăng long năm 2025 cập nhật mới nhất dành cho các sĩ tử. Hãy đồng hành cùng Mua Bán xem ngay bài viết dưới đây để được cung cấp cũng như giải đáp các thắc mắc xung quanh như điểm chuẩn đại học thăng long hoặc thông tin tuyển sinh của trường nhé!
![[Mới nhất] Điểm chuẩn đại học Thăng Long (TLU) năm 2025 Điểm chuẩn đại học thăng long](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/30143357/diem-chuan-dai-hoc-thang-long-10.jpg)
1. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Đại học Thăng Long chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn đại học Thăng Long năm 2024
Năm 2024, điểm chuẩn đại học Thăng Long dao động từ 19 đến 26,52 điểm, tùy theo ngành học. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Truyền thông đa phương tiện, với 26,52 điểm, tăng nhẹ so với năm ngoái.
Các ngành như Ngôn ngữ Trung Quốc, Thương mại điện tử, và Luật kinh tế cũng ghi nhận điểm chuẩn vượt 25 điểm. Dưới đây là bảng điểm chuẩn chi tiết của một số ngành tại trường.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H04; V00 | 21 | Năng khiếu hệ số 2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D78; D90 | 24.58 | Ngoại ngữ hệ số 2 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D78; D90 | 25.4 | D04 ngoại ngữ hệ số 2 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D78; D90 | 23.02 | D06 ngoại ngữ hệ số 2 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2; D78; D90 | 24.75 | DD2 ngoại ngữ hệ số 2 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.8 | |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 23.75 | |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; D01 | 26.52 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.61 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.97 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 25 | |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 24.31 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.86 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 25.8 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01 | 22 | Toán hệ số 2 |
7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.33 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 22.85 |
Tham khảo việc làm bán thời gian dành cho HSSV tại Hà Nội: |
Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2025
3. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long năm 2023
Trường đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do đại học Quốc gia tổ chức (PT3A) hoặc kết quả đánh giá kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHBKHN tổ chức (PT3B):
*Điểm được tính dựa trên thang điểm 30
Tên ngành | Điểm đủ ĐK PT3A | Điểm đủ ĐK PT3B |
Ngôn ngữ Anh | 18.0 | 16.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
18.4 | 16.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 18.0 | 16.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
18.25 | 16.5 |
Kinh tế quốc tế | 19.25 | 16.5 |
Việt Nam học | 18.0 | 16.5 |
Truyền thông đa phương tiện
|
19.3 | 17.0 |
Quản trị kinh doanh
|
19.25 | 16.5 |
Marketing | 20.5 | 16.6 |
Thương mại điện tử
|
19.3 | 16.6 |
Tài chính – ngân hàng | 18.6 | 16.5 |
Kế toán | 18.6 | 16.5 |
Luật kinh tế | 18.45 | 17.0 |
Khoa học máy tính | 19.4 | 16.6 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 18.65 | 16.6 |
Hệ thống thông tin | 18.85 | 16.6 |
Công nghệ thông tin | 19.2 | 16.6 |
Trí tuệ nhân tạo | 19.05 | 16.6 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 19.2 | 16.6 |
Quản trị du lich và lữ hành | 18.05 | 16.5 |
Quản trị khách sạn | 18.1 | 16.5 |
Nguồn: ĐH Thăng Long
Xem thêm các tin đăng cho thuê trọ tại Hà Nội: |
4. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển năm 2025 tại TLU
Năm 2025, Đại học Thăng Long dự kiến tuyển sinh khoảng 3.000 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo chính quy. Tuy chưa công bố đầy đủ đề án tuyển sinh, nhưng trường đã công bố rõ các phương thức xét tuyển linh hoạt, phù hợp với nhiều đối tượng thí sinh.
Các phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ).
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu.
Chỉ tiêu chi tiết các ngành:
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu |
7210205 | Thanh nhạc | 60 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | 80 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 180 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 150 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 150 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 150 |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 100 |
7310630 | Việt Nam học | 80 |
7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 180 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 |
7340115 | Marketing | 120 |
7340122 | Thương mại điện tử | 80 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 160 |
7340301 | Kế toán | 160 |
7380107 | Luật kinh tế | 120 |
7480101 | Khoa học máy tính | 80 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 200 |
7480207 | Trí tuệ nhân tạo | 80 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 160 |
7720301 | Điều dưỡng | 160 |
7810103 | QTDV Du lịch và Lữ hành | 160 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 160 |
Muaban vừa cung cấp cho bạn các thông tin mới nhất liên quan về điểm chuẩn đại học thăng long năm 2025. Chúc các sĩ tử sớm trở thành tân sinh viên để bắt đầu một hành trình mới cho dù có đặt nguyện vọng vào trường nào đi chăng nữa nha. Đừng quên ghé trang Muaban.net để xem thêm nhiều tin tức hữu ích khác nhé.
Xem thêm:
- [CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025
- [Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025
- Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2025