Wednesday, July 31, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmMới Nhất: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2024

Mới Nhất: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2024

spot_imgspot_img

Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh là một trong những ngôi trường có chất lượng đào vô cùng uy tín tại khu vực miền Nam. Đây cũng là nơi có rất nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển cũng như đông đảo sinh viên đang theo học. Cùng Mua Bán tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ Thuật 2024 cũng như những hương thức xét tuyển trong bài viết dưới đây.

Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024 mới nhất
Tổng hợp điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024 mới nhất

I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2024

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h ngày 19/08/2024. Do đó, các sĩ tử 2006 có nguyện vọng theo học ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 trong thời gian chờ đợi.

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2024 theo từng phương thức xét tuyển cụ thể
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2024 theo từng phương thức xét tuyển cụ thể

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024 theo các phương thức xét tuyển còn lại đã được công bố, chi tiết điểm trúng tuyển được tổng hợp cụ thể dưới đây:

1. Theo phương thức xét học bạ 2024

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 24.25
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.25
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7510201A Công nghệ kỳ thuật cơ khi (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7510203A Còng nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 26.5
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510601V Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.25
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 28.5
7140246V Str phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 25
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7380101V Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 23
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.15
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 26
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.5
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.4
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21.25
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24.25
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.25
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.65
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
751030IV Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510302A Cõng nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiêng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.5
7510302N Cõng nghệ kỹ thuật điện tử – viền thông (Việt – Nhât) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
751O3O3A Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.85
751040IV Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 26.5
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21.25
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21.75
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7510601V Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7510801V Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.75
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.25
754010IV Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 20.75
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 22.25
7840110V Quân lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 28.7
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25.5
7310403V Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.25
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
738010IV Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 23
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.25
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.75
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.4
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
7510106V Hệ thông kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.25
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510203V Cõng nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24.75
751O2O5N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510205V Cõng nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.25
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510209V Robot vá tri tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24
751030IV Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510302A Công nghệ kỳ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
751O3O2N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21.25
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7510605V Logistics và quân lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.25
751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.85
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7520220V Kỳ thuật Thiết kể Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.25
754010IV Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 26.1
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 20.75
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 22.5
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 29
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 27.5
7310403V Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.25
734030IV Kế toán (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.25
7380101V Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 26.5
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.75
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.25
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 28.5
748020IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 29
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.5
7480203V Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.5
7510102A Cõng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.25
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.75
7510202A Công nghệ che tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.85
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.25
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 26
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.75
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
751030IV Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.5
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24.75
7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 28
7510303V Công nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.75
751040IV Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 28.5
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21.5
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510601A Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510601V Quan lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.5
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.3
7510801V Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viễn thòng (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 28.75
7540101A Công nghệ thực phấm (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
754010IV Công nghệ thực phâm (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.85
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 25.5
7840110V Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.25
7140231V Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 23.5
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 23
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7340122V Thương mại điện từ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7380101V Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 22
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
748020IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7510203V Công nghệ kỳ thuật cơ điện tứ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510205A Cõng nghệ kỳ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510206A Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510301A Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
751030IV Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
751040IV Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 23.5
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510801V Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tứ – Viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 21
7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7810202V Quăn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 24
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 23
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
738010IV Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 22
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510208V Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
7510301V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510302N Công nghệ kỹ thuật diện tử – Viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 24
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520220V Kỹ thuật Thiết kể Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7540101V Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 26.5
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiêng Việt) D01; C00; C20; D14 23
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
738010IV Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 22.5
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480108V Công nghệ kỳ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
748020IV Công nghệ thông tin (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7480202V An toán thông tin (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510106V Hệ thống kỳ thuật công trinh xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510202N Cõng nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510206N Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
751030IV Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510302N Công nghệ kỳ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510303A Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 25.5
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 22.5
7510601A Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
751060IV Quan lý công nghiệp (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7510801V Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7520220V Kỳ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thòng (‘riềng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.5
7540101V Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7580205V Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7580302V Quàn lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7810202V Quan trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7840110V Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5

Tham khảo thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 Chính Thức  

2. Theo phương thức điểm thi THPT 2023

Do điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 chưa được công bố nên bạn đọc tham khảo điểm trúng tuyển của kỳ thi THPT năm 2023:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
71440231D Sư phạm Tiếng Anh D01; D96 27.2
7140246D Sư phạm Công nghệ A00; A01; D01; D90 19.7
7210403D Thiết kế đồ họa V01; V02; V07; V08 24.3
7210404D Thiết kế thời trang V01; V02; V07; V09 23.1
7220201D Ngôn ngữ Anh D01; D96 25.03
7340120D Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D90 27.25
7340122C Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 25.75
7340122D Thương mại điện tử A00; A01; D01; D90 27
7340301C Kế toán A00; A01; D01; D90 24
7340301D Kế toán A00; A01; D01; D90 26
7380101D Luật A00; A01; C00; D01 22.75
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 24.98
7480108C Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 25.18
7480108D Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; D01; D90 26.15
7480118D Hệ thống nhúng và IoT A00; A01; D01; D90 25.8
7480201A Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.98
7480201C Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 25.86
7480201D Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D90 26.64
7480202D An toàn thông tin A00; A01; D01; D90 26.9
7480203D Kỹ thuật dữ liệu A00; A01; D01; D90 26.81
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 20
7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21.75
7510102D Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 23.65
7510106D Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D90 21
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.2
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 23.4
7510201D Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D90 25.1
7510202A Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 23.2
7510202C Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 22.85
7510202D Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 25
7510202N Công nghệ chế tạo máy A00; A01; D01; D90 21.7
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.69
7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 24.15
7510203D Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D90 26.9
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.38
7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 24.25
7510205D Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D90 26.65
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.75
7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 20.7
7510206D Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D90 23.33
7510208D Năng lượng tái tạo A00; A01; D01; D90 22.4
7510209NT Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D90 26
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.5
7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 23.4
7510301D Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D90 25.38
7510302A Công nghệ điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D90 23
7510302C Công nghệ điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D90 23.2
7510302D Công nghệ điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D90 26
7510302N Công nghệ điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D90 22.3
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 25.15
7510303C Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 24.6
7510303D Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D90 26.3
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 24
7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; D90 25.8
7510402D Công nghệ vật liệu A00; A01; D07; D90 20
7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1
7510406D Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 20.1
7510601A Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3
7510601C Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 23
7510601D Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D90 25.7
7510605D Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D90 25.75
7510801C Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 19
7510801D Công nghệ kỹ thuật in A00; A01; D01; D90 20.5
7520117D Kỹ thuật công nghiệp A00; A01; D01; D90 22.3
7520212D Kỹ thuật y sinh A00; A01; D01; D90 23.5
7540101A Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 21.1
7540101C Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 22.94
7540101D Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 24.3
7540209C Công nghệ may A00; A01; D01; D90 19.2
7540209D Công nghệ may A00; A01; D01; D90 21
7549002D Kỹ thuật gỗ và nội thất A00; A01; D01; D90 19
7580101D Kiến trúc V03; V04; V05; V06 23.33
7580103D Kiến trúc nội thất V03; V04; V05; V06 24.2
7580205D Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D90 20.55
7580302D Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D90 22.6
7810202D Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D07 23.35
7840110D Quản lý và vận hành hạ tầng A00; A01; D01; D90 19.85

Tham khảo thêm: [Chính Thức] Học Phí UEH 2024 – 2025 Khóa 50 Và Chính Sách Học Bổng  

3. Theo phương thức điểm thi Đánh giá năng lực 2024

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7220201V Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 23
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 22.5
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7380101V Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 21.5
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.25
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.25
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510209V Robot vá trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
751030IV Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
751040IV Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 23
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 20
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
751080IV Còng nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Diện tư – Viền thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 23
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7210403V Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) V07; V01; V02; V08 22
7210404V Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) V02; V01; V09; V07 19
7580101V Kiến trúc (Tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 21
7580103V Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) V03; V04; V05; V06 21

Tham khảo thêm: [Mới Nhất] Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng Năm Học 2024 – 2025 

4. Diện ưu tiên xét tuyển

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 27.75
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 23.5
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 23
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
738010IV Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 22
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24.25
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.5
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.4
7510102V Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510201V Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510208V Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7510301V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.25
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510303V Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7510401V Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 25
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21.25
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21.75
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.35
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 21
7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 22.5
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D07 21
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21
714023IV Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) D01; D96 28.5
7140246V Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
722020IV Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) D01; D96 25
7310403V Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) D01; C00; C20; D14 24
7340120V Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
7340122V Thương mại điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
734030IV Kế toán (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7380101V Luật (Tiếng Việt) A00; A01; C00; D01 23
7480108A Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23
7480108V Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7480118V Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25
7480201A Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
748020 IN Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
748020IV Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 27.5
7480202V An toàn thông tin (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7480203V Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.25
7510102A Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.4
7510102V Công nghệ kỳ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510106V Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22.75
751020IV Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510202A Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510202N Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 20
7510202V Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7510203A Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510203V Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.75
7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510205N Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 21
7510205V Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26
7510206A Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.25
7510206N Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 22
7510206V Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.5
7510208V Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7510209V Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.5
7510301A Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510301V Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 25.5
7510302A Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Tiêng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 20.5
7510302N Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Việt – Nhật) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510302V Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 23.75
7510303A Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 23.5
7510303V Công nghệ kỹ thuật diều khiển vá tự dộng hóa (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.85
751040IV Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 26.5
7510402V Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) A00; A01; D07; D90 21.25
7510406V Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 21.75
7510601A Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
751060IV Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24
7510605V Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.75
751080IV Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.75
7520117V Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22.25
7520212V Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 24.5
7520220V Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 26.35
7540101A Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 22.25
7540101V Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) A00; B00; D07; D90 25.75
7540209V Công nghệ may (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7549002V Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 20.75
7580205V Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21.5
7580302V Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7810202V Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 22
7840110V Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) A00; A01; D01; D90; D96 21

II. Phương thức xét tuyển của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật

Tìm hiểu phương thức xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024
Tìm hiểu phương thức xét tuyển của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024

Năm học 2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh Đại học hệ chính quy theo 05 phương thức sau đây:

  • Tuyển thẳng
  • Ưu tiên xét tuyển
  • Xét tuyển học bạ THPT
  • Xét điểm thi THPT 2024
  • Theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM

Cùng tham khảo các điều kiện xét tuyển, cách tính điểm, chỉ tiêu tuyển sinh…. của từng phương thức ngay dưới đây:

1. Tuyển thẳng học sinh TN THPT năm 2024

Diện xét tuyển Nội dung xét tuyển Tiêu chuẩn Chỉ tiêu tuyển sinh
Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia Học sinh giỏi (HSG) các môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin hoặc HSG cuộc thi Khoa học kỹ thuật Đạt giải 1, 2, 3 Theo quy chế

 

2. Ưu tiên xét tuyển học sinh TN THPT năm 2024

Đầu vào phải đạt điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) và mỗi môn từ 5 trở lên.

Diện xét tuyển Nội dung xét tuyển Tiêu chuẩn Chỉ tiêu tuyển sinh
Ưu tiên xét tuyển học sinh có giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích HSG cấp QG hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp QG HSG các môn Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật; giải khuyến khích, HSG cấp QG hoặc thí sinh đạt giải 4 cuộc thi KHKT cấp QG. Giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích, giải 4 KHKT QG 5-10%
Ưu tiên xét tuyển HSG trường Chuyên, Tốp 200. HSG trường chuyên, trường tốp 200. Có ít nhất từ 3 học kỳ là HSG 10-20%
Điểm SAT quốc tế. Điểm SAT quốc tế. Điểm SAT ≥ 800. 1-2%
Ưu tiên xét tuyển học sinh do BGH trường liên kết giới thiệu. Chỉ tiêu phân bổ theo từng trường (thông báo, hướng dẫn riêng) BGH trường liên kết chọn. 5-10%

 

3. Xét tuyển học bạ THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024

Xét tuyển học bạ THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024
Tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024

Đầu vào phải đạt điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (HK) của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) và mỗi môn từ 5 trở lên.

Xét tuyển dựa theo tổng điểm học bạ của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp. Điểm xét tuyển chia theo 3 nhóm: Trường THPT chuyên, trường THPT tốp 200 và trường THPT còn lại.

Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không x hệ số) cộng điểm ưu tiên (không x hệ số). Sau đó xét tuyển từ cao đến thấp.

Điểm xét tuyển 1 = ∑ Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên.

Lưu ý:

  • Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh x hệ số 2.
  • Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ x hệ số 2 (đối với tổ hợp có 2 môn Vẽ thì môn Vẽ nào x 2 sẽ được in đậm trong phụ lục 1 đính kèm).
  • Điểm ưu tiên không x hệ số.

Điểm xét tuyển 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2) x ¾ + Điểm ưu tiên.

4. Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM
Tuyển sinh theo phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM

Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL đợt 1 và đợt 2 năm 2024 của ĐH QG TPHCM trên cổng thông tin của ĐHQG TPHCM. Thí sinh có nhu cầu đăng ký vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (mã trường SPK) sẽ cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.

5. Xét điểm thi TN THPT 2024

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT 2024 được tiến hành theo quy định của Bộ GDĐT. Thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển vào trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (mã trường SPK) lên hệ thống theo kế hoạch của Bộ GDĐT.

Lời kết:

Bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ thông tin chi tiết và mới nhất về điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2024. Hy vọng điều này sẽ hữu ích với bạn đọc đang tìm kiếm và tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Đừng quên truy cập muaban.net để đón đọc thêm nhiều bài viết với những chủ đề hấp dẫn được cập nhật ngày nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Nguyễn Trà My

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nguyễn Trà My
Mình là Trà My, hiện là content writer của website Muaban.net. Với 3 năm kinh nghiệm ở các lĩnh vực bất động sản, phong thủy, ô tô, xe máy, việc. Hy vọng sẽ mang đến thật nhiều bài viết hữu ích cho bạn đọc
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ