Đại học Sư phạm Kỹ Thuật TP Hồ Chí Minh là một trong những ngôi trường có chất lượng đào vô cùng uy tín tại khu vực miền Nam. Đây cũng là nơi có rất nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển cũng như đông đảo sinh viên đang theo học. Cùng Mua Bán tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ Thuật 2024 cũng như những hương thức xét tuyển trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2024 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố trước 17h ngày 19/08/2024. Do đó, các sĩ tử 2006 có nguyện vọng theo học ĐH Sư phạm kỹ thuật TPHCM có thể tham khảo điểm chuẩn năm 2023 trong thời gian chờ đợi.
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật 2024 theo các phương thức xét tuyển còn lại đã được công bố, chi tiết điểm trúng tuyển được tổng hợp cụ thể dưới đây:
1. Theo phương thức xét học bạ 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24.25 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7510201A | Công nghệ kỳ thuật cơ khi (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7510203A | Còng nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 |
7140246V | Str phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 25 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.15 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.65 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510302A | Cõng nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 |
7510302N | Cõng nghệ kỹ thuật điện tử – viền thông (Việt – Nhât) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
751O3O3A | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 |
751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7510601V | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 |
754010IV | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.25 |
7840110V | Quân lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.7 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25.5 |
7310403V | Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
7510106V | Hệ thông kỹ thuật công trình xây dựng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510203V | Cõng nghệ kỹ thuật cơ điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 |
751O2O5N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510205V | Cõng nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510209V | Robot vá tri tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tứ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510302A | Công nghệ kỳ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
751O3O2N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7510605V | Logistics và quân lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 |
751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.85 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7520220V | Kỳ thuật Thiết kể Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 |
754010IV | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.1 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 22.5 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 29 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.5 |
7310403V | Tàm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 |
734030IV | Kế toán (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.25 |
7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 26.5 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.25 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 |
748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 29 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 |
7480203V | Kỹ thuật dừ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.5 |
7510102A | Cõng nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.25 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.75 |
7510202A | Công nghệ che tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.85 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
751030IV | Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.75 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiến và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điêu khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 |
751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 28.5 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.5 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510601A | Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510601V | Quan lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.3 |
7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viễn thòng (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 28.75 |
7540101A | Công nghệ thực phấm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
754010IV | Công nghệ thực phâm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 25.5 |
7840110V | Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 |
7140231V | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7340122V | Thương mại điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
748020IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7510203V | Công nghệ kỳ thuật cơ điện tứ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510205A | Cõng nghệ kỳ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510206A | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510301A | Cõng nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
751030IV | Công nghệ kỳ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23.5 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tứ – Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 |
7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7810202V | Quăn trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 24 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510208V | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật diện tử – Viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 24 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kể Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7540101V | Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 26.5 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiêng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22.5 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480108V | Công nghệ kỳ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7480202V | An toán thông tin (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510106V | Hệ thống kỳ thuật công trinh xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510202N | Cõng nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510206N | Công nghệ kỳ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510302N | Công nghệ kỳ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510303A | Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.5 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 |
7510601A | Quán lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
751060IV | Quan lý công nghiệp (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7510801V | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7520220V | Kỳ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thòng (‘riềng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 |
7540101V | Công nghệ thực phấm (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7580205V | Kỳ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7580302V | Quàn lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7810202V | Quan trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7840110V | Quan lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
- Tham khảo thêm các tin đăng cho thuê phòng trọ dành cho Sinh Viên mới nhất tại đây nhé:
2. Theo phương thức điểm thi THPT 2023
Do điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 chưa được công bố nên bạn đọc tham khảo điểm trúng tuyển của kỳ thi THPT năm 2023:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
71440231D | Sư phạm Tiếng Anh | D01; D96 | 27.2 |
7140246D | Sư phạm Công nghệ | A00; A01; D01; D90 | 19.7 |
7210403D | Thiết kế đồ họa | V01; V02; V07; V08 | 24.3 |
7210404D | Thiết kế thời trang | V01; V02; V07; V09 | 23.1 |
7220201D | Ngôn ngữ Anh | D01; D96 | 25.03 |
7340120D | Kinh doanh Quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 27.25 |
7340122C | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
7340122D | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 27 |
7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7340301D | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7380101D | Luật | A00; A01; C00; D01 | 22.75 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 24.98 |
7480108C | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 25.18 |
7480108D | Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01; D90 | 26.15 |
7480118D | Hệ thống nhúng và IoT | A00; A01; D01; D90 | 25.8 |
7480201A | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 25.98 |
7480201C | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 25.86 |
7480201D | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.64 |
7480202D | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D90 | 26.9 |
7480203D | Kỹ thuật dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 26.81 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 20 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 21.75 |
7510102D | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 23.65 |
7510106D | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 23.2 |
7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 23.4 |
7510201D | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; D90 | 25.1 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 23.2 |
7510202C | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 22.85 |
7510202D | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; D01; D90 | 21.7 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24.69 |
7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24.15 |
7510203D | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.9 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 24.38 |
7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7510205D | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D90 | 26.65 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23.75 |
7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 20.7 |
7510206D | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00; A01; D01; D90 | 23.33 |
7510208D | Năng lượng tái tạo | A00; A01; D01; D90 | 22.4 |
7510209NT | Robot và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 23.4 |
7510301D | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25.38 |
7510302A | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510302C | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 23.2 |
7510302D | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7510302N | Công nghệ điện tử – viễn thông | A00; A01; D01; D90 | 22.3 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 25.15 |
7510303C | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 24.6 |
7510303D | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; D90 | 26.3 |
7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 24 |
7510401D | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; B00; D07; D90 | 25.8 |
7510402D | Công nghệ vật liệu | A00; A01; D07; D90 | 20 |
7510406C | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.1 |
7510406D | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 20.1 |
7510601A | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 22.3 |
7510601C | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 23 |
7510601D | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 25.7 |
7510605D | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
7510801C | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7510801D | Công nghệ kỹ thuật in | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
7520117D | Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01; D01; D90 | 22.3 |
7520212D | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; D01; D90 | 23.5 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 21.1 |
7540101C | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 22.94 |
7540101D | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 24.3 |
7540209C | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 19.2 |
7540209D | Công nghệ may | A00; A01; D01; D90 | 21 |
7549002D | Kỹ thuật gỗ và nội thất | A00; A01; D01; D90 | 19 |
7580101D | Kiến trúc | V03; V04; V05; V06 | 23.33 |
7580103D | Kiến trúc nội thất | V03; V04; V05; V06 | 24.2 |
7580205D | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D90 | 20.55 |
7580302D | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D90 | 22.6 |
7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D07 | 23.35 |
7840110D | Quản lý và vận hành hạ tầng | A00; A01; D01; D90 | 19.85 |
Tham khảo thêm: [Chính Thức] Học Phí UEH 2024 – 2025 Khóa 50 Và Chính Sách Học Bổng
3. Theo phương thức điểm thi Đánh giá năng lực 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7220201V | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 22.5 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 21.5 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.25 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510209V | Robot vá trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
751030IV | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiên và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 20 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
751080IV | Còng nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Diện tư – Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 23 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7210403V | Thiết kế đồ họa (Tiếng Việt) | V07; V01; V02; V08 | 22 |
7210404V | Thiết kế thời trang (Tiếng Việt) | V02; V01; V09; V07 | 19 |
7580101V | Kiến trúc (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 |
7580103V | Kiến trúc nội thất (Tiếng Việt) | V03; V04; V05; V06 | 21 |
Tham khảo thêm: [Mới Nhất] Học Phí Đại Học Tôn Đức Thắng Năm Học 2024 – 2025
4. Diện ưu tiên xét tuyển
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 27.75 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 23.5 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 23 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
738010IV | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 22 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.25 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 |
7510102V | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510201V | Công nghệ kỹ thuật cơ khi (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiêng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510208V | Nâng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.25 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7510401V | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện từ – Viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 21 |
7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 22.5 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
714023IV | Sư phạm tiếng Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 28.5 |
7140246V | Sư phạm công nghệ (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
722020IV | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Việt) | D01; D96 | 25 |
7310403V | Tâm lý học giáo dục (Tiếng Việt) | D01; C00; C20; D14 | 24 |
7340120V | Kinh doanh quốc tế (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
7340122V | Thương mại điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
734030IV | Kế toán (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7380101V | Luật (Tiếng Việt) | A00; A01; C00; D01 | 23 |
7480108A | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23 |
7480108V | Công nghệ kỹ thuật máy tính (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7480118V | Hệ thống nhúng và loT (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25 |
7480201A | Công nghệ thông tin (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
748020 IN | Công nghệ thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
748020IV | Công nghệ thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 27.5 |
7480202V | An toàn thông tin (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7480203V | Kỹ thuật dữ liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.25 |
7510102A | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.4 |
7510102V | Công nghệ kỳ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510106V | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510201A | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.75 |
751020IV | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510202A | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510202N | Công nghệ chế tạo máy (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20 |
7510202V | Công nghệ chế tạo máy (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7510203A | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510203V | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.75 |
7510205A | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510205N | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
7510205V | Công nghệ kỹ thuật ô tô (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26 |
7510206A | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.25 |
7510206N | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7510206V | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.5 |
7510208V | Năng lượng tái tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7510209V | Robot và trí tuệ nhân tạo (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.5 |
7510301A | Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510301V | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 25.5 |
7510302A | Công nghệ kỹ thuật điện từ – viễn thông (Tiêng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.5 |
7510302N | Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Việt – Nhật) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510302V | Công nghệ kỹ thuật điện tứ – viễn thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.75 |
7510303A | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 23.5 |
7510303V | Công nghệ kỹ thuật diều khiển vá tự dộng hóa (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.85 |
751040IV | Công nghệ kỹ thuật hóa học (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 26.5 |
7510402V | Công nghệ vật liệu (Tiếng Việt) | A00; A01; D07; D90 | 21.25 |
7510406V | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 21.75 |
7510601A | Quản lý công nghiệp (Tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
751060IV | Quản lý công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24 |
7510605V | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.75 |
751080IV | Công nghệ kỹ thuật in (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.75 |
7520117V | Kỹ thuật công nghiệp (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22.25 |
7520212V | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 24.5 |
7520220V | Kỹ thuật Thiết kế Vi mạch – thuộc ngành Công nghệ KT Điện tư – Viền thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 26.35 |
7540101A | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 |
7540101V | Công nghệ thực phẩm (Tiếng Việt) | A00; B00; D07; D90 | 25.75 |
7540209V | Công nghệ may (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7549002V | Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 20.75 |
7580205V | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21.5 |
7580302V | Quản lý xây dựng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7810202V | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 22 |
7840110V | Quản lý và vận hành hạ tầng (Tiếng Việt) | A00; A01; D01; D90; D96 | 21 |
II. Phương thức xét tuyển của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật
Năm học 2024, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh tuyển sinh Đại học hệ chính quy theo 05 phương thức sau đây:
- Tuyển thẳng
- Ưu tiên xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT
- Xét điểm thi THPT 2024
- Theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Cùng tham khảo các điều kiện xét tuyển, cách tính điểm, chỉ tiêu tuyển sinh…. của từng phương thức ngay dưới đây:
1. Tuyển thẳng học sinh TN THPT năm 2024
Diện xét tuyển | Nội dung xét tuyển | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Tuyển thẳng thí sinh đạt giải quốc gia | Học sinh giỏi (HSG) các môn: Toán, Lý, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Tin hoặc HSG cuộc thi Khoa học kỹ thuật | Đạt giải 1, 2, 3 | Theo quy chế |
2. Ưu tiên xét tuyển học sinh TN THPT năm 2024
Đầu vào phải đạt điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) và mỗi môn từ 5 trở lên.
Diện xét tuyển | Nội dung xét tuyển | Tiêu chuẩn | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Ưu tiên xét tuyển học sinh có giải 1, 2, 3 cấp tỉnh; giải khuyến khích HSG cấp QG hoặc giải 4 cuộc thi KHKT cấp QG | HSG các môn Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật; giải khuyến khích, HSG cấp QG hoặc thí sinh đạt giải 4 cuộc thi KHKT cấp QG. | Giải 1, 2, 3 cấp tỉnh, giải khuyến khích, giải 4 KHKT QG | 5-10% |
Ưu tiên xét tuyển HSG trường Chuyên, Tốp 200. | HSG trường chuyên, trường tốp 200. | Có ít nhất từ 3 học kỳ là HSG | 10-20% |
Điểm SAT quốc tế. | Điểm SAT quốc tế. | Điểm SAT ≥ 800. | 1-2% |
Ưu tiên xét tuyển học sinh do BGH trường liên kết giới thiệu. | Chỉ tiêu phân bổ theo từng trường (thông báo, hướng dẫn riêng) | BGH trường liên kết chọn. | 5-10% |
3. Xét tuyển học bạ THPT trong 3 năm 2022, 2023 và 2024
Đầu vào phải đạt điểm trung bình học bạ 5 học kỳ (HK) của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) và mỗi môn từ 5 trở lên.
Xét tuyển dựa theo tổng điểm học bạ của 5 HK (trừ HK 2 lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp. Điểm xét tuyển chia theo 3 nhóm: Trường THPT chuyên, trường THPT tốp 200 và trường THPT còn lại.
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không x hệ số) cộng điểm ưu tiên (không x hệ số). Sau đó xét tuyển từ cao đến thấp.
Điểm xét tuyển 1 = ∑ Điểm trung bình học bạ 5 học kỳ của 3 môn + Điểm ưu tiên.
Lưu ý:
- Ngành Ngôn ngữ Anh và Sư phạm tiếng Anh: Môn tiếng Anh x hệ số 2.
- Ngành Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Kiến trúc, Kiến trúc nội thất: môn Vẽ x hệ số 2 (đối với tổ hợp có 2 môn Vẽ thì môn Vẽ nào x 2 sẽ được in đậm trong phụ lục 1 đính kèm).
- Điểm ưu tiên không x hệ số.
Điểm xét tuyển 2 = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm học bạ tiếng Anh hoặc Điểm Vẽ x 2) x ¾ + Điểm ưu tiên.
4. Xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG HCM
Phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi ĐGNL đợt 1 và đợt 2 năm 2024 của ĐH QG TPHCM trên cổng thông tin của ĐHQG TPHCM. Thí sinh có nhu cầu đăng ký vào trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (mã trường SPK) sẽ cùng lúc làm hồ sơ dự thi đánh giá năng lực.
5. Xét điểm thi TN THPT 2024
Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi TN THPT 2024 được tiến hành theo quy định của Bộ GDĐT. Thí sinh có nhu cầu đăng ký xét tuyển vào trường đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM (mã trường SPK) lên hệ thống theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
Lời kết:
Bài viết trên đã tổng hợp toàn bộ thông tin chi tiết và mới nhất về điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2024. Hy vọng điều này sẽ hữu ích với bạn đọc đang tìm kiếm và tra cứu điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật. Đừng quên truy cập muaban.net để đón đọc thêm nhiều bài viết với những chủ đề hấp dẫn được cập nhật ngày nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn đại học Yersin Đà Lạt 2024 Cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2024 chính xác nhất
- Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất
Nguyễn Trà My