Thursday, July 25, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Đại học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2024 

Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2024 

spot_imgspot_img

Đại học Quốc gia TPHCM là một trong khối những trường đại học hàng đầu và có uy tín bậc nhất Việt Nam, do đó luôn nhận được sự chú ý nhiều vào mỗi mùa tuyển sinh. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia TPHCM trong năm 2024 để có thể đánh giá và lựa chọn được ngành học phù hợp nhất.

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2024.

I. Điểm chuẩn trường ĐH Bách Khoa TP.HCM 

Với vị thế là trường đào tạo khối ngành kỹ thuật – công nghệ hàng đầu khu vực miền Nam, trường Đại học Bách Khoa TP.HCM luôn là điểm đến mơ ước của nhiều học sinh yêu thích khoa học kỹ thuật. Điểm chuẩn của trường không chỉ phản ánh mức độ cạnh tranh gay gắt mà còn là minh chứng cho chất lượng đào tạo hàng đầu.

Nhìn chung, điểm chuẩn các chương trình dạy của Đại học Bách khoa TPHCM đều thực hiện theo công thức sau: 

Công thức tính điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm).

Trong đó:

  • Điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi theo công thức = Điểm thi đánh giá năng lực x 90/990.
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT được quy đổi bằng cách = Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3.
  • Học lực THPT được tính bằng = Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong suốt ba năm học lớp 10, 11 và 12.
điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa 2024.

1. Chương trình tiêu chuẩn 

Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.

2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến 

Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.

3. Chương trình định hướng Nhật Bản 

Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất

II. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM.

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM luôn thu hút sự quan tâm của nhiều học sinh yêu thích những ngành công nghệ thông tin hay hóa học, kỹ thuật… Hiện nay, trường đã tạo nhiều cơ hội để học sinh lựa chọn xét tuyển vào các ngành của trường với 4 phương thức xét tuyển cùng điểm chuẩn mới nhất như sau:

1. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng 

Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng là một trong những chính sách xét tuyển đặc biệt nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh có thành tích học tập và năng lực nổi bật từ các trường THPT ứng tuyển vào trường. Tại trường Đại học KHTN TP.HCM, phương thức này được chia thành 2 loại là PT2A và PT2B.

Phương thức PT2A dành cho học sinh có điểm trung bình ba năm THPT cao nhất tại trường và được chính hiệu trưởng giới thiệu. Điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của học lực ba năm THPT. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức PT2A năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024
1 7420101 Sinh học 8.50 180
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50 80
3 7420201 Công nghệ Sinh học 9.00 200
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.10 120
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 8.90 280
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50 50
7 7440112 Hóa học 8.90 220
8 7440122_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50 120
9 7440122 Khoa học Vật liệu 8.50 100
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.90 50
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 8.50 30
12 7440228 Hải dương học 9.00 50
13 7440301 Khoa học Môi trường 8.50 140
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50 40
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 8.70 250
16 7460108 Khoa học dữ liệu 9.70 100
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 9.80 90
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 9.60 50
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.00 480
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 9.60 450
21 7510401_DKD Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.30 120
22 7510402 Công nghệ Vật liệu 8.50 100
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 8.50 120
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch 8.80 200
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50 100
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 8.50 40
27 7520403 Vật lý Y khoa 9.00 60
28 7520501 Kỹ thuật địa chất 8.50 20
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 8.50 100

Trong khi đó, phương thức PT2B được áp dụng cho học sinh các trường chuyên, năng khiếu hoặc thuộc top 149 trường THPT được Đại học Quốc gia TPHCM ưu tiên. Điểm xét tuyển được tính theo công thức là điểm trung bình cộng của ba môn trong tổ hợp xét tuyển từ lớp 10 đến lớp 12. Chi tiết bảng điểm chuẩn PT2B năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024
1 7420101 Sinh học 8.05 180
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.30 80
3 7420201 Công nghệ Sinh học 9.30 200
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.30 120
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 8.70 280
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.10 50
7 7440112 Hóa học 9.30 220
8 7440122_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.10 120
9 7440122 Khoa học Vật liệu 8.00 100
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.00 50
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 8.00 30
12 7440228 Hải dương học 8.00 50
13 7440301 Khoa học Môi trường 8.00 140
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.00 40
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 9.00 250
16 7460108 Khoa học dữ liệu 9.85 100
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 10.00 90
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 9.90 50
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.00 480
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 9.50 450
21 7510401_DKD Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.10 120
22 7510402 Công nghệ Vật liệu 8.00 100
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 8.00 120
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch 9.10 200
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.40 100
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 8.30 40
27 7520403 Vật lý Y khoa 9.10 60
28 7520501 Kỹ thuật địa chất 8.00 20
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 8.00 100

2. Phương thức xét điểm đánh giá năng lực 

Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) là một kỳ thi quan trọng do khối Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức nhằm đánh giá và xét tuyển thí sinh một cách toàn diện. Tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, kết quả của kỳ thi này cũng được sử dụng như một phương thức xét tuyển. Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm ĐGNL của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024
1 7420101 Sinh học 665 180
2 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 665 80
3 7420201 Công nghệ Sinh học 835 200
4 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 835 120
5 7440102_NN Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn 840 280
6 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 720 50
7 7440112 Hóa học 860 220
8 7440122_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 860 120
9 7440122 Khoa học Vật liệu 700 100
10 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 700 50
11 7440201_NN Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai 630 30
12 7440228 Hải dương học 630 50
13 7440301 Khoa học Môi trường 630 140
14 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 630 40
15 7460101_NN Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng 870 250
16 7460108 Khoa học dữ liệu 980 100
17 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 1052 90
18 7480107 Trí tuệ nhân tạo 1032 50
19 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 925 480
20 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin 945 450
21 7510401_DKD Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 870 120
22 7510402 Công nghệ Vật liệu 780 100
23 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 640 120
24 7520207_NN Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch 910 200
25 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 820 100
26 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 735 40
27 7520403 Vật lý Y khoa 840 60
28 7520501 Kỹ thuật địa chất 630 20
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 690 100

3. Phương thức sử dụng chứng chỉ quốc tế 

Một phương thức xét tuyển sớm vào trường Đại học KHTN TP.HCM nữa đó là sử dụng chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEFL,… Công thức tính điểm chuẩn theo phương thức này như sau:

Điểm chuẩn = 0.6 x (ĐTB 3 năm THPT 10, 11, 12) + 0.4 x Điểm ngoại ngữ quy đổi

Chi tiết điểm trúng tuyển theo phương thức này được công bố trong bảng sau:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
LĨNH VỰC KHOA HỌC SỰ SỐNG, QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
1 7420101_DKD Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.30
2 7420201_DKD Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50
LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
1 7440102_DKD Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.40
2 7440122_DKD Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.52
3 7440122_DKD Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.30
4 7440301_DKD Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50
LĨNH VỰC TOÁN, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) 9.58
2 7480201_DKD Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 9.10
LĨNH VỰC KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
1 7510401_DKD Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.50
2 7520207_DKD Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) 8.30

Trong đó:

  • Đối với ngành Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) và ngành Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến), yêu cầu thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên. Chứng chỉ ngoại ngữ có hiệu lực trong vòng hai năm kể từ ngày thi đến thời gian đăng ký xét tuyển theo thông báo.
  • Đối với các ngành đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh còn lại trong bảng điểm trên, yêu cầu thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên. Chứng chỉ ngoại ngữ có hiệu lực trong vòng hai năm kể từ ngày thi đến thời gian đăng ký xét tuyển theo thông báo.

4. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 

Hiện trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chưa đưa ra thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ khi có thông báo của trường.

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024

III. Điểm chuẩn trường ĐH KHXH & NV TP.HCM

Với những học sinh yêu thích những ngành học về văn hóa, xã hội và ngôn ngữ, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM luôn là sự lựa chọn hàng đầu bởi chất lượng giảng dạy cũng như danh tiếng lâu đời. Những năm gần đây, trường đã mở rộng các phương thức xét tuyển nhằm tạo thêm nhiều cơ hội cho các thí sinh. Dưới đây là điểm chuẩn của từng phương thức mà Mua Bán tổng hợp.

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn trường ĐH Khoa học Xã hội & Nhân văn TP.HCM.

1. Phương thức xét tuyển sớm 

Đại học KHXH & NV TP.HCM luôn mở rộng và tạo nhiều điều kiện xét tuyển cho các thí sinh có mong muốn theo học tại trường. Ngoài những phương thức tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục, trường còn có các cách xét tuyển khác được công bố trong năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Tên ngành PT1.2 PT2 PT4 PT5.1 PT5.3
1 7140101 Giáo dục học 24.3 720 26.5 24
2 7140114 Quản lý giáo dục 25 26.7 765 26.5 25
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 27.9 27.2 882 27.9 26.7
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (Chuẩn quốc tế) 27.5 27.1 850 27.5 26.2
5 7220202 Ngôn ngữ Nga 24 720 24 24
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp 25 24 775 24 24
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.5 26.5 843 27.4 26
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuẩn quốc tế) 26 25.9 805 25.6 25
9 7220205 Ngôn ngữ Đức 25 24.7 790 24.7 25
10 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (Chuẩn quốc tế) 24.3 760 24.3 24
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha 25 24 760 24 24
12 7220208 Ngôn ngữ Italia 25 24 720 24 24
13 7229001 Triết học 24 725 25 24
14 7229009 Tôn giáo học 24 635 24 24
15 7229010 Lịch sử 24 700 27 24
16 7229020 Ngôn ngữ học 24.6 740 26.7 26
17 7229030 Văn học 27 27.6 780 28.2 27.5
18 7210213 Nghệ thuật học 27.1 765 28 27
19 7229040 Văn hóa học 26.5 25.8 745 27.5 26.5
20 7310206 Quan hệ quốc tế 27.8 28 878 28.5 27.8
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (Chuẩn quốc tế) 27.3 28.2 855 28 27
22 7310301 Xã hội học 27 27 775 27.5 26.5
23 7310302 Nhân học 24 715 25.5 24
24 7310401 Tâm lý học 28 28.2 887 28.6 28
25 7310403 Tâm lý học giáo dục 26.5 27.4 825 26.5 25.5
26 7310501 Địa lý học 24 670 26.5 24
27 7310601 Quốc tế học 25 26.9 745 26.5 27
28 7310608 Đông phương học 25.5 26.1 760 26.7 25.5
29 7310613 Nhật Bản học 26.5 26.3 785 26.9 26
30 7310613_CLC Nhật Bản học (Chuẩn quốc tế) 25.5 745 25.75 25.5
31 7310614 Hàn Quốc học 26.5 26.5 785 26.9 26
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc 25 26.1 785 26.5 25.5
33 7310630 Việt Nam học 25 25.5 730 26.9 25.5
34 7320101 Báo chí 27.4 28.5 875 28.7 28.5
35 7320101_CLC Báo chí (Chuẩn quốc tế) 27 28.3 855 28.4 28.2
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện 28.9 28.85 963 29 28.85
37 7320201 Thông tin – Thư viện 24 660 24 24
38 7320205 Quản lý thông tin 25 26.3 790 26.7 26
39 7320303 Lưu trữ học 24 660 24 24
40 7340406 Quản trị văn phòng 25 26.8 790 27.3 26
41 7580112 Đô thị học 24 665 24 24
42 7760101 Công tác xã hội 24.7 710 26.6 24.5
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 27 27.6 835 27.9 27
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuẩn quốc tế) 26.5 27.4 780 27.3 26.5

Trong đó: 

  • Phương thức 1.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng những học sinh giỏi nhất tại các trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM).
  • Phương thức 2: Các trường hợp ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
  • Phương thức 5.1: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố.
  • Phương thức 5.3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.

2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 

Vì chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT của trường năm 2024, Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ.

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2024-2025 mới nhất

IV. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc Tế TP.HCM

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc Tế TP.HCM.

Trường Đại học Quốc tế TP.HCM nổi bật với môi trường giáo dục hiện đại và chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế. Từ đó, trường cũng thu hút nhiều học sinh, sinh viên giỏi tại các tỉnh thành có mong muốn được trải nghiệm môi trường học tập trong và ngoài nước. Các phương thức xét tuyển vào trường trong năm 2024 bao gồm:

1. Các phương thức xét tuyển sớm

Ngoài những phương thức xét tuyển truyền thống (xét theo điểm thi THPT quốc gia) và các phương thức đặc biệt dành cho sinh viên nước ngoài, trường ĐH Quốc Tế TP.HCM cũng có nhiều cách tuyển sớm dành cho các thí sinh. Cụ thể:

  • Phương thức 2 là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (theo đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đã được công bố.
  • Phương thức 3 dành cho thí sinh giỏi và tài năng từ các trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đã được công bố.
  • Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm 2024. Điểm chuẩn của các ngành dao động từ 21 đến 30 điểm, trong đó các ngành yêu cầu 30 điểm được tính theo công thức nhân đôi điểm môn tiếng Anh trên thang điểm 40.
  • Phương thức 4 ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi từ các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024. Điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 38, riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính trên thang điểm 40, với điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Trong năm 2024, điểm chuẩn phương thức 4 của các ngành như bảng sau:
STT Mã ngành Ngành đào tạo Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 38
2 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) 27
3 7340101 Quản trị kinh doanh 26.5
4 7340115 Marketing 27
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng 26
6 7340301 Kế toán 25
7 7420201 Công nghệ sinh học 24
8 7440112 Hóa học (Hóa sinh) 24
9 7540101 Công nghệ thực phẩm 24
10 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) 25
11 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) 24
12 7480101 Khoa học máy tính 27.5
13 7460108 Khoa học dữ liệu 27.5
14 7480201 Công nghệ thông tin 27.5
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.5
16 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22
17 7520121 Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) 23
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 24
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
20 7520212 Kỹ thuật y sinh 24
21 7520301 Kỹ thuật hóa học 25
22 7580302 Quản lý xây dựng 22
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng 22
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 28.5
25 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 28.5
26 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) 28.5
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) 21
28 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 21
29 7340101_UH Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) 21
30 7340101_NS Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) 21
31 7340101_AU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) 21
32 7340101_WE Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 21
33 7340101_LU Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) 21
34 7340101_SY Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) 21
35 7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 22
36 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 22
37 7480201_SB Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 22
38 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) 22
39 7480201_WE2 Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 22
40 7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 22
41 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) 21.5
42 7520207_WE Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) 21.5
43 7580201_DK Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) 21

2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 

Hiện trường Đại học Quốc tế TPHCM chưa đưa ra thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ khi có thông báo của trường.

V. Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Thông tin TP.HCM

Nếu bạn muốn học tập chuyên sâu về các mảng liên quan đến công nghệ thông tin và máy tính, chắc chắn ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM (IUT) là một sự lựa chọn tốt và chất lượng. Tương tự như các trường trong khối Đại học Quốc gia, UIT cũng có nhiều phương thức xét tuyển để các thí sinh lựa chọn. Dưới đây là điểm chuẩn của phương thức xét điểm thi ĐGNL và điểm thi THPT Quốc gia của ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2024.

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Thông tin TP.HCM.

1. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực 

Thông tin về điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM được cập nhật như sau:

STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Điểm chuẩn kết quả thi ĐGNL 2024 (Đã tính điểm ưu tiên)
1 Thương mại điện tử 7340122 870
2 Khoa học dữ liệu 7460108 935
3 Khoa học máy tính 7480101 925
4 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 855
5 Kỹ thuật phần mềm 7480103 926
6 Hệ thống thông tin 7480104 880
7 Hệ thống thông tin (CT tiên tiến) 7480104TT 850
8 Kỹ thuật máy tính 7480106 888
9 Trí tuệ nhân tạo 7480107 980
10 Công nghệ thông tin 7480201 915
11 Công nghệ thông tin (Việt Nhật) 7480201_N 850
12 An toàn thông tin 7480202 910
13 Thiết kế vi mạch 75202a1 910

2. Phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT

Vì Trường Đại học Công Nghệ Thông tin TP.HCM chưa đưa ra điểm chuẩn của phương thức này, do đó, Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ cho bạn khi có thông tin mới nhất.

Tham khảo thêm: [Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2024

VI. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế – Luật TP.HCM

Là một trong những trường đại học nằm top những trường đào tạo các ngành Kinh tế – Luật hàng đầu khu vực miền Nam cũng như cả nước, điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Luật TP.HCM cũng nhận được rất nhiều sự chú ý của các thí sinh hằng năm. Điểm chuẩn xét tuyển theo các phương thức của trường như sau:

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế – Luật TP.HCM năm 2024.

1. Các phương thức xét tuyển sớm 

Nhằm tạo điều kiện cho các học sinh giỏi phát huy tối đa năng lực của mình trong nhiều lĩnh vực học tập, trường ĐH Kinh tế – Luật đã mở rộng các hình thức xét tuyển sớm với điểm chuẩn mới nhất trong năm 2024 như sau:

STT Ngành tuyển sinh Mã tuyển sinh Phương thức 1b Phương thức 2 Phương thức 4 Phương thức 5
(*) (**)
1 KINH TẾ
– Chuyên ngành Kinh tế học 7310101_401 24.60 80.96 847 24.47
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công 7310101_403 27.30 80.22 809 21.77
2 TOÁN KINH TẾ
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413 27.40 81.20 841 22.57
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quàn trị và Tài chính (Tiếng Anh) 7310108_413E 79.40 766 76 21.57
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (*) 7310108_419 74.80 811 78 21.77
3 KINH TẾ QUỐC TẾ
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại 7310106_402 27.90 87.20 906 89 26.40
4 KINH DOANH QUỐC TẾ
– Kinh doanh quốc tế 7340120_408 28.30 87.57 933 87 26.97
– Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 7340120_408E 27.50 86.31 893 77 27.00
5 QUẢN TRI KINH DOANH
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh 7340101_407 27.40 84.74 878 75 25.07
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 7340101_407E 26.90 81.20 823 85 24.53
– Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành 7340101_415 27.00 81.80 807 23.30
6 QUẢN LÝ CÔNG 7340403_418 72.10 702 22.30
7 MARKETING
– Chuyên ngành Marketing 7340115_410 28.60 86.84 916 78 25.93
– Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) 7340115_410E 25.30 83.90 857 81 26.17
– Chuyên ngành Digital Marketing 7340115_417 27.90 87.10 938 86 26.27
8 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
– Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 26.80 84.53 871 85 24.77
– Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) (*) 7340201_404E 80.80 839 81 22.07
9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH
– Công nghệ tài chính 7340205_414 25.80 82.95 867 22.47
– Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) (*) 7340205_414H 28.40 76.23 847 85 21.70
10 KẾ TOÁN
– Kế toán 7340301_405 26.10 80.50 851 21.60
– Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW – Tiếng Anty 7340301_405E 79.10 767 98 22.23
11 KIỂM TOÁN 7340302_409 26.20 85.05 900 81 24.47
12 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
– Thương mại điện tử 7340122_411 28.50 87.36 945 82 25.70
– Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 7340122_411E 27.10 84.95 876 76 25.93
13 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 26.90 83.69 896 75 22.33
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) (*) 7340405_406H 26.60 75.71 846 22.03
– Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo 7340405_416 25.80 79.07 873 82 22.37
14 LUẬT
– Chuyên ngành Luật Dân sự 7380101_503 25.40 79.20 804 23.37
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng 7380101_504 26.40 78.70 800 85 21.63
– Chuyên ngành Luật và Chính sách công 7380101_505 73.19 786 22.10
15 LUẬT KINH TẾ
– Chuyên ngành Luật Kinh doanh 7380107_501 27.00 82.40 858 87 25.60
– Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế 7380107_502 26.90 84.32 861 79 26.03
– Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh) 7380107_502E 26.50 81.60 831 76 26.07

Trong đó:

  • Phương thức 1a: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng các học sinh giỏi và tài năng từ các trường THPT trên toàn quốc theo quy định của ĐHQG-HCM. 
  • Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM. Điều kiện và cách tính điểm được quy định tại Trang tuyển sinh của trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, bằng tú tài quốc tế (IB), hoặc chứng chỉ A-level.
    • (*) Thí sinh sở hữu các chứng chỉ quốc tế như ACT, SAT, Bằng tú tài quốc tế (IB), hoặc Chứng chỉ A-level… được quy đổi ra theo % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ.
    • (**) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tổng điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2, cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).

2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Mua Bán sẽ cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển này của Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM sớm nhất khi có thông tin chính thức của trường.

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM cập nhật mới nhất năm 2024

VII. Điểm chuẩn trường ĐH An Giang 

điểm chuẩn đại học quốc gia tphcm
Điểm chuẩn Đại học Quốc gia TPHCM – Đại học An Giang.

Trường Đại học An Giang là một trường đại học thuộc khối ĐHQG-HCM được thành lập để tạo điều kiện học tập tốt nhất cho các học sinh khu vực An Giang và các tỉnh lân cận. Hiện nay, các hình thức xét tuyển của trường cũng đa dạng với mức điểm chuẩn được công bố như sau:

1. Phương thức ưu tiên xét tuyển 

Đây là phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM dành cho các thí sinh có học lực giỏi và tài năng của trường THPT. Dưới đây là bảng điểm chuẩn mới nhất của phương thức xét tuyển sớm tại Đại học An Giang:

STT Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 25.30
2 7140209 Sư phạm Toán học 29.10
3 7140211 Sư phạm Vật lý 28.50
4 7140212 Sư phạm Hóa học 27.80
5 7140217 Sư phạm Ngữ văn 27.50
6 7140218 Sư phạm Lịch sử 27.20
7 7140219 Sư phạm Địa lý 27.10
8 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 26.30
9 7140213 Sư phạm Sinh học 26.50
10 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 28.40
11 7340101 Quản trị kinh doanh 24.00
12 7340115 Marketing 24.50
13 7340201 Tài chính – Ngân hàng 24.50
14 7340301 Kế toán 27.60
15 7380101 Luật 27.70
16 7420201 Công nghệ sinh học 25.80
17 7480103 Kỹ thuật phần mềm 20.60
18 7480201 Công nghệ thông tin 20.60
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 23.20
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 24.20
21 7540101 Công nghệ thực phẩm 25.20
22 7620105 Chăn nuôi 22.60
23 7620110 Khoa học cây trồng 25.90
24 7620112 Bảo vệ thực vật 22.40
25 7620301 Nuôi trồng thủy sản 23.80
26 7310106 Kinh tế quốc tế 24.50
27 7310630 Việt Nam học 21.60
28 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.00
29 7229030 Văn học 23.50
30 7229001 Triết học 24.30
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.40
32 7640101 Thú y 26.70

Điểm chuẩn của phương thức này được tính bằng công thức sau:

ĐXT = (Tổng điểm 3 môn năm lớp 10 + Tổng điểm 3 môn năm lớp 11 + Tổng điểm 3 môn năm lớp 12)/9 + điểm ưu tiên (nếu có)

Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp (DThU) mới nhất năm 2024

2. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực 

Tương tự theo các trường Đại học trong khối ĐHQG-HCM, Đại học An Giang cũng sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL làm hình thức tuyển sinh sớm vào trường. Cụ thể điểm chuẩn của các ngành tại trường trong năm 2024 như sau:

STT Mã ngành Ngành học Điểm chuẩn
1 7140201 Giáo dục Mầm non 617
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 614
3 7140205 Giáo dục Chính trị 635
4 7140209 Sư phạm Toán học 831
5 7140211 Sư phạm Vật lý 688
6 7140212 Sư phạm Hóa học 717
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn 636
8 7140218 Sư phạm Lịch sử 633
9 7140219 Sư phạm Địa lý 664
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 677
11 7140213 Sư phạm Sinh học 623
12 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 661
13 7340101 Quản trị kinh doanh 612
14 7340115 Marketing 611
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 623
16 7340301 Kế toán 614
17 7380101 Luật 605
18 7420201 Công nghệ sinh học 619
19 7480103 Kỹ thuật phần mềm 645
20 7480201 Công nghệ thông tin 610
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 714
22 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 615
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 616
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 600
25 7540106 Đàm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 600
26 7620105 Chăn nuôi 600
27 7620110 Khoa học cây trồng 600
28 7620112 Bảo vệ thực vật 617
29 7620116 Phát triển nông thôn 600
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản 630
31 7310106 Kinh tế quốc tế 636
32 7310630 Việt Nam học 611
33 7220201 Ngôn ngữ Anh 627
34 7229030 Văn học 681
35 7229001 Triết học 757
36 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 600
37 7640101 Thú y 621

3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Hiện nay, trường Đại học An Giang chưa đưa ra điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật điểm chuẩn đầy đủ khi có thông báo của trường.

Lời kết

Bài viết trên Mua Bán đã cung cấp cho bạn đọc điểm chuẩn Đại học quốc gia TPHCM theo các phương thức xét tuyển sớm và xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia 2024. Hy vọng bạn có thể cập nhật kịp thời và đưa ra sự lựa chọn đúng cho các khối ngành mà mình mong muốn. Xem thêm những bài viết khác về chia sẻ kinh nghiệm hoặc việc làm… tại Mua Bán để có thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé.

Đọc thêm:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Gia Hân
Mình là Gia Hân Huỳnh hiện đang là một Content Creator. Với gần 2 năm kinh nghiệm sáng tạo và tìm hiểu các bài viết liên quan đến Phong thủy, chia sẻ kinh nghiệm, nghề nghiệp... hy vọng rằng có thể mang đến những giá trị ý nghĩa cho bạn đọc qua Muaban.net.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ