Đại học Quốc gia TPHCM là một trong khối những trường đại học hàng đầu và có uy tín bậc nhất Việt Nam, do đó luôn nhận được sự chú ý nhiều vào mỗi mùa tuyển sinh. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Quốc gia TPHCM trong năm 2024 để có thể đánh giá và lựa chọn được ngành học phù hợp nhất.
I. Điểm chuẩn trường ĐH Bách Khoa TP.HCM
Với vị thế là trường đào tạo khối ngành kỹ thuật – công nghệ hàng đầu khu vực miền Nam, trường Đại học Bách Khoa TP.HCM luôn là điểm đến mơ ước của nhiều học sinh yêu thích khoa học kỹ thuật. Điểm chuẩn của trường không chỉ phản ánh mức độ cạnh tranh gay gắt mà còn là minh chứng cho chất lượng đào tạo hàng đầu.
Nhìn chung, điểm chuẩn các chương trình dạy của Đại học Bách khoa TPHCM đều thực hiện theo công thức sau:
Công thức tính điểm xét tuyển = [Điểm thi ĐGNL quy đổi] x 75% + [Điểm thi TN THPT quy đổi] x 20% + [Học lực THPT] x 5% (công thức này chưa tính điểm cộng thêm). |
Trong đó:
- Điểm thi đánh giá năng lực được quy đổi theo công thức = Điểm thi đánh giá năng lực x 90/990.
- Điểm thi tốt nghiệp THPT được quy đổi bằng cách = Điểm thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp xét tuyển x 3.
- Học lực THPT được tính bằng = Tổng điểm trung bình của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong suốt ba năm học lớp 10, 11 và 12.
1. Chương trình tiêu chuẩn
Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.
2. Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, chương trình tiên tiến
Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.
3. Chương trình định hướng Nhật Bản
Mua Bán sẽ cập nhật khi có điểm chuẩn THPT Quốc gia 2024.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất
II. Điểm chuẩn trường ĐH Khoa Học Tự Nhiên TP.HCM
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM luôn thu hút sự quan tâm của nhiều học sinh yêu thích những ngành công nghệ thông tin hay hóa học, kỹ thuật… Hiện nay, trường đã tạo nhiều cơ hội để học sinh lựa chọn xét tuyển vào các ngành của trường với 4 phương thức xét tuyển cùng điểm chuẩn mới nhất như sau:
1. Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng là một trong những chính sách xét tuyển đặc biệt nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các học sinh có thành tích học tập và năng lực nổi bật từ các trường THPT ứng tuyển vào trường. Tại trường Đại học KHTN TP.HCM, phương thức này được chia thành 2 loại là PT2A và PT2B.
Phương thức PT2A dành cho học sinh có điểm trung bình ba năm THPT cao nhất tại trường và được chính hiệu trưởng giới thiệu. Điểm xét tuyển được tính bằng trung bình cộng của học lực ba năm THPT. Bảng điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức PT2A năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024 |
1 | 7420101 | Sinh học | 8.50 | 180 |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 | 80 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 9.00 | 200 |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.10 | 120 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 8.90 | 280 |
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 | 50 |
7 | 7440112 | Hóa học | 8.90 | 220 |
8 | 7440122_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 | 120 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 8.50 | 100 |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.90 | 50 |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 8.50 | 30 |
12 | 7440228 | Hải dương học | 9.00 | 50 |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 8.50 | 140 |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 | 40 |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 8.70 | 250 |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 9.70 | 100 |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 9.80 | 90 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 9.60 | 50 |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.00 | 480 |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 9.60 | 450 |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.30 | 120 |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 8.50 | 100 |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 8.50 | 120 |
24 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch | 8.80 | 200 |
25 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 | 100 |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 8.50 | 40 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 9.00 | 60 |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8.50 | 20 |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8.50 | 100 |
Trong khi đó, phương thức PT2B được áp dụng cho học sinh các trường chuyên, năng khiếu hoặc thuộc top 149 trường THPT được Đại học Quốc gia TPHCM ưu tiên. Điểm xét tuyển được tính theo công thức là điểm trung bình cộng của ba môn trong tổ hợp xét tuyển từ lớp 10 đến lớp 12. Chi tiết bảng điểm chuẩn PT2B năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024 |
1 | 7420101 | Sinh học | 8.05 | 180 |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.30 | 80 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 9.30 | 200 |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.30 | 120 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 8.70 | 280 |
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.10 | 50 |
7 | 7440112 | Hóa học | 9.30 | 220 |
8 | 7440122_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.10 | 120 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 8.00 | 100 |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.00 | 50 |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 8.00 | 30 |
12 | 7440228 | Hải dương học | 8.00 | 50 |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 8.00 | 140 |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.00 | 40 |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 9.00 | 250 |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 9.85 | 100 |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 10.00 | 90 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 9.90 | 50 |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.00 | 480 |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 9.50 | 450 |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.10 | 120 |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 8.00 | 100 |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 8.00 | 120 |
24 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch | 9.10 | 200 |
25 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.40 | 100 |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 8.30 | 40 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 9.10 | 60 |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 8.00 | 20 |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 8.00 | 100 |
Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên:
2. Phương thức xét điểm đánh giá năng lực
Kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL) là một kỳ thi quan trọng do khối Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức nhằm đánh giá và xét tuyển thí sinh một cách toàn diện. Tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM, kết quả của kỳ thi này cũng được sử dụng như một phương thức xét tuyển. Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét điểm ĐGNL của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | Tổng chỉ tiêu của các phương thức xét tuyển 2024 |
1 | 7420101 | Sinh học | 665 | 180 |
2 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 665 | 80 |
3 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 835 | 200 |
4 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 835 | 120 |
5 | 7440102_NN | Nhóm ngành Vật lý học, Công nghệ Vật lý điện tử và tin học, Công nghệ bán dẫn | 840 | 280 |
6 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 720 | 50 |
7 | 7440112 | Hóa học | 860 | 220 |
8 | 7440122_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 860 | 120 |
9 | 7440122 | Khoa học Vật liệu | 700 | 100 |
10 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 700 | 50 |
11 | 7440201_NN | Nhóm ngành Địa chất học, Kinh tế đất đai | 630 | 30 |
12 | 7440228 | Hải dương học | 630 | 50 |
13 | 7440301 | Khoa học Môi trường | 630 | 140 |
14 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 630 | 40 |
15 | 7460101_NN | Nhóm Ngành Toán học, Toán tin, Toán ứng dụng | 870 | 250 |
16 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 980 | 100 |
17 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 1052 | 90 |
18 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 1032 | 50 |
19 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 925 | 480 |
20 | 7480201_NN | Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin | 945 | 450 |
21 | 7510401_DKD | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 870 | 120 |
22 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | 780 | 100 |
23 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 640 | 120 |
24 | 7520207_NN | Nhóm ngành Kỹ thuật điện tử – Viễn thông, Thiết kế vi mạch | 910 | 200 |
25 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 820 | 100 |
26 | 7520402 | Kỹ thuật hạt nhân | 735 | 40 |
27 | 7520403 | Vật lý Y khoa | 840 | 60 |
28 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | 630 | 20 |
29 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 690 | 100 |
Xem thêm: Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024-2025 cập nhật mới nhất
3. Phương thức sử dụng chứng chỉ quốc tế
Một phương thức xét tuyển sớm vào trường Đại học KHTN TP.HCM nữa đó là sử dụng chứng chỉ quốc tế như IELTS, TOEFL,… Công thức tính điểm chuẩn theo phương thức này như sau:
Điểm chuẩn = 0.6 x (ĐTB 3 năm THPT 10, 11, 12) + 0.4 x Điểm ngoại ngữ quy đổi |
Chi tiết điểm trúng tuyển theo phương thức này được công bố trong bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
LĨNH VỰC KHOA HỌC SỰ SỐNG, QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |||
1 | 7420101_DKD | Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.30 |
2 | 7420201_DKD | Công nghệ Sinh học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 |
LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||
1 | 7440102_DKD | Vật lý học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.40 |
2 | 7440122_DKD | Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.52 |
3 | 7440122_DKD | Khoa học Vật liệu (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.30 |
4 | 7440301_DKD | Khoa học Môi trường (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 |
LĨNH VỰC TOÁN, MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
1 | 7480101_TT | Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) | 9.58 |
2 | 7480201_DKD | Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 9.10 |
LĨNH VỰC KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT | |||
1 | 7510401_DKD | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.50 |
2 | 7520207_DKD | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Chương trình tăng cường tiếng Anh) | 8.30 |
Trong đó:
- Đối với ngành Công nghệ thông tin (Chương trình tăng cường tiếng Anh) và ngành Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến), yêu cầu thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 6.0 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 60 trở lên. Chứng chỉ ngoại ngữ có hiệu lực trong vòng hai năm kể từ ngày thi đến thời gian đăng ký xét tuyển theo thông báo.
- Đối với các ngành đào tạo theo chương trình tăng cường tiếng Anh còn lại trong bảng điểm trên, yêu cầu thí sinh phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 46 trở lên. Chứng chỉ ngoại ngữ có hiệu lực trong vòng hai năm kể từ ngày thi đến thời gian đăng ký xét tuyển theo thông báo.
4. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Hiện trường Đại học Khoa học Tự nhiên TPHCM chưa đưa ra thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ khi có thông báo của trường.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024
III. Điểm chuẩn trường ĐH KHXH & NV TP.HCM
Với những học sinh yêu thích những ngành học về văn hóa, xã hội và ngôn ngữ, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM luôn là sự lựa chọn hàng đầu bởi chất lượng giảng dạy cũng như danh tiếng lâu đời. Những năm gần đây, trường đã mở rộng các phương thức xét tuyển nhằm tạo thêm nhiều cơ hội cho các thí sinh. Dưới đây là điểm chuẩn của từng phương thức mà Mua Bán tổng hợp.
1. Phương thức xét tuyển sớm
Đại học KHXH & NV TP.HCM luôn mở rộng và tạo nhiều điều kiện xét tuyển cho các thí sinh có mong muốn theo học tại trường. Ngoài những phương thức tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục, trường còn có các cách xét tuyển khác được công bố trong năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | PT1.2 | PT2 | PT4 | PT5.1 | PT5.3 |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 24.3 | 720 | 26.5 | 24 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 25 | 26.7 | 765 | 26.5 | 25 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.9 | 27.2 | 882 | 27.9 | 26.7 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (Chuẩn quốc tế) | 27.5 | 27.1 | 850 | 27.5 | 26.2 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 24 | 720 | 24 | 24 | |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 25 | 24 | 775 | 24 | 24 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.5 | 26.5 | 843 | 27.4 | 26 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuẩn quốc tế) | 26 | 25.9 | 805 | 25.6 | 25 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 25 | 24.7 | 790 | 24.7 | 25 |
10 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (Chuẩn quốc tế) | 24.3 | 760 | 24.3 | 24 | |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 25 | 24 | 760 | 24 | 24 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 25 | 24 | 720 | 24 | 24 |
13 | 7229001 | Triết học | 24 | 725 | 25 | 24 | |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 24 | 635 | 24 | 24 | |
15 | 7229010 | Lịch sử | 24 | 700 | 27 | 24 | |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 24.6 | 740 | 26.7 | 26 | |
17 | 7229030 | Văn học | 27 | 27.6 | 780 | 28.2 | 27.5 |
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | 27.1 | 765 | 28 | 27 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | 26.5 | 25.8 | 745 | 27.5 | 26.5 |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 27.8 | 28 | 878 | 28.5 | 27.8 |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (Chuẩn quốc tế) | 27.3 | 28.2 | 855 | 28 | 27 |
22 | 7310301 | Xã hội học | 27 | 27 | 775 | 27.5 | 26.5 |
23 | 7310302 | Nhân học | 24 | 715 | 25.5 | 24 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | 28 | 28.2 | 887 | 28.6 | 28 |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 26.5 | 27.4 | 825 | 26.5 | 25.5 |
26 | 7310501 | Địa lý học | 24 | 670 | 26.5 | 24 | |
27 | 7310601 | Quốc tế học | 25 | 26.9 | 745 | 26.5 | 27 |
28 | 7310608 | Đông phương học | 25.5 | 26.1 | 760 | 26.7 | 25.5 |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | 26.5 | 26.3 | 785 | 26.9 | 26 |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (Chuẩn quốc tế) | 25.5 | 745 | 25.75 | 25.5 | |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | 26.5 | 26.5 | 785 | 26.9 | 26 |
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 25 | 26.1 | 785 | 26.5 | 25.5 |
33 | 7310630 | Việt Nam học | 25 | 25.5 | 730 | 26.9 | 25.5 |
34 | 7320101 | Báo chí | 27.4 | 28.5 | 875 | 28.7 | 28.5 |
35 | 7320101_CLC | Báo chí (Chuẩn quốc tế) | 27 | 28.3 | 855 | 28.4 | 28.2 |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 28.9 | 28.85 | 963 | 29 | 28.85 |
37 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | 24 | 660 | 24 | 24 | |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | 25 | 26.3 | 790 | 26.7 | 26 |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | 24 | 660 | 24 | 24 | |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 25 | 26.8 | 790 | 27.3 | 26 |
41 | 7580112 | Đô thị học | 24 | 665 | 24 | 24 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | 24.7 | 710 | 26.6 | 24.5 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27 | 27.6 | 835 | 27.9 | 27 |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chuẩn quốc tế) | 26.5 | 27.4 | 780 | 27.3 | 26.5 |
Trong đó:
- Phương thức 1.2: Ưu tiên xét tuyển thẳng những học sinh giỏi nhất tại các trường THPT năm 2024 (theo quy định của ĐHQG-HCM).
- Phương thức 2: Các trường hợp ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2024.
- Phương thức 5.1: Ưu tiên xét tuyển học sinh là thành viên đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi HSG cấp tỉnh/thành phố.
- Phương thức 5.3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT đối với thí sinh có thành tích xuất sắc, nổi bật trong hoạt động xã hội, văn nghệ, thể thao.
2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Vì chưa có thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành theo phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT của trường năm 2024, Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2024-2025 mới nhất
IV. Điểm chuẩn trường ĐH Quốc Tế TP.HCM
Trường Đại học Quốc tế TP.HCM nổi bật với môi trường giáo dục hiện đại và chương trình đào tạo theo chuẩn quốc tế. Từ đó, trường cũng thu hút nhiều học sinh, sinh viên giỏi tại các tỉnh thành có mong muốn được trải nghiệm môi trường học tập trong và ngoài nước. Các phương thức xét tuyển vào trường trong năm 2024 bao gồm:
1. Các phương thức xét tuyển sớm
Ngoài những phương thức xét tuyển truyền thống (xét theo điểm thi THPT quốc gia) và các phương thức đặc biệt dành cho sinh viên nước ngoài, trường ĐH Quốc Tế TP.HCM cũng có nhiều cách tuyển sớm dành cho các thí sinh. Cụ thể:
- Phương thức 2 là xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT (theo đề án tuyển sinh), có 17 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đã được công bố.
- Phương thức 3 dành cho thí sinh giỏi và tài năng từ các trường THPT, có 5 thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đã được công bố.
- Phương thức 7 áp dụng cho các ngành thuộc chương trình liên kết đào tạo với đối tác nước ngoài, xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT năm 2024. Điểm chuẩn của các ngành dao động từ 21 đến 30 điểm, trong đó các ngành yêu cầu 30 điểm được tính theo công thức nhân đôi điểm môn tiếng Anh trên thang điểm 40.
- Phương thức 4 ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi từ các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2024. Điểm chuẩn của các ngành từ 21 đến 38, riêng ngành ngôn ngữ Anh được tính trên thang điểm 40, với điểm môn tiếng Anh nhân hệ số 2. Trong năm 2024, điểm chuẩn phương thức 4 của các ngành như bảng sau:
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 38 |
2 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 27 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 |
4 | 7340115 | Marketing | 27 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26 |
6 | 7340301 | Kế toán | 25 |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 24 |
8 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 24 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 24 |
10 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 25 |
11 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 24 |
12 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27.5 |
13 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 27.5 |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27.5 |
15 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.5 |
16 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22 |
17 | 7520121 | Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn) | 23 |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 24 |
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24 |
20 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 24 |
21 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 25 |
22 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 22 |
23 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 22 |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 28.5 |
25 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 28.5 |
26 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) | 28.5 |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0) | 21 |
28 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 21 |
29 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) | 21 |
30 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) | 21 |
31 | 7340101_AU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) | 21 |
32 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21 |
33 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2) | 21 |
34 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) | 21 |
35 | 7420201_WE2 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
36 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
37 | 7480201_SB | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 22 |
38 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) | 22 |
39 | 7480201_WE2 | Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 22 |
40 | 7520118_SB | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 22 |
41 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) | 21.5 |
42 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) | 21.5 |
43 | 7580201_DK | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) | 21 |
2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Hiện trường Đại học Quốc tế TPHCM chưa đưa ra thông báo chính thức về điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ khi có thông báo của trường.
V. Điểm chuẩn trường ĐH Công Nghệ Thông tin TP.HCM
Nếu bạn muốn học tập chuyên sâu về các mảng liên quan đến công nghệ thông tin và máy tính, chắc chắn ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM (IUT) là một sự lựa chọn tốt và chất lượng. Tương tự như các trường trong khối Đại học Quốc gia, UIT cũng có nhiều phương thức xét tuyển để các thí sinh lựa chọn. Dưới đây là điểm chuẩn của phương thức xét điểm thi ĐGNL và điểm thi THPT Quốc gia của ĐH Công nghệ Thông tin TP.HCM năm 2024.
1. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
Thông tin về điểm xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 của trường Đại học Công nghệ Thông tin TP.HCM được cập nhật như sau:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Điểm chuẩn kết quả thi ĐGNL 2024 (Đã tính điểm ưu tiên) |
1 | Thương mại điện tử | 7340122 | 870 |
2 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | 935 |
3 | Khoa học máy tính | 7480101 | 925 |
4 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 855 |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 926 |
6 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 880 |
7 | Hệ thống thông tin (CT tiên tiến) | 7480104TT | 850 |
8 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | 888 |
9 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | 980 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 915 |
11 | Công nghệ thông tin (Việt Nhật) | 7480201_N | 850 |
12 | An toàn thông tin | 7480202 | 910 |
13 | Thiết kế vi mạch | 75202a1 | 910 |
2. Phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT
Vì Trường Đại học Công Nghệ Thông tin TP.HCM chưa đưa ra điểm chuẩn của phương thức này, do đó, Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ cho bạn khi có thông tin mới nhất.
Tham khảo thêm: [Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2024
VI. Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế – Luật TP.HCM
Là một trong những trường đại học nằm top những trường đào tạo các ngành Kinh tế – Luật hàng đầu khu vực miền Nam cũng như cả nước, điểm chuẩn trường ĐH Kinh tế – Luật TP.HCM cũng nhận được rất nhiều sự chú ý của các thí sinh hằng năm. Điểm chuẩn xét tuyển theo các phương thức của trường như sau:
1. Các phương thức xét tuyển sớm
Nhằm tạo điều kiện cho các học sinh giỏi phát huy tối đa năng lực của mình trong nhiều lĩnh vực học tập, trường ĐH Kinh tế – Luật đã mở rộng các hình thức xét tuyển sớm với điểm chuẩn mới nhất trong năm 2024 như sau:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã tuyển sinh | Phương thức 1b | Phương thức 2 | Phương thức 4 | Phương thức 5 | |
(*) | (**) | ||||||
1 | KINH TẾ | ||||||
– Chuyên ngành Kinh tế học | 7310101_401 | 24.60 | 80.96 | 847 | 24.47 | ||
– Chuyên ngành Kinh tế và quản lý công | 7310101_403 | 27.30 | 80.22 | 809 | 21.77 | ||
2 | TOÁN KINH TẾ | ||||||
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính | 7310108_413 | 27.40 | 81.20 | 841 | 22.57 | ||
– Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quàn trị và Tài chính (Tiếng Anh) | 7310108_413E | 79.40 | 766 | 76 | 21.57 | ||
– Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (*) | 7310108_419 | 74.80 | 811 | 78 | 21.77 | ||
3 | KINH TẾ QUỐC TẾ | ||||||
– Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại | 7310106_402 | 27.90 | 87.20 | 906 | 89 | 26.40 | |
4 | KINH DOANH QUỐC TẾ | ||||||
– Kinh doanh quốc tế | 7340120_408 | 28.30 | 87.57 | 933 | 87 | 26.97 | |
– Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) | 7340120_408E | 27.50 | 86.31 | 893 | 77 | 27.00 | |
5 | QUẢN TRI KINH DOANH | ||||||
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh | 7340101_407 | 27.40 | 84.74 | 878 | 75 | 25.07 | |
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) | 7340101_407E | 26.90 | 81.20 | 823 | 85 | 24.53 | |
– Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành | 7340101_415 | 27.00 | 81.80 | 807 | 23.30 | ||
6 | QUẢN LÝ CÔNG | 7340403_418 | 72.10 | 702 | 22.30 | ||
7 | MARKETING | ||||||
– Chuyên ngành Marketing | 7340115_410 | 28.60 | 86.84 | 916 | 78 | 25.93 | |
– Chuyên ngành Marketing (Tiếng Anh) | 7340115_410E | 25.30 | 83.90 | 857 | 81 | 26.17 | |
– Chuyên ngành Digital Marketing | 7340115_417 | 27.90 | 87.10 | 938 | 86 | 26.27 | |
8 | TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG | ||||||
– Tài chính – Ngân hàng | 7340201_404 | 26.80 | 84.53 | 871 | 85 | 24.77 | |
– Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) (*) | 7340201_404E | 80.80 | 839 | 81 | 22.07 | ||
9 | CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH | ||||||
– Công nghệ tài chính | 7340205_414 | 25.80 | 82.95 | 867 | 22.47 | ||
– Công nghệ tài chính (Chương trình Co-operative Education) (*) | 7340205_414H | 28.40 | 76.23 | 847 | 85 | 21.70 | |
10 | KẾ TOÁN | ||||||
– Kế toán | 7340301_405 | 26.10 | 80.50 | 851 | 21.60 | ||
– Kế toán (Tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW – Tiếng Anty | 7340301_405E | 79.10 | 767 | 98 | 22.23 | ||
11 | KIỂM TOÁN | 7340302_409 | 26.20 | 85.05 | 900 | 81 | 24.47 |
12 | THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ | ||||||
– Thương mại điện tử | 7340122_411 | 28.50 | 87.36 | 945 | 82 | 25.70 | |
– Thương mại điện tử (Tiếng Anh) | 7340122_411E | 27.10 | 84.95 | 876 | 76 | 25.93 | |
13 | HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ | ||||||
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý | 7340405_406 | 26.90 | 83.69 | 896 | 75 | 22.33 | |
– Chuyên ngành Hệ thống thông tin quản lý (Chương trình Co-operative Education) (*) | 7340405_406H | 26.60 | 75.71 | 846 | 22.03 | ||
– Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo | 7340405_416 | 25.80 | 79.07 | 873 | 82 | 22.37 | |
14 | LUẬT | ||||||
– Chuyên ngành Luật Dân sự | 7380101_503 | 25.40 | 79.20 | 804 | 23.37 | ||
– Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng | 7380101_504 | 26.40 | 78.70 | 800 | 85 | 21.63 | |
– Chuyên ngành Luật và Chính sách công | 7380101_505 | 73.19 | 786 | 22.10 | |||
15 | LUẬT KINH TẾ | ||||||
– Chuyên ngành Luật Kinh doanh | 7380107_501 | 27.00 | 82.40 | 858 | 87 | 25.60 | |
– Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế | 7380107_502 | 26.90 | 84.32 | 861 | 79 | 26.03 | |
– Chuyên ngành Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh) | 7380107_502E | 26.50 | 81.60 | 831 | 76 | 26.07 |
Trong đó:
- Phương thức 1a: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng các học sinh giỏi và tài năng từ các trường THPT trên toàn quốc theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM. Điều kiện và cách tính điểm được quy định tại Trang tuyển sinh của trường.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM năm 2024.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (IELTS, TOEFL, …) kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc xét tuyển bằng chứng chỉ SAT, ACT, bằng tú tài quốc tế (IB), hoặc chứng chỉ A-level.
- (*) Thí sinh sở hữu các chứng chỉ quốc tế như ACT, SAT, Bằng tú tài quốc tế (IB), hoặc Chứng chỉ A-level… được quy đổi ra theo % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ.
- (**) Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tổng điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh quốc tế nhân hệ số 2, cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).
2. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Mua Bán sẽ cập nhật điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển này của Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM sớm nhất khi có thông tin chính thức của trường.
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Luật TPHCM cập nhật mới nhất năm 2024
VII. Điểm chuẩn trường ĐH An Giang
Trường Đại học An Giang là một trường đại học thuộc khối ĐHQG-HCM được thành lập để tạo điều kiện học tập tốt nhất cho các học sinh khu vực An Giang và các tỉnh lân cận. Hiện nay, các hình thức xét tuyển của trường cũng đa dạng với mức điểm chuẩn được công bố như sau:
1. Phương thức ưu tiên xét tuyển
Đây là phương thức ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định ĐHQG – HCM dành cho các thí sinh có học lực giỏi và tài năng của trường THPT. Dưới đây là bảng điểm chuẩn mới nhất của phương thức xét tuyển sớm tại Đại học An Giang:
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 25.30 |
2 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 29.10 |
3 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 28.50 |
4 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27.80 |
5 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 27.50 |
6 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 27.20 |
7 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 27.10 |
8 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 26.30 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 26.50 |
10 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 28.40 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 24.00 |
12 | 7340115 | Marketing | 24.50 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 24.50 |
14 | 7340301 | Kế toán | 27.60 |
15 | 7380101 | Luật | 27.70 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 25.80 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 20.60 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.60 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 23.20 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 24.20 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.20 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | 22.60 |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 25.90 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 22.40 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 23.80 |
26 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.50 |
27 | 7310630 | Việt Nam học | 21.60 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.00 |
29 | 7229030 | Văn học | 23.50 |
30 | 7229001 | Triết học | 24.30 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.40 |
32 | 7640101 | Thú y | 26.70 |
Điểm chuẩn của phương thức này được tính bằng công thức sau:
ĐXT = (Tổng điểm 3 môn năm lớp 10 + Tổng điểm 3 môn năm lớp 11 + Tổng điểm 3 môn năm lớp 12)/9 + điểm ưu tiên (nếu có) |
Tham khảo thêm: Điểm chuẩn Đại học Đồng Tháp (DThU) mới nhất năm 2024
2. Phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực
Tương tự theo các trường Đại học trong khối ĐHQG-HCM, Đại học An Giang cũng sử dụng kết quả kỳ thi ĐGNL làm hình thức tuyển sinh sớm vào trường. Cụ thể điểm chuẩn của các ngành tại trường trong năm 2024 như sau:
STT | Mã ngành | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 617 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 614 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 635 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 831 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 688 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 717 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 636 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 633 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 664 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 677 |
11 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 623 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 661 |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 612 |
14 | 7340115 | Marketing | 611 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 623 |
16 | 7340301 | Kế toán | 614 |
17 | 7380101 | Luật | 605 |
18 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 619 |
19 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 645 |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 610 |
21 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 714 |
22 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 615 |
23 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 616 |
24 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 600 |
25 | 7540106 | Đàm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 600 |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | 600 |
27 | 7620110 | Khoa học cây trồng | 600 |
28 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 617 |
29 | 7620116 | Phát triển nông thôn | 600 |
30 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 630 |
31 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 636 |
32 | 7310630 | Việt Nam học | 611 |
33 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 627 |
34 | 7229030 | Văn học | 681 |
35 | 7229001 | Triết học | 757 |
36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
37 | 7640101 | Thú y | 621 |
3. Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Hiện nay, trường Đại học An Giang chưa đưa ra điểm chuẩn các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Mua Bán sẽ nhanh chóng cập nhật điểm chuẩn đầy đủ khi có thông báo của trường.
Lời kết
Bài viết trên Mua Bán đã cung cấp cho bạn đọc điểm chuẩn Đại học quốc gia TPHCM theo các phương thức xét tuyển sớm và xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia 2024. Hy vọng bạn có thể cập nhật kịp thời và đưa ra sự lựa chọn đúng cho các khối ngành mà mình mong muốn. Xem thêm những bài viết khác về chia sẻ kinh nghiệm hoặc việc làm… tại Mua Bán để có thêm nhiều thông tin thú vị khác nhé.
Đọc thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội cập nhật 2024
- Học Phí Đại Học Y Dược Cần Thơ Khóa 24 Năm Học 2024-2025
- [Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024