Thứ Tư, Tháng Năm 7, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2025 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2025 chính xác nhất

Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm luôn là thông tin được nhiều thí sinh quan tâm mỗi mùa tuyển sinh. Đây là căn cứ quan trọng để đánh giá mức độ cạnh tranh và cơ hội trúng tuyển vào từng ngành. Theo từng năm, điểm chuẩn có thể thay đổi dựa vào chỉ tiêu và số lượng hồ sơ đăng ký. Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn của trường trong bài viết này nhé.

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. HCM
Điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP. HCM

I. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm 2025

Hiện tại, kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 vẫn chưa diễn ra và Đại học Nông Lâm cũng chưa công bố điểm chuẩn chính thức cho mùa tuyển sinh năm nay. Theo dự kiến, điểm chuẩn sẽ được công bố vào khoảng tháng 8 sau khi có kết quả thi và xét tuyển. Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2025, thí sinh nên tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có cái nhìn tổng quan về mức điểm từng ngành để đăng ký nguyện vọng phù hợp hơn với năng lực.

II. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 theo các phương thức xét tuyển:​

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Mức điểm chuẩn dao động từ 15 đến 25 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất: Thú y (chương trình tiên tiến) với 25 điểm; chương trình đại trà là 24,5 điểm.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.5  
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23.75  
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.5  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22.75  
7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 22.75 Chương trình nâng cao
7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19.75  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23.25  
7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 23.25 Chương trình nâng cao
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.25  
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.25  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.25  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 22.5  
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 22.5 Chương trình nâng cao
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; A02; D90 23.75  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 23.75  
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 21.75  
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.25  
7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTNC) A00; A01; B00; D07 23.25 Chương trình nâng cao
7519007 Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 19.5  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 23.5  
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 22.5  
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình nâng cao
7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 22.5 Chương trình tiên tiến
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 16 Chương trình nâng cao
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 17  
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 17  
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 18  
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 16  
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 20  
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21.25  
7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19.5  
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Mức điểm chuẩn dao động từ 18 đến 27 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Thú y (chương trình tiên tiến) với 27 điểm.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24 Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đểm trở lên
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 22 Tiếng Anh x2, thang điểm 30
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23  
7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) A00; A01; D01 23  
7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 21  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 24  
7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) A01; D07; D08 24  
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21  
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; D90 21  
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) A00; A01; A02; D90 21  
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; D90 22  
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D90 24  
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; A02; D90 20  
7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A01; B00; D07 24  
7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) A00; A01; B00; D07 24  
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; A02; D90 20  
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; A02; D90 22  
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 21  
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) A00; A01; B00; D08 24  
7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 24  
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
7620105C Chăn nuôi (CTNC) A00; B00; D07; D08 21  
7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 20  
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 21  
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20  
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00; B00; D07; D08 20  
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26  
7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
785030 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 20  
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Mức điểm chuẩn dao động: Từ 650 đến 800 điểm. Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thú y với 800/1200 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 700
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 700
3 7310101 Kinh tế 700
4 7340101 Quản trị kinh doanh 700
5 7340101C Quản trị kinh doanh (CTNC) 700
6 7340116 Bất động sản 650
7 7340301 Kế toán 700
8 7420201 Công nghệ sinh học 750
9 7420201C Công nghệ sinh học (CTNC) 750
10 7440301 Khoa học môi trường 650
11 7480104 Hệ thống thông tin 700
12 7480201 Công nghệ thông tin 700
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
14 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTNC) 700
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 700
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 660
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 710
19 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (CTNC) 710
20 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 660
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 700
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 650
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 710
24 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTNC) 710
25 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) 710
26 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 670
27 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 650
28 7620105 Chăn nuôi 660
29 7620105C Chăn nuôi (CTNC) 690
30 7620109 Nông học 650
31 7620112 Bảo vệ thực vật 650
32 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 690
33 7620116 Phát triển nông thôn 650
34 7620201 Lâm học 650
35 7620202 Lâm nghiệp đô thị 650
36 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 650
37 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 650
38 7640101 Thú y 800
39 7640101T Thú y (CTTT) 800
40 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 650
41 7850103 Quản lý đất đai 650
42 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 650
43 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 650
Một số việc làm bán thời gian sinh viên có thể tham khảo để kiếm thêm thu nhập

GĐ sếp tuyển giúp việc nhà, nấu ăn, chăm bé, tạp vụ, lương cao
2
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Tuyển lao động phổ thông Nam Nữ đóng gói
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
việc làm sau lễ , công việc ổn định ,thu nhập tốt
3
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Cần Tuyển Nv Trung Tuổi/Lớn Tuổi Tạp Vụ-Bán Hàng-Thu Ngân-Bảo Vệ-Kho
4
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
🍀ƯU TIÊN NGƯỜI CAO TUỔI CẦN TÌM VIỆC LÀM!!!
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Cửa hàng bách hóa Tổng Hộp tuyển lao động phổ thông
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
 THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG NHÂN VIÊN KINH DOANH (NỮ)
7
  • Hôm nay
  • Huyện Yên Phong, Bắc Ninh
Cần Tuyển Nhân Viên Cho Nhiều Vị Trí ở Siêu Thị Quận 8
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
THẠCH CAO PHÚ HÀ Tuyển 02 lái xe bằng B2 trở lên, đi làm ngay
1
  • Hôm nay
  • Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Tuyển nhân viên Bán Hàng, Tạp Vụ, Thu Ngân, Kho, Đóng gói, đi làm ngay
5
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Cần nhân viên - Chi Nhánh Mới  : Dán tem hàng và Đóng gói ( Q.GÒ VẤP )
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần gấp 2 nam nữ đi làm tại đường Nguyễn Tư Giản p12 gò vấp từ 18t-68t
4
Nice tuyển trưởng phòng kinh doanh, nhân viên kinh doanh không KPI
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
CTY SAO VIỆT TUYỂN GIAO HÀNG BẰNG XE MÁY LÀM TẠI QUẬN HOÀNG MAI
1
  • Hôm nay
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Cửa Hàng Bách Hóa Tổng Hợp cần tuyển gấp 3 bạn làm tại Cửa Hàng
3
Tuyển Nhân Viên Chính Thức/ Thời Vụ Bán Hàng, Tạp Vụ, Bảo Vệ,Thu Ngân
1
Tuyển Sinh Viên, Trung Tuổi Làm Bán Hàng, Tạp Vụ, Bảo Vệ, Thu Ngân
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Bách hóa tuyển dụng nhân viên bán hàng Full/Part time
2
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Cần người phụ dọn dẹp tạp vụ ở cửa hàng tạp hóa
0
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Shop bách hóa phụ kiện tìm nhân viên nam nữ phụ dọn lấy hàng
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM

III. Điểm chuẩn Đại học Nông lâm 2023

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2023 theo các phương thức xét tuyển:

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG của trường Đại Học Nông Lâm TPHCM được công bố vào ngày 23/8/2023. Khoảng điểm từ 15 đến 26 điểm, cao nhất là ngành Thú Y (26 điểm), ngoài ra còn có khối xét tuyển là khối M, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu chung

Điểm chuẩn

51140201

Gác dục Mầm non (Trình độ Cao đẳng)

M00

27

17

Lĩnh vực: Khoa học Giáo dục và Đào tạo Giáo viên

65

 

7140201

Giáo dục Mần non (Trình độ Đại học)

M00

20

19

7140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

A00, A01, B00, D08

45

19

Lĩnh vực: Nhân văn

166

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D14, D15

126

23

7220201N

Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Nnh Thuận)

A01, D01, D14, D15

40

15

Lĩnh vực: Khoa học Xã hội và Hành vi

155

 

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01

155

22,25

Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý

583

 

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

210

22,25

7340101C

Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao)

A00, A01, D01

40

22,25

7340101G

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, D01

30

15

7340101N

Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D01

30

15

7340116

Bất động sản

A00, A01, A04, D01

74

20

734116G

Bất động sản (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, A04, D01

30

15

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

109

23

7340301G

Kế toán (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A01, D01

30

15

7340301N

Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D01

30

15

Lĩnh vực: Khoa học sự sống

217

 

7420201

Công nghệ sinh học

A00, A02, B00

157

22,25

7420102C

Công nghệ sinh học (Chất lượng cao)

A01, D07, D08

30

22,25

7420201G

Công nghệ sinh học (Phân hiệu Gia Lai)

A00, A02, B00

30

15

Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên

50

 

7440301

Khoa học môi trường

A00, A01, B00, D07

50

16

Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin

410

 

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, D07

100

21,5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, D07

270

23

7480201N

Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D07

40

15

Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật

436

 

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, D07

91

21,5

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chất lượng cao)

A00, A01, D07

30

21,5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ- điện tử

A00, A01, D07

60

22,5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, D07

70

23

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, D07

45

18,5

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, A01, B00, D07

80

23

7519007

Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo

A00, A01, D07

30

16

7519007N

Công nghệ Kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, A01, D07

30

15

Lĩnh vực: Kỹ thuật

115

 

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00, A01, D07

70

22

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00, A01, B00, D07

45

16

Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến

499

 

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A01, B00, D08

250

21,25

7540101C

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

A00, A01, B00, D08

60

21,25

7540101T

Công nghệ thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

A00, A01, B00, D08

30

21,25

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

A00, B00, D07, D08

59

16

7549001

Công nghệ chế biến lâm sản

A00, A01, B00, D01

100

16

Lĩnh vực: Nông Lâm nghiệp và Thuỷ sản

859

 

7620105

Chăn nuôi

A00, B00, D07, D08

140

16

7620109

Nông học

A00, B00, D07, D08

119

17

7620109G

Nông học (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D07, D08

40

15

7620112

Bảo vệ thực vật

A00, B00, D07, D08

100

17

7620114

Kinh doanh nông nghiệp

A00, A01, D01

100

17

7620116

Phát triển nông thôn

A00, A01, D01

50

16

7620201

Lâm học

A00, B00, D01, D08

50

16

7620202

Lâm nghiệp đô thị

A00, B00, D01, D08

50

16

7620202G

Lâm nghiệp đô thị (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D01, D08

40

15

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B00, D01, D08

50

16

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

A00, B00, D01, D08

120

16

Lĩnh vực: Thú y

257

 

7640101

Thú y

A00, B00, D07, D08

167

24

7640101G

Thú y (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D07, D08

30

16

7640101N

Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, B00, D07, D08

30

16

7640101T

Thú y (Chương trình tiên tiến)

A00, B00, D07, D08

30

25

Lĩnh vực: Mô trường và Bảo vệ môi trường

400

 

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A01, B00, D07

80

16,5

7850103

Quản lý đất đai

A00, A01, A04, D01

170

18,75

7859002

Tài nguyên và du lịch sinh thái

A00, B00, D01, D08

40

19

7859002G

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Gia Lai)

A00, B00, D01, D08

30

15

7859002N

Tài nguyên và du lịch sinh thái (Phân hiệu Ninh Thuận)

A00, B00, D01, D08

30

15

7859007

Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên

A00, B00, D07, D08

50

16

Tổng chỉ tiêu

4232

 

2. Điểm chuẩn xét bằng phương thức học bạ

Đối với phương thức xét tuyển bằng phương thức học bạ, điểm cao nhất của ngành thú y với 27,5 điểm. Chi tiết các ngành học khác như bảng sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Lĩnh lực: Công nghệ kỹ thuật
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử  A00, A0L D07 22,00
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, D07 20,00
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CLC)  A00, A01, D07 20,00
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 26,00
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tạo  A00, A01, D07 20,00
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt  A00, A01, D07 20,00
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, D07 25,00
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
7420201 Công nghệ sinh học  A00,A02 B00  26,00
7420201C Công nghệ sinh học (CLC)  A01, D07, D08 26,00
7440301 Khoa học môi trường  A00, A01, B00, D07 23,78
Lĩnh vực: Khoa học hành vi
7310001 Kinh tế  A00, A01, D01 25,00
Lĩnh vực: Kinh doanh và Quản lý
7340116 Bất động sản  A00, A01, A04, D01 22.58
7340301 Kế toán  A00, A01, D0 25,00
7340101 Quản trị kinh doanh  A00, A01, D01 25,00
7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A00, A01, D01 25,00
Lĩnh vực: Kỹ thuật
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá  A00, A01, D07 24,00
7520320 Kỹ thuật môi trường  A00, A01, B00, D07 22,81
Lĩnh vực: Máy tính và Công nghệ thông tin
7480201 Công nghệ thông tin  A00, A01, D07 26,00
7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D07 24,00
Lĩnh vực: Môi trường và Bảo vệ môi trường
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên  A00, B00, D07, D08 20.24
7850103 Quản lý đất đai  A00, A01, A04, D01 22,85
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  A00, A01, B00, D07 24,36
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái  A00, B00, D01, D08 23,34
Lĩnh vực: Nhân văn
7220201 Ngôn ngữ Anh (*)  A01, D01, D14, D15 27,00
Lĩnh vực: Nông lâm nghiệp và thủy sản
7620112 Bảo vệ thực vật  A00, B00, D07, D08 22,75
7620105 Chăn nuôi  A00, B00, D07, D08 19,00
7620114 Kinh doanh nông nghiệp  A00, A01, D01 19,00
7620201 Lâm học A00, B00, D01, D08 19,69
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00, B00, D01, D08 1939
7620109 Nông học A00, B00, D07, D08 22,00
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, B00, D07, D08 20,00
7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, D01  20,34
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00, B00, D01, D08 19,85
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00, A01, B00, D01 1933
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, B00, D07, D08 21,00
7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D08 25,00
7540101C Công nghệ thực phầm (CLC) A00, A01, B00, D08 25,00
7540101T Công nghệ thực phầm (CTTT) A00, A01, B00, D08 25,00
Lĩnh vực: Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (**) A00, A01, B00, D08 22.18
Lĩnh vực: Thú y
7640101 Thú y A00, B00, D07, D08 27,50
7640101T Thú y (CTTT) A00, B00, D07, D08 27,50

Lưu ý: 

(*) Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:

  • Môn chính là Tiếng Anh, được nhân hệ số 2 trong tổ hợp môn xét tuyển.
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được quy về hệ điểm 30 dành cho tổ hợp môn xét tuyển.

Công thức tính điểm xét tuyển: Điểm xét tuyển = [(Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + (Điểm Tiếng Anh x 2)) x 3/4] + điểm ưu tiên (nếu có). Kết quả sẽ được làm tròn đến 2 số lẻ thập phân.

(**) Đối với ngành Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp:

  • Thí sinh phải đạt điều kiện điểm đủ điều kiện trúng tuyển.
  • Điều kiện bổ sung: Thí sinh cũng phải thỏa điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều này bao gồm có học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.

3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Về điểm xét tuyển đánh giá năng lực (DGNL) thang điểm dao động từ 700 đến 800 điểm, cao nhất là ngành Ngôn ngữ Anh (800 điểm), ngoài ra các ngành khác cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 730
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 704
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản 734
7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 721
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 720
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 728
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 705
7520320 Kỹ thuật môi trường 723
7510206 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 708
7540101T Công nghệ thực phẩm 720
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 730
7540101C Công nghệ thực phẩm 720
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 737
7420201 Công nghệ sinh học 730
7340101 Quản trị kinh doanh 730
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 731
7540101 Công nghệ thực phẩm 720
7440301 Khoa học môi trường 716
7620116 Phát triển nông thôn 737
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 706
7420201C Công nghệ sinh học 730
7620112 Bảo vệ thực vật 708
7480201 Công nghệ thông tin 700
7220201 Ngôn ngữ Anh 800
7640101 Thú y 780
7620109 Nông học 705
7620105 Chăn nuôi 700
7620201 Lâm học 737
7340301 Kế toán 730
7310101 Kinh tế 730
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 700
7340116 Bất động sản 700
7480104 Hệ thống thông tin 701
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 723
7620202 Lâm nghiệp đô thị 737
7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái 720
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 728
7850103 Quản lý đất đai 712
7340101C Quản trị kinh doanh 730

Nguồn tham khảo: Đại học Nông Lâm

Tham khảo các tin đăng cho thuê phòng trọ dành cho sinh viên:

CHO THUÊ NHÀ NGUYÊN CĂN ( CHÍNH CHỦ) 15/42 Trần Bình Trọng, Bình Thạnh
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Bình Thạnh
Chính chủ cho thuê lâu dài nhà 4 tầng tại 113A ngõ 47 Văn Cao, Ba Đình
15
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ hẻm 305 đường Lê Văn Quới, quận Bình Tân
6
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà số 16 ngõ 107 Đào Tấn, Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội,
9
  • Hôm nay
  • Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình
Cho thuê căn hộ mini 35m2 đường Nguyễn Đức Thuận, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ cao cấp mặt tiền đường Thống Nhất, TP.Thủ Đức
10
  • Hôm nay
  • Phường Bình Thọ, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Nhà Đúc Đẹp Tường Đỏ Phòng Máy Lạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 4
Phòng trọ mới 20 m2, gần Vincom, chợ Nguyễn Xí, bến xe miền Đông
7
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê phòng trọ, sạch đẹp, giá rẻ tại Thanh Đa, Bình Thạnh
1
  • Hôm nay
  • Phường 28, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ khu trung tâm Q.3, giá rẻ: phòng 1,5 triệu, 2,5tr
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 3
PHÒNG TRỌ LÊ VĂN QUỚI . MÃ LÒ. HƯƠNG LỘ 2
11
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do 117/51 nguyễn hữu cảnh
4
  • Hôm nay
  • Phường 22, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ ở Quan Hoa, Cầu Giấy đủ nội thất, không chung chủ
3
  • Hôm nay
  • Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8 triệu - 5,5 triệu/th. Giờ tự do
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ số 1144/24 ( số cũ: 1084/24) Lê Đức Thọ, P13, GVấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Gò Vấp
Chính chủ có nhiều phòng trọ cho thuê (giá sinh viên)
6
  • Hôm nay
  • Phường Thạnh Lộc, Quận 12

IV. Điểm chuẩn đại học nông lâm 2022

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2022 theo các phương thức xét tuyển:​

1. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPTQG

Vào ngày 15/9/2022, Trường Đại học Nông Lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Mức điểm chuẩn của trường dao động từ 16 đến 23,5 điểm, chi tiết như bảng tham khảo sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21
7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16
7620109 Nông học A00; B00; D08 17
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16
Chương trình tiên tiến
7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21
7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23
Chương trình CLC
7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5
7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75
7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18

2. Đại học Nông Lâm điểm chuẩn xét học bạ

Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM đã thông báo điểm chuẩn Đại học Nông lâm để trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học bạ như sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm học bạ
1. Chương trình đào tạo đại trà
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 23.3
7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.7
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 25.7
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 25.5
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 22.5
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 23.1
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 26.6
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 25.7
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 26.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 26.5
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 27.7
7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26.9
7340301 Kế toán A00; A01; D01 26.8
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 23.1
7310101 Kinh tế A00; A01; D01 26.2
7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 26.3
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 20
7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19
7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19
7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 25.5
7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20
7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.1
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.9
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26.5
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 21
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 23.8
7620109 Nông học A00; B00; D08 21
7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 25.2
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 24.8
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 24
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20
2. Chương trình đào tạo tiên tiến
7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 27.7
7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 26.5
3. Chương trình đào tạo Chất lượng cao (CLC)
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 24.5
7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25.5
7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 25.9
7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3

3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Điểm chuẩn Đại học Nông lâm năm 2022 mới nhất theo phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM như bảng tham khảo dưới đây: 

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 700
7220201 Ngôn ngữ Anh 800
7310101 Kinh tế 700
7340101 Quản trị kinh doanh 700
7340116 Bất động sản 700
7340301 Kế toán 700
7420201 Công nghệ sinh học 700
7440301 Khoa học môi trường 700
7480104 Hệ thống thông tin 700
7480201 Công nghệ thông tin 750
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 800
7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 800
7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 800
7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 800
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 750
7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo 800
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 800
7520320 Kỹ thuật môi trường 700
7540101 Công nghệ thực phẩm 750
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản 700
7549001 Công nghệ chế biến lâm sản 700
7620105 Chăn nuôi 700
7620109 Nông học 700
7620112 Bảo vệ thực vật 700
7620114 Kinh doanh nông nghiệp 700
7620116 Phát triển nông thôn 700
7620201 Lâm học 700
7620202 Lâm nghiệp đô thị 700
7620211 Quản lý tài nguyên rừng 700
7620301 Nuôi trồng thủy sản 700
7640101 Thú y 800
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 700
7850103 Quản lý đất đai 700
7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái 700
7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 700
Chương trình tiên tiến
7540101T Công nghệ thực phẩm 750
7640101T Thú y 800
Chương trình CLC
7340101C Quản trị kinh doanh 700
7420201C Công nghệ sinh học 700
7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí 700
7540101C Công nghệ thực phẩm 750

 

Hy vọng với những thông tin điểm chuẩn Đại học Nông Lâm qua các năm, thí sinh đã có cái nhìn rõ hơn về mức độ cạnh tranh của từng ngành. Việc tham khảo dữ liệu các năm trước sẽ giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp và tăng cơ hội trúng tuyển. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật nhanh chóng điểm chuẩn mới nhất năm 2025 khi có thông báo chính thức từ nhà trường.

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Như Quỳnh
Mình là Như Quỳnh. Chào mừng đến với bài viết của mình trên báo Muaban.net
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ