Đại học Ngoại ngữ Huế là một trường đại học trực thuộc hệ thống Đại học Huế, được xếp vào nhóm đại học trọng điểm của quốc gia. Trải qua gần 20 năm thành lập và phát triển, HUCFL ngày càng được sinh viên yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2023 bao nhiêu? Các phương thức và chỉ tiêu xét tuyển như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2023
Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì cuối tháng 8 tới, các các trường Đại học/Cao đằng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tất cả các phương thức xét tuyển. Hiện tại, trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ, tham khảo ngay trong nội dung dưới đây:
1.1. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế xét điểm thi THPTQG 2023
Hiện tại, trường Đại học Ngoại ngữ Huế chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến đến cuối tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.
Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần Đại học Ngoại ngữ Huế:
Tham khảo: Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất
1.2. Đại học Ngoại ngữ Huế điểm chuẩn xét học bạ 2023
Theo phương thức xét tuyển học bạ 2023, điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế HUCFL rơi vào khoảng 18 – 27.25 điểm. Trong đó, ngành có điểm cao nhất là Sư phạm Tiếng Anh với 27.75 điểm và thấp nhất là các ngành như Sư phạm Tiếng Pháp, Quốc tế học… với 18 điểm. Để biết chi tiết, hãy xem ngay thông tin trong bảng dưới đây!
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 25.5 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 25.5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15, XDHB | 25 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 27.25 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43, XDHB | 19 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 20 |
Nguồn: huflis.edu.vn
2. Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế 2022
Năm 2022, Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế xét tuyển theo 2 phương thức gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPTQG 2022 và điểm thi ĐGNL ĐHQG. Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế (UFL-HU) 2022:
2.1. Điểm chuẩn HUCFL xét điểm thi THPTQG 2022
Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 15.00 – 23.00 điểm. Trong đó, cao nhất là 23.00 điểm với ngành Sư phạm tiếng Trung và thấp nhất là các ngành Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga với 15 điểm. Để biết chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45 | 23 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44 | 19 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45 | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 21.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 19 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43 | 17.5 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44 | 15 |
Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 16.5 |
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Y Huế 2023 Chính Thức
2.2. Điểm chuẩn xét học bạ HUCFL 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 xét học bạn dao động từ 18.00 – 27.50 điểm. Cụ thể trong bảng dưới đây:
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 25.75 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 26 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15, XDHB | 26.5 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 27.5 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43, XDHB | 25 |
Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42, XDHB | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 25.5 |
Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại Huế lương cao:
3. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Ngoại ngữ Huế 2023
Năm 2023, Đại học Ngoại ngữ Huế tuyển sinh chủ yếu dựa trên 4 phương thức gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ GD-ĐT
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023.
Dưới đây là chỉ tiêu cụ thể các ngành/chuyên ngành tại HUCFL 2023:
Ngành/Chuyên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 260 – 340 |
Sư phạm tiếng Pháp | 7140233 | 11 – 19 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc | 7220204 | 11 – 19 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 110 – 190 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 210 – 350 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 200 – 280 |
Quốc tế học | 7310601 | 65 – 95 |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 80 – 120 |
Việt Nam học | 7310630 | 58 – 100 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 39 – 59 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 450 – 870 |
Nguồn: Tuyển sinh HUCFL
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2023. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của HUCFL 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Huế 2023 cập nhật mới nhất
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) 2023