Thứ Ba, Tháng Năm 27, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tập Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025

Đại học Mở là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng tại TPHCM, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu xã hội. Vì vậy, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM là thông tin được nhiều thí sinh vô cùng quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Hãy theo dõi bài viết của Mua Bán, để cập nhật về điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Mở TPHCM nhé!

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2024 | Cập nhật điểm sàn chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Mở TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.

2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024

​Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP.HCM năm 2024 dao động từ 16,00 đến 24,75 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật và Luật Kinh tế, cùng đạt 24,75 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ sinh học và Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, với 16,00 điểm. Xem chi tiết ở bảng sau:

2.1. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2024

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 24.2
7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 20
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
7220209C Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 20
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.25
7310101 Kinh tế A00; A01; D07; D01 20
7310101C Kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.8
7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 18
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.75
7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 20
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.5
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 23.75
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.2
7340201C Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 16
7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 20
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21
7340301C Kế toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 20
7340302C Kiểm toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 18
7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 18
7340404 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 24
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20
7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 24.75
7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D14 20.5
7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 16
7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao D08; A01; B00; D07 16
7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 20
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 20
7480101C Khoa học máy tính Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 20
7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 20
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16
7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; D01; D07; A01 16
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.5
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; A01; B00 18
7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 16
7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.6
7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 23.4

2.2. Điểm chuẩn theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.

Mã ngành Tên ngành ĐGNL ĐHQG ĐGNL
V-SAT
7220201 Ngôn ngữ Anh 770 280
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700 255
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770 x
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700 x
7220209 Ngôn ngữ Nhật 700 x
7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 700 x
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730 x
7310101 Kinh tế 740 280
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
7340403 Quản lý công 700 255
7340101 Quản trị kinh doanh 745 270
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 700 255
7340115 Marketing 825 300
7340120 Kinh doanh quốc tế 835 320
7340404 Quản trị nhân lực 770 280
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830 310
7810101 Du lịch 720 260
7340201 Tài chính – Ngân hàng 780 280
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700 255
7340204 Bảo hiểm 700 255
7340205 Công nghệ Tài chính 800 300
7340301 Kế toán 730 270
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700 255
7340302 Kiểm toán 770 280
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710 255
7380101 Luật 710 260
7380107 Luật kinh tế 760 280
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
7460108 Khoa học dữ liệu 760 280
7480101 Khoa học máy tính 730 260
7480101C Khoa học máy tính CLC 740 270
7480107 Trí tuệ nhân tạo 730 270
7480201 Công nghệ thông tin 750 280
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 700 255
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700 255
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 700 255
7580302 Quản lý xây dựng 700 255
7420201 Công nghệ sinh học 700 255
7420201C Công nghệ sinh học CLC 700 255
7540101 Công nghệ thực phẩm 700 255
7310301 Xã hội học 700 255
7310401 Tâm lý học 750 280
7310620 Đông Nam á học 700 255
7760101 Công tác xã hội 700 255

2.3. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2024 (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.

Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1
(không có CCNN)
HSG NHÓM 2
(không có CCNN)
Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch 26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học 21 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.

Lưu ý: 

X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

– Đối với ngành có môn nhân hệ số 2

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

– Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây

– Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2023 | Cập nhật điểm sàn chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2025 | Cập nhật điểm sàn chi tiết

Xem thêm:

3. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM 2025

Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,500 chỉ tiêu được như sau:

STT
Phương thức tuyển sinh
Chỉ tiêu 
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
1
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
40%
2
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
1
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).
+ Kết quả kỳ thi SAT.
40%
2
Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.
3
Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
4
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
1
Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
20%
2 Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2025 

Nguồn tham khảo: https://tuyensinh.ou.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024 

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2025

Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net

🔥🔥QUẬN BÌNH TÂN CẦN TUYỂN THÊM 03 NHÂN VIÊN ƯU TIÊN NGƯỜ LỚN TUỔI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Rạp Phim CGV Thủ Đức Cần Tuyển Nhân Viên Bán Vé, Soát Vé Làm Thời Vụ.
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
CỬA HÀNG KHAI TRƯƠNG CẦN GẤP NHÂN VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM SINH VIÊN PART TIME / FULL TIME - GÒ VẤP
3
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển Dụng nhân viên phụ bán cafe làm Parttime / Fulltime.
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm Parttime/Fulltime, ca xoay 4tr5-9tr5 quận Bình Thạnh, Gò Vấp
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc LĐPT/sinh viên cho quận Bình Thạnh, Phú Nhuận đi làm ngay 9tr
5
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME / FULLTIME TẠI TÂN BÌNH
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM GÒ VẤP - TÂN BÌNH (PARTTIME/THỜI VỤ) CHO SV, FREELANCER
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm sinh viên partime Quận 12- Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Việc 4tiếng - 8tiếng, xoay ca/cố định từ 8tr9/tháng Bình Thạnh, Gò Vấp
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm parttime 3tr3-3tr6/tháng tại Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển nhân viên bán hàng Part-time Full-time quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Siêu Thị Quận 12 bổ sung nhân viên nam, nữ đi làm ngay
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
👩‍💼 Việc Làm Quân 12 – Không Áp Lực, Đăng Ký Nhanh!
1
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Nhân viên bán hàng đồ uống quận 12.
0
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
VIỆC LÀM FULL- PARTTIME CHO SV TẠI BÌNH TÂN
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Cần tuyển phụ quán cơm tấm tại Q1
0
  • Hôm nay
  • Quận 1, TP.HCM
VIỆC LÀM HÈ DÀNH CHO SV - LĐPT QUẬN TÂN BÌNH, GÒ VẤP
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
QUẬN 11 : TUYỂN THÊM 03 Nhân Viên, ( ĐI LÀM LIỀN )
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM

Qua bài viết trên, Mua Bán đã cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM và các phương thức tuyển sinh năm 2025. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, bạn có thể ghé qua Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác hoặc tìm việc làm mới nhất ở khu vực TPHCM và Hà Nội nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Lê Phú
Lê Phú có hơn 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực biên tập nội dung cho các nền tảng rao vặt và tiêu dùng. Hiện tại, Phú đang đảm nhận vai trò content writer tại Muaban.net, tập trung phát triển nội dung cho các chuyên mục bất động sản, tuyển dụng, xe máy và thiết bị công nghệ, với mục tiêu mang đến thông tin đúng nhu cầu và dễ tiếp cận cho người đọc.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Lê Phú
Lê Phú có hơn 2 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực biên tập nội dung cho các nền tảng rao vặt và tiêu dùng. Hiện tại, Phú đang đảm nhận vai trò content writer tại Muaban.net, tập trung phát triển nội dung cho các chuyên mục bất động sản, tuyển dụng, xe máy và thiết bị công nghệ, với mục tiêu mang đến thông tin đúng nhu cầu và dễ tiếp cận cho người đọc.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img