Đại học Mở là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng tại TPHCM, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu xã hội. Vì vậy, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM là thông tin được nhiều thí sinh vô cùng quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Hãy theo dõi bài viết của Mua Bán, để cập nhật về điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Mở TPHCM nhé!
1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024
Bộ GD&ĐT đã đưa ra kế hoạch cho các trường Đại học/Cao đẳng công bố điểm chuẩn vào Chậm nhất đến 17h ngày 19/8. Trong đó, trường Đại học Mở TPHCM cũng đã thông báo điểm chuẩn đối với các phương thức xét tuyển sớm (gồm: phương thức xét tuyển học sinh giỏi; xét tuyển học bạ kèm chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) quốc tế; xét tuyển học bạ) trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Cùng Mua Bán tham khảo chi tiết ngay sau đây:
1.1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo kết quả thi THPT 2024
Đang cập nhật …
1.2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.
1.3. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét học bạ 2024 (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.
Lưu ý:
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
– Đối với ngành có môn nhân hệ số 2
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
– Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây
– Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.
2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2023
2.1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét học bạ 2023
Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ 2023, trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm với số điểm dao động từ 18 đến 28.25. Cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn phương thức HSG | Điểm chuẩn học bạ có CCNN | Điểm chuẩn học bạ |
7220201 | 26.70 | X | X | |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh CLC
|
26.25 | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.50 | X | X |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | X | X | |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 26.40 | ||
7220209C | Ngôn ngữ Nhật CLC | 24.75 | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.10 | X | X |
7310101 | Kinh tế | 26.25 | X | X |
7310101C | Kinh tế CLC | 24.50 | ||
7310301 | Xã hội học | 25.3 | ||
7310401 | Tâm lý học | 26.75 | X | X |
7310620 | Đông Nam á học | 23.5 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26.5 | X | X |
7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 24.25 | ||
7340115 | Marketing | 28.25 | X | X |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 | X | X |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.7 | X | X |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | 25.1 | ||
7340301 | Kế toán | 26 | X | X |
7340301C | Kế toán CLC | 24.25 | ||
7340302 | Kiểm toán | 27 | X | X |
7340403 | Quản lý công | 23.75 | ||
7340404 | Quản trị nhân lực | 26.6 | X | X |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.7 | ||
7380101 | Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) | 25.4 | X | X |
7380107 | Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) |
26.1 | X | X |
7380107C | Luật kinh tế CLC | 25.75 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 23.4 | ||
7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | ||
7460108 | Khoa học dữ liệu | X | X | |
7480101 | Khoa học máy tính | 28 | ||
7480101C | Khoa học máy tính CLC | 25.3 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | 26.2 | X | X |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 20 | ||
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC | 20 | ||
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 27.6 | X | X |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 25.7 | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||
7760101 | Công tác xã hội | 23.25 | ||
7810101 | Du lịch | 26 | X | X |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 cập nhật mới nhất
2.2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo điểm thi THPT Quốc gia 2023
3. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022
Sau đây là điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 theo 3 phương thức xét tuyển để bạn có thể tham khảo. Xem chi tiết bên dưới:
3.1. Điểm chuẩn OU xét theo điểm thi THPT
Năm 2022, mức điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét tuyển thi THPT trải đều từ 16 – 25.4 điểm. Trong đó, 2 ngành cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25.4 điểm và Marketing với 25.25 điểm. Bạn có thể xem chi tiết bên dưới:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
24.9
|
2
|
7220201C
|
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
|
22.4
|
3
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
24.1
|
4
|
7220204C
|
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
|
22.5
|
5
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
23.2
|
6
|
7220209C
|
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
|
23
|
7
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
24.3
|
8
|
7310101
|
Kinh tế
|
23.4
|
9
|
7310101C
|
Kinh tế Chất lượng cao
|
19
|
10
|
7310301
|
Xã hội học
|
22
|
11
|
7310620
|
Đông Nam Á học
|
20
|
12
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
23.3
|
13
|
7340101C
|
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
|
20
|
14
|
7340115
|
Marketing
|
25.25
|
15
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
24.7
|
16
|
7340201
|
Tài chính ngân hàng
|
23.6
|
17
|
7340201C
|
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao
|
20.6
|
18
|
7340301
|
Kế toán
|
23.3
|
19
|
7340301C
|
Kế toán Chất lượng cao
|
21.5
|
20
|
7340302
|
24.25
|
|
21
|
7340403
|
Quản lý công
|
16
|
22
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
25
|
23
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
23.5
|
24
|
7380101
|
Luật (*)
|
23.2
|
25
|
7380107
|
Luật kinh tế (*)
|
23.6
|
26
|
7380107C
|
Luật kinh tế Chất lượng cao
|
21.5
|
27
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16
|
28
|
7420201C
|
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
|
16
|
29
|
7480101
|
Khoa học máy tính
|
24.5
|
30
|
7480101C
|
Khoa học máy tính Chất lượng cao
|
24.3
|
31
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
25.4
|
32
|
7510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
16
|
33
|
7510102C
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao
|
16
|
34
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
25.2
|
35
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
20.25
|
36
|
7580302
|
Quản lý xây dựng
|
16
|
37
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
20
|
38
|
7810101
|
Du lịch
|
23.8
|
3.2. Điểm chuẩn OU theo phương thức xét học bạ
Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 dao động từ 18 – 28.9 điểm tùy theo các ngành khác nhau. Cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm chuẩn HSG | Điểm chuẩn UT CCNN |
Điểm chuẩn học bạ |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.10 | X | X |
7220201C | Ngôn ngữ Anh CLC | 26.5 | ||
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 26.70 | X | X |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | X | ||
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | X | X | |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật CLC | 24.75 | ||
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26.90 | X | X |
7310101 | Kinh tế | 26.50 | X | X |
7310101C | Kinh tế CLC | 25 | ||
7340403 | Quản lý công | 23 | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 | X | X |
7340101C | Quản trị kinh doanh CLC | 24.8 | ||
7340115 | Marketing | 28.7 | X | X |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.5 | X | X |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.9 | X | X |
7810101 | Du lịch | 26.8 | X | X |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.5 | X | X |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng CLC | 24.5 | ||
7340301 | Kế toán | 26.6 | X | X |
7340301C | Kế toán CLC | 23.25 | ||
7340302 | Kiểm toán | 26.6 | X | X |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27.8 | X | X |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | X | ||
7380101 | Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) | 25.7 | X | X |
7380107 | Luật kinh tế (C00 cao hơn 1.5 điểm) |
26.6 | X | X |
7380107C | Luật kinh tế CLC | 25.25 | ||
7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
7420201C | Công nghệ sinh học CLC | 18 | ||
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 26.25 | ||
7480101 | Khoa học máy tính | X | ||
7480101C | Khoa học máy tính CLC | 26.5 | ||
7480201 | Công nghệ thông tin | 27.25 | X | X |
7510102 | CNKT CT công trình xây dựng | 21 | ||
7510102C | CNKT công trình xây dựng CLC | 21 | ||
7580302 | Quản lý xây dựng | 21 | ||
7310620 | Đông Nam Á học | 22 | ||
7310301 | Xã hội học | 23.5 | ||
7760101 | Công tác xã hội | 18 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023 Chính Thức
4. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM 2024
Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu được như sau:
STT
|
Phương thức tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
|
||
1
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
|
40%
|
2
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
|
|
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
|
||
1
|
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).
+ Kết quả kỳ thi SAT.
|
40%
|
2
|
Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.
|
|
3
|
Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
|
|
4
|
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).
|
|
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
|
||
1
|
Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
|
20%
|
2 | Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 |
Nguồn tham khảo: https://tuyensinh.ou.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức
5. Điểm sàn Đại học Mở TPHCM 2023
Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo mức điểm sàn 2023 của các ngành do trường Đại học Mở TPHCM công bố. Tham khảo bên dưới đây:
5.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Hiện tại, trường Đại học Mở TPHCM vẫn chưa công bố điểm chuẩn cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, tuy nhiên, các thí sinh có thể tham khảo điểm sàn của các ngành theo chương trình do trường công bố để xem xét đăng ký xét tuyển.
Ngành/Chương trình | Mã ngành | Điểm sàn | Chỉ tiêu THPT |
A. Chương trình đại trà | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | 108 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 20 | 46 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 20 | 76 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 20 | 38 |
Kinh tế | 7310101 | 20 | 81 |
Xã hội học | 7310301 | 17 | 30 |
Đông Nam Á học | 7310620 | 17 | 38 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | 130 |
Marketing | 7340115 | 22 | 65 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 22 | 76 |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 20 | 119 |
Kế toán | 7340301 | 20 | 124 |
Kiểm toán | 7340302 | 20 | 54 |
Quản lý công | 7340403 | 17 | 38 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 22 | 54 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 20 | 86 |
Luật (1) | 7380101 | 20 | 65 |
Luật kinh tế (1) | 7380107 | 20 | 92 |
Công nghệ sinh học | 7420201 | 16 | 46 |
Khoa học máy tính | 7480101 | 20 | 86 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 20 | 108 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | 16 | 43 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 22 | 43 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 18 | 59 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | 16 | 27 |
Công tác xã hội | 7760101 | 17 | 27 |
Du lịch | 7810101 | 20 | 40 |
Tâm lý học | 7310401 | 20 | 18 |
Khoa học dữ liệu | 7460108 | 20 | 18 |
B. Chương trình Chất lượng cao | |||
Ngôn ngữ Anh | 7220201C | 20 | 86 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204C | 20 | 16 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209C | 20 | 16 |
Kinh tế | 7310101C | 18 | 36 |
Quản trị kinh doanh | 7340101C | 20 | 122 |
Tài chính ngân hàng | 7340201C | 18 | 90 |
Kế toán | 7340301C | 18 | 63 |
Luật kinh tế | 7380107C | 18 | 41 |
Công nghệ sinh học | 7420201C | 16 | 11 |
Khoa học máy tính | 7480101C | 20 | 36 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | 16 | 11 |
Lưu ý:
- Đối với học sinh THPT ở khu vực 3, thì ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
- Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.
5.2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực
Trường Đại học Mở TPHCM chưa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực. Nhưng thí sinh có thể tham khảo điểm sàn của các ngành theo chương trình của trường để đăng ký xét tuyển.
Ngành/Chương trình
|
Mã ngành
|
Điểm sàn
|
A. Chương trình đại trà | ||
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201
|
19
|
Kinh tế
|
7310101
|
19
|
Xã hội học
|
7310301
|
17
|
Đông Nam Á học
|
7310620
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
19
|
Marketing
|
7340115
|
19
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
19
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
19
|
Kế toán
|
7340301
|
19
|
Kiểm toán
|
7340302
|
19
|
Quản lý công
|
7340403
|
19
|
Quản trị nhân lực
|
7340404
|
19
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
19
|
Luật
|
7380101
|
19
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
17
|
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)
|
7480101
|
19
|
Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)
|
7480201
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Toán hệ số 2)
|
7510102
|
17
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
19
|
Quản lý xây dựng
(Toán hệ số 2) |
7580302
|
17
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
17
|
Du lịch
|
7810101
|
19
|
Tâm lý học
|
7310401
|
19
|
Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2)
|
7460108
|
19
|
B. Chương trình Chất lượng cao
|
||
Ngôn ngữ Anh
(Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201C
|
19
|
Kinh tế (Tiếng Anh hệ số 2)
|
7310101C
|
19
|
Quản trị kinh doanh
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
7340101C
|
19
|
Tài chính ngân hàng
(Tiếng Anh hệ số 2)
|
7340201C
|
19
|
Kế toán (Tiếng Anh hệ số 2)
|
7340301C
|
19
|
Luật kinh tế
(Tiếng Anh hệ số 2) |
7380107C
|
19
|
Công nghệ sinh học
|
7420201C
|
17
|
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)
|
7480101C
|
19
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (Toán hệ số 2)
|
7510102C
|
17
|
Lưu ý:
- Điểm sàn (ngưỡng điểm) nhận đăng ký xét tuyển được xác định theo từng ngành tuyển sinh: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số và không cộng điểm ưu tiên.
- Điểm thi các môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 1 trở lên.
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023
Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net |
Qua bài viết trên, Mua Bán đã cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM đối với các phương thức xét tuyển sớm cũng như mức điểm sàn đối với các phương thức còn lại trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm.
Ngoài ra, bạn có thể ghé qua Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác hoặc tìm việc làm mới nhất ở khu vực TPHCM và Hà Nội nhé!
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2023
- IUH điểm chuẩn – Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất 2023
- Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2023 chính xác nhất