Đại học Mở là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng tại TPHCM, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu xã hội. Vì vậy, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM là thông tin được nhiều thí sinh vô cùng quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Hãy theo dõi bài viết của Mua Bán, để cập nhật về điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Mở TPHCM nhé!
![[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2024 | Cập nhật điểm sàn chi tiết](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/08/01155116/diem-chuan-dai-hoc-mo-1.jpg)
1. Điểm chuẩn trường Đại học Mở TPHCM năm 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Mở TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Mở TP.HCM năm 2024 dao động từ 16,00 đến 24,75 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Luật và Luật Kinh tế, cùng đạt 24,75 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Công nghệ sinh học và Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, với 16,00 điểm. Xem chi tiết ở bảng sau:
2.1. Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D14; D78 | 24.2 |
7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | A01; D01; D14; D78 | 20 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 |
7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 24 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 |
7220209C | Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 20 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 22.25 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D07; D01 | 20 |
7310101C | Kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 |
7310301 | Xã hội học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 |
7310401 | Tâm lý học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 23.8 |
7310620 | Đông Nam Á học | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 20.75 |
7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 20 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 24.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 23.75 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.2 |
7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7340301C | Kế toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7340302C | Kiểm toán Chất lượng cao | D07; A01; D01; D96 | 18 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 18 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; C03; D01; A01 | 24 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 | 24.75 |
7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | D07; A01; D01; D14 | 20.5 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; D07; A02; B00 | 16 |
7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | D08; A01; B00; D07 | 16 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7480101C | Khoa học máy tính Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 20 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 20 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 21 |
7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7510102C | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao | A00; D01; D07; A01 | 16 |
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 23.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; D07; A01; B00 | 18 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 | 21.6 |
7810101 | Du lịch | A00; C03; D01; A01 | 23.4 |
2.2. Điểm chuẩn theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024
Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.
2.3. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2024 (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)
Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.
Lưu ý:
X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.
– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).
– Đối với ngành có môn nhân hệ số 2
Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.
– Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây
– Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.
![[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM (HCMCOU) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2023 | Cập nhật điểm sàn chi tiết](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/08/01155015/diem-chuan-dai-hoc-mo-2.jpg)
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2025 Chính Thức
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức
3. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM 2025
Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,500 chỉ tiêu được như sau:
STT
|
Phương thức tuyển sinh
|
Chỉ tiêu
|
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
|
||
1
|
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
|
40%
|
2
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
|
|
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
|
||
1
|
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).
+ Kết quả kỳ thi SAT.
|
40%
|
2
|
Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;
o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.
|
|
3
|
Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
|
|
4
|
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).
|
|
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
|
||
1
|
Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
|
20%
|
2 | Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2025 |
Nguồn tham khảo: https://tuyensinh.ou.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2025
Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net |
Qua bài viết trên, Mua Bán đã cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM và các phương thức tuyển sinh năm 2025. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, bạn có thể ghé qua Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác hoặc tìm việc làm mới nhất ở khu vực TPHCM và Hà Nội nhé!
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2025
- IUH điểm chuẩn – Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất 2025