Wednesday, December 18, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpĐiểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2024

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2024

Đại học Mở là một trong những trường đại học uy tín và chất lượng tại TPHCM, với nhiều ngành học đa dạng và phù hợp với nhu cầu xã hội. Vì vậy, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM là thông tin được nhiều thí sinh vô cùng quan tâm khi chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh đại học. Hãy theo dõi bài viết của Mua Bán, để cập nhật về điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Mở TPHCM nhé!

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM mới nhất 2024 | Cập nhật điểm sàn chi tiết
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2024

Bộ GD&ĐT đã đưa ra kế hoạch cho các trường Đại học/Cao đẳng công bố điểm chuẩn vào Chậm nhất đến 17h ngày 19/8. Trong đó, trường Đại học Mở TPHCM cũng đã thông báo điểm chuẩn đối với các phương thức xét tuyển sớm (gồm: phương thức xét tuyển học sinh giỏi; xét tuyển học bạ kèm chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) quốc tế; xét tuyển học bạ) trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Cùng Mua Bán tham khảo chi tiết ngay sau đây:

1.1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo kết quả thi THPT 2024

Đang cập nhật …

1.2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024

Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh và Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học V-SAT.

Mã ngành Tên ngành ĐGNL ĐHQG ĐGNL
V-SAT
7220201 Ngôn ngữ Anh 770 280
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 700 255
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 770 x
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 700 x
7220209 Ngôn ngữ Nhật 700 x
7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 700 x
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 730 x
7310101 Kinh tế 740 280
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
7340403 Quản lý công 700 255
7340101 Quản trị kinh doanh 745 270
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 700 255
7340115 Marketing 825 300
7340120 Kinh doanh quốc tế 835 320
7340404 Quản trị nhân lực 770 280
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 830 310
7810101 Du lịch 720 260
7340201 Tài chính – Ngân hàng 780 280
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 700 255
7340204 Bảo hiểm 700 255
7340205 Công nghệ Tài chính 800 300
7340301 Kế toán 730 270
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 700 255
7340302 Kiểm toán 770 280
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 710 255
7380101 Luật 710 260
7380107 Luật kinh tế 760 280
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 700 255
7460108 Khoa học dữ liệu 760 280
7480101 Khoa học máy tính 730 260
7480101C Khoa học máy tính CLC 740 270
7480107 Trí tuệ nhân tạo 730 270
7480201 Công nghệ thông tin 750 280
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 700 255
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 700 255
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 700 255
7580302 Quản lý xây dựng 700 255
7420201 Công nghệ sinh học 700 255
7420201C Công nghệ sinh học CLC 700 255
7540101 Công nghệ thực phẩm 700 255
7310301 Xã hội học 700 255
7310401 Tâm lý học 750 280
7310620 Đông Nam á học 700 255
7760101 Công tác xã hội 700 255

1.3. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét học bạ 2024 (Học bạ: lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12)

Thí sinh đủ điều kiện là Học sinh giỏi (thuộc trường Nhóm 1 hoặc nhóm 2) và có Chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định đủ điều kiện trúng tuyển vào tất cả các ngành.

Mã ngành Tên ngành HSG NHÓM 1
(không có CCNN)
HSG NHÓM 2
(không có CCNN)
Ưu tiên CCNN Học bạ Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7220201C Ngôn ngữ Anh (CT chất lượng cao) 24 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.00
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 27.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.50
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7220209 Ngôn ngữ Nhật 22.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.75
7220209C Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 25.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.60
7310101 Kinh tế 26.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.50
7310101C Kinh tế (CT chất lượng cao) 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7340403 Quản lý công 23.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.50
7340101 Quản trị kinh doanh 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340101C Quản trị kinh doanh (CT chất lượng cao) 21.1 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.10
7340115 Marketing 27 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 27.00
7340120 Kinh doanh quốc tế 26.6 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.60
7340404 Quản trị nhân lực 28 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 28.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 26.5 X X X Chỉ nhận HSG Nhóm 1: 26.50
7810101 Du lịch 26.6 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.60
7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.4 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.40
7340201C Tài chính-Ngân hàng (CT chất lượng cao) 23.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.60
7340204 Bảo hiểm 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340205 Công nghệ Tài chính 25.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.25
7340301 Kế toán 26.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.25
7340301C Kế toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7340302 Kiểm toán 27 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.00
7340302C Kiểm toán (CT chất lượng cao) 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7380101 Luật 26.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.75
7380107 Luật kinh tế 27.25 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 27.25
7380107C Luật kinh tế (CT chất lượng cao) 23.5 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 23.5
7460108 Khoa học dữ liệu 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480101 Khoa học máy tính 24.3 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.30
7480101C Khoa học máy tính CLC 21.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.50
7480107 Trí tuệ nhân tạo 24.5 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.50
7480201 Công nghệ thông tin 25.75 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.75
7340405 Hệ thống thông tin quản lý 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC 20 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN và Học bạ: 20.00
7580302 Quản lý xây dựng 20.75 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 20.75
7420201 Công nghệ sinh học 23.9 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 23.90
7420201C Công nghệ sinh học CLC 22.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 22.60
7540101 Công nghệ thực phẩm 25.5 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 25.50
7310301 Xã hội học 25 X Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 + Ưu tiên CCNN: 25.00
7310401 Tâm lý học 26.9 X X Nhận hết HSG Nhóm 1 + HSG Nhóm 2: 26.90
7310620 Đông Nam á học 21 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 21.00
7760101 Công tác xã hội 24.6 Nhận hết HSG Nhóm 1, Nhóm 2 và Ưu tiên CCNN + Học bạ: 24.

Lưu ý: 

X: Không xét tuyển do đã đủ chỉ tiêu.

– Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] x (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng).

– Đối với ngành có môn nhân hệ số 2

Tổng điểm thí sinh = ((Môn 1 + Môn 2 + Môn hệ số x 2) x 3/4) + Điểm ưu tiên.

– Danh sách các Trường THPT nhóm 1: xem tại đây

– Đối với thí sinh đăng ký chương trình liên kết quốc tế do đối tác cấp bằng Nhà trường sẽ thông báo sau.

2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2023

2.1. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét học bạ 2023

Đối với phương thức xét tuyển bằng học bạ 2023, trường Đại học Mở TPHCM đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm với số điểm dao động từ 18 đến 28.25. Cụ thể như sau:

Mã ngành Tên ngành  Điểm chuẩn phương thức HSG Điểm chuẩn học bạ có CCNN Điểm chuẩn học bạ
7220201 26.70 X X
7220201C
Ngôn ngữ Anh CLC
    26.25
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.50 X X
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC   X X
7220209 Ngôn ngữ Nhật     26.40
7220209C Ngôn ngữ Nhật CLC     24.75
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.10 X X
7310101 Kinh tế 26.25 X X
7310101C Kinh tế CLC     24.50
7310301 Xã hội học     25.3
7310401 Tâm lý học 26.75 X X
7310620 Đông Nam á học     23.5
7340101 Quản trị kinh doanh 26.5 X X
7340101C Quản trị kinh doanh CLC     24.25
7340115 Marketing 28.25 X X
7340120 Kinh doanh quốc tế 28 X X
7340201 Tài chính – Ngân hàng 26.7 X X
7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC     25.1
7340301 Kế toán  26 X X
7340301C Kế toán CLC     24.25
7340302 Kiểm toán 27 X X
7340403 Quản lý công     23.75
7340404 Quản trị nhân lực 26.6 X X
7340405 Hệ thống thông tin quản lý      27.7
7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.4 X X
7380107 Luật kinh tế 
(C00 cao hơn 1.5 điểm)
26.1 X X
7380107C Luật kinh tế CLC     25.75
7420201 Công nghệ sinh học     23.4
7420201C Công nghệ sinh học CLC     18
7460108 Khoa học dữ liệu   X X
7480101 Khoa học máy tính     28
7480101C Khoa học máy tính CLC     25.3
7480201 Công nghệ thông tin 26.2 X X
7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng     20
7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC     20
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 27.6 X X
7540101 Công nghệ thực phẩm     25.7
7580302 Quản lý xây dựng     20
7760101 Công tác xã hội     23.25
7810101 Du lịch 26 X X

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 cập nhật mới nhất

2.2. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo điểm thi THPT Quốc gia 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D78 25
2 7220201C Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao A01; D01; D14; D78 23.6
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 25
4 7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.1
5 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 23.3
6 7220209C Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.9
7 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.2
8 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24
9 7310101C Kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 23
10 7310301 Xã hội học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.1
11 7310401 Tâm lý học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 24.5
12 7310620 Đông Nam Á học A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 22.6
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24
14 7340101C Quản trị kinh doanh Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 22.6
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 25.25
16 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.9
17 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.9
18 7340201C Tài chính ngân hàng Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 22
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.8
20 7340301C Kế toán Chất lượng cao D07; A01; D01; D96 21.25
21 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 24.1
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 19.5
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; C03; D01; A01 24.3
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23.7
25 7380101 Luật (*) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.4
26 7380107 Luật kinh tế (*) A00; A01; C00; D01; D03; D05; D06 23.9
27 7380107C Luật kinh tế Chất lượng cao D07; A01; D01; D14 23.1
28 7420201 Công nghệ sinh học A00; D07; A02; B00 19.3
29 7420201C Công nghệ sinh học Chất lượng cao D08; A01; B00; D07 16.5
30 7460108 Khoa học dữ liệu A00; D01; D07; A01 23.9
31 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 24
32 7480101C Khoa học máy tính Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 22.7
33 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5
34 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; D01; D07 16.5
35 7510102C Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao A00; A01; D01; D07 16.5
36 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.6
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; D07; A01; B00 20.9
38 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 17.5
39 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01; D06; DD2; D78; D83; DH8 21.5
40 7810101 Du lịch A00; C03; D01; A01 23.4

3. Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022

Sau đây là điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 theo 3 phương thức xét tuyển để bạn có thể tham khảo. Xem chi tiết bên dưới:

3.1. Điểm chuẩn OU xét theo điểm thi THPT

Năm 2022, mức điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM theo phương thức xét tuyển thi THPT trải đều từ 16 – 25.4 điểm. Trong đó, 2 ngành cao nhất là ngành Công nghệ thông tin với 25.4 điểm và Marketing với 25.25 điểm. Bạn có thể xem chi tiết bên dưới:

TT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
24.9
2
7220201C
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao
22.4
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
24.1
4
7220204C
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao
22.5
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
23.2
6
7220209C
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao
23
7
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
24.3
8
7310101
Kinh tế
23.4
9
7310101C
Kinh tế Chất lượng cao
19
10
7310301
Xã hội học
22
11
7310620
Đông Nam Á học
20
12
7340101
Quản trị kinh doanh
23.3
13
7340101C
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao
20
14
7340115
Marketing
25.25
15
7340120
Kinh doanh quốc tế
24.7
16
7340201
Tài chính ngân hàng
23.6
17
7340201C
Tài chính ngân hàng Chất lượng cao
20.6
18
7340301
Kế toán
23.3
19
7340301C
Kế toán Chất lượng cao
21.5
20
7340302
24.25
21
7340403
Quản lý công
16
22
7340404
Quản trị nhân lực
25
23
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
23.5
24
7380101
Luật (*)
23.2
25
7380107
Luật kinh tế (*)
23.6
26
7380107C
Luật kinh tế Chất lượng cao
21.5
27
7420201
Công nghệ sinh học
16
28
7420201C
Công nghệ sinh học Chất lượng cao
16
29
7480101
Khoa học máy tính
24.5
30
7480101C
Khoa học máy tính Chất lượng cao
24.3
31
7480201
Công nghệ thông tin
25.4
32
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
16
33
7510102C
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao
16
34
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
25.2
35
7540101
Công nghệ thực phẩm
20.25
36
7580302
Quản lý xây dựng
16
37
7760101
Công tác xã hội
20
38
7810101
Du lịch
23.8

3.2. Điểm chuẩn OU theo phương thức xét học bạ

Đối với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM năm 2022 dao động từ 18 – 28.9 điểm tùy theo các ngành khác nhau. Cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn HSG Điểm chuẩn UT
CCNN
Điểm chuẩn học bạ
7220201 Ngôn ngữ Anh 27.10 X X
7220201C Ngôn ngữ Anh CLC     26.5
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 26.70 X X
7220204C Ngôn ngữ Trung Quốc CLC     X
7220209 Ngôn ngữ Nhật   X X
7220209C Ngôn ngữ Nhật  CLC     24.75
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 26.90 X X
7310101 Kinh tế 26.50 X X
7310101C Kinh tế CLC     25
7340403 Quản lý công     23
7340101 Quản trị kinh doanh 27.50 X X
7340101C Quản trị kinh doanh CLC     24.8
7340115 Marketing 28.7 X X
7340120 Kinh doanh quốc tế 28.5 X X
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.9 X X
7810101 Du lịch  26.8 X X
7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.5 X X
7340201C Tài chính – Ngân hàng CLC     24.5
7340301 Kế toán 26.6 X X
7340301C Kế toán CLC     23.25
7340302 Kiểm toán 26.6 X X
7340404 Quản trị nhân lực 27.8 X X
7340405 Hệ thống thông tin quản lý     X
7380101 Luật (C00 cao hơn 1.5 điểm) 25.7 X X
7380107 Luật kinh tế
(C00 cao hơn 1.5 điểm)
26.6 X X
7380107C Luật kinh tế CLC     25.25
7420201 Công nghệ sinh học     18
7420201C Công nghệ sinh học CLC     18
7540101 Công nghệ thực phẩm     26.25
7480101 Khoa học máy tính     X
7480101C Khoa học máy tính CLC     26.5
7480201 Công nghệ thông tin 27.25 X X
7510102 CNKT CT công trình xây dựng     21
7510102C CNKT công trình xây dựng CLC     21
7580302 Quản lý xây dựng     21
7310620 Đông Nam Á học     22
7310301 Xã hội học     23.5
7760101 Công tác xã hội     18

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2023 Chính Thức

4. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở TPHCM 2024

Trường dự kiến phương án tuyển sinh đại học với 3 nhóm phương thức với 5,300 chỉ tiêu được như sau:

STT
Phương thức tuyển sinh
Chỉ tiêu 
Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT.
1
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
40%
2
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
1
Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
+ Bài thi tú tài quốc tế (IB).
+ Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).
+ Kết quả kỳ thi SAT.
40%
2
Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;
 o Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2.
3
Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
4
Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ).
Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
1
Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
20%
2 Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024 

Nguồn tham khảo: https://tuyensinh.ou.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-nam-2024 

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

5. Điểm sàn Đại học Mở TPHCM 2023

Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo mức điểm sàn 2023 của các ngành do trường Đại học Mở TPHCM công bố. Tham khảo bên dưới đây:

5.1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Hiện tại, trường Đại học Mở TPHCM vẫn chưa công bố điểm chuẩn cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, tuy nhiên, các thí sinh có thể tham khảo điểm sàn của các ngành theo chương trình do trường công bố để xem xét đăng ký xét tuyển.

Ngành/Chương trình Mã ngành Điểm sàn Chỉ tiêu THPT
A. Chương trình đại trà
Ngôn ngữ Anh 7220201 20 108
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 20 46
Ngôn ngữ Nhật 7220209 20 76
Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 20 38
Kinh tế 7310101 20 81
Xã hội học 7310301 17 30
Đông Nam Á học 7310620 17 38
Quản trị kinh doanh 7340101 20 130
Marketing 7340115 22 65
Kinh doanh quốc tế 7340120 22 76
Tài chính Ngân hàng 7340201 20 119
Kế toán 7340301 20 124
Kiểm toán 7340302 20 54
Quản lý công 7340403 17 38
Quản trị nhân lực 7340404 22 54
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 20 86
Luật (1) 7380101 20 65
Luật kinh tế (1) 7380107 20 92
Công nghệ sinh học 7420201 16 46
Khoa học máy tính 7480101 20 86
Công nghệ thông tin 7480201 20 108
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 16 43
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 22 43
Công nghệ thực phẩm 7540101 18 59
Quản lý xây dựng 7580302 16 27
Công tác xã hội 7760101 17 27
Du lịch 7810101 20 40
Tâm lý học 7310401 20 18
Khoa học dữ liệu 7460108 20 18
B. Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 7220201C 20 86
Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C 20 16
Ngôn ngữ Nhật 7220209C 20 16
Kinh tế 7310101C 18 36
Quản trị kinh doanh 7340101C 20 122
Tài chính ngân hàng 7340201C 18 90
Kế toán 7340301C 18 63
Luật kinh tế 7380107C 18 41
Công nghệ sinh học 7420201C 16 11
Khoa học máy tính 7480101C 20 36
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 16 11

Lưu ý:

  • Đối với học sinh THPT ở khu vực 3, thì ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) được xác định như sau: Tổng điểm 3 môn/bài thi không nhân hệ số.
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định Điều 7 Quy chế tuyển sinh.

5.2. Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 

Trường Đại học Mở TPHCM chưa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực. Nhưng thí sinh có thể tham khảo điểm sàn của các ngành theo chương trình của trường để đăng ký xét tuyển.

Ngành/Chương trình
Mã ngành
Điểm sàn
A. Chương trình đại trà
Ngôn ngữ Anh 
(Tiếng Anh hệ số 2)
7220201
19
Kinh tế
7310101
19
Xã hội học
7310301
17
Đông Nam Á học
7310620
17
Quản trị kinh doanh
7340101
19
Marketing
7340115
19
Kinh doanh quốc tế
7340120
19
Tài chính Ngân hàng
7340201
19
Kế toán
7340301
19
Kiểm toán
7340302
19
Quản lý công
7340403
19
Quản trị nhân lực
7340404
19
Hệ thống thông tin quản lý
7340405
19
Luật
7380101
19
Luật kinh tế
7380107
19
Công nghệ sinh học
7420201
17
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)
7480101
19
Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)
7480201
19
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Toán hệ số 2)
7510102
17
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
19
Công nghệ thực phẩm
7540101
19
Quản lý xây dựng 
(Toán hệ số 2)
7580302
17
Công tác xã hội
7760101
17
Du lịch
7810101
19
Tâm lý học
7310401
19
Khoa học dữ liệu (Toán hệ số 2)
7460108
19
B. Chương trình Chất lượng cao
Ngôn ngữ Anh 
(Tiếng Anh hệ số 2)
7220201C
19
Kinh tế (Tiếng Anh hệ số 2)
7310101C
19
Quản trị kinh doanh 
(Tiếng Anh hệ số 2)
7340101C
19
Tài chính ngân hàng 
(Tiếng Anh hệ số 2)
7340201C
19
Kế toán (Tiếng Anh hệ số 2)
7340301C
19
Luật kinh tế 
(Tiếng Anh hệ số 2)
7380107C
19
Công nghệ sinh học
7420201C
17
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)
7480101C
19
Công nghệ kỹ thuật công trình xây (Toán hệ số 2)
7510102C
17

Lưu ý:

  • Điểm sàn (ngưỡng điểm) nhận đăng ký xét tuyển được xác định theo từng ngành tuyển sinh: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số và không cộng điểm ưu tiên.
  • Điểm thi các môn trong tổ hợp xét tuyển phải từ 1 trở lên.

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023

Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net

CẦN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🪷🪷CẦN TUYỂN 04 NHÂN VIÊN, PHỤ LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
⛱️⛱️TUYỂN 03 NAM/NỮ ( 20 - 58T ) PHỤ LÀM VIỆC TẠI BÌNH CHÁNH DIỆP TẾT
2
  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM
💐💐BÌNH TÂN CẦN TUYỂN 03 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
🧨🧨🧨 TUYỂN GẤP 04 NHÂN VIÊN LÀM VIỆC TẾT KHU VỰC QUẬN 6
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Cửa hàng mới khai trương cần người làm thời vụ Tết
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển nhân viên bán hàng parttime/fulltime/thời vụ Tết quận Bình Thạnh
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN GẤP NV BÁN HÀNG TẠI QUẬN 5 DỊP TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
CUỐI NĂM NHU CẦU NGƯỜI TIÊU DÙNG TĂNG CAO NÊN CẦN TUYỂN THÊM NHÂN VIÊN
3
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Bổ Sung Nhân Sự Trung Tuổi Thời Vụ Và Chính Thức Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kho
18
Cuối Năm Bổ Sung NV Trung Tuổi/Sinh Viên Làm Bán Hàng/Tạp Vụ/Giao Hàng
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc làm sinh viên part time/ full time xoay ca
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
CẦN NGƯỜI PHỤ BÁN THEO CA TẠI QUẬN 11
12
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc xoay ca 4tr5 đến 8tr cho sinh viên Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CUỐI NĂM CHO SINH VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Nhận NV đi làm Partime & Fulltime (ưu tiên sinh viên và trung niên)
3
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
CUỐI NĂM CẦN VÀI BẠN BÁN CÀ PHÊ TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Qua bài viết trên, Mua Bán đã cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM đối với các phương thức xét tuyển sớm cũng như mức điểm sàn đối với các phương thức còn lại trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm. 

Ngoài ra, bạn có thể ghé qua Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác hoặc tìm việc làm mới nhất ở khu vực TPHCM và Hà Nội nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Lê Phú
Mình là Lê Phú - Một Freelance Content Writer đã dành hơn một năm trong việc tạo ra các bài viết sáng tạo, phong phú về các lĩnh vực từ Bất động sản đến Xe máy, từ Phong thủy đến Nhà ở,.... Mong rằng, những bài viết của mình trên Muaban.net sẽ mang lại cho bạn những thông tin giá trị và áp dụng được vào thực tiễn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ