Đại học Mở Hà Nội là một trong những trường đại học công lập hàng đầu Việt Nam, với đa dạng ngành học và lĩnh vực đào tạo. Đây là trường Đại học có tiếng và là nguyện vọng của rất nhiều thí sinh trong cả nước. Vậy điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 như thế nào? Hãy cùng Mua Bán theo dõi bài viết dưới đây nhé!
1. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2024
Theo như bộ GD&ĐT đã lên kế hoạch, thì các trường Đại học/Cao đẳng trên toàn quốc sẽ công bố điểm chuẩn các hình thức xét tuyển vào đầu tháng 8. Trong số đó, trường Đại học Mở Hà Nội cũng đã công bố điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ và Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức. Hãy xem chi tiết ở phần dưới đây:
1.1. Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội 2024 xét theo điểm thi THPT
Hiện nay, trường Đại học Mở Hà Nội vẫn chưa công bố mức điểm chuẩn đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2024. Theo như Quy chế tuyển sinh Đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời hạn dự kiến thông báo danh sách thí sinh trúng tuyển theo phương thức này chậm nhất vào 17 giờ 00 ngày 19/8/2024.
Vì vậy, Muaban.net sẽ cập nhật thông tin mới nhất gửi đến bạn, hãy theo dõi bài viết liên tục nhé!
1.2. Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội theo phương thức Điểm học bạ 2024
1.3. Điểm chuẩn ĐH Mở Hà Nội theo phương thức theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2024
2. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023
2.1. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội theo phương thức Điểm thi THPT 2023
2.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Mở Hà Nội 2023
Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức (HSA) thì điểm chuẩn ĐGNL Đại học Mở Hà Nội dao động từ 17.50 đến 18.50.
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Q00 | 30 | 17.50 |
2 | Thương mại điện tử | 7340122 | Q00 | 30 | 18.50 |
3 | Luật kinh tế | 7380107 | Q00 | 30 | 17.50 |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Q00 | 30 | 17.50 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023
1.3. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội theo phương thức xét học bạ 2023
Theo phương thức xét tuyển bằng học bạ 2023, thí sinh sẽ đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) nếu có điểm xét tuyển đạt từ 21 điểm trở lên. Cụ thể:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | H00HB, H01HB, H06HB | 30 | 21.00 |
2 | Kiến trúc | 7580101 | V00HB, V01HB, V02HB | 30 | 21.00 |
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 21.00 |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 21.00 |
2. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022 theo 3 phương thức xét tuyển vào các ngành đào tạo Đại học chính quy. Hãy tham khảo ngay sau đây:
2.1. Điểm chuẩn HOU xét theo điểm thi THPT
Năm 2022, điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 16.50 đến 31.77 theo thang điểm 30 – 40. Chi tiết như sau:
TT | Tên ngành | Thang điểm | Điểm chuẩn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 30 | 17.50 |
2 | Kế toán | 30 | 23.80 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 30 | 23.60 |
4 | Quản trị kinh doanh | 30 | 23.90 |
5 | Thương mại điện tử | 30 | 25.25 |
6 | Luật | 30 | 23.00 |
7 | Luật kinh tế | 30 | 23.55 |
8 | Luật quốc tế | 30 | 23.15 |
9 | Luật (THXT C00) | 30 | 26.25 |
10 | Luật kinh tế (THXT C00) | 30 | 26.75 |
11 | Luật quốc tế (THXT C00) | 30 | 26.00 |
12 | Công nghệ sinh học | 30 | 16.50 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 30 | 16.50 |
14 | Công nghệ thông tin | 30 | 24.55 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 30 | 22.50 |
16 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 22.65 |
17 | Kiến trúc | 40 | 24.00 |
18 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 30.35 |
19 | Quản trị khách sạn | 40 | 27.05 |
20 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 31.00 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 31.77 |
2.2. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội theo ĐGNL
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
Thương mại điện tử | 7340122_HSA | Q00 | 150 | 96 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 cập nhật mới nhất
2.3. Điểm chuẩn HOU theo phương thức xét học bạ
Đối với phương thức xét học bạ, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022 bên dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Thang điểm | Điểm chuẩn |
Thiết kế công nghiệp | 7210402_HB | H00HB | 50 | 37.00 |
H01HB, H06HB | 40 | 31.00 | ||
Kiến trúc | 7580101_HB | V00HB, V01HB, V02HB | 40 | 26.00 |
Công nghệ sinh học | 7420201_HB | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 23.50 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101_HB | A00HB, B00HB, D07HB | 30 | 23.50 |
3. Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội 2023
Năm 2023, chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội đăng ký là 3800. Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Thiết kế công nghiệp | 301, 405 | 170 |
406 | 100 | ||
2 | Kế toán | 100, 500 | 240 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 100, 500 | 320 |
4 | Quản trị kinh doanh | 100, 500 | 215 |
402 | 50 | ||
5 | Thương mại điện tử | 100, 500 | 60 |
402 | 20 | ||
6 | Luật (Chỉ tiêu THXT C00 là 80, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 140) |
100, 500 | 220 |
7 | Luật kinh tế (Chỉ tiêu THXT C00 là 50, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 130) |
100, 500 | 180 |
Luật kinh tế | 402 | 40 | |
8 | Luật quốc tế (Chỉ tiêu THXT C00 là 30, chỉ tiêu THXT A00, D01 là 70) |
100, 500 | 100 |
9 | Công nghệ sinh học | 100, 301, 500 | 100 |
200 | 50 | ||
10 | Công nghệ thông tin | 100, 301, 500 | 280 |
402 | 50 | ||
11 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 100, 500 | 205 |
12 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100, 500 | 200 |
13 | Công nghệ thực phẩm | 100, 301, 500 | 100 |
200 | 50 | ||
14 | Kiến trúc | 405 | 70 |
406 | 50 | ||
15 | Ngôn ngữ Anh | 100, 301, 500 | 350 |
16 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100, 301, 500 | 250 |
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100, 500 | 160 |
18 | Quản trị khách sạn | 100, 500 | 170 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2023
4. Điểm sàn Đại học Mở Hà Nội 2023
Mặc dù chưa công bố điểm chuẩn nhưng bạn đọc có thể tham khảo mức điểm sàn đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2023. Mức điểm sàn dao động từ 17.5 đến 21.0 đối với các ngành đào tạo năm 2023. Cụ thể như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm sàn |
1 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 17.5 |
2 | Kế toán | 7340301 | 20.0 |
3 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 20.0 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20.0 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 21.0 |
6 | Luật (Mã THXT: A00, D01) | 7380101 | 20.0 |
7 | Luật quốc tế (Mã THXT: A00, D01) | 7380108 | |
8 | Luật kinh tế (Mã THXT: A00, D01) | 7380107 | |
9 | Luật (Mã THXT: C00) | 7380101 | 21.0 |
10 | Luật quốc tế (Mã THXT: C00) | 7380108 | |
11 | Luật kinh tế (Mã THXT: C00) | 7380107 | |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 17.0 |
13 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 21.0 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 19.0 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 19.0 |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 17.0 |
17 | Kiến trúc | 7580101 | 17.0 |
18 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 21.0 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 21.0 |
20 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 20.0 |
21 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 20.0 |
Qua bài viết trên, Mua Bán đã tổng hợp cho bạn những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội cực chi tiết. Hy vọng bài viết đã cung cấp những thông tin bổ ích mà bạn đang tìm kiếm khi tra cứu mức điểm chuẩn của Đại học Mở Hà Nội. Hãy truy cập ngay Muaban.net để xem thêm nhiều bài viết hữu ích khác về chủ đề học tập, việc làm,…
Tham khảo các tin đăng về việc làm tại Muaban.net |
Xem thêm:
- Cách tính điểm Đại học khối A 2023 đơn giản và chính xác
- [Mới nhất] TOP 5 trường đại học có học phí thấp ở TPHCM 2023
- Top 100 trường đại học top đầu Việt Nam mới nhất 2023