Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) là một trong những trường đào tạo khối ngành kinh tế hàng đầu tại khu vực miền Trung Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường được nhiều thí sinh lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2025 là bao nhiêu? Trường có những phương thức xét tuyển nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

1. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2025
Hiện tại, trường ĐH Kinh tế Đà Nẵng chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Theo kế hoạch tuyển sinh những năm trước, điểm chuẩn dự kiến sẽ được thông báo vào khoảng tháng 7/2025. Trong thời gian chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt hơn cho quá trình đăng ký xét tuyển.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2024
Trong kỳ tuyển sinh năm 2024, trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng áp dụng nhiều phương thức xét tuyển, bao gồm xét điểm thi tốt nghiệp THPT, thi đánh giá năng lực và xét học bạ. Dưới đây là mức điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng năm 2024.
2.1. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2024 xét theo điểm thi THPT
Tổng quan ngành có điểm chuẩn cao nhất năm 2024 là Kinh doanh quốc tế với mức điểm là 27. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý nhà nước với 23.75 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.5 |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 23.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 27 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D01; D90 | 25.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 24.25 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 24.5 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D90 | 24.75 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.25 |
2.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024
Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm đánh giá năng lực trường Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2024 dao động từ 800-900 điểm, trên thang điểm 1200. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
830 |
2 |
7340115 |
Marketing |
900 |
3 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
900 |
4 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
850 |
5 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
850 |
6 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
830 |
7 |
7340301 |
Kế toán |
800 |
8 |
7340302 |
Kiểm toán |
830 |
9 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
830 |
10 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
800 |
11 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
850 |
12 |
7380101 |
Luật |
800 |
13 |
7380107 |
Luật kinh tế |
830 |
14 |
7310101 |
Kinh tế |
800 |
15 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
800 |
16 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
800 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
800 |
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
800 |
19 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
850 |
Nguồn tham khảo: ts.udn.vn
Lưu ý:
- Điểm thi đánh giá năng lực đợt 1 do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2024
- Điểm trúng tuyển tính dựa theo thang điểm 1200
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức
2.3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo phương thức xét học bạ 2024
Điểm trúng tuyển phương thức xét Học bạ THPT đợt 1 năm 2024 dao động từ 26.00-28.00 điểm. Cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành/Chuyên ngành |
Điểm chuẩn |
|
1 |
7310101 |
Kinh tế |
26.75 |
|
2 |
7310107 |
Thống kê kinh tế |
26.00 |
|
3 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
26.00 |
|
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.00 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
28.00 |
|
6 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
28.00 |
|
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
27.50 |
|
8 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
28.00 |
|
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
26.75 |
|
10 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
27.00 |
|
11 |
7340301 |
Kế toán |
26.50 |
|
12 |
7340302 |
Kiểm toán |
26.75 |
|
13 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
27.00 |
|
14 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
26.00 |
|
15 |
7380101 |
Luật |
27.50 |
|
16 |
7380107 |
Luật kinh tế |
27.75 |
|
17 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
27.50 |
|
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26.25 |
|
19 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
26.00 |
Nguồn tham khảo: ts.udn.vn
Lưu ý:
- Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 30, bao gồm các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển.
- Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển = Điểm trúng tuyển.
- Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển công bố là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.
- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm bắt buộc đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.
Tham khảo thuê phòng trọ tại tin đăng của Muaban.net dành cho HSSV xa nhà: |
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2023
3.1. Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Đà Nẵng 2023 xét theo điểm thi THPT
Đa số các ngành đều tăng nhẹ hoặc bằng mức điểm năm 2022. Mức tăng của điểm chuẩn một số ngành từ 0.25 đến 0.5 điểm. Chỉ có ngành Quản trị Kinh doanh là giảm 0.25 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310101 | Kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 24.5 |
7310107 | Thông kê kinh tế | A00;A01;D01;D90 | 23.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00;A01;D01;D96 | 23 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D90 | 24.75 |
7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D90 | 25.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D90 | 26.5 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D90 | 26 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D90 | 26.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D90 | 24 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00;A01;D01;D90 | 24.25 |
7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D90 | 23.85 |
7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D90 | 24.25 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D90 | 24.75 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00;A01;D01;D90 | 23.75 |
7340420 | Khoa học dữ liệu | A00;A01;D01;D90 | 24.6 |
7380101 | Luật | A00;A01;D01;D96 | 23.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D96 | 25.25 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D90 | 24.5 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D90 | 23.5 |
3.2. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2023
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL năm 2023 do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức, điểm chuẩn ĐGNL Đại học Kinh tế Đà Nẵng rơi vào khoảng từ 800 – 920 điểm.

Trong đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 920 điểm, tiếp theo là Marketing với 900 điểm. Ngành có điểm chuẩn nhất nhất là Hệ thống thông tin quản lý, Quản trị khách sạn với 800 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
7340122 | Thương mại điện tử | 850 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 850 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 830 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 810 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 830 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 830 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 920 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
7380107 | Luật | 830 |
7340301 | Kế toán | 800 |
7310101 | Kinh tế | 800 |
7340115 | Marketing | 900 |
7340302 | Kiểm toán | 830 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 850 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 850 |
3.3. Đại học Kinh tế Đà Nẵng điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2023
Theo phương thức xét tuyển học 2023, điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng rơi vào khoảng 26 – 28 điểm. Tham khảo chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.25 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.25 |
7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 26 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 27 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 26 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 26.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 26 |
7380107 | Luật | 27 |
7340301 | Kế toán | 26.5 |
7310101 | Kinh tế | 26.75 |
7340115 | Marketing | 28 |
7340302 | Kiểm toán | 26.75 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 27 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 27 |
Tham khảo: Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng (DUE) 2025 mới nhất
4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 theo 3 phương thức xét tuyển vào các ngành và chuyên ngành đào tạo Đại học chính quy. Cùng Muaban.net tham khảo ngay:

4.1. Điểm chuẩn DUE xét theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 theo phương thức xét tuyển thi THPT dao động từ 23 – 26.5 điểm. Trong đó, cao nhất là 26.5 điểm với ngành Marketing và thấp nhất là ngành Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Quản lý nhà nước với 23 điểm. Để biết chi tiết tham khảo bảng dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.75 |
7340122 | Thương mại điện tử | 26.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 23.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 25.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 24.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 23.00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23.00 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 23.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.00 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 23.25 |
7380107 | Luật | 23.50 |
7340301 | Kế toán | 23.75 |
7310101 | Kinh tế | 24.50 |
7340115 | Marketing | 26.50 |
7340302 | Kiểm toán | 23.75 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 23.50 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 24.50 |
4.2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo ĐGNL ĐHQG TPHCM
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng theo kết quả thi ĐGNL Đại học Quốc gia TPHCM năm 2022 dao động từ 800 – 900 điểm. Cụ thể trong bảng dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 800 |
7340122 | Thương mại điện tử | 900 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 800 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 880 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 820 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 800 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 850 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 850 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 900 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 800 |
7380107 | Luật | 820 |
7340301 | Kế toán | 820 |
7310101 | Kinh tế | 800 |
7340115 | Marketing | 900 |
7340302 | Kiểm toán | 800 |
4.3. Điểm chuẩn DUE theo phương thức xét học bạ
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét học bạ năm 2022 dao động từ 25.50 – 28.00 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Marketing, Kinh doanh quốc tế và Kinh doanh thương mại với 28.00 điểm. Thấp nhất là ngành Quản lý nhà nước và Thống kê kinh tế với 25.50 điểm.
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.00 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.00 |
7340122 | Thương mại điện tử | 27.75 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 27.00 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 28.00 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 27.75 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 25.50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.50 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.00 |
7310107 | Thống kê kinh tế | 25.50 |
7380107 | Luật | 26.50 |
7340301 | Kế toán | 27.00 |
7310101 | Kinh tế | 26.50 |
7340115 | Marketing | 28.00 |
7340302 | Kiểm toán | 27.00 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | 27.50 |
Xem ngay: Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2025 mới nhất
5. Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Năm 2025 trường Đại học Kinh tế – ĐHĐN dự kiến tuyển sinh 3.820 chỉ tiêu trình độ đại học hệ chính quy với 4 phương thức tuyển sinh.
Tuy nhiên, đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng (DUE) vẫn chưa được công bố cụ thể. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin sớm nhất ngay khi nhận được công bố chính thức. Do đó, bạn có thể tham khảo trước đề án tuyển sinh năm 2024 của nhà trường ngay dưới đây.
5.1. Chỉ tiêu xét tuyển
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024 của trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024 là 3325 thí sinh , bao gồm 2 chương trình:
- Chương trình 1: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT vào chương trình CỬ NHÂN CHÍNH QUY QUỐC TẾ (100 chỉ tiêu)
- Chương trình 2: Xét tuyển vào chương trình ĐÀO TẠO HỆ CHÍNH QUY (3225 chỉ tiêu)
5.2. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1 | Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (Nhóm 1) |
Phương thức 2 |
|
Phương thức 3 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ) ba môn trong tổ hợp môn xét tuyển (Nhóm 6) |
Phương thức 4 | Xét tuyển thí sinh dựa trên kết quả kì thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 (Nhóm 7) |
Phương thức 5 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT dựa trên kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Nhóm 8) |
Chi tiết số lượng chỉ tiêu xét tuyển sinh viên trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2024 dự kiến dưới đây:

Nguồn tham khảo: due.udn.vn
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu ích nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2025. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của DUE 2025. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm, tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2025 cập nhật mới nhất
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) 2025
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) 2025-2026