Đại học kiến trúc TP.HCM (UAH) đã thu hút được sự quan tâm của nhiều bạn học sinh đăng ký tuyển sinh. Vậy điểm chuẩn Đại học kiến trúc TPHCM năm 2024 là bao nhiêu, có những phương thức xét tuyển nào… Hãy cùng Muaban.net tham khảo về điểm chuẩn mới nhất và những thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết dưới đây.
I. Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TPHCM 2024
1. Xét điểm THPT Quốc gia
Hiện tại trường Đại học Kiến Trúc TP.HCM chưa công bố điểm chuẩn năm 2024. Dự kiến Điểm chuẩn UAH – Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 sẽ được công bố đến các thí sinh trước 17h ngày 19/8/2024. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất dành cho các bạn sĩ tử.
2. Xét điểm dựa theo kết quả tốt nghiệp THPT chuyên, năng khiếu
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 theo phương thức xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước, chi tiết dưới đây:
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | – |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | – |
3. Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024, cụ thể:
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | – |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | – |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | – |
Nguồn: diemthi.tuyensinh247.com
II. Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TPHCM 2023
Dưới đây là điểm chuẩn đại học Kiến trúc TPHCM vào trường xét tuyển theo nhiều phương thức mà Muaban.net gửi đến bạn đọc tham khảo.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.64 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.61 |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.54 |
4 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 22.37 |
5 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.95 |
6 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 20.96 |
7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.57 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.69 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.7 |
10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 23.45 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20.95 |
12 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 |
13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.2 |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15 |
15 | 7580101CT | Kiến trúc (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 22.19 |
16 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 18.73 |
17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15 |
18 | 7580101DL | Kiến trúc (Đà Lạt) | V00; V01; V02 | 21.94 |
19 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
Tại thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 |
3.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Tại thành phố Hồ Chí Minh | ||||
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | ||||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | ||||
17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 |
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
Tìm việc làm cho sinh viên ngay tại đây |
III. Phương thức tuyển sinh trường đại học Kiến trúc TP.HCM 2024
Trường đại học Kiến trúc TP.HCM đã công bố có 5 phương thức tuyển sinh 2024, cụ thể dưới đây:
Phương thức 1 | Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 1% chỉ tiêu ngành |
Phương thức 2 | Xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên) | 9% chỉ tiêu ngành |
Phương thức 3 | Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước | 15% chỉ tiêu ngành |
Phương thức 4 | Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 tại Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | 25% chỉ tiêu ngành |
Phương thức 5 | Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 | 50% chỉ tiêu ngành |
Chi tiết cách tính điểm xét tuyển cho từng phương thức được cập nhật tại đây.
IV. Chỉ tiêu tuyển sinh trường đại học Kiến trúc TP.HCM 2024
Trường đại học Kiến Trúc TPHCM đã công bố chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 tại 3 cơ sở tổng là 1.555 chỉ tiêu. Trong đó Cơ sở TP HCM có 1345 thí sinh, cơ sở Cần Thơ có 130 thí sinh và cơ sở Đà Lạt có 80 thí sinh). Chỉ tiêu cho từng ngành nghề cụ thể như hình dưới đây:
Nguồn: uah.edu.vn
Bài viết trên đây đã cũng cấp cho các bạn sĩ tử các thông tin về Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TPHCM cùng các phương thức xét tuyển chi tiết. Hy vọng các sĩ tử có thể đạt được kết quả cao và đậu vào trường học mong muốn. Cuối cùng, đừng quên theo dõi muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé. Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây:
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2024
- Đại Học Tài chính – Marketing Điểm Chuẩn Năm 2024 Mới Nhất
- Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2024 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 mới cập nhật
- Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TP.HCM năm 2024