Đại học kiến trúc TP.HCM (UAH) đã thu hút được sự quan tâm của nhiều bạn học sinh đăng ký tuyển sinh. Vậy điểm chuẩn Đại học kiến trúc TPHCM năm 2025 là bao nhiêu, có những phương thức xét tuyển nào… Hãy cùng Muaban.net tham khảo về điểm chuẩn mới nhất và những thông tin tuyển sinh của trường trong bài viết dưới đây.

I. Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TP.HCM 2025
Hiện tại, Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM vẫn chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Theo kế hoạch tuyển sinh những năm trước, điểm chuẩn dự kiến sẽ được công bố vào khoảng tháng 7/2025. Trong thời gian chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có cái nhìn tổng quan, từ đó chuẩn bị tốt hơn cho quá trình đăng ký và xét tuyển vào trường.
II. Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TP.HCM 2024
1. Xét điểm THPT Quốc gia
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM theo hình thức xét tuyển điểm thi THPT Quốc gia năm 2024 có điểm chuẩn cao nhất là ngành Thiết kế đồ họa (mã ngành 7210403) với mức điểm 25,54. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật xây dựng tại cơ sở Đà Lạt (mã ngành 7580201DL) với mức điểm 15,95. Cụ thể:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 22.76 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.72 |
7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.54 |
7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.81 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.09 |
7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 23.68 |
7580101CT | Kiến trúc (CT) – Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ | V00; V01; V02 | 22.78 |
7580101DL | Kiến trúc (DL) – Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt | V00; V01; V02 | 22.15 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.4 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.12 |
7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 22.32 |
7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 23.91 |
7580108CT | Thiết kế nội thất (CT) – Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ | V00; V01; V02 | 21.81 |
7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 21.39 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 21.2 |
7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01; C01; C02 | 21.2 |
7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (CT) – Đào tạo tại cơ sở Cần Thơ | A00; A01; C01; C02 | 17.35 |
7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (DL) – Đào tạo tại cơ sở Đà Lạt | A00; A01; C01; C02 | 15.95 |
7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 18.8 |
7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; C01; C02 | 22.5 |
2. Xét điểm dựa theo kết quả tốt nghiệp THPT chuyên, năng khiếu
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2024 theo phương thức xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trong cả nước, chi tiết dưới đây:
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 25.14 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 24.78 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 25.06 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 23.49 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 22.49 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 24.24 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 23.05 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 22.66 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 25.44 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 25.05 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 25.04 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 24.53 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 24.60 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 24.72 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 24.96 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 21.17 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | 22.87 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | – |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 21.61 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | – |
3. Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kiến trúc TPHCM dựa theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức năm 2024, cụ thể:
STT | Tên ngành xét tuyển | Mã ngành xét tuyển | Điểm chuẩn |
I. Tại Thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | Kiến trúc | 7580101 | 20.76 |
2 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 20.56 |
3 | Thiết kế nội thất | 7580108 | 20.50 |
4 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | 19.86 |
5 | Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) | 7580105CLC | 18.81 |
6 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | 20.09 |
7 | Mỹ thuật đô thị | 7210110 | 19.77 |
8 | Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) | 7580199 | 18.27 |
9 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 22.00 |
10 | Thiết kế công nghiệp | 7210402 | 21.37 |
11 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 20.89 |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 17.78 |
13 | Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) | 7580201CLC | 18.20 |
14 | Quản lý xây dựng | 7580302 | 18.20 |
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | 17.83 |
II. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
1 | Kiến trúc | 7580101CT | 17.29 |
2 | Thiết kế nội thất | 7580108CT | – |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201CT | – |
III. Tại Trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
1 | Kiến trúc | 7580101DL | 17.74 |
2 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201DL | – |
Nguồn: diemthi.tuyensinh247.com
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TPHCM, đừng quên tìm phòng trọ gần trường các bạn nhé. Tham khảo tin đăng cho thuê phòng trọ tại đây: |
III. Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc TPHCM 2023
Dưới đây là điểm chuẩn đại học Kiến trúc TPHCM 2023 theo nhiều phương thức mà Muaban.net gửi đến bạn đọc tham khảo.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24.64 |
2 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 24.61 |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 23.54 |
4 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 22.37 |
5 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 23.95 |
6 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 20.96 |
7 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.57 |
8 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 25.69 |
9 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 24.7 |
10 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 23.45 |
11 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 20.95 |
12 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 21.1 |
13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 21.2 |
14 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 15 |
15 | 7580101CT | Kiến trúc (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 22.19 |
16 | 7580108CT | Thiết kế nội thất (Cần Thơ) | V00; V01; V02 | 18.73 |
17 | 7580201CT | Kỹ thuật xây dựng (Cần Thơ) | A00; A01 | 15 |
18 | 7580101DL | Kiến trúc (Đà Lạt) | V00; V01; V02 | 21.94 |
19 | 7580201DL | Kỹ thuật xây dựng (Đà Lạt) | A00; A01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
Tại thành phố Hồ Chí Minh | |||
1 | 7580101 | Kiến trúc | 21.47 |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | 21.54 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 21.59 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 18.43 |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | 17.29 |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | 20.69 |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | 16.83 |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 21.06 |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 22.18 |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 18.23 |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | 20.06 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 17.58 |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 17.53 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 17.68 |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 20.83 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | |||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | 18.6 |
17 | 7580108CT | Thiết kế nội thất | 19.05 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | |||
18 | 7580101DL | Kiến trúc | 18.08 |
3.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Tại thành phố Hồ Chí Minh | ||||
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 25.49 |
2 | 7580101CLC | Kiến trúc (CLC) | V00; V01; V02 | 25.4 |
3 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00; V01; V02 | 25.11 |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 22.28 |
5 | 7580105CLC | Quy hoạch vùng và đô thị (CLC) | V00; V01; V02 | 23.58 |
6 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V01; V02 | 24.33 |
7 | 7580199 | Thiết kế đô thị (CT tiên tiến) | V00; V01; V02 | 22.08 |
8 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H02 | 24.85 |
9 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H06 | 26.01 |
10 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H06 | 22.95 |
11 | 7210110 | Mỹ thuật đô thị | V00; V01; V02 | 21.77 |
12 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01 | 24.97 |
13 | 7580201CLC | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A00; A01 | 25.42 |
14 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01 | 25.63 |
15 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00; A01 | 25.28 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Cần Thơ | ||||
16 | 7580101CT | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.24 |
Tại trung tâm đào tạo cơ sở Đà Lạt | ||||
17 | 7580101DL | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.68 |
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025
Tìm việc làm cho sinh viên ngay tại đây |
IV. Phương thức tuyển sinh trường đại học Kiến trúc TP.HCM 2025

Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM không còn áp dụng phương thức xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi cấp tỉnh như các năm trước. Thay vào đó, nhà trường sẽ áp dụng 04 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 3: Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Lưu ý:
-
- Điều kiện cần của Phương thức 3 – Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông tại các trường Trung học phổ thông có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước là thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông theo hình thức chính quy năm 2025. Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương.
- Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng, Quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.
- Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025 đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên được cộng điểm ưu tiên theo Mục 5.
- Riêng ngành Thiết kế đô thị (Chương trình Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) có yêu cầu năng lực tiếng Anh đầu vào.
Xem chi tiết: Thông báo về việc tuyển sinh đại học chính quy 2025.
Bài viết trên đây đã cũng cấp cho các bạn sĩ tử các thông tin về Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TPHCM cùng các phương thức xét tuyển chi tiết. Hy vọng các sĩ tử có thể đạt được kết quả cao và đậu vào trường học mong muốn. Cuối cùng, đừng quên theo dõi muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
Nguồn: uah.edu.vn
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2025
- Đại Học Tài chính – Marketing Điểm Chuẩn Năm 2025 Mới Nhất
- Điểm Chuẩn Đại Học Quy Nhơn 2025 Chính Thức
- Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 mới cập nhật