Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là một trong những cơ sở đào tạo đầu ngành về lĩnh vực kiến trúc, ngôi trường này đang ngày càng phát triển và khẳng định được vị thế của mình. Bởi vậy, rất nhiều bạn học sinh vừa biết điểm thi THPTQG 2023 muốn tìm hiểu về ngôi trường này. Trong đó, điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng được nhiều bậc phụ huynh và học sinh quan tâm. Hiểu được điều này, Mua Bán sẽ tổng hợp bảng điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng cho các bạn tham khảo ngay sau đây.
1. Điểm chuẩn đại học kiến trúc Đà Nẵng 2023
Trường Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đang tiến hành công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 thông qua các phương thức tuyển sinh. Để biết thông tin chi tiết về điểm chuẩn các tổ hợp môn cho từng ngành, mời các bạn theo dõi tại đây.
Tuy nhiên, Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ). Điểm chuẩn cao nhất được xác định là 21,5 điểm. Chi tiết ở bảng dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | XDHB, 5K2, 122 | 19.5 | Học bạ |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Công nghệ thông tin | 7480201 | XDHB, 5K2, 122 | 19.5 | Học bạ |
Quản lý xây dựng | 7580302 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Kế toán | 7340301 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19.5 | Học bạ |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19.5 | Học bạ |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D14, D15, XDHB | 19 | Học bạ |
Kiến trúc | 7580101 | V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 19 | Học bạ |
Kế toán | 7340301 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Quản trị khách sạn | 7810201 | XDHB, 5K2, 122 | 19 | Học bạ |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, B00, A01, D01, XDHB | 19 | Học bạ |
Kiến trúc | 7580101 | A01, XDHB | 21 | Học bạ |
Kiến trúc | 7580101 | XDHB, 5K2, 122 | 21 | Học bạ |
Thiết kế nội thất | 7580108 | A01, XDHB | 21 | Học bạ |
Thiết kế nội thất | 7580108 | XDHB, 5K2, 122 | 21 | Học bạ |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | H00, V00, V01, V02, XDHB, 5K1, 121 | 21.5 | Học bạ |
Nguồn: hocmai.vn
Sau khi xem điểm chuẩn của Đại học Kiến Trúc, bạn còn có thể xem thêm các tin đăng tuyển dụng của nhiều ngành nghề khác nhau trên website Muaban.net |
2. Điểm chuẩn đại học kiến trúc Đà Nẵng 2022
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng điểm chuẩn năm 2022 chưa được công bố chính thức. Bởi vậy, Mua bán sẽ cập nhật cho bạn điểm sàn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2022 đã được trường thông báo:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm thi THPT |
Học bạ |
1 |
Kiến trúc |
7580101 |
V00, V01, V02, 5K1, 121 |
14 |
19 |
A01 |
14 |
21 |
|||
5K2, 122 |
– |
21 |
|||
2 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02, 5K1, 121 |
14 |
16 |
A01 |
14 |
18 |
|||
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
3 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
V00, V01, V02, 5K1, 121 |
14 |
19 |
A01 |
14 |
21 |
|||
5K2, 122 |
– |
21 |
|||
4 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00, V01, V02, 5K1, 121 |
14 |
21 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
6 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
7 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
18 |
||||
8 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
10 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
11 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
13 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
15 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, B00, D01 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
17 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, A01, D14, D15 |
14 |
18 |
5K2, 122 |
– |
18 |
|||
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, A01, D14, D15 |
14 |
19.5 |
5K2, 122 |
– |
19.5 |
Nguồn tin: thi.tuyensinh247.com
Đánh giá:
- Với hình thức xét tuyển theo kết quả học bạ: Ngôn ngữ Trung Quốc có mức điểm sàn cao nhất (19.5đ), tất cả các ngành còn lại đều có điểm sàn giống nhau là 18đ.
- Với hình thức xét tuyển theo kết quả thi THPTQG năm 2022: Tất cả các ngành đều có điểm sàn là 14đ.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM Mới Nhất 2023
4. Thông tin chung về đại học kiến trúc Đà Nẵng
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (tên Tiếng Anh: Da Nang Architecture University – DAU)
- Địa chỉ: Số 566 Núi Thành, phường Hòa Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
- Website: https://dau.edu.vn/
- Facebook: Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Mã tuyển sinh: KTD
- Email tuyển sinh: info@dau.edu.vn
- Số điện thoại tuyển sinh: 081 6 988 288
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh tế Đà Nẵng 2023 Chính Thức
Lịch sử hình thành và phát triển
Ngày 27/11/2006: Kiến trúc sư nổi tiếng Phạm Sỹ Chúc thành lập Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Từ đó tới này, trường luôn cố gắng xây dựng và phát triển nhằm khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực giáo dục đào tạo.
Không chỉ thế, trường cũng ngày càng trở thành cái nôi vững chắc nuôi dưỡng ước mơ cho nhiều thế hệ sinh viên đam mê ngành kiến trúc và muốn khẳng định bản thân.
Ban giám hiệu
Người đứng đầu ban lãnh đạo nhà trường là Hiệu trưởng TS.KTS. Phạm Anh Tuấn. Có 3 Phó hiệu trưởng là:
- TS. Lê Công Toàn;
- KS. Nguyễn Thị Oanh;
- KTS. Nishizaki Tatsuya (quốc tịch Nhật Bản).
Tầm nhìn tới năm 2030
Trường đang cố gắng phát triển Đại học Kiến trúc Đà Nẵng thành ngôi trường đại học ứng dụng đào tạo đa ngành đạt trình độ quốc tế.
Sứ mệnh
Trường có sứ mệnh đào tạo các thế hệ sinh viên thành nguồn nhân lực chất lượng cao nhằm đáp ứng tốt nhu cầu của toàn xã hội. Từ đó phục vụ hết mình cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa của đất nước trong tương lai và ngày càng hội nhập quốc tế.
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2023
5. Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng có đắt không?
Khi biết được thông tin về điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng, nhiều người có ý định theo học tại ngôi trường này đặc biệt quan tâm đến mức học phí. Học phí năm học 2020-2021 của trường đối với sinh viên chương trình đào tạo chính quy được nhà trường quy định dưới đây:
STT |
Tên ngành |
Học phí |
1 |
Ngành kiến trúc |
770 nghìn đồng/ tín chỉ |
2 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa và thiết kế nội thất |
715 nghìn đồng/ tín chỉ |
3 |
Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
670 nghìn đồng/ tín chỉ |
4 |
Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh |
670 nghìn đồng/ tín chỉ |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
670 nghìn đồng/ tín chỉ |
6 |
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc |
620 nghìn đồng/ tín chỉ |
5. Chính sách học bổng trường đại học kiến trúc Đà Nẵng
Khi biết Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm nay, vậy học bổng trường này là bao nhiêu? Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đã đưa ra nhiều hạn mức học bổng khác nhau cho sinh viên giỏi, xuất sắc của nhà trường. Mỗi năm, trường dành ra 1 tỷ đồng để thực hiện các chính sách học bổng cho những đối tượng có thành tích học tập tốt và vượt khó.
Bên cạnh đó, trường cũng dành 500 triệu để miễn giảm học phí cho sinh viên hoàn cảnh khó khăn vươn lên trong học tập. Hơn thế, với sự liên kết quốc tế sâu rộng, sinh viên DAU cũng có thể nộp đơn xét tuyển học bổng ở các doanh nghiệp lớn trong nước cũng như cố gắng để dành học bổng du học quốc tế. Đây là cơ hội to lớn cho những ai muốn phát triển đam mê ở một môi trường mới tốt hơn trong tương lai.
Xem thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2023
6. Vì sao hơn 3000 sinh viên lại lựa chọn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng?
Để trả lời cho câu hỏi này, bạn hãy tham khảo những dẫn chứng xác đáng sau đây:
- Trường từng đạt 5 sao chuẩn quốc gia về vấn đề kiểm định chất lượng giáo dục.
- Đào tạo đa dạng với 18 ngành tất cả thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau, trong đó đặc biệt là các ngành kiến trúc.
- 96% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
- 100% phòng học được trang bị cơ sở vật chất hiện đại.
- Đội ngũ giảng viên có hơn 300 giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ và giảng viên chuyên môn. Tất cả các thầy cô đầu có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao, có đầy đủ đạo đức cá nhân, thân thiện và luôn hết lòng vì sinh viên.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học thăng long 2022 cập nhật mới nhất
7. Phương thức tuyển sinh đại học kiến trúc Đà Nẵng 2023
Khi biết được điểm chuẩn học bạ đại học Kiến trúc Đà Nẵng, các phương án tuyển sinh cũng cần đặc biệt quan tâm. Sau đây, chúng tôi sẽ liệt kê 2 phương thức tuyển sinh chính thức đã được nhà trường công bố từ trước:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPTQG năm 2021
Với phương thức này, muốn biết mình có đỗ hay không, các bạn sẽ lên website chính thức của nhà trường để so sánh với điểm chuẩn.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
Nhà trường đưa ra 3 cách như sau:
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình tất cả các môn của 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ II lớp 12): Điểm này phải lớn hơn 6đ mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình 3 môn của 2 học kỳ lớp 12: Tổng điểm 3 môn phải lớn hơn 18đ là đủ điều kiện.
- Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cả năm học lớp 12: Tổng điểm trung bình này lớn hơn 6đ là đủ điều kiện.
8. Lưu ý về phương thức xét tuyển của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
- Điều kiện đối với những tổ hợp xét tuyển có môn Vẽ mỹ thuật:
- Tổ hợp V00, V01, V02: Tổng điểm trung bình của 2 môn văn hóa còn lại phải ≥ 12đ.
- Tổ hợp H00: Điểm trung bình môn Văn ≥ 6.0
- Điểm môn Vẽ mỹ thuật: Bố cục màu ≥ 4.0
- Nếu đã đạt đủ mức điểm mà trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng đặt ra, bạn có thể không cần đến điểm môn Vẽ mỹ thuật.
Trên đây, Muaban.net đã tổng hợp tất tần tật thông tin quan trọng về phương thức tuyển sinh, hồ sơ xét tuyển và điểm chuẩn năm 2021 của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Mong rằng với bảng thống kê chi tiết điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng mà Mua Bán đã chia sẻ trên đây, bạn sẽ đưa ra những quyết định phù hợp nhất nhé!
>> Tham khảo:
- Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm chuẩn, học phí cập nhật mới nhất 2023
- Trường đại học Văn Hóa TPHCM có tốt không? Điểm chuẩn 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất