Wednesday, March 27, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM mới nhất

Đại học Sư phạm TP HCM là một trong những trường đại học trọng điểm phía miền nam, là một trong những chiếc nôi đầu tiên đào tạo ra giao viên đi đầu cả nước về chất lượng lẫn đạo đức nghề nghiệp. Đây là cái tên tìm kiếm khá nhiều trong mùa thi đại học, hãy cùng Muaban.net tìm hiểu xem điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM sẽ là bao nhiêu sau bài viết này nhé.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM

Dự kiến năm 2022 điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM sẽ tăng/giảm dao động từ 1 điểm so với năm ngoái theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT. Trường sẽ tổ chức kỳ thi năng khiếu dành riêng cho các ngành như Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất và sau đó sẽ công bố điểm trúng tuyển giai đoạn 2 sau cuộc thi năng khiếu.

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Sư pham TPHCM sẽ là bao nhiêu?

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

Năm 2021, trường tuyển sinh đào tạo 35 ngành, thông tin chi tiết điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 đã có điểm số như sau. 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
  Khối ngành Sư phạm
7140201 Giáo dục mầm non M00 22,05
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 25,40
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 23,40
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 25,75
7140206 Giáo dục Thể chất M08, T01 23,75
7140208 Giáo dục quốc phòng – An ninh C00, C19, A08 24,40
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26,70
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 23,00
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25,80
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 27,00
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 25,00
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 27,00
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,00
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 25,20
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 27,15
7140234 Sư phạm Trung Quốc D01, D04 25,50
7140247 Sư phạm KHTN D01; D03 24,40
7140249 Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00, C19, C20 25,00
  Khối ngoài Sư phạm
7140101 Giáo dục học B00, C00, C01, D01 19,50
7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 23,30
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26,00
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 20,53
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 22,80
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 25,20
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24,90
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 25,80
7229030 Văn học C00; D01; D78 24,30
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 25,50
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 23,70
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 24,60
7310630 Việt Nam học C00; D14 22,92
7440112 Hoá học A00; B00; D07 23,25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 24,00
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 22,50

Qua bảng điểm chuẩn của trường công bố năm 2021 có thể cho ta thấy được trong số 35 ngành thì có 3 ngành có điểm chuẩn cao nhất chính là: Sư phạm Anh 27,15; Sư phạm Văn và Sư phạm Hoá cùng 27,00.

>>> Tham khảo thêm: Ngành marketing học trường nào ở Hà Nội 2022? Tổng quan kiến thức về ngành Marketing

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
Trường Đại học Sư phạm TPHCM lần đầu tổ chức cuộc thi đánh giá năng lực chuyên biệt

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2020 được dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ có điểm chuẩn dao động từ 19,00 đến 26,50 điểm, thông tin chi tiết về điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM sẽ thể hiện rõ qua bảng sau:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
  Khối ngành Sư phạm
7140201 Giáo dục mầm non M00 22,00
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 23,75
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 19,00
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 21,50
7140206 Giáo dục Thể chất M08; T01 20,05
7140208 Giáo dục quốc phòng – An ninh C00; C19; A08 20,05
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26,25
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19,50
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25,25
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 25,75
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 22,25
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 25,25
7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 23,50
7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D78 23,25
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26,50
7140232 Sư phạm Tiếng Nga D02; D08; D01; D78 19,25
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03; D01 19,00
7140234 Sư phạm Trung Quốc D01; D04 22,50
7140247 Sư phạm KHTN D01; D03 21,00
  Khối ngoài Sư phạm
7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 21,50
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25,25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 19,00
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 21,75
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 24,25
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 24,25
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 24,75
7229030 Văn học C00; D01; D78 22,00
7310501 Địa lý học D10; D15; D78; C00 20,50
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 24,75
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 22,00
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 23,00
7310630 Việt Nam học C00; D14 22,00
7440102 Vật lý học A00; A01 19,50
7440112 Hoá học A00; B00; D07 20,00
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 21,50
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 20,25

Năm đó số chỉ tiêu lấy số lượng sinh viên của trường trong một số ngành như Sư phạm Hoá học, Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Sinh học tăng nhẹ so với năm trước (năm 2019). Một số ngành ngôn ngữ như Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật lại giảm.

Tham khảo ngay những tin đăng tuyển dụng nhân viên làm việc bán thời gian lương cao:

🍀Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 100 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
4
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
🍀Hệ Thống Siêu Thị CoopFood Bổ Sung 100 Nhân Viên Đi Làm Ngay 2024
7
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Cửa hàng tiện lợi cần 3 nam/nữ bán hàng, đóng gói, dán tem tiêu dùng.
3
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Cần tuyển nhân viên giao hàng có xe máy làm việc tại Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển 100 LĐPT Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kiểm Kho, Phụ Bán Hàng Tại Cửa Hàng
11
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Tuyển 100 LĐPT Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kiểm Kho, Phụ Bán Hàng Tại Cửa Hàng
11
Tuyển 100 LĐPT Tạp Vụ Bảo Vệ Kiểm Kho Phụ Bán Hàng Tại Cửa Hàng
11
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Tuyển 100 LĐPT Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kiểm Kho, Phụ Bán Hàng Tại Cửa Hàng
11
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển 100 LĐPT Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kiểm Kho, Phụ Bán Hàng Tại Cửa Hàng
11
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
[Quý2] Tuyển Nhân Viên Trực Quầy-Thu Ngân-Tạp Vụ (Fulltime/Parttime)
12
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển Gấp Nhân Viên (Bán Hàng/Trực Quầy/Tạp Vụ/Thu Ngân) Tại HCM
13
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Tuyển 20 nhân viên sale BĐS đi làm ngay
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển tạp vụ làm cho công ty tại quận 10
0
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
📣Cần Tuyển GẤP 70 LĐPT ( Bảo Vệ , Tạp Vụ , Đóng Gói , Trực Quầy,..)
13
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Mầm non phường 14, quận Gò Vấp tuyển giáo viên, bảo mẫu
0
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Cần tuyển 50 quản lý quán caffe và tiếp thị bán hàng kinh doanh caffe
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Cần tuyển Nhân Viên Nam/Nữ Phụ Soạn Hàng, Đóng Gói, Dán Tem, Bán Hàng
2
  Bổ Sung 80 LĐPT (Tạp Vụ, Trực Quầy, Đóng Gói, Bảo Vệ) Đi Làm Ngay
10
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Tuyển gấp 1 nữ giúp việc, 1 nữ chăm bé gần 1 tuổi
1
  • Hôm nay
  • Quận 3, TP.HCM

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019 công bố vào trưa ngày 9-8-2019, điểm số công bố cho thấy được điểm chuẩn dao động từ 17,5 đến 24,5.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
  Khối ngành Sư phạm
7140201 Giáo dục mầm non M00 19,50
7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 20,25
7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D01 19,50
7140205 Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 20,00
7140206 Giáo dục Thể chất M08, T01 18,50
7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 24,00
7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 18,50
7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 22,75
7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 23,5
7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 20,50
7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 22,50
7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 21,50
7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 21,75
7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24,00
7140234 Sư phạm Trung Quốc D01, D04 21,75
7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 18,50
7140247 Sư phạm KHTN D01; D03 18,50
  Khối ngoài Sư phạm
7140114 Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 19,50
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23,25
7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 17,50
7220203 Ngôn ngữ Pháp D03; D01 17,50
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22,00
7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 22,00
7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 22,75
7229030 Văn học C00; D01; D78 19,00
7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 22,00
7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 19,00
7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 19,00
7310630 Việt Nam học C00; D14 19,00
7310501 Địa lý học C00; D10; D15; D78 17,50
7440112 Hoá học A00; B00; D07 18,00
7440102 Vật lý học  A00; A01 17,50
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 18,00
7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 18,00

Trong đó, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019 số điểm cao nhất trong bảng điểm chuẩn công bố năm đó là ngành Sư phạm Tiếng Anh và Sư phạm Toán học với số điểm 24,5 điểm. Và số điểm thấp nhất của trường là 17,5 điểm thuộc vào các ngành  như Vật lý học, Địa lý học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp.

>>>Tham khảo thêm: Khối D04 gồm những môn nào? Học D04 ra trường làm gì?

Điểm chuẩn xét học bạ THPT trường trường Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM bằng phương thức xét học bạ điểm số sẽ ra sao?

Với phương thức xét tuyển dựa trên học bạ THPT, Đại học Sư phạm TPHCM có nhiều cách tính điểm riêng biệt như sau:

Với tất cả các tổ hợp (trừ M00, T01 và M08), điểm trúng tuyển sẽ được tính bằng tổng điểm trung bình của 03 môn học trong 6 học kỳ đã học ở THPT và cộng điểm ưu tiên (nếu có);

  • Ngành Giáo dục Mầm non: cách tính điểm trúng tuyển sẽ tính bằng tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn, môn Toán trong 6 học kỳ đã học ở THPT và điểm thi của Kỳ thi năng khiếu do trường tổ chức diễn ra tuyển sinh rồi cộng điểm ưu tiên (nếu có).
  • Ngành Giáo dục Thể chất: cách tính điểm trúng tuyển sẽ tính bằng tổng điểm trung bình của môn Ngữ văn (đối với tổ hợp M08) hoặc môn Toán (đối với tổ hợp T01) trong 6 học kỳ đã học ở THPT và điểm thi của Kỳ thi năng khiếu tuyển sinh do trường tổ chức diễn ra rồi cộng điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn xét học bạ THPT trường trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

Năm 2021, điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM với phương thức xét tuyển bằng học bạ công bố, điểm cao nhất sẽ là ngành Sư phạm Hoá học với số điểm là 29,75 và thấp nhất là Giáo dục học với số điểm là 24. 

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 28,18
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 25,70
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27,90
Giáo dục quốc phòng – An ninh C00, C19, A08 25,48
Sư phạm Toán học A00; A01 29,52
Sư phạm Tin học A00; A01 26,98
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29,07
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,75
Sư phạm Sinh học B00; D08 28,67
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,57
Sư phạm Lịch sử C00, D14 27,80
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 27,20
Sư phạm Tiếng Anh D01 28,28
Sư phạm Trung Quốc D01, D04 27,75
Sư phạm KHTN D01; D03 28,40
Sư phạm Lịch sử – Địa lý C00, C19, C20 25,63
Khối ngoài Sư phạm
Giáo dục học B00, C00, C01, D01 24
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 27,5
Ngôn ngữ Anh D01 27,92
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,82
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25,77
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26,78
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 26,38
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 27,70
Văn học C00; D01; D78 27,12
Tâm lý học B00; C00; D01 28
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 27,10
Quốc tế học D01; D14; D78 26,57
Việt Nam học C00; D14 26,58
Hoá học A00; B00; D07 27,5
Công nghệ thông tin A00; A01 27,55
Công tác xã hội A00; C00; D01 26,67

Điểm chuẩn xét học bạ THPT trường trường Đại học Sư phạm TPHCM 2020

Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm TPHCM
Sinh viên đi đăng ký xét học bạ

Với phương thức xét tuyển bằng học bạ, năm 2020 trường đã công bố điểm chuẩn học bạ. Trong đó, ngành có số điểm cao nhất là ngành Sư phạm Hoá học và ngành thấp nhất có số điểm là 24,03 chính là ngành Công tác xã hội.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Mầm non M00 24,05
Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 27,03
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 24,53
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 24,68
Giáo dục Thể chất T01, M08 24,33
Giáo dục quốc phòng – An ninh C00, C19, A08 25,05
Sư phạm Toán học A00; A01 29
Sư phạm Tin học A00; A01 24,33
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 28.22
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,02
Sư phạm Sinh học B00; D08 28
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,08
Sư phạm Lịch sử C00, D14 26,22
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 26,12
Sư phạm Tiếng Anh D01 28
Sư phạm Tiếng Nga D02, D01, D80, D78 24
Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 25,47
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 25,02
Sư phạm KHTN A00, B00, D90 24,17
Khối ngoài Sư phạm
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 26,52
Ngôn ngữ Anh D01 27,28
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,68
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 24,22
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26,25
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27,12
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 28,07
Văn học C00; D01; D78 24,97
Tâm lý học B00; C00; D01 27,70
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 24,33
Địa lý học D10; D15 24,05
Quốc tế học D01; D14; D78 25
Việt Nam học C00; D14 25,52
Vật lý học A00; A0 1 25,05
Hoá học A00; B00; D07 27
Công nghệ thông tin A00; A01 25,05
Công tác xã hội A00; C00; D01 24,03

Điểm chuẩn xét học THPT trường trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn xét học bạ THPT, cho thấy được là ngành có số điểm cao nhất là Sư phạm Hóa với 29,5 điểm. Tiếp đến, sẽ là Sư phạm Toán là 29,25 điểm và Sư phạm Vật lý 29,1 điểm. Ngược lại, điểm chuẩn xét học ngành thấp nhất là ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất có điểm là 24,25 điểm. Và số điểm cụ thể như sau:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Khối ngành Sư phạm
Giáo dục Mầm non M00 24,25
Giáo dục Tiểu học A00; A0 1; D01 27,75
Giáo dục Đặc biệt C00; D01 26,10
Giáo dục Chính trị C00; C19; D01 27,25
Giáo dục Thể chất T01, M08 24,25
Sư phạm Toán học A00; A01 29,25
Sư phạm Tin học A00; A01 25,00
Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 29,10
Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 29,50
Sư phạm Sinh học B00; D08 28,50
Sư phạm Ngữ văn C00; D01, D78 28,40
Sư phạm Lịch sử C00, D14 27,50
Sư phạm Địa lý C00, C04, D78 28,00
Sư phạm Tiếng Anh D01 28,35
Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 26,20
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01, D04 26,80
Sư phạm KHTN A00, B00, D90 27,50
Khối ngoài Sư phạm
Quản lý Giáo dục A00; C00; D01 27,50
Ngôn ngữ Anh D01 28,00
Ngôn ngữ Nga D01; D02; D78; D80 24,25
Ngôn ngữ Pháp D03; D01 25,75
Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27,45
Ngôn ngữ Nhật D01; D06 27,50
Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 28,30
Văn học C00; D01; D78 26,75
Tâm lý học B00; C00; D01 27,75
Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 26,50
Địa lý học D10; D15 24,50
Quốc tế học D01; D14; D78 25,45
Việt Nam học C00; D14 27,20
Vật lý học A00; A0 1 26,40
Hoá học A00; B00; D07 27,90
Công nghệ thông tin A00; A01 26,80
Công tác xã hội A00; C00; D01 26,30

Trên đây, là toàn bộ thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Sư pham TPHCM trong những năm gần nhất. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp các bạn sinh viên có thể tham khảo thêm về điểm số các ngành và lựa chọn ra được ngành yêu thích. Hãy ghé qua Website Muaban.net để có thể biết thêm thông tin bổ ích và hay hơn.

>>> Có thể tham khảo thêm: Cách tính điểm thi tốt nghiệp 2022 chuẩn chỉnh nhất 

Thúy Anh
Thuý Anh - Content Writer chuyên chia sẻ về những kinh nghiệm tại Muaban.net - Trang đăng tin rao vặt uy tín tại Việt Nam. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp những thông tin có ích đến cho bạn đọc.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ