Đại học Hà Nội (HANU) là một trong những trường Đại học uy tín hàng đầu trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Cho đến thời điểm hiện tại, HANU ghi nhận con số ấn tượng với hơn 14,000 sinh viên theo học với tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 97%. Mới đây, trường chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Hôm nay, hãy cùng Muaban.net tìm hiểu Điểm chuẩn Đại học Hà Nội và các chỉ tiêu cũng như phương thức xét tuyển năm nay nhé.Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025
I. Công bố mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025
1. Chỉ tiêu dự kiến năm học 2025 – 2026
Năm 2025, Trường Đại học Hà Nội (HANU) dự kiến tuyển sinh 3.305 chỉ tiêu thông qua ba phương thức xét tuyển chính:
(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(2) Xét tuyển kết hợp theo quy định riêng của Trường Đại học Hà Nội.
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
300
2
7220201 TT
Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến
D01
75
3
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01, D02, D03
150
4
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01, D03
135
5
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01, D04
230
6
7220204 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc – CTTT
D01, D04
100
7
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01, D05
140
8
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
100
9
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01, D04
75
10
7220208
Ngôn ngữ Italia
D01
75
11
7220208 TT
Ngôn ngữ Italia – CTTT
D01
75
12
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01, D06
200
13
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, DD2, D04
140
14
7220210 TT
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT
D01, DD2, D04
105
15
7310111
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng TA)
D01
60
16
7310601
Quốc tế học (dạy bằng TA)
D01
125
17
7320104
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng TA)
D01
90
18
7320109
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
D01, D03
75
19
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng TA)
D01
100
20
7340115
Marketing (dạy bằng TA)
D01
75
21
7340201
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng TA)
D01
100
22
7340301
Kế toán (dạy bằng TA)
D01
100
23
7480201
Công nghệ Thông tin (dạy bằng TA)
D01, A01, Tin
180
24
7480201 TT
Công nghệ Thông tin – CTTT
D01, A01, Tin
120
25
7810103
QTKD Dịch vụ DL & LH (dạy bằng TA)
D01
100
26
7810103 TT
QTKD Dịch vụ DL & LH – CTTT
D01
75
27
7340205
Công nghệ tài chính (dạy bằng TA)
D01, A01
75
28
7220101
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (xét học bạ cho người nước ngoài)
–
250
Chương trình liên kết quốc tế (xét học bạ + trình độ tiếng Anh)
STT
Tên ngành
Trường cấp bằng
Chỉ tiêu
1
QTKD – chuyên ngành kép Marketing & Tài chính
ĐH La Trobe (Úc)
100
2
Quản trị Du lịch và Lữ hành
ĐH IMC Krems (Áo)
60
3
Cử nhân Kinh doanh
ĐH Waikato (New Zealand)
30
2. Công bố điểm chuẩn xét tuyển
Hiện tại, Trường Đại học Hà Nội chưa công bố chính thức mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Muaban.net sẽ liên tục theo dõi và cập nhật thông tin mới nhất ngay khi nhà trường công bố, nhằm giúp thí sinh và phụ huynh nắm bắt kịp thời.
Công bố mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025
II. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
Năm 2024, trường Đại học Hà Nội dự kiến tuyển 4.100 chỉ tiêu với 21 ngành đào tạo thông qua 3 phương thức xét tuyển chính: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển kết hợp theo quy định của trường Đại học Hà Nội; xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024. Thí sinh đọc thêm nguyên tắc và đối tượng xét tuyển với mỗi phương thức tại đây.
STT
Ngành/Chương trình đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn
1
Ngôn ngữ Anh
7220201
D01
35.43
2
Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến (TT)
7220201 TT
D01
33.00
3
Ngôn ngữ Nga
7220202
D01, D02
32.00
4
Ngôn ngữ Pháp
7220203
D01, D03
32.99
5
Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204
D01, D04
35.80
6
Ngôn ngữ Trung Quốc – TT
7220204 TT
D01, D04
34.95
7
Ngôn ngữ Đức
7220205
D01, D05
34.20
8
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
7220206
D01
33.14
9
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
7220207
D01
31.40
10
Ngôn ngữ Italia
7220208
D01
32.41
11
Ngôn ngữ Italia – TT
7220208 TT
D01
30.48
12
Ngôn ngữ Nhật
7220209
D01, D06
34.45
13
Ngôn ngữ Hàn Quốc
7220210
D01, DD2
34.59
14
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
7310111
D01
25.78
15
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
7310601
D01
25.27
16
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)
7320104
D01*
25.65
17
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)
7320109
D01, D03
31.05
18
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
7340101
D01
30.72
19
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
7340115
D01
33.93
20
Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
7340201
D01
32.53
21
Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)
7340205
A01*, D01*
18.85
22
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
7340301
D01
25.08
23
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
7480201
A01*, D01*
24.17
24
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – TT
7480201 TT
A01*, D01*
16.70
25
QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
7810103
D01
33.04
26
QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành – TT
7810103 TT
D01
32.11
Ghi chú:
Các ngành đánh dấu (*) sử dụng thang điểm 30. Ngành khác sử dụng thang điểm 40.
Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023 chỉ dao động từ 25.94 – 33.9 ở các ngành truyền thông, tài chính – ngân hàng, quản trị du lịch và lữ hành. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc chạm ngưỡng 36.15, cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin với mức 24.20.
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023
STT
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyến
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
35.38
2
7220202
Ngôn ngữ Nga
D02
31.93
3
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03
33.7
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01;D04
35.75
5
7220204 CLC
Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao
D01;D04
34.82
6
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01;D05
33.96
7
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
33.38
8
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
31.35
9
7220208
Ngôn ngữ Italia
D01
32.63
10
7220208 CLC
Ngôn ngữ Italia – CLC
D01
30.95
11
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
34.59
12
72220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2
36.15
13
7220210 – CLC
Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC
D01; DD2
34.73
14
7310111
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)
D01
32.55
15
7310601
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.48
16
7320104
Truyền thông đa phương tiện
D01
25.94
17
7320109
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Anh)
D01;D03
34.1
18
7340101
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.93
19
7340115
Marketing (dạy bằng tiếng Anh)
D01
35.05
20
7340201
Tài chinh-ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.7
21
7340301
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.52
22
7480201
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)
A01; D01
24.7
23
7480201 CLC
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC
A01; D01
24.2
24
7810103
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)
D01
33.9
25
7810103 CLC
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC
D01
32.25
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Theo quy định tuyển sinh được công bố từ Đại học Hà Nội, các đối tượng sau đây được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành và chương trình đào tạo của trường.
Thí sinh đoạt giải cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế; Thí sinh đạt giải cao trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc cử tham gia. Thí sinh lưu ý thời gian đoạt giải không quá 03 năm và chỉ được xét tuyển vào các ngành phù hợp với môn thi và đề tài dự thi.
Ngoài ra, thí sinh thuộc các diện dưới đây cũng sẽ được hiệu trưởng cân nhắc kết quả học tập THPT cũng như yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét nhận học.
Là người khuyết tật và không thể tham gia dự tuyển theo các phương thức tuyển sinh khác, đã có giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, có khả năng theo học các ngành do Trường quy định.
Là người dân tộc thiểu số rất ít người; Thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc vùng Tây Nam Bộ.
Có giấy tờ xác nhận thường trú từ 3 năm, theo học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo.
Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định của Trường Đại học Hà Nội.
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
Cuối tháng 6, trường Đại học Hà Nội đã công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp vào đại học chính quy năm 2024. Thí sinh có thể xem danh sách trúng tuyển tại đây (cần chuẩn bị CCCD).
Lưu ý: Danh sách trên chưa xét thêm điều kiện tốt nghiệp THPT.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
21.28
Học bạ và CCQT
Học bạ và CCQT
2
7220202
Ngôn ngữ Nga
D01; D02
19
Học bạ và CCQT
3
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01; D03
20.7
Học bạ và CCQT
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
23.54
Học bạ và CCQT
5
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01; D05
20.94
Học bạ và CCQT
6
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
20.38
Học bạ và CCQT
7
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
18.83
Học bạ và CCQT
8
7220208
Ngôn ngữ Italia
D01
20.2
Học bạ và CCQT
9
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01;D06
21.08
Học bạ và CCQT
10
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; DD2
21.1
Học bạ và CCQT
11
7310111
Nghiên cứu phát triển
D01
18.58
Học bạ và CCQT
12
7310601
Quốc tế học
D01
20.55
Học bạ và CCQT
13
7320104
Truyền thông đa phương tiện
D01
21.48
Học bạ và CCQT
14
7320109
Truyền thông doanh nghiệp
D01; D03
21.14
Học bạ và CCQT
15
7340101
Quản trị kinh doanh
D01
20.66
Học bạ và CCQT
16
7340115
Marketing
D01
21.24
Học bạ và CCQT
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
D01
19.83
Học bạ và CCQT
18
7340205
Công nghệ tài chính
A01; D01
19.11
Học bạ và CCQT
19
7340301
Kế toán
D01
18.86
Học bạ và CCQT
20
7480201
Công nghệ thông tin
A01; D01
18.32
Học bạ và CCQT
21
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
20.62
Học bạ và CCQT
22
7220201 TT
Ngôn ngữ Anh TT
D01
22.58
Học bạ và CCQT
23
7220204 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
D01; D04
21.56
Học bạ và CCQT
24
7220208 TT
Ngôn ngữ Italia TT
D01
18.12
Học bạ và CCQT
25
7480201 TT
Công nghệ thông tin
A01; D01
18.06
Học bạ và CCQT
26
7810103 TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
D01
18.96
Học bạ và CCQT
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
4. Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế
Đối với các thí sinh xét tuyển ở phương thức chứng chỉ quốc tế, trường Đại học Hà Nội yêu cầu một trong ba chứng chỉ sau: SAT, ACT, A-Level. Theo đó, SAT là chứng chỉ đánh giá khả năng suy luận ngôn ngữ và toán học; ACT kiểm tra khả năng ở các môn: Toán, Đọc hiểu, Khoa học và viết; và A-Level chỉ điểm bài tập và thực hành của học sinh trong năm học. Tất cả chứng chỉ đều sử dụng ngôn ngữ Anh. Tại phương thức này, điểm chuẩn các ngành chỉ dao động từ 20.62 – 26.32.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
26.32
SAT, ACT, A-Level
2
7220203
Ngôn ngữ Pháp
D01;D03
20.63
SAT, ACT, A-Level
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04
24.19
SAT, ACT, A-Level
4
7220205
Ngôn ngữ Đức
D01;D05
21.25
SAT, ACT, A-Level
5
7220206
Ngôn ngữ Tây Ban Nha
D01
22.5
SAT, ACT, A-Level
6
7220207
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha
D01
23.25
SAT, ACT, A-Level
7
7220209
Ngôn ngữ Nhật
D01; D06
24.75
SAT, ACT, A-Level
8
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01, D02
23.81
SAT, ACT, A-Level
9
7310111
Nghiên cứu phát triển
D01
22.88
SAT, ACT, A-Level
10
7210601
Quốc tế học
D01
22.19
SAT, ACT, A-Level
11
7320104
Truyền thông đa phương tiện
D01
25.5
SAT, ACT, A-Level
12
7320109
Truyền thông doanh nghiệp
D01;D03
24.92
SAT, ACT, A-Level
13
7340101
Quản trị kinh doanh
D01
21.38
SAT, ACT, A-Level
14
7340115
Marketing
D01
22.13
SAT, ACT, A-Level
15
7340201
Tài chính-Ngân hàng
D01
26.38
SAT, ACT, A-Level
16
7240205
Công nghệ tài chính
A01;D01
25.29
SAT, ACT, A-Level
17
7340301
Kế toán
D01
25.29
SAT, ACT, A-Level
18
7480201
Công nghệ thông tin
A01;D01
22.31
SAT, ACT, A-Level
19
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01
23.44
SAT, ACT, A-Level
20
7220201 TT
Ngôn ngữ Anh TT
D01
27.56
SAT, ACT, A-Level
21
7220204 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
D01;D04
22.13
SAT, ACT, A-Level
22
7480201 TT
Công nghệ thông tin TT
A01;D01
21.38
SAT, ACT, A-Level
23
7810103 TT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT
D01
24
SAT, ACT, A-Level
Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế
Một số vị trí việc làm bán thời gian dành cho sinh viên tại Hà Nội
Tiêu chí xét điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Năng lực được xét thành đối tượng 2 trong phương thức xét tuyển kết hợp. Sáng ngày 10/6, Đại học Quốc gia TP.HCM đã công bố phổ điểm kì thi Đánh giá năng lực, trong đó, điểm trung bình của đợt 2 là 725.8/1200, cao hơn so với đợt 1. Ngoài ra, ngày 6/6, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN cũng đã cho phép thí sinh tra điểm thi trên Cổng dịch vụ công. Về phổ điểm, mức trung bình rơi vào 76.5/150.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của Đại học Hà Nội đối với các thí sinh xét tuyển kết hợp bằng điểm thi Đánh giá Năng lực ĐHQGHN và ĐHQTPHCM:
6. Điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố điểm thi năm nay vào sáng ngày 20/6. Theo đó, điểm trung bình của 6 đợt thi năm nay là 53.1, tức cao hơn năm ngoái. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá Tư duy ĐHBKHN rơi vào khoảng 15.7 – 17, thí sinh có thể tham khảo bảng điểm chuẩn 2023 để đối chiếu với kết quả thi của mình.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
16.33
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
2
7220203
Ngôn ngữ Pháp
16.16
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
3
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
16.55
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
4
7220205
Ngôn ngữ Đức
16.26
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
5
7220209
Ngôn ngữ Nhật
16.52
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
6
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
16.32
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
7
7310111
Nghiên cứu phát triển
17
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
8
7320104
Truyền thông đa phương tiện
16.29
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
9
7340115
Marketing
15.7
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
10
7340201
Tài chính – Ngân hàng
16.14
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
11
7480201
Công nghệ thông tin
15.99
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
12
72220201
Ngôn ngữ Anh TT
16.29
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
13
722020144 TT
Ngôn ngữ Trung Quốc TT
15.92
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0
Điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN
Bài viết vừa rồi đã tổng hợp nội dung mới nhất về điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 cũng như điểm chuẩn các ngành năm 2025. Muaban.net hy vọng bạn đọc đã có một mùa thi đáng nhớ và sẽ trúng tuyển vào trường Đại học mơ ước. Các bạn có thể tham khảo trang web Muaban.netđể cập nhật thêm thông tin mới nhất về phương thức xét tuyển và điểm chuẩn các trường Đại học trong kì thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2025 nhé!
Nguồn: Cổng thông tin Trường Đại học Hà Nội, tổng hợp
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm