Đại học Hà Nội (HANU) là một trong những trường Đại học uy tín hàng đầu trong hệ thống giáo dục tại Việt Nam. Cho đến thời điểm hiện tại, HANU ghi nhận con số ấn tượng với hơn 14,000 sinh viên theo học với tỉ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 97%. Mới đây, trường chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Hôm nay, hãy cùng Muaban.net tìm hiểu Điểm chuẩn Đại học Hà Nội và các chỉ tiêu cũng như phương thức xét tuyển năm nay nhé.
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23110908/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi.jpg)
I. Công bố mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025
1. Chỉ tiêu dự kiến năm học 2025 – 2026
Năm 2025, Trường Đại học Hà Nội (HANU) dự kiến tuyển sinh 3.305 chỉ tiêu thông qua ba phương thức xét tuyển chính:
(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
(2) Xét tuyển kết hợp theo quy định riêng của Trường Đại học Hà Nội.
(3) Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 300 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến | D01 | 75 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D03 | 150 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01, D03 | 135 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04 | 230 |
6 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc – CTTT | D01, D04 | 100 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01, D05 | 140 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 100 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01, D04 | 75 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 75 |
11 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia – CTTT | D01 | 75 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01, D06 | 200 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, DD2, D04 | 140 |
14 | 7220210 TT | Ngôn ngữ Hàn Quốc – CTTT | D01, DD2, D04 | 105 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng TA) | D01 | 60 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng TA) | D01 | 125 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng TA) | D01 | 90 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | D01, D03 | 75 |
19 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng TA) | D01 | 100 |
20 | 7340115 | Marketing (dạy bằng TA) | D01 | 75 |
21 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng TA) | D01 | 100 |
22 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng TA) | D01 | 100 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng TA) | D01, A01, Tin | 180 |
24 | 7480201 TT | Công nghệ Thông tin – CTTT | D01, A01, Tin | 120 |
25 | 7810103 | QTKD Dịch vụ DL & LH (dạy bằng TA) | D01 | 100 |
26 | 7810103 TT | QTKD Dịch vụ DL & LH – CTTT | D01 | 75 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính (dạy bằng TA) | D01, A01 | 75 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam (xét học bạ cho người nước ngoài) | – | 250 |
Chương trình liên kết quốc tế (xét học bạ + trình độ tiếng Anh) | |||
---|---|---|---|
STT | Tên ngành | Trường cấp bằng | Chỉ tiêu |
1 | QTKD – chuyên ngành kép Marketing & Tài chính | ĐH La Trobe (Úc) | 100 |
2 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | ĐH IMC Krems (Áo) | 60 |
3 | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) | 30 |
2. Công bố điểm chuẩn xét tuyển
Hiện tại, Trường Đại học Hà Nội chưa công bố chính thức mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Muaban.net sẽ liên tục theo dõi và cập nhật thông tin mới nhất ngay khi nhà trường công bố, nhằm giúp thí sinh và phụ huynh nắm bắt kịp thời.
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Công bố mức điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23110902/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-5.jpg)
II. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2024
Năm 2024, trường Đại học Hà Nội dự kiến tuyển 4.100 chỉ tiêu với 21 ngành đào tạo thông qua 3 phương thức xét tuyển chính: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo; xét tuyển kết hợp theo quy định của trường Đại học Hà Nội; xét tuyển bằng điểm thi THPT 2024. Thí sinh đọc thêm nguyên tắc và đối tượng xét tuyển với mỗi phương thức tại đây.
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 35.43 |
2 | Ngôn ngữ Anh – Chương trình tiên tiến (TT) | 7220201 TT | D01 | 33.00 |
3 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 32.00 |
4 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D03 | 32.99 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 35.80 |
6 | Ngôn ngữ Trung Quốc – TT | 7220204 TT | D01, D04 | 34.95 |
7 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01, D05 | 34.20 |
8 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01 | 33.14 |
9 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 7220207 | D01 | 31.40 |
10 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01 | 32.41 |
11 | Ngôn ngữ Italia – TT | 7220208 TT | D01 | 30.48 |
12 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 34.45 |
13 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 34.59 |
14 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | 7310111 | D01 | 25.78 |
15 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 7310601 | D01 | 25.27 |
16 | Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) | 7320104 | D01* | 25.65 |
17 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 7320109 | D01, D03 | 31.05 |
18 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 7340101 | D01 | 30.72 |
19 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | 7340115 | D01 | 33.93 |
20 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 7340201 | D01 | 32.53 |
21 | Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh) | 7340205 | A01*, D01* | 18.85 |
22 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 7340301 | D01 | 25.08 |
23 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 7480201 | A01*, D01* | 24.17 |
24 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – TT | 7480201 TT | A01*, D01* | 16.70 |
25 | QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 7810103 | D01 | 33.04 |
26 | QTKD dịch vụ du lịch và lữ hành – TT | 7810103 TT | D01 | 32.11 |
Ghi chú:
- Các ngành đánh dấu (*) sử dụng thang điểm 30. Ngành khác sử dụng thang điểm 40.
- Điểm chuẩn đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và nhóm đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
III. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Hà Nội 2023 chỉ dao động từ 25.94 – 33.9 ở các ngành truyền thông, tài chính – ngân hàng, quản trị du lịch và lữ hành. Trong đó, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc chạm ngưỡng 36.15, cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Ngoài ra, điểm chuẩn thấp nhất thuộc về ngành Công nghệ thông tin với mức 24.20.
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023
STT | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyến | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.38 |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 31.93 |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03 | 33.7 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04 | 35.75 |
5 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc – Chất lượng cao | D01;D04 | 34.82 |
6 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05 | 33.96 |
7 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 33.38 |
8 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 31.35 |
9 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 32.63 |
10 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia – CLC | D01 | 30.95 |
11 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 34.59 |
12 | 72220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 36.15 |
13 | 7220210 – CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC | D01; DD2 | 34.73 |
14 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 32.55 |
15 | 7310601 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.48 |
16 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.94 |
17 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Anh) | D01;D03 | 34.1 |
18 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.93 |
19 | 7340115 | Marketing (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 35.05 |
20 | 7340201 | Tài chinh-ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.7 |
21 | 7340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.52 |
22 | 7480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | A01; D01 | 24.7 |
23 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | A01; D01 | 24.2 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | D01 | 33.9 |
25 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) – CLC | D01 | 32.25 |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2023](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23110941/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-2.jpg)
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Đại học Hà Nội (HANU) năm học 2025
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng
Theo quy định tuyển sinh được công bố từ Đại học Hà Nội, các đối tượng sau đây được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
- Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành và chương trình đào tạo của trường.
- Thí sinh đoạt giải cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia, quốc tế; Thí sinh đạt giải cao trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức hoặc cử tham gia. Thí sinh lưu ý thời gian đoạt giải không quá 03 năm và chỉ được xét tuyển vào các ngành phù hợp với môn thi và đề tài dự thi.
Ngoài ra, thí sinh thuộc các diện dưới đây cũng sẽ được hiệu trưởng cân nhắc kết quả học tập THPT cũng như yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét nhận học.
- Là người khuyết tật và không thể tham gia dự tuyển theo các phương thức tuyển sinh khác, đã có giấy xác nhận của cơ quan có thẩm quyền, có khả năng theo học các ngành do Trường quy định.
- Là người dân tộc thiểu số rất ít người; Thí sinh thuộc 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc vùng Tây Nam Bộ.
- Có giấy tờ xác nhận thường trú từ 3 năm, theo học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo.
- Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các điều kiện quy định của Trường Đại học Hà Nội.
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23111602/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-7-1.jpg)
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp
Cuối tháng 6, trường Đại học Hà Nội đã công bố danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển kết hợp vào đại học chính quy năm 2024. Thí sinh có thể xem danh sách trúng tuyển tại đây (cần chuẩn bị CCCD).
Lưu ý: Danh sách trên chưa xét thêm điều kiện tốt nghiệp THPT.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 21.28 | Học bạ và CCQT
Học bạ và CCQT |
2 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 19 | Học bạ và CCQT |
3 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 20.7 | Học bạ và CCQT |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 23.54 | Học bạ và CCQT |
5 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 20.94 | Học bạ và CCQT |
6 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 20.38 | Học bạ và CCQT |
7 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 18.83 | Học bạ và CCQT |
8 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 20.2 | Học bạ và CCQT |
9 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01;D06 | 21.08 | Học bạ và CCQT |
10 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; DD2 | 21.1 | Học bạ và CCQT |
11 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 18.58 | Học bạ và CCQT |
12 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 20.55 | Học bạ và CCQT |
13 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 21.48 | Học bạ và CCQT |
14 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01; D03 | 21.14 | Học bạ và CCQT |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 20.66 | Học bạ và CCQT |
16 | 7340115 | Marketing | D01 | 21.24 | Học bạ và CCQT |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 | 19.83 | Học bạ và CCQT |
18 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A01; D01 | 19.11 | Học bạ và CCQT |
19 | 7340301 | Kế toán | D01 | 18.86 | Học bạ và CCQT |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 18.32 | Học bạ và CCQT |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 20.62 | Học bạ và CCQT |
22 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 22.58 | Học bạ và CCQT |
23 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01; D04 | 21.56 | Học bạ và CCQT |
24 | 7220208 TT | Ngôn ngữ Italia TT | D01 | 18.12 | Học bạ và CCQT |
25 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin | A01; D01 | 18.06 | Học bạ và CCQT |
26 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 18.96 | Học bạ và CCQT |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23110850/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-4.jpg)
4. Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế
Đối với các thí sinh xét tuyển ở phương thức chứng chỉ quốc tế, trường Đại học Hà Nội yêu cầu một trong ba chứng chỉ sau: SAT, ACT, A-Level. Theo đó, SAT là chứng chỉ đánh giá khả năng suy luận ngôn ngữ và toán học; ACT kiểm tra khả năng ở các môn: Toán, Đọc hiểu, Khoa học và viết; và A-Level chỉ điểm bài tập và thực hành của học sinh trong năm học. Tất cả chứng chỉ đều sử dụng ngôn ngữ Anh. Tại phương thức này, điểm chuẩn các ngành chỉ dao động từ 20.62 – 26.32.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.32 | SAT, ACT, A-Level |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01;D03 | 20.63 | SAT, ACT, A-Level |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 24.19 | SAT, ACT, A-Level |
4 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01;D05 | 21.25 | SAT, ACT, A-Level |
5 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 22.5 | SAT, ACT, A-Level |
6 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | D01 | 23.25 | SAT, ACT, A-Level |
7 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06 | 24.75 | SAT, ACT, A-Level |
8 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D02 | 23.81 | SAT, ACT, A-Level |
9 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | D01 | 22.88 | SAT, ACT, A-Level |
10 | 7210601 | Quốc tế học | D01 | 22.19 | SAT, ACT, A-Level |
11 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 25.5 | SAT, ACT, A-Level |
12 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp | D01;D03 | 24.92 | SAT, ACT, A-Level |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | 21.38 | SAT, ACT, A-Level |
14 | 7340115 | Marketing | D01 | 22.13 | SAT, ACT, A-Level |
15 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | D01 | 26.38 | SAT, ACT, A-Level |
16 | 7240205 | Công nghệ tài chính | A01;D01 | 25.29 | SAT, ACT, A-Level |
17 | 7340301 | Kế toán | D01 | 25.29 | SAT, ACT, A-Level |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A01;D01 | 22.31 | SAT, ACT, A-Level |
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.44 | SAT, ACT, A-Level |
20 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh TT | D01 | 27.56 | SAT, ACT, A-Level |
21 | 7220204 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | D01;D04 | 22.13 | SAT, ACT, A-Level |
22 | 7480201 TT | Công nghệ thông tin TT | A01;D01 | 21.38 | SAT, ACT, A-Level |
23 | 7810103 TT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành TT | D01 | 24 | SAT, ACT, A-Level |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức chứng chỉ quốc tế](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23112227/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-5-2.jpg)
Một số vị trí việc làm bán thời gian dành cho sinh viên tại Hà Nội |
5. Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL
Tiêu chí xét điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Năng lực được xét thành đối tượng 2 trong phương thức xét tuyển kết hợp. Sáng ngày 10/6, Đại học Quốc gia TP.HCM đã công bố phổ điểm kì thi Đánh giá năng lực, trong đó, điểm trung bình của đợt 2 là 725.8/1200, cao hơn so với đợt 1. Ngoài ra, ngày 6/6, Trung tâm Khảo thí ĐHQGHN cũng đã cho phép thí sinh tra điểm thi trên Cổng dịch vụ công. Về phổ điểm, mức trung bình rơi vào 76.5/150.
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của Đại học Hà Nội đối với các thí sinh xét tuyển kết hợp bằng điểm thi Đánh giá Năng lực ĐHQGHN và ĐHQTPHCM:
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
|
4 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
7 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
9 | 7340115 | Marketing | 15.7 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
10 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 16.14 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | – ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0
– ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
13 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 |
– ĐTB 5 học kì môn NN từ 7.0 – ĐTB 5 học kì THPT từ 7.0 |
Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
4 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
9 | 7340115 | Marketing | 15.7 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.14 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
13 | 72220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức điểm ĐGNL](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23112221/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-5-3.jpg)
Có thể bạn quan tâm: Điểm chuẩn Đại học Quốc Gia TPHCM mới nhất 2025
6. Điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố điểm thi năm nay vào sáng ngày 20/6. Theo đó, điểm trung bình của 6 đợt thi năm nay là 53.1, tức cao hơn năm ngoái. Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá Tư duy ĐHBKHN rơi vào khoảng 15.7 – 17, thí sinh có thể tham khảo bảng điểm chuẩn 2023 để đối chiếu với kết quả thi của mình.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16.33 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
2 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 16.16 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 16.55 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
4 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 16.26 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 16.52 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 16.32 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
7 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển | 17 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
8 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 16.29 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
9 | 7340115 | Marketing | 15.7 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
10 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 16.14 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
11 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15.99 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
12 | 72220201 | Ngôn ngữ Anh TT | 16.29 | – ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0
– ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
13 | 722020144 TT | Ngôn ngữ Trung Quốc TT | 15.92 |
– ĐTBC 5 HK môn NN THPT từ 7.0 – ĐTBC 5 HK THPT từ 7.0 |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn Đại học Hà Nội cập nhật mới nhất 2025 Điểm chuẩn theo phương thức điểm Đánh giá Tư duy ĐHBKHN](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23112431/diem-chuan-dai-hoc-ha-noi-5-1.jpg)
Xem thêm: Review các trường đại học có học phí thấp ở Hà Nội
Bài viết vừa rồi đã tổng hợp nội dung mới nhất về điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2025 cũng như điểm chuẩn các ngành năm 2025. Muaban.net hy vọng bạn đọc đã có một mùa thi đáng nhớ và sẽ trúng tuyển vào trường Đại học mơ ước. Các bạn có thể tham khảo trang web Muaban.net để cập nhật thêm thông tin mới nhất về phương thức xét tuyển và điểm chuẩn các trường Đại học trong kì thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2025 nhé!
Nguồn: Cổng thông tin Trường Đại học Hà Nội, tổng hợp
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Y Vinh 2025 và các năm mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Đại Nam: Cập nhật đầy đủ các phương thức
- [Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) 2025