Saturday, May 4, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tập Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2023 cao nhất 23 điểm

[Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Nha Trang 2023 cao nhất 23 điểm

Trong nhiều năm qua đại học Nha Trang dần trở thành nơi thu hút biết bao nhiêu thế hệ học sinh ứng tuyển. Đáng kể nhất là năm vừa qua, 2021 trường đại học Nha Trang tuyển sinh với chỉ tiêu 3.500 học sinh với mức điểm sàn thấp nhất là 15 điểm và cao nhất là 24 điểm.

Bạn đang tìm kiếm điểm chuẩn đại học Nha Trang là bao nhiêu? Trường xét tuyển qua 3 mức điểm như thế nào? Câu trả lời của bạn sẽ được Mua Bán trả lời thông qua bài viết dưới đây, mời bạn tham khảo về điểm chuẩn đại học Nha Trang 2023!

Điểm chuẩn Đại học Nha Trang 2023

Trường ĐH Nha Trang vừa công bố điểm chuẩn năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Trong đó cao nhất là 23 điểm với 23 điểm và thấp nhất là ngành Công nghệ chế biến thủy sản với 16 điểm. Xem chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn đại học Nha Trang 2023
Điểm chuẩn đại học Nha Trang 2023

Tham khảo điểm chuẩn đại học Nha Trang 2021

Đại học Nha Trang chiêu sinh dựa trên 3 mức điểm cơ bản đó là điểm thi THPT năm 2021, điểm xét tốt nghiệp THPT 2021 và điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) 2021. Bên cạnh đó trường cũng kèm theo một mức điểm khác đi kèm đó là điểm sàn Tiếng Anh của các bạn học sinh.

Tham khảo điểm chuẩn đại học Nha Trang 2021
Điểm chuẩn đại học Nha Trang có cao không? Mức sàn là bao nhiêu?

Cụ thể về mức điểm chương trình chuẩn/ đại trà cho từng ngành như sau:

STT

Tên ngành

Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm thi THPT 2021

Điểm xét tuyển TN THPT 2021

Điểm ĐGNL 2021

Điểm sàn Tiếng Anh

1

Khai thác thủy sản

Khai thác hàng hải thủy sản

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

2

Nuôi trồng thủy sản

Công nghệ nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

16

6

650

 

Quản lý sức khỏe động vật thủy sản

A01; B00; D01; D96

16

6

650

 

Quản lý nuôi trồng thủy sản

A01; B00; D01; D96

16

6

650

 

3

Quản lý thủy sản

 

A00; A01; B00; D07

16

6

650

 

4

Công nghệ sinh học

 

A00; A01; B00; D07

16

5.7

600

 

5

Kỹ thuật môi trường

Quản lý môi trường và sức khỏe nghề nghiệp

A00; A01; B00; D07

16

5.7

600

 

6

Kỹ thuật cơ khí

Thiết kế và chế tạo số

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

7

Công nghệ chế tạo máy

 

A00; A01; C01; D07

15

5.7

600

 

8

Kỹ thuật cơ điện tử

 

A00; A01; C01; D07

16

5.7

600

 

9

Kỹ thuật nhiệt

Kỹ thuật nhiệt lạnh

A00; A01; C01; D07

15.5

5.7

600

 

Kỹ thuật máy lạnh điều hòa không khí và thông gió

A00; A01; C01; D07

15.5

5.7

600

 

Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm

A00; A01; C01; D07

15.5

5.7

600

 

10

Khoa học hàng hải

Khoa học hàng hải

A00; A01; C01; D07

18

6

650

 

Quản lý hàng hải và logistics

A00; A01; C01; D07

18

6

650

 

11

Kỹ thuật cơ khí động lực

 

A00; A01; C01; D07

16

5.7

600

 

12

Kỹ thuật tàu thủy

 

A00; A01; C01; D07

16

5.8

600

 

13

Kỹ thuật ô tô

 

A00; A01; C01; D07

20

6.7

700

 

14

Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

15

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

Quản lý xây dựng

A00; A01; C01; D07

16

6

650

 

16

Kỹ thuật khoa học

 

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

17

Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm

A00; A01; B00; D07

16

6

650

 

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

A00; A01; B00; D07

16

6

650

 

18

Công nghệ chế biến thủy sản

Công nghệ chế biến thủy sản

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

Công nghệ sau thu hoạch

A00; A01; B00; D07

15

5.7

600

 

19

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

A01; D01; D07; D96

19

6.5

700

5

Công nghệ truyền thông và mạng máy tính

A01; D01; D07; D96

19

6.5

700

5

Tin học ứng dụng trong nông nghiệp và y dược

A01; D01; D07; D96

19

6.5

700

5

20

Hệ thống thông tin quản lý

 

A01; D01; D07; D96

17

6.3

650

 

21

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

22

Quản trị khách sạn

 

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

23

Quản trị kinh doanh

 

A01; D01; D07; D96

23

7.2

720

5

24

Marketing

 

A01; D01; D07; D96

23

7.2

720

5

25

Kinh doanh thương mại

 

A01; D01; D07; D96

22

7

700

5

26

Tài chính- ngân hàng

Tài chính- ngân hàng

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

Công nghệ tài chính

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

27

Kế toán

Kế toán

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

Kiểm toán

A01; D01; D07; D96

20

7

700

5

28

Luật

Luật

C00; D01; D07; D96

21

6.8

700

 

Luật kinh tế

C00; D01; D07; D96

21

6.8

700

 

29

Ngôn ngữ Anh

Biên – phiên dịch

A01; D01; D14; D15

24

7.4

740

6.5

Tiếng Anh du lịch

A01; D01; D14; D15

24

7.4

740

6.5

Giảng dạy Tiếng Anh

A01; D01; D14; D15

24

7.4

740

6.5

Song ngữ Anh – Trung

A01; D01; D14; D15

24

7.4

740

6.5

30

Kinh tế

Kinh tế thủy sản

A01; D01; D07; D96

18

6.1

650

 

Quản lý kinh tế

A01; D01; D07; D96

18

6.1

650

 

31

Kinh tế phát triển

 

A01; D01; D07; D96

20

6.7

700

 

(Nguồn: Bảng điểm được tham khảo từ website đại học Nha Trang https://tuyensinh.ntu.edu.vn/)

Từ bảng điểm trên chúng ta có thể thấy được mức điểm chuẩn đại học Nha Trang 2021 sẽ dao động trong khoảng 15-24 điểm. Đây cũng là mức điểm tương đối cao so với những trường đại học lân cận cũng như so với cả nước.

Bên cạnh những ngành hiện có nêu trên, trường còn dự kiến mở ra thêm các ngành như: Khoa học thủy sản, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa. Nhà trường cũng quy định mức điểm sàn Tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT của các học sinh ứng tuyển.

Điểm chuẩn đại học Nha Trang 2022

Điểm chuẩn đại học Nha Trang 2022
Cần thi trung bình bao nhiêu thì đủ điểm chuẩn đại học Nha Trang?

Bạn vừa tham khảo bảng điểm chuẩn đại học Nha Trang 2021, vậy điểm chuẩn đại học Nha Trang năm 2022 là bao nhiêu? Hiện tại các bạn học sinh vừa trải qua cuộc thi tốt nghiệp và đang mong chờ các trường công bố điểm chuẩn xét tuyển của mình.

Trường cũng đặt ra chỉ tiêu xét tuyển là 3.600 học sinh cùng với 3 mức điểm làm căn cứ xét tuyển là điểm thi THPT 2022, điểm xét tốt nghiệp THPT 2022 và điểm điều kiện Tiếng Anh.

Sau đây là điểm chuẩn đại học Nha Trang năm 2022:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm thi THPT 2021

Điểm xét tuyển TN THPT 2021

Điểm ĐGNL 2021

Điểm sàn Tiếng Anh

Chất lượng chuẩn/ đại trà

1

7620304

Khai thác thuỷ sản

15.5

5.7

600

 

2

7620305

Quản lý thuỷ sản

16.0

6.0

650

 

3

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản

15.5

5.7

650

 

4

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản

15.5

5.7

600

 

5

7540101

Công nghệ thực phẩm

16.6

6.0

650

4.0

6

7520301

Kỹ thuật hoá học

15.5

5.7

600

 

7

7420201

Công nghệ sinh học

15.5

5.7

600

 

8

7520320

Kỹ thuật môi trường 

15.5

5.7

600

 

9

7520103

Kỹ thuật cơ khí

15.5

5.7

650

 

10

7510202

Công nghệ chế tạo máy

15.5

5.7

600

 

11

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

15.5

5.7

600

 

12

7520115

Kỹ thuật nhiệt

15.5

5.7

600

 

13

7840106

Khoa học hàng hải

17.0

6.3

650

 

14

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

15.5

5.7

600

 

15

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

16.0

6.0

600

 

16

7520130

Kỹ thuật ô tô

18.0

6.6

700

4.0

17

7520201

Kỹ thuật điện 

15.5

5.7

650

 

18

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15.5

5.7

650

 

19

7480201

Công nghệ thông tin

18.0

6.6

725

4.5

20

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

7.0

6.3

650

4.5

21

810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 

16.0

6.0

650

 

22

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18.0

6.6

700

5.0

23

7810201

Quản trị khách sạn

18.0

6.6

700

5.0

24

7340101

Quản trị kinh doanh

20.0

7.4

725

5.0

2526

7340115

Marketing

20.0

7.4

725

5.0

27

7340121

Kinh doanh thương mại

19.0

7.0

700

5.0

28

7340201

Tài chính – Ngân hàng

18.0

6.6

700

4.5

29

7340301

Kế toán 

18.0

6.6

700

4.5

30

7380101

Luật

19.0

7.0

725

4.5

31

7220201

Ngôn ngữ Anh 

21.0

7.7

725

6.5

32

7310101

Kinh tế

17.0

6.3

650

4.5

33

7310105

Kinh tế phát triển

18.0

6.6

700

 

Chất lượng cao

34

7340101 A

Quản trị kinh doanh 

20.0

7.4

725

6.0

35

7340301 PHE

Kế toán

18.0

7.0

725

5.5

36

7480201 PHE

Công nghệ thông tin

19.0

7.0

725

5.5

37

7810201 PHE

Quản trị khách sạn

19.0

7.0

725

6.0

(Nguồn: Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 website: https://tuyensinh.ntu.edu.vn)

*Trong đó:

  • Điểm điều kiện Tiếng Anh là điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022.
  • Điểm chuẩn áp dụng như nhau trong tất cả các tổ hợp xét tuyển cho mỗi ngành và chương trình đào tạo. 

Thông tin chung về đại học Nha Trang

Vừa rồi bạn tìm hiểu qua điểm chuẩn đại học Nha Trang các năm 2021-2022, vậy thì đại học Nha Trang có lịch sử phát triển ra sao? Cùng Mua Bán khám phá nhé!

Thông tin chung về đại học Nha Trang
Điểm chuẩn đại học Nha Trang nhiều năm luôn tập trung từ khoảng 15-22 điểm.

Trường đại học Nha Trang có tên viết tắt là NTU được thành lập vào ngày 01/08/1959. Tiền thân của trường là khoa Thủy Sản thuộc học viện Nông Lâm Hà Nội. Vào năm 1976, trường chuyển địa điểm từ TP. Hải Phòng vào TP. Nha Trang, năm 1977 trường có tên là Trường đại học Hải sản, năm 1980 trường đổi tên thành đại học Thủy sản. Theo Quyết định số 172/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ, bắt đầu từ ngày 25/07/2006 trường chính thức treo bảng hiệu “Trường đại học Nha Trang” cho đến ngày nay.

Trong suốt 60 năm hình thành và phát triển, trường đại học Nha Trang dần trở thành nơi học tập đáng mơ ước của bao thế hệ học sinh. Đây là ngôi trường đào tạo đa lĩnh vực với chuyên môn hàng đầu trong khoa học – công nghệ biển và thủy sản. Hiện nay trường đã có hơn 50 ngành/chuyên ngành hệ chính quy đại học, 19 ngành đào tạo thạc sĩ và 11 ngành trình độ tiến sĩ.

Thông tin chung về đại học Nha Trang
Điểm chuẩn đại học Nha Trang khá cao, vậy nơi đây có đáng học không?

Trường có hơn 15.000 sinh viên đang theo học cùng đội ngũ cán bộ giảng viên ưu tú, đến 40% giáo viên đến từ nước ngoài tham gia giảng dạy tại đây. Có thể thấy được quy mô và uy tín của đại học Nha Trang đã xây dựng nên, đây có thể là lựa chọn lý tưởng cho bạn nếu yêu thích về khoa học – kỹ thuật thủy hải sản đấy.

Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Nha Trang

Chắc hẳn khi bạn muốn biết về điểm chuẩn đại học Nha Trang qua các năm gần đây, bạn sẽ phải tìm kiếm thêm về phương thức tuyển sinh của ngôi trường này. Vậy thì hãy cùng xem tiếp phần sau về cách thức tuyển sinh của đại học Nha Trang.

Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Nha Trang 2021
Đạt điểm chuẩn đại học Nha Trang cần dựa vào những phương thức nào xét tuyển?

Đầu tiên các thí sinh phải ghi nhớ mã tuyển sinh của trường đại học Nha Trang là TSN. Thí sinh đăng ký xét tuyển tại hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của bộ GD&ĐT với đường link: thisinh.thithptquocgia.edu.vn

Phương thức xét tuyển bạn có thể chọn 1 trong 4 phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia năm.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm xét tốt nghiệp THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo hình thức riêng của trường và theo quy chế của Bộ Giáo Dục và Đào Tạo.
Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Nha Trang 2021
Hồ sơ xét tuyển vào đại học Nha Trang cần những gì?

Dựa vào 4 phương thức xét tuyển, khi đạt đủ điểm chuẩn đại học Nha Trang, bạn cần chuẩn bị đầy đủ hồ sơ để nộp đơn ứng tuyển. Hồ sơ xét tuyển khi bạn đạt đủ điểm chuẩn đại học Nha Trang bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu cho sẵn.
  • Bản sao công chứng học bạ THPT.
  • Bản sao có công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tự do đã tốt nghiệp năm trước hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đối với thí sinh lớp 12 tốt nghiệp (Có thể bổ sung bản chính sau khi nhập học).
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ chứng nhận hợp pháp (nếu có).
  • Lệ phí xét tuyển theo quy định hiện hành của trường.

Như vậy bạn vừa tham khảo về điểm chuẩn đại học Nha Trang năm 2021-2022 cũng như phương thức tuyển sinh của trường. Năm 2023, mức điểm dự kiến sẽ tăng điểm sàn lên một chút, bạn có thể theo dõi thêm qua trang web chính thức của trường mà Mua Bán đã đề cập. Đừng quên truy cập website muaban.net để cập nhật tin đăng mới nhất về mua bán xe máy, laptop, tin tuyển dụng việc làm mới nhất ở TP.HCM và Hà Nội nhé!

Sau khi tham khảo về điểm chuẩn đại học Nha Trang các năm trước, hẳn bạn đã nhắm được các trường phù hợp nên hãy xem tại Mua Bán nhà trọ gần đó nhé:

Cho thuê căn hộ mini 28m2 tòa nhà 622 Lũy Bán Bích, Tân Thành, Tân Phú
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ đường Phạm Huy Thông, Phường 6, Gò Vấp
4
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
Chính chủ cho thuê căn hộ khép kín,có gác xép,có thang máy. Giá : 4 tr
15
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ 35m2 đường Nguyễn Đức Thuận, Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Tôi cần bán nhà 2 MT Đội Cung p11 Q11 ngay Bình Thới 7,9 Tỷ
4
  • Hôm nay
  • Phường 11, Quận 11
Chính Chủ Cho Thuê Phòng - Máy Lạnh, hẻm Xe Hơi, Phòng Mới...
7
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
STUDIO TRUNG TÂM Q3 - full nội thất - vào ở ngay - cọc 1 tháng
7
  • Hôm nay
  • Phường 6 (Phường Võ Thị Sáu), Quận 3
Cho Thuê Phòng Khép Kín, đường Hồng Hà, P.Chương Dương Độ, Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Chương Dương Độ, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê phòng khu nhà cao cấp 312, đường Trịnh Đình Trọng, Tân Phú
9
  • Hôm nay
  • Phường Hòa Thạnh, Quận Tân Phú
Cho thuê nhà hẻm xe hơi quận 1
0
Cho thuê nhà hẻm xe hơi quận 1
  • 244 m²
32.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
KHAI TRƯƠNG CHDV NỘI THẤT CAO CẤP GIÁ BÌNH DÂN
0
  • Hôm nay
  • Phường An Phú, TP. Thủ Đức - Quận 2
Cho thuê 2 phòng trọ Nguyễn Trãi, P.Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân
5
  • Hôm nay
  • Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân
Cho thuê nhà trọ, hẻm 249 Võ Văn Ngân, P. Linh Chiểu, Thủ Đức
9
  • Hôm nay
  • Phường Linh Chiểu, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
căn hộ full nội thất, ngay cầu Thị Nghè, liền kề quận 1
5
  • Hôm nay
  • Phường 21, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng trọ có gác đường Hà Tông Quyền
4
  • Hôm nay
  • Phường Khuê Trung, Quận Cẩm Lệ
Chothuê căn hộ dịch vụ full nội thất mới đẹp,Nguyễn Hồng Đào
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê để ở hoặc kinh doanh
0
Cho thuê để ở hoặc kinh doanh
  • 180 m²
20.000.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Tân Thuận Tây, Quận 7
Cho thuê phòng trọ tiện nghi, lối đi riêng
2
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng Full nội thất,  115 Bùi tá Hán,  p.an phú,  q2
3
  • Hôm nay
  • Phường An Phú, TP. Thủ Đức - Quận 2

>>> Có thể bạn quan tâm

Tác giả Thảo Vân

Thao Van
Hi! Mình là Thảo Vân, đã hoạt động tại vị trí Content Writer cũng được hơn 3 năm rồi. Mình chuyên viết về các lĩnh vực như Bất Động Sản, Phong Thủy, Ô Tô.... Mong rằng bạn tìm được những thông tin hữu ích qua bài viết mình chia sẻ tại Muaban.net nhé! Nice day ^^
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ