Thứ Sáu, Tháng Bảy 11, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tập Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu của Việt Nam, có bề dày lịch sử phát triển và uy tín trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Với môi trường học tập năng động, hiện đại, HaUI luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều thế hệ học sinh, sinh viên trên khắp cả nước. Cùng tìm hiểu ngay điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2024 được công bố mới nhất thông qua bài viết sau đây nhé!

Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội
Điểm chuẩn đại học công nghiệp hà nội

I. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024

Hiện tại, điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa được công bố. Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian các trường đại học công bố điểm chuẩn chậm nhất là 17 giờ ngày 19/8/2024. Sau khi có thông tin chính thức, Muaban.net sẽ cập nhật ngay tại bài viết này.

Các bạn học sinh có thể theo dõi để nắm bắt thông tin điểm chuẩn sớm nhất, giúp xác định cơ hội trúng tuyển và chuẩn bị cho hành trình học tập sắp tới.

II. Điềm sản đại học công nghiệp Hà Nội 2024

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. 

Đây là thông tin quan trọng giúp các bạn học sinh nắm bắt cơ hội, chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo tại trường. Dưới đây là chi tiết điểm sàn xét tuyển cho từng ngành học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024:

TT

Mã ngành/ chương trình đào tạo

Tên ngành/chương trình đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥19.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥20.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥20.00

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc)

D01, D04

≥20.00

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥20.00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥20.00

7

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

8

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14, C00

≥18.00

9

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

11

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥20.00

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

16

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

17

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥20.00

18

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

19

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥21.00

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥21.00

22

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥21.00

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥20.00

24

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

25

74802021

An toàn thông tin

A00, A01

≥20.00

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥20.00

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥22.00

28

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥20.00

29

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

30

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

31

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥20.00

32

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01

≥19.00

33

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

A00, A01

≥20.00

34

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01

≥19.00

35

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥22.00

36

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01

≥19.00

37

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

38

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

39

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥23.00

40

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

41

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

42

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

43

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

44

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01

≥19.00

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

47

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥18.00

48

7720203

Hóa dược

A00, B00, D07

≥19.00

49

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

≥19.00

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥19.00

51

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥19.00

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

* Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

III. Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp Hà Nội 2023

Bên cạnh điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024, dưới đây là bảng điểm chuẩn của HaUI được công bố vào năm 2023. Các bạn có thể dựa vào đây để so sánh mức điểm năm ngoái so với năm nay nhé:

Ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn Tiêu chí phụ thứ nhất
Tiêu chí phụ thứ hai
Thiết kế thời trang 23.84 TTNV ≥ 1  
Ngôn ngữ Anh 24.3 Tiếng Anh ≥ 7.60
Tiếng Anh ≥ 7.60 và TTNV ≤ 2
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.86 TTNV ≤ 11  
Ngôn ngữ Nhật 24.02 TTNV ≤ 4  
Ngôn ngữ Hàn Quốc 24.92 TTNV = 1  
Trung Quốc học 23.77 TTNV ≤ 6  
Ngôn ngữ học 22.25 TTNV = 1  
Kinh tế đầu tư 24.45 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 5
Công nghệ đa phương tiện 24.63 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
Quản trị kinh doanh 24.21 Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 6
Marketing 25.24 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV = 1
Phân tích dữ liệu kinh doanh 23.67 Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 3
Tài chính – Ngân hàng 24.4 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 10
Kế toán 23.8 Toán > 8.80
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 11
Kiểm toán 24.03 Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 3
Quản trị nhân lực 24.59 Toán > 7.00
Toán = 7.00 và TTNV ≤ 4
Quản trị văn phòng 23.09 Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 6
Khoa học máy tính 25.05 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 5
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 24.17 Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 17
Kỹ thuật phần mềm 24.54 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV = 1
Hệ thống thông tin 24.31 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 2
Công nghệ kỹ thuật máy tính 24.3 Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV = 1
Công nghệ thông tin 25.19 Toán > 8.60
Toán = 8.60 và TTNV = 1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 23.42 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 24.63 Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
Công nghệ kỹ thuật ô tô 24.26 Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22.15 Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 11
Robot và trí tuệ nhân tạo 24.54 Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 6
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 23.81 Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
Năng lượng tái tạo 19    
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 23.65 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 13
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh 19    
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 25.47 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV = 1
Kỹ thuật sản xuất thông minh 20    
Công nghệ kỹ thuật hóa học 20.35 Toán > 7.60
Toán = 7.60 và TTNV = 1
Công nghệ kỹ thuật môi trường 19    
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 25.52 Toán > 8.20
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 4
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu 21.9 Toán > 7.40
Toán = 7.40 và TTNV = 1
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp 20.75 Toán > 7.20
Toán = 7.20 và TTNV ≤ 3
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô 24.17 Toán > 8.00
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 22.65 Toán > 8.40
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
Kỹ thuật cơ khí động lực 21.55 Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
Công nghệ thực phẩm 23.51 Toán > 7.80
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 3
Công nghệ vật liệu dệt, may 20.1 Toán > 4.60
Toán = 4.60 và TTNV ≤ 4
Công nghệ dệt, may 21.8 Toán > 6.40
Toán = 6.40 và TTNV = 4
Hóa dược 19.45 Hóa > 6.50
Hóa = 6.50 và TTNV = 1
Du lịch 24.2 TTNV = 1  
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.62 TTNV ≤ 3  
Quản trị khách sạn 23.56 TTNV ≤ 9  
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.8 TTNV ≤ 2  

 

IV. Hướng dẫn xác nhận nhập học vào trường HaUi

 

Trên đây là bài viết tổng hợp điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2024. Chúc mừng các tân sinh viên trúng tuyển nguyện vọng vào trường. Các bạn nhớ lưu lại bài viết để cập nhật thêm nhiều tin tức mới nhất từ muaban.net nhé!

Sau khi tra cứu thông tin điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội, nếu bạn muốn tìm phòng trọ gần trường Đại học này thì xem tại Mua Bán:

Cho thuê nhà hai tầng khu phân lô tập thể công an Xa La.
2
  • 11 giờ trước
  • Phường Phúc La, Quận Hà Đông
Fuldo , giá 2,3tr , 35m², 193 nam du
4
Fuldo , giá 2,3tr , 35m², 193 nam du
  • 35 m²
2,3 triệu/tháng
  • 5 giờ trước
  • Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai
Cho thuê phòng trọ 25m2,khép kín, ô tô đỗ cửa phố Đội Nhân, Ba Đình
0
  • 10 giờ trước
  • Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình
Cho thuê căn khép kín. Tiện ích đủ. Sạch sẽ, thông thoáng.
3
  • 08/07/2025
  • Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy
Chính chủ cho thuê phòng ful nội thất mặt đường lớn
8
  • 08/07/2025
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy
Ful do , khép kin , giá 2,4tr , 30m² , 296 linh nam
3
  • 08/07/2025
  • Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai
Chinh chủ cho thuê phòng full nộ thất cao cấp gần ngã Tư Sở
6
  • 08/07/2025
  • Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân
Fuldo, giá 1,9tr , 19m² , 243 tam trinh
4
  • 08/07/2025
  • Phường Mai Động, Quận Hoàng Mai
Chính chủ cho thuê phòng full nộ thất có ban công khu Quan Nhân
10
  • 08/07/2025
  • Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân
PHÒNG TRỌ ĐỐI DIỆN BỆNH VIỆN  BẠCH MAI
4
  • 08/07/2025
  • Phường Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng
Fuldo, giá 2,2tr , 30m , 193 nam du
0
Fuldo, giá 2,2tr , 30m , 193 nam du
  • 30 m²
2,2 triệu/tháng
  • 08/07/2025
  • Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai
Cho thuê căn hộ kk mặt phố 3,8triệu, tại 169 Đặng Tiến Đông Đống Đa HN
7
  • 08/07/2025
  • Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa
CCMN PHÒNG TRỌ NGUYỄN AN NINH, TRƯƠNG ĐỊNH, TÂN MAI. CÁCH ĐHKTQD 300M,
5
  • 08/07/2025
  • Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai
CCMN PHÒNG TRỌ 121 HOÀNG MAI, TRƯƠNG ĐỊNH, MINH KHAI. KHU BKX,NUÔI PET
6
  • 08/07/2025
  • Phường Hoàng Văn Thụ, Quận Hoàng Mai
Cho thuê CHDV studio Ngõ 54 Mạc Thị Bưởi, hai Bà Trưng, Hà Nội
2
  • 08/07/2025
  • Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê phòng 15m2 khép kin đủ đồ 13A11 Đầm trấu  HBT HN
3
  • 08/07/2025
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng
Chung cư mini đủ đồ 20m2, 25m2, 30m2 , Đầm Trấu Nguyễn Khoái HBT-HN
4
  • 09/07/2025
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ KHÉP KÍN GIÁ 3,5TR/TH, SỐ 5 NGÕ 150 PHỐ PHÓ ĐỨC CHÍ
8
  • 6 giờ trước
  • Phường Trúc Bạch, Quận Ba Đình
PHÒNG CCMN MỚI TINH – ĐẦY ĐỦ TIỆN NGHI –  Địa chỉ: Phố Đoàn
7
  • 09/07/2025
  • Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa
CHO THUÊ CỬA HÀNG TRONG CHỢ NGỌC KHÁNH
0
  • 08/07/2025
  • Phường Ngọc Khánh, Quận Ba Đình

>>> Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img