Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) là một trong những cơ sở giáo dục đại học hàng đầu của Việt Nam, có bề dày lịch sử phát triển và uy tín trong lĩnh vực đào tạo, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ. Với môi trường học tập năng động, hiện đại, HaUI luôn là lựa chọn hàng đầu của nhiều thế hệ học sinh, sinh viên trên khắp cả nước. Cùng tìm hiểu ngay điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội 2024 được công bố mới nhất thông qua bài viết sau đây nhé!
I. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2024
Hiện tại, điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội chưa được công bố. Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian các trường đại học công bố điểm chuẩn chậm nhất là 17 giờ ngày 19/8/2024. Sau khi có thông tin chính thức, Muaban.net sẽ cập nhật ngay tại bài viết này.
Các bạn học sinh có thể theo dõi để nắm bắt thông tin điểm chuẩn sớm nhất, giúp xác định cơ hội trúng tuyển và chuẩn bị cho hành trình học tập sắp tới.
II. Điềm sản đại học công nghiệp Hà Nội 2024
Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2024 theo phương thức 3 – Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Đây là thông tin quan trọng giúp các bạn học sinh nắm bắt cơ hội, chuẩn bị và hoàn thiện hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành đào tạo tại trường. Dưới đây là chi tiết điểm sàn xét tuyển cho từng ngành học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024:
TT |
Mã ngành/ chương trình đào tạo |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, A01, D01, D14 |
≥19.00 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
≥20.00 |
3 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01, D04 |
≥20.00 |
4 |
7220204LK |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc) |
D01, D04 |
≥20.00 |
5 |
7220209 |
Ngôn ngữ Nhật |
D01, D06 |
≥20.00 |
6 |
7220210 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D01, DD2 |
≥20.00 |
7 |
7310612 |
Trung Quốc học |
D01, D04 |
≥18.00 |
8 |
7229020 |
Ngôn ngữ học |
D01, D14, C00 |
≥18.00 |
9 |
7310104 |
Kinh tế đầu tư |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
10 |
7320113 |
Công nghệ đa phương tiện |
A00, A01 |
≥20.00 |
11 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
12 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
13 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
14 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
15 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
16 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
17 |
7340404 |
Quản trị nhân lực |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
18 |
7340406 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, D01 |
≥20.00 |
19 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
A00, A01 |
≥21.00 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
A00, A01 |
≥20.00 |
21 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00, A01 |
≥21.00 |
22 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
A00, A01 |
≥21.00 |
23 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01 |
≥20.00 |
24 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
≥23.00 |
25 |
74802021 |
An toàn thông tin |
A00, A01 |
≥20.00 |
26 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01 |
≥20.00 |
27 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01 |
≥22.00 |
28 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
29 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01 |
≥20.00 |
30 |
7510209 |
Robot và trí tuệ nhân tạo |
A00, A01 |
≥20.00 |
31 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01 |
≥20.00 |
32 |
75190071 |
Năng lượng tái tạo |
A00, A01 |
≥19.00 |
33 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
A00, A01 |
≥20.00 |
34 |
75103021 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh |
A00, A01 |
≥19.00 |
35 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00, A01 |
≥22.00 |
36 |
75103031 |
Kỹ thuật sản xuất thông minh |
A00, A01 |
≥19.00 |
37 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
38 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
39 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
A00, A01, D01 |
≥23.00 |
40 |
7519003 |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu |
A00, A01 |
≥20.00 |
41 |
7510213 |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
42 |
7510204 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô |
A00, A01 |
≥20.00 |
43 |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
A00, A01 |
≥20.00 |
44 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01 |
≥19.00 |
45 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07 |
≥18.00 |
46 |
7540203 |
Công nghệ vật liệu dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
47 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, A01, D01 |
≥18.00 |
48 |
7720203 |
Hóa dược |
A00, B00, D07 |
≥19.00 |
49 |
7810101 |
Du lịch |
D01, D14, D15 |
≥19.00 |
50 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
51 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
A01, D01, D14 |
≥19.00 |
52 |
7810202 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
A01, D01, D14 |
≥18.00 |
* Cách tính điểm, nguyên tắc xét tuyển: Theo đề án tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
III. Điểm chuẩn trường đại học công nghiệp Hà Nội 2023
Bên cạnh điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội năm 2024, dưới đây là bảng điểm chuẩn của HaUI được công bố vào năm 2023. Các bạn có thể dựa vào đây để so sánh mức điểm năm ngoái so với năm nay nhé:
Ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ thứ nhất |
Tiêu chí phụ thứ hai
|
Thiết kế thời trang | 23.84 | TTNV ≥ 1 | |
Ngôn ngữ Anh | 24.3 | Tiếng Anh ≥ 7.60 |
Tiếng Anh ≥ 7.60 và TTNV ≤ 2
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 24.86 | TTNV ≤ 11 | |
Ngôn ngữ Nhật | 24.02 | TTNV ≤ 4 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 24.92 | TTNV = 1 | |
Trung Quốc học | 23.77 | TTNV ≤ 6 | |
Ngôn ngữ học | 22.25 | TTNV = 1 | |
Kinh tế đầu tư | 24.45 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 5
|
Công nghệ đa phương tiện | 24.63 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 3
|
Quản trị kinh doanh | 24.21 | Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 6
|
Marketing | 25.24 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV = 1
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23.67 | Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 3
|
Tài chính – Ngân hàng | 24.4 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 10
|
Kế toán | 23.8 | Toán > 8.80 |
Toán = 8.80 và TTNV ≤ 11
|
Kiểm toán | 24.03 | Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV ≤ 3
|
Quản trị nhân lực | 24.59 | Toán > 7.00 |
Toán = 7.00 và TTNV ≤ 4
|
Quản trị văn phòng | 23.09 | Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 6
|
Khoa học máy tính | 25.05 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 5
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 24.17 | Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 17
|
Kỹ thuật phần mềm | 24.54 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV = 1
|
Hệ thống thông tin | 24.31 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 2
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 24.3 | Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV = 1
|
Công nghệ thông tin | 25.19 | Toán > 8.60 |
Toán = 8.60 và TTNV = 1
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 23.42 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 24.63 | Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 24.26 | Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 5
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 22.15 | Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV ≤ 11
|
Robot và trí tuệ nhân tạo | 24.54 | Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 6
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 23.81 | Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV ≤ 2
|
Năng lượng tái tạo | 19 | ||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 23.65 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 13
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 19 | ||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 25.47 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV = 1
|
Kỹ thuật sản xuất thông minh | 20 | ||
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 20.35 | Toán > 7.60 |
Toán = 7.60 và TTNV = 1
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 19 | ||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 25.52 | Toán > 8.20 |
Toán = 8.20 và TTNV ≤ 4
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 21.9 | Toán > 7.40 |
Toán = 7.40 và TTNV = 1
|
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 20.75 | Toán > 7.20 |
Toán = 7.20 và TTNV ≤ 3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 24.17 | Toán > 8.00 |
Toán = 8.00 và TTNV ≤ 2
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 22.65 | Toán > 8.40 |
Toán = 8.40 và TTNV ≤ 3
|
Kỹ thuật cơ khí động lực | 21.55 | Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 4
|
Công nghệ thực phẩm | 23.51 | Toán > 7.80 |
Toán = 7.80 và TTNV ≤ 3
|
Công nghệ vật liệu dệt, may | 20.1 | Toán > 4.60 |
Toán = 4.60 và TTNV ≤ 4
|
Công nghệ dệt, may | 21.8 | Toán > 6.40 |
Toán = 6.40 và TTNV = 4
|
Hóa dược | 19.45 | Hóa > 6.50 |
Hóa = 6.50 và TTNV = 1
|
Du lịch | 24.2 | TTNV = 1 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.62 | TTNV ≤ 3 | |
Quản trị khách sạn | 23.56 | TTNV ≤ 9 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.8 | TTNV ≤ 2 |
IV. Hướng dẫn xác nhận nhập học vào trường HaUi
Trên đây là bài viết tổng hợp điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội 2024. Chúc mừng các tân sinh viên trúng tuyển nguyện vọng vào trường. Các bạn nhớ lưu lại bài viết để cập nhật thêm nhiều tin tức mới nhất từ muaban.net nhé!
Sau khi tra cứu thông tin điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội, nếu bạn muốn tìm phòng trọ gần trường Đại học này thì xem tại Mua Bán: |
>>> Xem thêm:
- Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2024
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật (UEL) 2024-2025 mới nhất