Thứ Tư, Tháng 9 17, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia...

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội là thông tin quan trọng đối với các thí sinh mong muốn theo học tại trường. Với chất lượng đào tạo uy tín và ngành học đa dạng, trường thu hút sự quan tâm lớn của nhiều học sinh. Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ cung cấp chi tiết về điểm chuẩn tất cả các ngành học của trường trong những năm gần đây.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia chưa được tổ chức và điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa công bố theo bất kỳ phương thức xét tuyển nào. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn sớm nhất khi có quyết định chính thức từ trường.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2024

​Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội được công bố theo ba phương thức xét tuyển chính, cụ thể:

Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm. ​Và ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22.5.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.8
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22.5
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01 27.05
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.12
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 24.59
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.87
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.92
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.99
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa A00; A01; D01 24.64
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 26.97
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 25.24
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 26.03
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.91
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 26.27
CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.61
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.58
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 26.3

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2024, dao động từ 17 – 23.5 điểm.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN3 Vật lý kỹ thuật 17
CN4 Cơ kỹ thuật 17
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17
CN10 Công nghệ nông nghiệp 17
CN13 Kỹ thuật năng lượng 17
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18
CN17 Kỹ thuật Robot 19
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20
CN14 Hệ thống thông tin 20
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20
CN2 Kỹ thuật máy tính 20
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
CN8 Khoa học máy tính 22
CN12 Trí tuệ nhân tạo 22
CN1 Công nghệ thông tin 23.5

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức chứng chỉ quốc tế 2024, điểm dao động từ 23.1 đến 28 điểm với chứng chỉ SAT, ACT & A-level.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
CN3 Vật lý kỹ thuật 23.4 CCQT SAT
CN4 Cơ kỹ thuật 23.5 CCQT SAT
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.6 CCQT SAT
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23.7 CCQT SAT
CN10 Công nghệ nông nghiệp 23.8 CCQT SAT
CN13 Kỹ thuật năng lượng 23.9 CCQT SAT
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 23.1 CCQT SAT
CN17 Kỹ thuật Robot 23.11 CCQT SAT
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.12 CCQT SAT
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 24 CCQT SAT
CN14 Hệ thống thông tin 24 CCQT SAT
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 24 CCQT SAT
CN2 Kỹ thuật máy tính 26.25 CCQT SAT
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 27.15 CCQT SAT
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27.75 CCQT SAT
CN1 Công nghệ thông tin 28 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 26.5 CCQT ACT, A-Level
CN12 Trí tuệ nhân tạo 26.5 CCQT ACT, A-Level
Tham khảo tin đăng cho thuê trọ uy tín cho học sinh sinh viên tại Muaban.net:

PHÒNG TRỌ FULL NỘI THẤT – MẶT TIỀN KHA VẠN CÂN Dành cho sinh viên & nh
11
  • Hôm qua
  • Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng MÁY GIẶT RIÊNG Q3 Trần Văn Đang gần ĐH Sư Phạm - ĐH UEH
6
  • Hôm qua
  • Phường 11, Quận 3
Cho thuê phòng Bùi Đình Túy, DT 20m, có bếp nhà vệ sinh trong, 2,3tr
1
  • 4 giờ trước
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng mới đẹp, đường Thành Thái, P.14, Q.10
13
  • Hôm qua
  • Phường 14, Quận 10
Q3 CMT8 - Cho thuê phòng 3trieu
5
Q3 CMT8 - Cho thuê phòng 3trieu
  • 20 m²
3 triệu/tháng
  • 14/09/2025
  • Phường 10, Quận 3
Duplex 40m2 Ban Công Đón Nắng, Đường Bình Lợi gần Đại Học Văn Lang cs3
8
  • 13/09/2025
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • 13/09/2025
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
📍 CHO THUÊ PHÒNG TRỌ NGUYỄN VĂN LƯỢNG
4
  • 12/09/2025
  • Phường 17, Quận Gò Vấp
Cho nữ thuê phòng Xô Viết Nghệ Tĩnh, Bình Thạnh, 30m2, MÁY LẠNH, WCR
3
  • 12/09/2025
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Căn hộ studio ấm cúng - Mặt tiền trung tâm Sài Gòn- Không chung chủ
5
  • 11/09/2025
  • Phường Bến Thành, Quận 1
STUDIO FULL ĐỒ – MỄ TRÌ THƯỢNG – Ở NGAY, 28M2
5
  • 11/09/2025
  • Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm
Cho Thuê Phòng Trọ Phường Bình Chiểu
4
  • 10/09/2025
  • Phường Bình Chiểu, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
136 Vũ Miên Tây Hồ – phòng full đồ gần Hồ Tây chỉ 7tr/tháng
4
  • 10/09/2025
  • Phường Yên Phụ, Quận Tây Hồ
Cho thuê phòng 15 - 20m2, nhà MỚI XÂY ĐẸP, 415/19 Trường Chinh, giá rẻ
12
  • 29/08/2025
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng mới 32m2, phù hợp gia đình nhỏ, nhân viên văn phòng.
10
  • 46 phút trước
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Chính chủ cho thuê phòng trọ ngay trung tâm quận Gò Vấp
6
  • 1 giờ trước
  • Phường 10, Quận Gò Vấp
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
5
  • 1 giờ trước
  • Phường 12, Quận 6
✨ CHO THUÊ PHÒNG TRỌ STUDIO FULL NỘI THẤT, DT 28 m2 - Giá: 5,8tr
10
  • 3 giờ trước
  • Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa
Cho Thuê Phòng Trọ : 94/1 Lê Ngã, P.Phú Trung, Q.Tân Phú - khu an ninh
1
  • 7 giờ trước
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng 15m2 khép kin đủ đồ 13A11 Đầm trấu  HBT HN
3
  • Hôm qua
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng

III. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:

Điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 22 đến 27,85 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,85 điểm. 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35

Điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL dao động từ 20 đến 25 điểm, tùy theo ngành. Ví dụ, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 25 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 CN1 Công nghệ thông tin 25
2 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.5
3 CN3 Vật lý kỹ thuật 20
4 CN4 Cơ kỹ thuật 21
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 24
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 23.25
17 CN17 Kỹ thuật Robot 22.5

 

Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV:

TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN CAFE, TRÔNG QUẦY
2
  • 12/09/2025
  • Quận 10, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
2
  • 04/09/2025
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN BÌNH TÂN, TÂN PHÚ
1
  • 03/09/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM XOAY CA - THỜI VỤ TẠI TPHCM
1
  • 29/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • 22/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM LINH HOẠT CHO SINH VIÊN CẦN GẤP ‼️
1
  • 21/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Mùa Trung Thu Sắp Đến Cần Tuyển Nhân Viên Thời Vụ, Xoay Ca Bán Hàng
4
  • 21/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm parttime / fulltime quận Gò Vấp
1
  • 21/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Ai Cần Việc Làm Gấp Đừng Bên Cửa Hàng Bên Em Đang Bổ Sung Nhân Sự Nhé
8
  • 21/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm part/fulltime tại TP HCM
1
  • 21/08/2025
  • Quận 12, TP.HCM
Cần Tuyển Nhân Viên Làm Tại Siêu Thị Thành Phố Hồ Chí Minh
5
  • 20/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tìm 3 Partner làm việc cùng tại Bình Tân
2
  • 20/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
CỬA HÀNG SIÊU THỊ CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN
1
  • 19/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm CSKH tại quận Bình Thạnh - Parttime Fulltime
2
  • 19/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN PHỤ SHOP PART-TIME
1
  • 19/08/2025
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Việc làm phổ thông bán thời gian
1
  • 18/08/2025
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
CẦN 2 BẠN PHỤ BÁN CÀ PHÊ, TRÀ SỮA
3
  • 02/09/2025
  • Quận 10, TP.HCM
CẦN NGƯỜI BÁN TRÀ, SỮA TẠI CHỖ
3
  • 31/08/2025
  • Quận 7, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM BÁN THỜI GIAN và LĐPT BÌNH THẠNH
2
  • 18/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

IV. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2022.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
CN1 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 29.15  
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00;A01;D01 22  
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 27.25  
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01 27  
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01 22  
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00;A01;D01 27.5  
CN17 Kỹ thuật Robot A00;A01;D01 23  
CN2 Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01 27.5  
CN3 Vật lý kỹ thuật A00;A01;D01 23  
CN4 Cơ kỹ thuật A00;A01;D01 25  
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 22  
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00;A01;D01 23  
CN14 Hệ thống thông tin A00;A01;D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN8 Khoa học máy tính A00;A01;D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2022.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin 25.5
CN2 Kỹ thuật máy tính 23.25
CN3 Vật lý kỹ thuật 21.5
CN4 Cơ kỹ thuật 22
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
CN8 Khoa học máy tính 24
CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT 22.5
CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
CN12 Trí tuệ nhân tạo 23.5
CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
CN14 Hệ thống thông tin 23
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản 23
CN17 Kỹ thuật Robot 21

V. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội của những năm trước.

Tên chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2019

Chương trình chuẩn

Công nghệ thông tin

28.75

28.1

25.85

Kỹ thuật máy tính

27.65

27.25

24.45

Kỹ thuật Robot

27.65

Kỹ thuật năng lượng

25.4

25.1

21

Vật lý kỷ thuật

25.4

Cơ kỹ thuật

26.2

26.5

23.15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24.5

24

20.25

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.5

25.32

22.25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.75

27.55

24.65

Công nghệ nông nghiệp

23.55

22.4

20

Chương trình chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.9 (TV ≥ 4.0)

25.7 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Khoa học máy tính

27.9 (TV ≥ 4.0)

27 (TV ≥ 4.0)

25 (TV ≥ 4.0)

Hệ thống thông tin

27.9 (TV ≥ 4.0)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

27.9 (TV ≥ 4.0)

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.55 (TV ≥ 4.0)

26 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội và thông tin xét tuyển tuyển sinh năm 2024. Chúc các bạn sĩ tử đạt được kết quả thật tốt và trở thành tân sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội. Ngoài ra, đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật những thông tin mới nhất về việc làm – tuyển sinh. 

Có thể bạn quan tâm

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, tổng hợp. Muaban.net luôn nỗ lực để cung cấp nội dung chính xác và đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải, tuân thủ quy trình biên tập và xuất bản nội dung chặt chẽ. Xem thêm

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Hoàng Ngọc là chuyên gia nội dung với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng và việc làm. Anh tập trung vào việc cung cấp thông tin hữu ích cho người lao động, đặc biệt là nhóm phổ thông, giúp họ tiếp cận cơ hội việc làm nhanh chóng và hiệu quả.
spot_img