Thứ Ba, Tháng 8 26, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia...

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội là thông tin quan trọng đối với các thí sinh mong muốn theo học tại trường. Với chất lượng đào tạo uy tín và ngành học đa dạng, trường thu hút sự quan tâm lớn của nhiều học sinh. Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ cung cấp chi tiết về điểm chuẩn tất cả các ngành học của trường trong những năm gần đây.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia chưa được tổ chức và điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa công bố theo bất kỳ phương thức xét tuyển nào. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn sớm nhất khi có quyết định chính thức từ trường.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2024

​Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội được công bố theo ba phương thức xét tuyển chính, cụ thể:

Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm. ​Và ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22.5.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.8
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22.5
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01 27.05
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.12
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 24.59
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.87
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.92
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.99
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa A00; A01; D01 24.64
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 26.97
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 25.24
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 26.03
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.91
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 26.27
CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.61
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.58
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 26.3

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2024, dao động từ 17 – 23.5 điểm.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN3 Vật lý kỹ thuật 17
CN4 Cơ kỹ thuật 17
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17
CN10 Công nghệ nông nghiệp 17
CN13 Kỹ thuật năng lượng 17
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18
CN17 Kỹ thuật Robot 19
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20
CN14 Hệ thống thông tin 20
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20
CN2 Kỹ thuật máy tính 20
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
CN8 Khoa học máy tính 22
CN12 Trí tuệ nhân tạo 22
CN1 Công nghệ thông tin 23.5

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức chứng chỉ quốc tế 2024, điểm dao động từ 23.1 đến 28 điểm với chứng chỉ SAT, ACT & A-level.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
CN3 Vật lý kỹ thuật 23.4 CCQT SAT
CN4 Cơ kỹ thuật 23.5 CCQT SAT
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.6 CCQT SAT
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23.7 CCQT SAT
CN10 Công nghệ nông nghiệp 23.8 CCQT SAT
CN13 Kỹ thuật năng lượng 23.9 CCQT SAT
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 23.1 CCQT SAT
CN17 Kỹ thuật Robot 23.11 CCQT SAT
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.12 CCQT SAT
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 24 CCQT SAT
CN14 Hệ thống thông tin 24 CCQT SAT
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 24 CCQT SAT
CN2 Kỹ thuật máy tính 26.25 CCQT SAT
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 27.15 CCQT SAT
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27.75 CCQT SAT
CN1 Công nghệ thông tin 28 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 26.5 CCQT ACT, A-Level
CN12 Trí tuệ nhân tạo 26.5 CCQT ACT, A-Level
Tham khảo tin đăng cho thuê trọ uy tín cho học sinh sinh viên tại Muaban.net:

Cho thuê phòng trọ mới xây,rộng rãi,thoáng mát,đầy đủ công năng
2
  • 23/08/2025
  • Phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức - Quận 9
Cho hộ gia đình thuê cho thuê lâu dài
0
  • 21/08/2025
  • Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa
Dạng Duplex Ban Công Full Nội Thất Ngay Sát Cầu Nguyễn Văn Cừ
9
  • 23/08/2025
  • Phường 1, Quận 5
Cho thuê phòng Lạc Long Quân, Tân Bình, 40m2, WC trong phòng
1
  • 20/08/2025
  • Phường 8, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • 11/08/2025
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm qua
  • Phường 12, Quận 6
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ - CĂN HỘ STUDIO TRUNG TÂM CẦU GIẤY
6
  • Hôm qua
  • Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy
Chính chủ cho thuê nhà phố Hồng Mai
6
  • Hôm qua
  • Phường Bạch Mai, Quận Hai Bà Trưng
Cho thuê phòng trọ khu trung tâm ở Võ Văn Tần, P5, Q3 giá rẻ 2,5 triệu
3
  • Hôm qua
  • Phường 5, Quận 3
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ MINI FULL NT CAO CẤP TRUNG TÂM BÌNH THẠNH
4
  • 24/08/2025
  • Phường 11, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ giá rẻ ngay chợ Lạc Quang
9
  • 24/08/2025
  • Phường Tân Thới Nhất, Quận 12
CHO THUÊ PHÒNG RỘNG CÓ BAN CÔNG + GÁC – WC, BẾP RIÊNG- TÂN PHÚ
5
  • 23/08/2025
  • Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng trọ 62/07 Đồng Kè
3
Cho thuê phòng trọ 62/07 Đồng Kè
  • 15 m²
2,5 triệu/tháng
  • 22/08/2025
  • Phường Hòa Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu
PHÒNG TRỌ, SLEEPBOX, KTX LÀNG ĐẠI HỌC THỦ ĐỨC, GIÁ KM 01TR/THÁNG
15
  • 22/08/2025
  • Phường Linh Xuân, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng tầng 2, diện tích 27 m2, đẹp như Homestay - full đồ
3
  • 22/08/2025
  • Phường Tân Mai, Quận Hoàng Mai
CHO THUÊ PHÒNG ĐƯỜNG CAO THẮNG, PHƯỜNG 3, QUẬN 3, ĐỦ TIỆN NGHI
1
  • 22/08/2025
  • Phường 3, Quận 3
Cho thuê phòng ở ngõ 209 Đội Cấn -Ngọc Hà, diện tích 22m2
1
  • 22/08/2025
  • Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình
041717f90af84b73b5a4a20f942d4c1120m2, có gác, máy lạnh, bếp, WC riêng 3,2tr" class="jgUFRE">
2
  • 21/08/2025
  • Phường 24, Quận Bình Thạnh
Cho thuê nhà nguyên căn đường Dương Quảng Hàm, Gò Vấp, full nội thất
1
  • 20/08/2025
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • 17/08/2025
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức

III. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:

Điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 22 đến 27,85 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,85 điểm. 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35

Điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL dao động từ 20 đến 25 điểm, tùy theo ngành. Ví dụ, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 25 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 CN1 Công nghệ thông tin 25
2 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.5
3 CN3 Vật lý kỹ thuật 20
4 CN4 Cơ kỹ thuật 21
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 24
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 23.25
17 CN17 Kỹ thuật Robot 22.5

 

Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV:

Siêu Thị Tuyển Dụng Bán Hàng, Tạp Vụ, Bảo Vệ Lớn Nhất Tháng Này
8
  • 13/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
CỬA HÀNG SIÊU THỊ CẦN TUYỂN NHÂN VIÊN
1
  • 19/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN BÌNH TÂN, TÂN PHÚ
1
  • 19/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Tuyển 10 Nữ Phục Vụ Lương Cao ( Bao ăn ở Lại )
3
  • 07/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM SINH VIÊN RẢNH RỖI VÀ THẤT NGHIỆP CẦN VIỆC GẤP Ở TP HCM
0
  • Hôm qua
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
2
  • Hôm qua
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
CHỊ CẦN 2 BẠN PHỤ CHỊ BÁN ĐỒ UỐNG CHO SHOP NGAY
1
  • 24/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN CAFE, TRÔNG QUẦY
2
  • 24/08/2025
  • Quận 10, TP.HCM
CẦN TUYỂN 3 NHÂN VIÊN LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
1
  • 23/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTIME & FULLTIME DÀNH CHO SINH VIÊN
0
  • 22/08/2025
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • 22/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm có xoay ca cho sinh viên ở TPHCM
2
  • 22/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM TỐT - AI NHANH CÓ PHẦN
6
VIỆC LÀM TỐT - AI NHANH CÓ PHẦN 7,5 - 12 triệu/tháng
  • 22/08/2025
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
CẦN NGƯỜI BÁN TRÀ, SỮA PARTTIME/FULLTIME
3
  • 22/08/2025
  • Quận 8, TP.HCM
Mùa Trung Thu Sắp Đến Cần Tuyển Nhân Viên Thời Vụ, Xoay Ca Bán Hàng
5
  • 21/08/2025
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm parttime / fulltime quận Gò Vấp
1
  • 21/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Việc làm cho sinh viên ra trường và thất nghiệp
2
  • 21/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM LINH HOẠT CHO SINH VIÊN CẦN GẤP ‼️
1
  • 21/08/2025
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTIME / FULLTIME CHO SINH VIÊN QUẬN GÒ VẤP
2
  • 21/08/2025
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

IV. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2022.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
CN1 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 29.15  
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00;A01;D01 22  
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 27.25  
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01 27  
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01 22  
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00;A01;D01 27.5  
CN17 Kỹ thuật Robot A00;A01;D01 23  
CN2 Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01 27.5  
CN3 Vật lý kỹ thuật A00;A01;D01 23  
CN4 Cơ kỹ thuật A00;A01;D01 25  
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 22  
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00;A01;D01 23  
CN14 Hệ thống thông tin A00;A01;D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN8 Khoa học máy tính A00;A01;D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2022.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin 25.5
CN2 Kỹ thuật máy tính 23.25
CN3 Vật lý kỹ thuật 21.5
CN4 Cơ kỹ thuật 22
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
CN8 Khoa học máy tính 24
CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT 22.5
CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
CN12 Trí tuệ nhân tạo 23.5
CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
CN14 Hệ thống thông tin 23
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản 23
CN17 Kỹ thuật Robot 21

V. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội của những năm trước.

Tên chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2019

Chương trình chuẩn

Công nghệ thông tin

28.75

28.1

25.85

Kỹ thuật máy tính

27.65

27.25

24.45

Kỹ thuật Robot

27.65

Kỹ thuật năng lượng

25.4

25.1

21

Vật lý kỷ thuật

25.4

Cơ kỹ thuật

26.2

26.5

23.15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24.5

24

20.25

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.5

25.32

22.25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.75

27.55

24.65

Công nghệ nông nghiệp

23.55

22.4

20

Chương trình chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.9 (TV ≥ 4.0)

25.7 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Khoa học máy tính

27.9 (TV ≥ 4.0)

27 (TV ≥ 4.0)

25 (TV ≥ 4.0)

Hệ thống thông tin

27.9 (TV ≥ 4.0)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

27.9 (TV ≥ 4.0)

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.55 (TV ≥ 4.0)

26 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội và thông tin xét tuyển tuyển sinh năm 2024. Chúc các bạn sĩ tử đạt được kết quả thật tốt và trở thành tân sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội. Ngoài ra, đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật những thông tin mới nhất về việc làm – tuyển sinh. 

Có thể bạn quan tâm

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Hoàng Ngọc là chuyên gia nội dung với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng và việc làm. Anh tập trung vào việc cung cấp thông tin hữu ích cho người lao động, đặc biệt là nhóm phổ thông, giúp họ tiếp cận cơ hội việc làm nhanh chóng và hiệu quả.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img