Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội là thông tin quan trọng đối với các thí sinh mong muốn theo học tại trường. Với chất lượng đào tạo uy tín và ngành học đa dạng, trường thu hút sự quan tâm lớn của nhiều học sinh. Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ cung cấp chi tiết về điểm chuẩn tất cả các ngành học của trường trong những năm gần đây.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia chưa được tổ chức và điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa công bố theo bất kỳ phương thức xét tuyển nào. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn sớm nhất khi có quyết định chính thức từ trường.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2024
Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội được công bố theo ba phương thức xét tuyển chính, cụ thể:
Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm. Và ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22.5.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
27.8
CN10
Công nghệ nông nghiệp
A00; A01; B00
22.5
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A01; D01
27.05
CN12
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01
27.12
CN13
Kỹ thuật năng lượng
A00; A01; D01
24.59
CN14
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01
26.87
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
26.92
CN17
Kỹ thuật Robot
A00; A01; D01
25.99
CN18
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
A00; A01; D01
24.64
CN2
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01
26.97
CN3
Vật lý kỹ thuật
A00; A01; D01
25.24
CN4
Cơ kỹ thuật
A00; A01; D01
26.03
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01
23.91
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử
A00; A01; D01
26.27
CN7
Công nghệ hàng không vũ trụ
A00; A01; D01
24.61
CN8
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
27.58
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01
26.3
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QGHN 2024
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2024, dao động từ 17 – 23.5 điểm.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
CN3
Vật lý kỹ thuật
17
CN4
Cơ kỹ thuật
17
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
17
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
17
CN10
Công nghệ nông nghiệp
17
CN13
Kỹ thuật năng lượng
17
CN18
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
18
CN17
Kỹ thuật Robot
19
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
20
CN9
Công nghệ KT điện tử – viễn thông
20
CN14
Hệ thống thông tin
20
CN15
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
20
CN2
Kỹ thuật máy tính
20
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
22
CN8
Khoa học máy tính
22
CN12
Trí tuệ nhân tạo
22
CN1
Công nghệ thông tin
23.5
3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức chứng chỉ quốc tế 2024, điểm dao động từ 23.1 đến 28 điểm với chứng chỉ SAT, ACT & A-level.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
CN3
Vật lý kỹ thuật
23.4
CCQT SAT
CN4
Cơ kỹ thuật
23.5
CCQT SAT
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
23.6
CCQT SAT
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
23.7
CCQT SAT
CN10
Công nghệ nông nghiệp
23.8
CCQT SAT
CN13
Kỹ thuật năng lượng
23.9
CCQT SAT
CN18
Thiết kế công nghiệp và đồ họa
23.1
CCQT SAT
CN17
Kỹ thuật Robot
23.11
CCQT SAT
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
23.12
CCQT SAT
CN9
Công nghệ KT điện tử – viễn thông
24
CCQT SAT
CN14
Hệ thống thông tin
24
CCQT SAT
CN15
Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu
24
CCQT SAT
CN2
Kỹ thuật máy tính
26.25
CCQT SAT
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
27
CCQT SAT
CN8
Khoa học máy tính
27.15
CCQT SAT
CN12
Trí tuệ nhân tạo
27.75
CCQT SAT
CN1
Công nghệ thông tin
28
CCQT SAT
CN8
Khoa học máy tính
26.5
CCQT ACT, A-Level
CN12
Trí tuệ nhân tạo
26.5
CCQT ACT, A-Level
Tham khảo tin đăng cho thuê trọ uy tín cho học sinh sinh viên tại Muaban.net:
Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
III. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2023
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
Điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 22 đến 27,85 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển.Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,85 điểm.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01
27.85
CN2
Kỹ thuật máy tính
A00; A01; D01
27.25
CN3
Vật lý kỹ thuật
A00; A01; D01
24.2
CN4
Cơ kỹ thuật
A00; A01; D01
25.65
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00; A01; D01
23.1
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01
25
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
A00; A01; D01
24.1
CN8
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
27.25
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; D01
25.15
CN10
Công nghệ nông nghiệp
A00; A01; B00
22
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; D01
27.1
CN12
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01
27.2
CN13
Kỹ thuật năng lượng
A00; A01; D01
23.8
CN14
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01
26.95
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
26.25
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
A00; A01; D01
27.5
CN17
Kỹ thuật Robot
A00; A01; D01
25.35
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
Điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL dao động từ 20 đến 25 điểm, tùy theo ngành.Ví dụ, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 25 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
CN1
Công nghệ thông tin
25
2
CN2
Kỹ thuật máy tính
23.5
3
CN3
Vật lý kỹ thuật
20
4
CN4
Cơ kỹ thuật
21
5
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
20
6
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
21.5
7
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
21
8
CN8
Khoa học máy tính
24
9
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
22.5
10
CN10
Công nghệ nông nghiệp
19
11
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23.5
12
CN12
Trí tuệ nhân tạo
24
13
CN13
Kỹ thuật năng lượng
20
14
CN14
Hệ thống thông tin
23
15
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23
16
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
23.25
17
CN17
Kỹ thuật Robot
22.5
Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV:
IV. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2022
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2022.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
CN1
Công nghệ thông tin
A00;A01;D01
29.15
CN10
Công nghệ nông nghiệp
A00;A01;D01
22
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00;A01;D01
27.25
CN12
Trí tuệ nhân tạo
A00;A01;D01
27
CN13
Kỹ thuật năng lượng
A00;A01;D01
22
CN16
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản
A00;A01;D01
27.5
CN17
Kỹ thuật Robot
A00;A01;D01
23
CN2
Kỹ thuật máy tính
A00;A01;D01
27.5
CN3
Vật lý kỹ thuật
A00;A01;D01
23
CN4
Cơ kỹ thuật
A00;A01;D01
25
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00;A01;D01
22
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
A00;A01;D01
23
CN14
Hệ thống thông tin
A00;A01;D01
25
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00;A01;D01
24
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00;A01;D01
23
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN8
Khoa học máy tính
A00;A01;D01
27.25
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN9
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00;A01;D01
23
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2022
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2022.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
CN1
Công nghệ thông tin
25.5
CN2
Kỹ thuật máy tính
23.25
CN3
Vật lý kỹ thuật
21.5
CN4
Cơ kỹ thuật
22
CN5
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
20
CN6
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22
CN7
Công nghệ Hàng không vũ trụ
21.5
CN8
Khoa học máy tính
24
CN9
Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT
22.5
CN10
Công nghệ nông nghiệp
19
CN11
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
24
CN12
Trí tuệ nhân tạo
23.5
CN13
Kỹ thuật năng lượng
20
CN14
Hệ thống thông tin
23
CN15
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
23
CN16
CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản
23
CN17
Kỹ thuật Robot
21
V. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước
Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội của những năm trước.
Tên chuyên ngành
Năm 2021
Năm 2020
Năm 2019
Chương trình chuẩn
Công nghệ thông tin
28.75
28.1
25.85
Kỹ thuật máy tính
27.65
27.25
24.45
Kỹ thuật Robot
27.65
Kỹ thuật năng lượng
25.4
25.1
21
Vật lý kỷ thuật
25.4
Cơ kỹ thuật
26.2
26.5
23.15
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
24.5
24
20.25
Công nghệ hàng không vũ trụ
25.5
25.32
22.25
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
27.75
27.55
24.65
Công nghệ nông nghiệp
23.55
22.4
20
Chương trình chất lượng cao
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
25.9 (TV ≥ 4.0)
25.7 (TV ≥ 4.0)
23.1 (TV ≥ 4.0)
Khoa học máy tính
27.9 (TV ≥ 4.0)
27 (TV ≥ 4.0)
25 (TV ≥ 4.0)
Hệ thống thông tin
27.9 (TV ≥ 4.0)
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
27.9 (TV ≥ 4.0)
–
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
26.55 (TV ≥ 4.0)
26 (TV ≥ 4.0)
23.1 (TV ≥ 4.0)
Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội và thông tin xét tuyển tuyển sinh năm 2024. Chúc các bạn sĩ tử đạt được kết quả thật tốt và trở thành tân sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội. Ngoài ra, đừng quên theo dõi Muaban.netđể cập nhật những thông tin mới nhất về việc làm – tuyển sinh.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.