Thứ Bảy, Tháng Sáu 21, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc Gia...

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc Gia Hà Nội 2025

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội là thông tin quan trọng đối với các thí sinh mong muốn theo học tại trường. Với chất lượng đào tạo uy tín và ngành học đa dạng, trường thu hút sự quan tâm lớn của nhiều học sinh. Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ cung cấp chi tiết về điểm chuẩn tất cả các ngành học của trường trong những năm gần đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội

I. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia chưa được tổ chức và điểm chuẩn Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa công bố theo bất kỳ phương thức xét tuyển nào. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin điểm chuẩn sớm nhất khi có quyết định chính thức từ trường.

II. Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – ĐHGQ Hà Nội 2024

​Điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội được công bố theo ba phương thức xét tuyển chính, cụ thể:

Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT với ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,8 điểm. ​Và ngành Công nghệ nông nghiệp có điểm chuẩn thấp nhất là 22.5.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.8
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22.5
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01 27.05
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.12
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 24.59
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.87
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.92
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.99
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa A00; A01; D01 24.64
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 26.97
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 25.24
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 26.03
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.91
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01; D01 26.27
CN7 Công nghệ hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.61
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.58
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 26.3

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2024, dao động từ 17 – 23.5 điểm.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN3 Vật lý kỹ thuật 17
CN4 Cơ kỹ thuật 17
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17
CN10 Công nghệ nông nghiệp 17
CN13 Kỹ thuật năng lượng 17
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18
CN17 Kỹ thuật Robot 19
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20
CN14 Hệ thống thông tin 20
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20
CN2 Kỹ thuật máy tính 20
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22
CN8 Khoa học máy tính 22
CN12 Trí tuệ nhân tạo 22
CN1 Công nghệ thông tin 23.5

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức chứng chỉ quốc tế 2024, điểm dao động từ 23.1 đến 28 điểm với chứng chỉ SAT, ACT & A-level.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
CN3 Vật lý kỹ thuật 23.4 CCQT SAT
CN4 Cơ kỹ thuật 23.5 CCQT SAT
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 23.6 CCQT SAT
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 23.7 CCQT SAT
CN10 Công nghệ nông nghiệp 23.8 CCQT SAT
CN13 Kỹ thuật năng lượng 23.9 CCQT SAT
CN18 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 23.1 CCQT SAT
CN17 Kỹ thuật Robot 23.11 CCQT SAT
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 23.12 CCQT SAT
CN9 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 24 CCQT SAT
CN14 Hệ thống thông tin 24 CCQT SAT
CN15 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 24 CCQT SAT
CN2 Kỹ thuật máy tính 26.25 CCQT SAT
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 27 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 27.15 CCQT SAT
CN12 Trí tuệ nhân tạo 27.75 CCQT SAT
CN1 Công nghệ thông tin 28 CCQT SAT
CN8 Khoa học máy tính 26.5 CCQT ACT, A-Level
CN12 Trí tuệ nhân tạo 26.5 CCQT ACT, A-Level
Tham khảo tin đăng cho thuê trọ uy tín cho học sinh sinh viên tại Muaban.net:

Phòng Trọ Đúc- Đẹp Tường Đỏ Phòng Máy Lạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 4
Chính chủ cho thuê nhà 4 tầng 113A ngõ 47 đường Văn Cao, Ba Đình, HN
17
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Phòng Studio đủ đồ ngõ 7 Thái Hà - chill living
11
  • Hôm nay
  • Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa
Cho thuê phòng tại 373/23 Lý Thường Kiệt, P.9, Quận Tân Bình
10
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Phòng trọ ở ghép ký túc xá mới, xanh mát, đường D2 Nguyễn Gia Trí
10
  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Phòng cho thuê dài hạn từ 4tr-4,2tr, Nguyễn Thái Sơn, GV, 4x5m, có gác
4
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Gò Vấp
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Phòng trọ ở ghép (Dạng KTX), Nơ Trang Long, BT, Giá 2-2,2tr/1bạn/th
13
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ Vip Ngọc Hòa đường Nguyễn Khuyến, Phường 12, Bình Thạnh
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê CHDV cao cấp _ Phước Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
10
  • Hôm nay
  • Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức - Quận 9
Chính chủ cho thuê phòng trọ mới xây Ngã Tư 4 Gò Mây, DT 25m2, 2 triệu
3
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng chdv cao cấp Nguyễn Minh Châu phú trung tân phú
5
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Nhà Nguyên căn 3.5x19 , 03 phòng ,2wc 80/12/87 Dương Quãng  Hàm P5 GV
4
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng nhà MỚI XÂY ĐẸP, có BALCON, 415/19 Trường Chinh, P.14
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Phòng Q7, sạch sẽ, thoáng mát, giá bình dân không ồn ào
6
  • Hôm nay
  • Phường Phú Mỹ, Quận 7
Cho thuê phòng phố Tôn Đức Thắng, Hà Nội, 6 triệu/ tháng
6
  • Hôm nay
  • Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa
Chính chủ cho thuê phòng trọ ngay trung tâm quận Gò Vấp
10
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng trọ có WC riêng số 83/6 Bà Hạt, P9, Q10 giá 1,8tr/tháng
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận 10

III. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn trúng tuyển của Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, được phân theo ba phương thức xét tuyển chính:

Điểm chuẩn theo phương thức này dao động từ 22 đến 27,85 điểm, tùy theo ngành và tổ hợp môn xét tuyển. Cụ thể, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn cao nhất là 27,85 điểm. 

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85
CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25
CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2
CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1
CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8
CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35

Điểm chuẩn theo phương thức ĐGNL dao động từ 20 đến 25 điểm, tùy theo ngành. Ví dụ, ngành Công nghệ thông tin có điểm chuẩn là 25 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 CN1 Công nghệ thông tin 25
2 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.5
3 CN3 Vật lý kỹ thuật 20
4 CN4 Cơ kỹ thuật 21
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 24
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 23.25
17 CN17 Kỹ thuật Robot 22.5

 

Xem các tin đăng tuyển dụng việc làm bán thời gian dành cho HSSV:

Tuyển LĐPT làm việc tại cửa hàng lương cao đi làm ngay
4
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
🍀 Ở ĐÂY CÓ VIỆC LÀM DỊP HÈ TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
6
  • Hôm nay
  • Quận 12, TP.HCM
Khai trương Cửa hàng Tiện Lợi cần NV trung tuổi làm bán thời gian
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
QUẬN TÂN PHÚ CẦN TUYỂN 05 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG THÙNG
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Siêu Thị Tuyển Nhân Viên Lao Động Trung Tuổi Partime/ Fulltime
10
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
Chuỗi Siêu Thị đang cần tuyển gấp vị trí bán hàng, bảo vệ, tạp vụ
10
 Bổ Sung Gấp Nhân Viên Có Việc Làm Ngay Vì Đang Thiếu
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Việc làm Toàn Thời Gian Cho Khu Vực Quận Tân Bình.
3
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME / FULLTIME TẠI TÂN BÌNH
3
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm nhân viên bán đồ ăn sáng TPHCM (Partime/Fulltime)
3
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
CỬA HÀNG CẦN BỔ SUNG THÊM NHÂN VIÊN
3
  • Hôm nay
  • Quận 4, TP.HCM
Việc làm liền quận thủ đức, bình Thạnh không cần kinh nghiệm
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức, TP.HCM
Việc làm quận bình thạnh TPHCM
1
Việc làm quận bình thạnh TPHCM 3,8 - 8,7 triệu/giờ
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN
1
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN Từ 3,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
2
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM TÂN BÌNH TPHCM CHO SINH VIÊN/ NHÂN VIÊN DỊP HÈ
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
CẦN 2 BẠN PHỤ BÁN HÀNG PART-TIME TẠI TIỆM.
4
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN TPHCM
3
VIỆC LÀM XOAY CA CHO SINH VIÊN TPHCM 4,5 - 9,5 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM

IV. Đại học Công Nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội 2022

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi THPT Quốc Gia 2022.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
CN1 Công nghệ thông tin A00;A01;D01 29.15  
CN10 Công nghệ nông nghiệp A00;A01;D01 22  
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;D01 27.25  
CN12 Trí tuệ nhân tạo A00;A01;D01 27  
CN13 Kỹ thuật năng lượng A00;A01;D01 22  
CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00;A01;D01 27.5  
CN17 Kỹ thuật Robot A00;A01;D01 23  
CN2 Kỹ thuật máy tính A00;A01;D01 27.5  
CN3 Vật lý kỹ thuật A00;A01;D01 23  
CN4 Cơ kỹ thuật A00;A01;D01 25  
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00;A01;D01 22  
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00;A01;D01 23  
CN14 Hệ thống thông tin A00;A01;D01 25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01;D01 24 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN8 Khoa học máy tính A00;A01;D01 27.25 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên
CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00;A01;D01 23 Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội xét theo phương thức điểm thi ĐGNL QGHN 2022.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
CN1 Công nghệ thông tin 25.5
CN2 Kỹ thuật máy tính 23.25
CN3 Vật lý kỹ thuật 21.5
CN4 Cơ kỹ thuật 22
CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 22
CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21.5
CN8 Khoa học máy tính 24
CN9 Công nghệ kỹ thuật ĐT-VT 22.5
CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 24
CN12 Trí tuệ nhân tạo 23.5
CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
CN14 Hệ thống thông tin 23
CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
CN16 CNTT định hưởng thị trường Nhật Bản 23
CN17 Kỹ thuật Robot 21

V. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội các năm liền trước

Dưới đây là bảng điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội của những năm trước.

Tên chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2020

Năm 2019

Chương trình chuẩn

Công nghệ thông tin

28.75

28.1

25.85

Kỹ thuật máy tính

27.65

27.25

24.45

Kỹ thuật Robot

27.65

Kỹ thuật năng lượng

25.4

25.1

21

Vật lý kỷ thuật

25.4

Cơ kỹ thuật

26.2

26.5

23.15

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24.5

24

20.25

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.5

25.32

22.25

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.75

27.55

24.65

Công nghệ nông nghiệp

23.55

22.4

20

Chương trình chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.9 (TV ≥ 4.0)

25.7 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Khoa học máy tính

27.9 (TV ≥ 4.0)

27 (TV ≥ 4.0)

25 (TV ≥ 4.0)

Hệ thống thông tin

27.9 (TV ≥ 4.0)

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

27.9 (TV ≥ 4.0)

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26.55 (TV ≥ 4.0)

26 (TV ≥ 4.0)

23.1 (TV ≥ 4.0)

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội và thông tin xét tuyển tuyển sinh năm 2024. Chúc các bạn sĩ tử đạt được kết quả thật tốt và trở thành tân sinh viên của trường Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội. Ngoài ra, đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật những thông tin mới nhất về việc làm – tuyển sinh. 

Có thể bạn quan tâm

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img