Thứ Ba, Tháng Tư 22, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) năm 2025

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) năm 2025

Nổi tiếng với danh hiệu là trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, Đại học Bách khoa TPHCM ngày càng được nhiều bạn học sinh yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2025 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu BKU 2025 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2025

1. Điểm chuẩn HCMUT năm 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.

2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM (BKU) 2024

Điểm chuẩn BKU năm 2024 dao động từ 55,38 – 84,16/90 điểm. Trong đó, ngành Khoa học Máy tính chương trình tiêu chuẩn dẫn đầu với 84,16 điểm, theo sát là Khoa học Máy tính chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh với 82,87 điểm.

Một số ngành ghi nhận mức tăng ấn tượng so với năm 2023 như:

  • Khoa học Máy tính (CT chuẩn): từ 75,63 → 84,16
  • Khoa học Máy tính (Dạy và học bằng tiếng Anh): từ 61,39 → 82,87
  • Kỹ thuật Cơ điện tử: từ 62,68 → 81,33

Đáng chú ý, có đến 22 ngành/nhóm ngành – tương đương 50% tổng số ngành tuyển sinh – có mức điểm chuẩn trên 72 điểm, cho thấy mặt bằng chất lượng đầu vào rất cao. Xem điểm chuẩn chi tiết hình sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024

3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản
268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản

Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần ĐH Bách Khoa TPHCM:

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Căn hộ mini cho cán bộ thuê lâu dài
4
  • Hôm nay
  • Phường Cống Vị, Quận Ba Đình
Cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do gần công viên lê thi riêng
9
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng, DT 25m2 khép kín, full đồ đạc, giá từ 3,5- 4,5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Cho Thuê Phòng Trọ : 55 Nguyễn Thị Nhỏ - P.9 - Q.Tân Bình. - dt:16 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Phòng trọ giá rẻ 3,9 triệu: 258/109a Trần Hưng Đạo, ngay bùi viện, Q.1
9
  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Chính chủ cho thuê nhà tại địa chỉ số 113A, ngõ 47, đường Văn Cao, phư
9
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Phòng Cho Thuê 20m2 ở trung tâm Q.5 : Đỗ Ngọc Thạnh P.12 Q.5
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 5
Cho thuê phòng ccmn ở Cầu Giấy ngõ 155 ngách 37 số 23A đường Cầu Giấy
2
  • Hôm nay
  • Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy
Phòng cho thuê khu tập trung các trường Đại Học
7
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng riêng biệt, Phòng Lớn số 3/26 LK 10-11, Phan Anh, B Tân
15
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ đủ tiện nghi tại Hoàng Hoa Thám
6
  • Hôm nay
  • Phường Bưởi, Quận Tây Hồ
Cho sinh viên nữ thuê phòng tầng 3, 20m2, nấu giặt bên ngoài, có bàn
4
  • Hôm nay
  • Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê nhà lầu 1, số 188/2K đường Cao Đạt, P.1, Q.5, nhà mới đẹp
1
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 5
Cho thuê phòng trọ mới đẹp 533 Kha Vạn Cân, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức
5
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho Thuê Lầu 2: 23/24/31 Bùi Thế Mỹ P.10 Q.Tân Bình dt:3,5x7m ~ 25m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ hẻm 994/29B Quận 7, 2,7 triệu/1 phòng 30 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Phú, Quận 7
Cho thuê phòng quận Cầu Giấy, gần Làng quốc tế Thăng Long
2
  • Hôm nay
  • Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy

Tham khảo: Học phí Bách Khoa TP.HCM (HCMUT) Trong Năm Học 2025-2026

4. Chỉ tiêu và phương thức Đại học Bách Khoa TPHCM 2025

Năm 2024, trường Đại học Bách khoa TPHCM dự kiến tuyển 5.150 chỉ tiêu, trong đó trường dành 90% chỉ tiêu xét tuyển kết hợp.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp, trong đó:

  • Điểm thi ĐGNL HCM 2024: 600 điểm (chiếm tỷ lệ 70%)
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: 18 điểm (chiếm tỷ lệ 20%)
  • Điểm học lực THPT: 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT) (chiếm tỷ lệ 10%).

Bảng chỉ tiêu chi tiết cho 39 ngành nghề xét tuyển của Đại học Bách Khoa TPHCM 2024.

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Tổ hợp Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A01

100

108

Điện – Điện tử – Viễn Thông – Tự động hoá
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa)

A00; A01

670

Thiết kế vi mạch (dự kiến)

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

300

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

A00; A01

105

112

Dệt – May
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May)

A00; A01

90

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

A00; A01

70

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)

A00; A01

80

114

Hoá – Thực phẩm – Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học;
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

330

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng – Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

A00; A01

470

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

A01; C01

90

148

Kinh tế Xây dựng (dự kiến)

A00; A01

120

120

Dầu khí – Địa chất
(Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)

A00; A01; D07

90

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến)

A00; A01; D07

40

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su – Nhựa – Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Thủy tinh – Gốm – Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano – Bán dẫn – Y sinh [Năng lượng Ứng dụng])

A00; A01; D07

180

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

50

138

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

50

146

Khoa học Dữ liệu (dự kiến)

A00; A01

30

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

(Song ngành) Tàu thủy – Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

A00; A01

60

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

120

125

Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn – Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

120

141

Bảo dưỡng Công nghiệp
(Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)

A00; A01

110

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện – Điện tử
(Chuyên ngành: Hệ thống Mạch – Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)

A00; A01

150

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

130

207

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A01

80

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

50

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

A00; A01

50

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

A00; A01

50

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

150

218

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

40

219

Công nghệ Thực phẩm

A00; B00; D07

40

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)

A00; A01

120

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

A01; C01

45

220

Kỹ thuật Dầu khí

(Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí)

A00; A01; D07

50

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

90

225

Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

60

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

A00; A01

60

229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)

A00; A01; D07

40

237

Kỹ thuật Y Sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

30

242

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

50

245

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

40

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

40

268

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

30

E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)

108

Kỹ thuật Điện – Điện tử | Nhật Bản

A00; A01

20

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

150

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

308

Kỹ thuật Điện – Điện tử | Úc

A00; A01

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

313

Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

A00; B00; D07

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

A00; B00; D07

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

A00; A01

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

A00; B00; D07

320

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

A00; A01

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

A00; A01; D01; D07

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

A00; A01; B00; D07

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

A00; A01

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

A00; A01

 

Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại TPHCM lương cao:

KingFood Mart tuyển dụng mùa hè vị trí Bán hàng, Thu ngân, Tạp vụ
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm sinh viên - Tuyển nhân viên bán hàng part-time full-time
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Siêu Thị AEON cần tuyển gấp nhân viên đi làm ngay.
9
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Việc PARTIME/FULLTIME quận Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức,…4tr9-8tr9/th
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Cửa hàng bách hóaThanh Hằng cần tuyển 1 tạp vụ 2 nam hoặc nữ đứng quầy
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🧨🧨🧨 TUYỂN GẤP 04 NHÂN VIÊN LÀM VIỆC KHU VỰC QUẬN 6
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Việc làm pratime hoặc fulltime bán trà cafe Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc LĐPT/sinh viên cho quận Bình Thạnh, Phú Nhuận đi làm ngay 9tr
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Cần 3 bạn bán hàng partime tại Thủ Đức
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
CẦN 3 BẠN DỄ THƯƠNG PHỤ BÁN ĐỒ DÙNG SKINCARE TẠI KHU VỰC HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển thêm nhân viên tại Gò Vấp Parttime-Fulltime-Xoay Ca
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM BÁN HÀNG CHO SINH VIÊN PARTIME & FULLTIME
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Bổ sung nhân viên bán hàng Quận Bình Thạnh
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN 3 BẠN CHỊU KHÓ PHỤ BÁN HÀNG – ƯU TIÊN YÊU SKINCARE
0
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển 5 nhân viên làm partime tại trung tâm hội nghị
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Tuyển Dụng Tư Vấn Viên Mỹ Phẩm
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu mới nhất về điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2024. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của HCMUT  2024. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ