Là một trường đại học công lập có cơ sở vật chất, chất lượng giảng dạy thuộc top bảng xếp hạng thế giới, Tôn Đức Thắng được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2025 bao nhiêu? Có mấy phương thức xét tuyển? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024
1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2025
Tính đến thời điểm hiện tại, trường Đại học Tôn Đức Thắng vẫn chưa chính thức công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2025. Dựa trên thông lệ tuyển sinh những năm trước, mức điểm chuẩn của trường dự kiến sẽ được công bố vào khoảng tháng 7/2025. Trong thời gian chờ đợi, thí sinh có thể tham khảo các phương thức tuyển sinh cũng như điểm chuẩn các năm gần đây để có thêm cơ sở lựa chọn ngành học phù hợp và chuẩn bị tốt hơn cho quá trình xét tuyển.
Cụ thể, năm 2025, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh trình độ đại học 43 ngành chương trình tiêu chuẩn, 21 ngành chương trình tiên tiến, 11 ngành chương trình đại học bằng tiếng Anh, 10 ngành chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh, 13 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, 13 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 12 ngành chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế theo các phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 theo từng phương thức được cập nhật mới nhất:
2.1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02; H03
31.5
Thang điểm 40
7210404
Thiết kế thời trang
H00; H01; H02; H03
30.6
Thang điểm 40
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
33.8
Thang điểm 40
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01; D04; D11; D55
32.5
Thang điểm 40
7310301
Xã hội học
A01; C00; C01; D01
32.3
Thang điểm 40
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
34.25
Thang điểm 40
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch)
A01; C00; C01; D01
33.3
Thang điểm 40
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
A00; A01; D01
33
Thang điểm 40
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A00; A01; D01
32
Thang điểm 40
7340115
Marketing
A00; A01; D01
34.25
Thang điểm 40
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01
33.8
Thang điểm 40
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
33
Thang điểm 40
7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
32.4
Thang điểm 40
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
A00; A01; C01; D01
25
Thang điểm 40
7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
33.45
Thang điểm 40
7420201
Công nghệ sinh học
A00; B00; D08
25
Thang điểm 40
7440301
Khoa học môi trường
A00; B00; D07; A01
22
Thang điểm 40
7460112
Toán ứng dụng
A00; A01
31
Thang điểm 40
7460201
Thống kê
A00; A01
28.5
Thang điểm 40
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
33
Thang điểm 40
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; D01
31.2
Thang điểm 40
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
33.3
Thang điểm 40
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
A00; B00; D07; A01
22
Thang điểm 40
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01
31.3
Thang điểm 40
7520201
Kỹ thuật điện
A00; A01; C01
30
Thang điểm 40
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A00; A01; C01
31.2
Thang điểm 40
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01
31.85
Thang điểm 40
7520301
Kỹ thuật hóa học
A00; B00; D07
27.8
Thang điểm 40
7580101
Kiến trúc
V00; V01
29.8
Thang điểm 40
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A00; A01; V00; V01
23
Thang điểm 40
7580108
Thiết kế nội thất
V00; V01; H02; H03
29.7
Thang điểm 40
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A00; A01; C01
24
Thang điểm 40
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A00; A01; C01
22
Thang điểm 40
7580302
Quản lý xây dựng
A00; A01; C01
23
Thang điểm 40
7720201
Dược học
A00; B00; D07
31.45
Thang điểm 40
7760101
Công tác xã hội
A01; C00; C01; D01
29.45
Thang điểm 40
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
A01; D01; T00; T01
31.3
Thang điểm 40
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
A01; D01; T00; T01
22
Thang điểm 40
7850201
Bảo hộ lao động
A00; B00; D07; A01
22
Thang điểm 40
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
24
Thang điểm 40
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
27
Thang điểm 40
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
28
Thang điểm 40
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
28
Thang điểm 40
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
26
Thang điểm 40
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
24
Thang điểm 40
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
B00; D08
24
Thang điểm 40
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
28
Thang điểm 40
D7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A01; D01
28
Thang điểm 40
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
24
Thang điểm 40
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
A00; A01
24
Thang điểm 40
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
A01; D01
28
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
A01; D01
28
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
A01; D01
28
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
28
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
A01; D01
26
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A01; D01
26
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
A01; D01
24
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A01; D01
28
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
A00; A01
24
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
A00; A01
24
Chương trình dự bị liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
H00; H01; H02; H03
31
Thang điểm 40
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
D01; D11
30.3
Thang điểm 40
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
A01; C00; C01; D01
28.6
Thang điểm 40
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
30
Thang điểm 40
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
A00; A01; D01
27.8
Thang điểm 40
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
A00; A01; D01
31.3
Thang điểm 40
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
A00; A01; D01
30.8
Thang điểm 40
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
A00; A01; D01; D07
28.7
Thang điểm 40
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
A00; A01; C01; D01
27
Thang điểm 40
F7380101
Luật – Chất lượng cao
A00; A01; C00; D01
31.1
Thang điểm 40
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
A00; B00; D08
23
Thang điểm 40
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
A00; A01; D01
30.8
Thang điểm 40
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
A00; A01; D01
30.9
Thang điểm 40
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
A00; A01; C01
23
Thang điểm 40
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
A00; A01; C01
26
Thang điểm 40
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
A00; A01; C01
26.7
Thang điểm 40
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
A00; B00; D07
23
Thang điểm 40
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
V00; V01; A01; C01
28.5
Thang điểm 40
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
A00; A01; C01
22
Thang điểm 40
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; D01
25
Thang điểm 40
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
24
Thang điểm 40
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
27
Thang điểm 40
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
28
Thang điểm 40
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
28
Thang điểm 40
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
26
Thang điểm 40
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
24
Thang điểm 40
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E05; D08; B00
24
Thang điểm 40
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
28
Thang điểm 40
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E04; E06; D01; A01
28
Thang điểm 40
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00
24
Thang điểm 40
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
E06; A01; A00
24
Thang điểm 40
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing. Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
E04; E06; D01; A01
26
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E04; E06; D01; A01
26
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
E04; E06; D01; A01
24
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
E04; E06; D01; A01
28
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
E06; A01; A00
24
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
E06; A01; A00
24
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế, thang điểm 40
N7210403
Thiết kế đồ họa
H00; H01; H02; H03
24
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7220201
Ngôn ngữ Anh
D01; D11
24
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
A01; C00; C01; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
A00; A01; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7340115
Marketing
A00; A01; D01
24
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7340301
Kế toán
A00; A01; C01; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7380101
Luật
A00; A01; C00; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
N7480103
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01
22
Chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa, thang điểm 40
2.2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
Trong kỳ tuyển sinh năm 2024, trường Đại học Tôn Đức Thắng tiếp tục áp dụng phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT. Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ để thí sinh tham khảo và đối chiếu với năng lực học tập của mình.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7210403
Thiết kế đồ họa
H06
33.75
5HK – THPT ký kết
7210403
Thiết kế đồ họa
H06
33.75
6HK – THPT chưa ký kết
7210404
Thiết kế thời trang
H06
30.75
5HK – THPT ký kết
7210404
Thiết kế thời trang
H06
31
6HK – THPT chưa ký kết
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
36.5
5HK – THPT ký kết
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01
37
6HK – THPT chưa ký kết
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
35.5
5HK – THPT ký kết
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
D01
36
6HK – THPT chưa ký kết
7310301
Xã hội học
D14
33.5
5HK – THPT ký kết
7310301
Xã hội học
D14
34
6HK – THPT chưa ký kết
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
D14
34.25
6HK – THPT chưa ký kết
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
D14
34
5HK – THPT ký kết
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
D14
34
5HK – THPT ký kết
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
D14
34.25
6HK – THPT chưa ký kết
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
D01
36
5HK – THPT ký kết
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
D01
36.25
6HK – THPT chưa ký kết
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
D01
35.25
6HK – THPT chưa ký kết
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
D01
35
5HK – THPT ký kết
7340115
Marketing
D01
37.5
6HK – THPT chưa ký kết
7340115
Marketing
D01
37.25
5HK – THPT ký kết
7340120
Kinh doanh quốc tế
D01
37.5
5HK – THPT ký kết
7340120
Kinh doanh quốc tế
D01
37.5
6HK – THPT chưa ký kết
7340201
Tài chính – Ngân hàng
D01
35.5
5HK – THPT ký kết
7340201
Tài chính – Ngân hàng
D01
35.75
6HK – THPT chưa ký kết
7340301
Kế toán
D01
34
5HK – THPT ký kết
7340301
Kế toán
D01
34.25
6HK – THPT chưa ký kết
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, chuyên ngành Hành vi tổ chức)
D01
28
5HK – THPT ký kết
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
D01
28.5
6HK – THPT chưa ký kết
7380101
Luật
D14
35.5
6HK – THPT chưa ký kết
7380101
Luật
D14
35
5HK – THPT ký kết
7420201
Công nghệ sinh học
B08
33.5
5HK – THPT ký kết
7420201
Công nghệ sinh học
B08
33.75
6HK – THPT chưa ký kết
7440301
Khoa học môi trường
B08
26
5HK – THPT ký kết
7440301
Khoa học môi trường
B08
26
6HK – THPT chưa ký kết
7460112
Toán ứng dụng
A01
29.5
5HK – THPT ký kết
7460112
Toán ứng dụng
A01
29.75
6HK – THPT chưa ký kết
7460201
Thống kê
A01
28
5HK – THPT ký kết
7460201
Thống kê
A01
28.25
6HK – THPT chưa ký kết
7480101
Khoa học máy tính
A01
37
5HK – THPT ký kết
7480101
Khoa học máy tính
A01
37
6HK – THPT chưa ký kết
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A01
35.25
5HK – THPT ký kết
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A01
35.5
6HK – THPT chưa ký kết
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A01
36.5
5HK – THPT ký kết
7480103
Kỹ thuật phần mềm
A01
36.5
6HK – THPT chưa ký kết
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
B08
26
5HK – THPT ký kết
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
B08
26
6HK – THPT chưa ký kết
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A01
33.5
6HK – THPT chưa ký kết
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
A01
33.25
5HK – THPT ký kết
7520201
Kỹ thuật điện
A01
30
5HK – THPT ký kết
7520201
Kỹ thuật điện
A01
30.25
6HK – THPT chưa ký kết
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A01
32
5HK – THPT ký kết
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
A01
32.25
6HK – THPT chưa ký kết
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A01
34
5HK – THPT ký kết
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
A01
34.25
6HK – THPT chưa ký kết
7520301
Kỹ thuật hóa học
D07
33.5
5HK – THPT ký kết
7520301
Kỹ thuật hóa học
D07
33.75
6HK – THPT chưa ký kết
7580101
Kiến trúc
V02
30.25
5HK – THPT ký kết
7580101
Kiến trúc
V02
30.75
6HK – THPT chưa ký kết
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A01
25
5HK – THPT ký kết
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A01
25
6HK – THPT chưa ký kết
7580108
Thiết kế nội thất
V02
30.5
5HK – THPT ký kết
7580108
Thiết kế nội thất
V02
31
6HK – THPT chưa ký kết
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A01
28
5HK – THPT ký kết
7580201
Kỹ thuật xây dựng
A01
28.5
6HK – THPT chưa ký kết
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01
26
5HK – THPT ký kết
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01
26
6HK – THPT chưa ký kết
7580302
Quản lý xây dựng
A01
26.5
5HK – THPT ký kết
7580302
Quản lý xây dựng
A01
26.5
6HK – THPT chưa ký kết
7720201
Dược học
D07
35.75
6HK – THPT chưa ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
7720201
Dược học
D07
35.5
5HK – THPT ký kết, HL lớp 12 từ loại Giỏi
7760101
Công tác xã hội
D14
29.5
5HK – THPT ký kết
7760101
Công tác xã hội
D14
30
6HK – THPT chưa ký kết
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
D01
34
5HK – THPT ký kết
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
D01
34.25
6HK – THPT chưa ký kết
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
D01
26
5HK – THPT ký kết
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
D01
26
6HK – THPT chưa ký kết
7850201
Bảo hộ lao động
B08
26
6HK – THPT chưa ký kết
7850201
Bảo hộ lao động
B08
26
5HK – THPT ký kết
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34
5HK – THPT ký kết
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34
5HK – THPT ký kết
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28
5HK – THPT ký kết
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
5HK – THPT ký kết
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
5HK – THPT ký kết
DK7340101N
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
5HK – THPT ký kết
DK7340101N
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
5HK – THPT ký kết
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
5HK – THPT ký kết
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
5HK – THPT ký kết
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)
28
5HK – THPT ký kết
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
5HK – THPT ký kết
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
5HK – THPT ký kết
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
5HK – THPT ký kết
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
H06
29.5
6HK – THPT chưa ký kết
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
H06
29.5
5HK – THPT ký kết
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
D01
33
5HK – THPT ký kết
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
D01
33
6HK – THPT chưa ký kết
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
D14
27
5HK – THPT ký kết
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
D14
27
6HK – THPT chưa ký kết
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
D01
33
5HK – THPT ký kết
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
D01
33
6HK – THPT chưa ký kết
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
D01
28
6HK – THPT chưa ký kết
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
D01
28
5HK – THPT ký kết
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
D01
34
5HK – THPT ký kết
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
D01
34
6HK – THPT chưa ký kết
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
D01
34.5
5HK – THPT ký kết
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
D01
34.5
6HK – THPT chưa ký kết
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
D01
31.5
5HK – THPT ký kết
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
D01
31.5
6HK – THPT chưa ký kết
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
D01
30
5HK – THPT ký kết
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
D01
30
6HK – THPT chưa ký kết
F7380101
Luật – Chất lượng cao
D14
30.5
5HK – THPT ký kết
F7380101
Luật – Chất lượng cao
D14
30.5
6HK – THPT chưa ký kết
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
B08
27
5HK – THPT ký kết
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
B08
27
6HK – THPT chưa ký kết
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
A01
33.5
5HK – THPT ký kết
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
A01
33.5
6HK – THPT chưa ký kết
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
A01
33
5HK – THPT ký kết
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
A01
33
6HK – THPT chưa ký kết
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
A01
26
5HK – THPT ký kết
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
A01
26
6HK – THPT chưa ký kết
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
A01
26
5HK – THPT ký kết
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
A01
26
6HK – THPT chưa ký kết
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
A01
27
6HK – THPT chưa ký kết
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
A01
27
5HK – THPT ký kết
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
D07
27
5HK – THPT ký kết
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
D07
27
6HK – THPT chưa ký kết
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
V02
27
5HK – THPT ký kết
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
V02
27
6HK – THPT chưa ký kết
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
A01
26
5HK – THPT ký kết
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
A01
26
6HK – THPT chưa ký kết
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
31
5HK – THPT ký kết
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
31
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D14
28
5HK – THPT ký kết
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
28
5HK – THPT ký kết
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
34
5HK – THPT ký kết
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
34
5HK – THPT ký kết
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
28
5HK – THPT ký kết
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
D01
28
5HK – THPT ký kết
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
B08
28
5HK – THPT ký kết
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01
28
5HK – THPT ký kết
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01
28
5HK – THPT ký kết
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01
28
5HK – THPT ký kết
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
A01
28
5HK – THPT ký kết
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28
5HK – THPT ký kết
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
5HK – THPT ký kết
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
5HK – THPT ký kết
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
5HK – THPT ký kết
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
5HK – THPT ký kết
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
5HK – THPT ký kết
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
5HK – THPT ký kết
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
28
5HK – THPT ký kết
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
5HK – THPT ký kết
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28
5HK – THPT ký kết
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
5HK – THPT ký kết
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
THPT chưa ký kết – CS Khánh Hòa
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
5HK – THPT ký kết
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
H06
25
5HK – THPT ký kết
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25
THPT chưa ký kết
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27
THPT chưa ký kết
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01
27
5HK – THPT ký kết
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25
THPT chưa ký kết
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14
25
5HK – THPT ký kết
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25
THPT chưa ký kết
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01
25
5HK – THPT ký kết
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27
THPT chưa ký kết
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01
27
5HK – THPT ký kết
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25
THPT chưa ký kết
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D01
25
5HK – THPT ký kết
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26
THPT chưa ký kết
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14
26
5HK – THPT ký kết
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26
THPT chưa ký kết
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
D14
26
5HK – THPT ký kết
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
A01
26
5HK – THPT ký kết
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
2.3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7210403
Thiết kế đồ họa
800
Vẽ NK ≥ 6.0
2
7210404
Thiết kế thời trang
720
Vẽ NK ≥ 6.0
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
850
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
800
5
7310301
Xã hội học
700
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
750
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
750
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
820
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
800
10
7340115
Marketing
880
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
880
12
7340201
Tài chính – Ngân hàng
830
13
7340301
Kế toán
800
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động. Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
650
15
7380101
Luật
800
16
7420201
Công nghệ sinh học
780
17
7440301
Khoa học môi trường
600
18
7460112
Toán ứng dụng
750
19
7460201
Thống kê
650
20
7480101
Khoa học máy tính
900
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
820
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
870
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
600
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
800
25
7520201
Kỹ thuật điện
800
26
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
800
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
830
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
800
29
7580101
Kiến trúc
800
Vẽ NK ≥ 6.0
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
600
31
7580108
Thiết kế nội thất
780
Vẽ NK ≥ 6.0
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
700
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
600
34
7580302
Quản lý xây dựng
650
35
7720201
Dược học
820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36
7760101
Công tác xã hội
650
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
780
38
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
650
39
7850201
Bảo hộ lao động
600
40
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
41
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
42
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
780
CS Khánh Hòa
43
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
780
CS Khánh Hòa
44
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
45
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
46
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
47
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
700
CS Khánh Hòa
48
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
700
CS Khánh Hòa
49
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
50
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
600
CS Khánh Hòa
51
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
650
CS Khánh Hòa
52
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
650
CS Khánh Hòa
53
DK7340101N
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
650
CS Khánh Hòa
54
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
720
CS Khánh Hòa
55
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
650
CS Khánh Hòa
56
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
CS Khánh Hòa
57
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương Quốc Anh)
650
CS Khánh Hòa
58
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
700
CS Khánh Hòa
59
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
CS Khánh Hòa
60
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
600
CS Khánh Hòa
61
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
750
Vẽ NK ≥ 6.0
62
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
750
Vẽ NK ≥ 6.0
63
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
650
64
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
700
65
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
700
66
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
800
67
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
800
68
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
750
69
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
700
70
F7380101
Luật – Chất lượng cao
720
71
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
650
72
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
840
73
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
800
74
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
650
75
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
650
76
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
650
77
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
650
78
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
650
Vẽ NK ≥ 6.0
79
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
600
80
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
700
CS Khánh Hòa
81
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
82
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
83
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
780
CS Khánh Hòa
84
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
780
CS Khánh Hòa
85
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
86
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
87
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
88
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
700
CS Khánh Hòa
89
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
700
CS Khánh Hòa
90
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
650
CS Khánh Hòa
91
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
600
CS Khánh Hòa
92
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
650
CS Khánh Hòa
93
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
650
CS Khánh Hòa
94
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
650
CS Khánh Hòa
95
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
650
CS Khánh Hòa
96
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
720
CS Khánh Hòa
97
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
650
CS Khánh Hòa
98
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
CS Khánh Hòa
99
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
650
CS Khánh Hòa
100
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
700
CS Khánh Hòa
101
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
700
CS Khánh Hòa
102
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
650
CS Khánh Hòa
103
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
600
CS Khánh Hòa
104
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
105
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
650
106
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
107
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
108
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
650
109
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
110
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
111
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
650
112
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
600
2.4. Điểm chuẩn theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2024
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7440301
Khoa học môi trường
B08
28
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
B08
28
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
A01
28
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
A01
28
7760101
Công tác xã hội
D14
28
7850201
Bảo hộ lao động
B08
28
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
32
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28
CS Khánh Hòa
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết đơn Đại học Emlyon (Pháp)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính. Kinh doanh quốc tế. Marketing. Kế toán. Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1.5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England. Bristol (Vương quốc Anh)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2.5+1.5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
TS các trường 5HK – THPT ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
TS các trường THPT chưa ký kết có CCTA xét tuyển vào chương trình ĐH bằng TA và chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
28
Xem ngay tin tuyển dụng việc làm bán thời gian lương cao dành cho sinh viên tại TPHCM:
Tối 22/08/2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2). Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 1Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 2Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 3
4. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40 theo nhiều phương thức. Trong đó:
Điểm TT PT1-Đ2: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2
Điểm TT PT2: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
Điểm TT PT5: Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.
Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2025. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất. Đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.