Là một trường đại học công lập có cơ sở vật chất, chất lượng giảng dạy thuộc top bảng xếp hạng thế giới, Tôn Đức Thắng được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 bao nhiêu? Có mấy phương thức xét tuyển? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
Trong năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.570 chỉ tiêu ở bậc đại học cho các chương trình sau: 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 09 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và khoảng 300 chỉ tiêu cho 12 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Các chỉ tiêu này sẽ được xét tuyển theo các phương thức khác nhau. Bao gồm 4 phương thức:
Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT) – Mã phương thức 200
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024 – Mã phương thức 100
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU – Mã phương thức 303
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM – Mã phương thức 402
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng theo từng phương thức được cập nhật mới nhất 2024:
1.1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 các phương thức xét tuyển sớm
TPHCM – Ngày 10.7, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện cho năm 2024 thông qua các phương thức xét tuyển sớm.
Các phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc trung học phổ thông (phương thức 1); ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (phương thức 3); và xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM (ĐHQG TPHCM) (phương thức 4).
Điểm chuẩn từng ngành, phương thức như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển có điều kiện (PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)
PT1-5HK
PT1-6HK
PT3-ĐT1-5HK
PT3-ĐT2-5HK
PT3-ĐT2-6HK
PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1
7210403
Thiết kế đồ họa
33,75
33,75
800 Vẽ NK ≥ 6.0
2
7210404
Thiết kế thời trang
30,75
31,00
720 Vẽ NK ≥ 6.0
3
7220201
Ngôn ngữ Anh
36,50
37,00
850
4
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
35,50
36,00
800
5
7310301
Xã hội học
33,50
34,00
700
6
7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
34,00
34,25
750
7
7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
34,00
34,25
750
8
7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
36,00
36,25
820
9
7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn)
35,00
35,25
800
10
7340115
Marketing
37,25
37,50
880
11
7340120
Kinh doanh quốc tế
37,50
37,50
880
12
7340201
Tài chính – Ngân hàng
35,50
35,75
830
13
7340301
Kế toán
34,00
34,25
800
14
7340408
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
28,00
28,50
650
15
7380101
Luật
35,00
35,50
800
16
7420201
Công nghệ sinh học
33,50
33,75
780
17
7440301
Khoa học môi trường
26,00
26,00
28,00
600
18
7460112
Toán ứng dụng
29,50
29,75
750
19
7460201
Thống kê
28,00
28,25
650
20
7480101
Khoa học máy tính
37,00
37,00
900
21
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
35,25
35,50
820
22
7480103
Kỹ thuật phần mềm
36,50
36,50
870
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)
26,00
26,00
28,00
600
24
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
33,25
33,50
800
25
7520201
Kỹ thuật điện
30,00
30,25
800
26
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
32,00
32,25
800
27
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
34,00
34,25
830
28
7520301
Kỹ thuật hóa học
33,50
33,75
800
29
7580101
Kiến trúc
30,25
30,75
800 Vẽ NK ≥ 6.0
30
7580105
Quy hoạch vùng và đô thị
25,00
25,00
28,00
600
31
7580108
Thiết kế nội thất
30,50
31,00
780 Vẽ NK ≥ 6.0
32
7580201
Kỹ thuật xây dựng
28,00
28,50
700
33
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
26,00
26,00
28,00
600
34
7580302
Quản lý xây dựng
26,50
26,50
650
35
7720201
Dược học
35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
820 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36
7760101
Công tác xã hội
29,50
30,00
28,00
650
37
7810301
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
34,00
34,25
780
38
7810301G
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf)
26,00
26,00
650
39
7850201
Bảo hộ lao động
26,00
26,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1
F7210403
Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao
29,50
29,50
750 Vẽ NK ≥ 6.0
2
F7220201
Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao
33,00
33,00
750
3
F7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao
27,00
27,00
650
4
F7340101
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao
33,00
33,00
700
5
F7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao
28,00
28,00
700
6
F7340115
Marketing – Chất lượng cao
34,00
34,00
800
7
F7340120
Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao
34,50
34,50
800
8
F7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao
31,50
31,50
750
9
F7340301
Kế toán – Chất lượng cao
30,00
30,00
700
10
F7380101
Luật – Chất lượng cao
30,50
30,50
720
11
F7420201
Công nghệ sinh học – Chất lượng cao
27,00
27,00
650
12
F7480101
Khoa học máy tính – Chất lượng cao
33,50
33,50
840
13
F7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao
33,00
33,00
800
14
F7520201
Kỹ thuật điện – Chất lượng cao
26,00
26,00
650
15
F7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao
26,00
26,00
650
16
F7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao
27,00
27,00
650
17
F7520301
Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao
27,00
27,00
650
18
F7580101
Kiến trúc – Chất lượng cao
27,00
27,00
650 Vẽ NK ≥ 6.0
19
F7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao
26,00
26,00
600
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1
N7210403
Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600 Vẽ NK ≥ 5.0
2
N7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27,00
27,00
28,00
650
3
N7310630
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
4
N7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
5
N7340115
Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
27,00
27,00
28,00
650
6
N7340301
Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
25,00
25,00
28,00
600
7
N7380101
Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
8
N7480101
Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
9
N7480103
Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa
26,00
26,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
FA7220201
Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
31,00
31,00
32,00
32,00
700
2
FA7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
3
FA7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
650
4
FA7340115
Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
34,00
34,00
780
5
FA7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
34,00
34,00
780
6
FA7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
7
FA7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
8
FA7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
9
FA7480101
Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
700
10
FA7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
700
11
FA7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
650
12
FA7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
28,00
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1
D7310630Q
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
2
D7340101N
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
3
D7340115
Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
780
4
D7340120
Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
34,00
34,00
780
5
D7340201
Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
6
D7340301
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
7
D7420201
Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
8
D7480101
Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
700
9
D7480103
Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
700
10
D7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
650
11
D7580201
Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
K7340101
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
2
K7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
3
K7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
4
K7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
5
K7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32,00
32,00
32,00
32,00
720
6
K7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
7
K7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
8
K7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
9
K7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
28,00
28,00
700
10
K7480101T
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc)
28,00
28,00
28,00
28,00
700
11
K7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
28,00
28,00
650
12
K7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28
28,00
28,00
28,00
600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1
DK7340101E
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp)
28,00
28,00
650
2
DK7340101L
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan)
28,00
28,00
650
3
DK7340101N
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia)
28,00
28,00
650
4
DK7340120L
Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
32,00
32,00
720
5
DK7340201M
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand)
28,00
28,00
650
6
DK7340201X
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
650
7
DK7340301
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh)
28,00
28,00
650
8
DK7480101L
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
28,00
28,00
700
9
DK7520201
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan)
28,00
28,00
650
10
DK7580201
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc)
1.2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024
(Đang cập nhật…)
2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023
Tối 22/08/2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2). Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.
3. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022
Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40 theo nhiều phương thức. Trong đó:
Điểm TT PT1-Đ2: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2
Điểm TT PT2: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2
Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
Điểm TT PT5: Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.
Điểm xét tuyển tổ hợp môn 5 học kỳ (5HK THM): là tổng điểm của 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm trung bình môn học cộng với điểm ưu tiên THPT cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình Tiêu chuẩn, Chất lượng Cao và chương trình học hai năm đầu tại Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang.
Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi tuyển sinh 5 học kỳ tính theo điểm trung bình học kỳ (5HK TBHK): là tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ * 4/5 (theo thang 40 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực ưu tiên THPT (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.
Lấy theo thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
Trong đó, α là Điểm ưu tiên THPT do TTDU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2.0; trường trọng điểm được cộng 1.0);
Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo thang điểm 40) bằng 4/3 so với điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT.
Đối với PT2: Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp 3 môn trên thang điểm 40 (đã nhân hệ số 2 đối với các môn tổ hợp, chuyên ngành), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 02 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất. Đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!