Wednesday, November 20, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất 2024

[Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng Mới Nhất 2024

Là một trường đại học công lập có cơ sở vật chất, chất lượng giảng dạy thuộc top bảng xếp hạng thế giới, Tôn Đức Thắng được nhiều bạn trẻ yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 bao nhiêu? Có mấy phương thức xét tuyển? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2023
Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024

Trong năm 2024, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) dự kiến tuyển sinh khoảng 6.570 chỉ tiêu ở bậc đại học cho các chương trình sau: 40 ngành Chương trình tiêu chuẩn, 19 ngành Chương trình chất lượng cao, 12 ngành Chương trình đại học bằng tiếng Anh, 09 ngành chương trình học tại phân hiệu Khánh Hòa và khoảng 300 chỉ tiêu cho 12 ngành Chương trình liên kết đào tạo quốc tế. Các chỉ tiêu này sẽ được xét tuyển theo các phương thức khác nhau. Bao gồm 4 phương thức:

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT) – Mã phương thức 200
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024 – Mã phương thức 100
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU – Mã phương thức 303
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP.HCM – Mã phương thức 402

Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng theo từng phương thức được cập nhật mới nhất 2024:

1.1. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024 các phương thức xét tuyển sớm

TPHCM – Ngày 10.7, Trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện cho năm 2024 thông qua các phương thức xét tuyển sớm. 

Các phương thức xét tuyển bao gồm: xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc trung học phổ thông (phương thức 1); ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU (phương thức 3); và xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TPHCM (ĐHQG TPHCM) (phương thức 4).

Điểm chuẩn từng ngành, phương thức như sau:

STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển có điều kiện
(PT1, PT3 theo thang điểm 40; PT4 theo thang điểm 1200)
PT1-5HK PT1-6HK PT3-ĐT1-5HK PT3-ĐT2-5HK PT3-ĐT2-6HK PT4
CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
1 7210403 Thiết kế đồ họa 33,75 33,75       800
Vẽ NK ≥ 6.0
2 7210404 Thiết kế thời trang 30,75 31,00       720
Vẽ NK ≥ 6.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh 36,50 37,00       850
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 35,50 36,00       800
5 7310301 Xã hội học 33,50 34,00       700
6 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) 34,00 34,25       750
7 7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) 34,00 34,25       750
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) 36,00 36,25       820
9 7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) 35,00 35,25       800
10 7340115 Marketing 37,25 37,50       880
11 7340120 Kinh doanh quốc tế 37,50 37,50       880
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng 35,50 35,75       830
13 7340301 Kế toán 34,00 34,25       800
14 7340408 Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 28,00 28,50       650
15 7380101 Luật 35,00 35,50       800
16 7420201 Công nghệ sinh học 33,50 33,75       780
17 7440301 Khoa học môi trường 26,00 26,00 28,00     600
18 7460112 Toán ứng dụng 29,50 29,75       750
19 7460201 Thống kê 28,00 28,25       650
20 7480101 Khoa học máy tính 37,00 37,00       900
21 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 35,25 35,50       820
22 7480103 Kỹ thuật phần mềm 36,50 36,50       870
23 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) 26,00 26,00 28,00     600
24 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 33,25 33,50       800
25 7520201 Kỹ thuật điện 30,00 30,25       800
26 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 32,00 32,25       800
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 34,00 34,25       830
28 7520301 Kỹ thuật hóa học 33,50 33,75       800
29 7580101 Kiến trúc 30,25 30,75       800
Vẽ NK ≥ 6.0
30 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 25,00 25,00 28,00     600
31 7580108 Thiết kế nội thất 30,50 31,00       780
Vẽ NK ≥ 6.0
32 7580201 Kỹ thuật xây dựng 28,00 28,50       700
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 26,00 26,00 28,00     600
34 7580302 Quản lý xây dựng 26,50 26,50       650
35 7720201 Dược học 35,50 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”) 35,75 (Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)       820
(Học lực lớp 12 từ loại “Giỏi”)
36 7760101 Công tác xã hội 29,50 30,00 28,00     650
37 7810301 Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 34,00 34,25       780
38 7810301G Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) 26,00 26,00       650
39 7850201 Bảo hộ lao động 26,00 26,00 28,00     600
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
1 F7210403 Thiết kế đồ họa – Chất lượng cao 29,50 29,50       750
Vẽ NK ≥ 6.0
2 F7220201 Ngôn ngữ Anh – Chất lượng cao 33,00 33,00       750
3 F7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chất lượng cao 27,00 27,00       650
4 F7340101 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) – Chất lượng cao 33,00 33,00       700
5 F7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chất lượng cao 28,00 28,00       700
6 F7340115 Marketing – Chất lượng cao 34,00 34,00       800
7 F7340120 Kinh doanh quốc tế – Chất lượng cao 34,50 34,50       800
8 F7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chất lượng cao 31,50 31,50       750
9 F7340301 Kế toán – Chất lượng cao 30,00 30,00       700
10 F7380101 Luật – Chất lượng cao 30,50 30,50       720
11 F7420201 Công nghệ sinh học – Chất lượng cao 27,00 27,00       650
12 F7480101 Khoa học máy tính – Chất lượng cao 33,50 33,50       840
13 F7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chất lượng cao 33,00 33,00       800
14 F7520201 Kỹ thuật điện – Chất lượng cao 26,00 26,00       650
15 F7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Chất lượng cao 26,00 26,00       650
16 F7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chất lượng cao 27,00 27,00       650
17 F7520301 Kỹ thuật hóa học – Chất lượng cao 27,00 27,00       650
18 F7580101 Kiến trúc – Chất lượng cao 27,00 27,00       650
Vẽ NK ≥ 6.0
19 F7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chất lượng cao 26,00 26,00       600
CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẠI PHÂN HIỆU KHÁNH HÒA
1 N7210403 Thiết kế đồ họa – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
Vẽ NK ≥ 5.0
2 N7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27,00 27,00 28,00     650
3 N7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và lữ hành) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
4 N7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
5 N7340115 Marketing – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 27,00 27,00 28,00     650
6 N7340301 Kế toán – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 25,00 25,00 28,00     600
7 N7380101 Luật – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
8 N7480101 Khoa học máy tính – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
9 N7480103 Kỹ thuật phần mềm – Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hòa 26,00 26,00 28,00     600
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 FA7220201 Ngôn ngữ Anh – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 31,00 31,00   32,00 32,00 700
2 FA7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
3 FA7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 650
4 FA7340115 Marketing – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00   34,00 34,00 780
5 FA7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00   34,00 34,00 780
6 FA7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
7 FA7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
8 FA7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
9 FA7480101 Khoa học máy tính – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 700
10 FA7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00   28,00 28,00 700
11 FA7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 650
12 FA7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00 28,00 28,00 28,00 600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH
1 D7310630Q Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
2 D7340101N Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
3 D7340115 Marketing – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00       780
4 D7340120 Kinh doanh quốc tế – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 34,00 34,00       780
5 D7340201 Tài chính – Ngân hàng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
6 D7340301 Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
7 D7420201 Công nghệ sinh học – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
8 D7480101 Khoa học máy tính – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       700
9 D7480103 Kỹ thuật phần mềm -Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       700
10 D7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       650
11 D7580201 Kỹ thuật xây dựng – Chương trình dự bị đại học bằng tiếng Anh 28,00 28,00       600
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 K7340101 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
2 K7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Emlyon (Pháp) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
3 K7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
4 K7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
5 K7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32,00 32,00   32,00 32,00 720
6 K7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
7 K7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
8 K7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương quốc Anh) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
9 K7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00   28,00 28,00 700
10 K7480101T Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (Cộng hòa Séc) 28,00 28,00   28,00 28,00 700
11 K7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00   28,00 28,00 650
12 K7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28 28,00   28,00 28,00 600
CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ
1 DK7340101E Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Emlyon (Pháp) 28,00 28,00       650
2 DK7340101L Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) 28,00 28,00       650
3 DK7340101N Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 28,00 28,00       650
4 DK7340120L Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 32,00 32,00       720
5 DK7340201M Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học Massey (New Zealand) 28,00 28,00       650
6 DK7340201X Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00       650
7 DK7340301 Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình dự bị liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 28,00 28,00       650
8 DK7480101L Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00       700
9 DK7520201 Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình dự bị liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 28,00 28,00       650
10 DK7580201 Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) – Chương trình dự bị liên kết Đại học La Trobe (Úc) 28,00 28,00       600

Nguồn: tdtu.edu.vn

Xem ngay tin tuyển dụng việc làm bán thời gian lương cao dành cho sinh viên tại TPHCM:

Cửa Hàng Tiện Lợi Tuyển Nhân Viên Cho Chi Nhánh Mới
5
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🚩🚩QUẬN BÌNH TÂN TUYỂN NHANH 04 NHÂN VIÊN ĐI LÀM NGAY
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
 VIỆC LÀM PART TIME - FULL TIME  SINH VIÊN!!
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
🍀🍀TẾT ĐẾN MÌNH ĐANG CẦN GẤP THÊM 04 NV LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Công việc ở Bình Thạnh Bán Coffee
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN CTV NHÀ PHỐ TẠI THỦ ĐỨC - KYCKN - ĐÀO TẠO MIỄN PHÍ
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
CẦN TUYỂN 4 NHÂN VIÊN, làm trước và sau tết
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc Làm Parttime Cho Sinh Viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Hệ thống siêu thị Lotte Mart thông báo tuyển dụng nhân viên
7
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
💎💎QUẬN 8 : TUYỂN THÊM 04 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Việc làm part / full time cho sinh viên
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
CẦN GẤP NHÂN VIÊN PHỤ CỬA HÀNG
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM GÒ VẤP/TÂN BÌNH/Q12 THỜI VỤ/CHÍNH THỨC CHO FREELANCER/LĐPT/SV
3
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc xoay ca 4tr5 đến 8tr cho sinh viên Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN TÂN BÌNH, GÒ VẤP
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Tham khảo: Hướng dẫn chi tiết cách tính điểm xét học bạ Tôn Đức Thắng 2024

1.2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2024

(Đang cập nhật…)

2. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023

Tối 22/08/2023, trường Đại học Tôn Đức Thắng đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT2). Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng dao động 22-34,6, trên thang điểm 40. Ngành Kinh doanh quốc tế lấy cao nhất, tăng nhẹ so với năm ngoái (34,5). Ở chương trình chuẩn, ngành Khoa học môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất, cùng mức 22 điểm.

Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG - trang 1
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 1
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 2
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG - trang 3
Điểm chuẩn TDT 2023 xét theo điểm thi THPTQG – trang 3

3. Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2022

Điểm chuẩn Trường ĐH Tôn Đức Thắng 2022 được tính theo thang điểm 40 theo nhiều phương thức. Trong đó:

  • Điểm TT PT1-Đ2: Phương thức xét tuyển theo kết quả học tập THPT – Đợt 2
  • Điểm TT PT2: Phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2022
  • Điểm TT PT3-ĐT1-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh trường chuyên trên cả nước và một số trường trọng điểm ở TP.HCM – Đợt 2 
  • Điểm TT PT3-ĐT2-Đ2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU dành cho học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên – Đợt 2
  • Điểm TT PT5: Phương thức xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022.

1 2 3 4 5

Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Phenikka (PKA) 2023 Chính Thức

đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Xem thêm: Học Phí Tôn Đức Thắng 2023 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất

4. Cách tính điểm xét tuyển TDTU 2024

Đối với PT1:

Điểm xét tuyển tổ hợp môn 5 học kỳ (5HK THM): là tổng điểm của 5 học kỳ theo tổ hợp môn xét tuyển bằng điểm trung bình môn học cộng với điểm ưu tiên THPT cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình Tiêu chuẩn, Chất lượng Cao và chương trình học hai năm đầu tại Cơ sở Bảo Lộc, Nha Trang.

ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 + ĐTB 5HK mh4 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Hoặc ĐXT 5HK THM = ĐTB 5HK mh1 + ĐTB 5HK mh2 + ĐTB 5HK mh3 * 2 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi tuyển sinh 5 học kỳ tính theo điểm trung bình học kỳ (5HK TBHK): là tổng điểm trung bình cả 5 học kỳ * 4/5 (theo thang 40 điểm) cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực ưu tiên THPT (nếu có). Điểm này được sử dụng để xét tuyển vào các chương trình đại học bằng tiếng Anh.

ĐXT 5HK TBHK = (ĐTB HK1 + ĐTB HK2 + ĐTB HK3 + ĐTB HK4 + ĐTB HK5) * 4/5 + α (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

  • Lấy theo thang 40 điểm, làm tròn đến 02 chữ số thập phân;
  • Trong đó, α là Điểm ưu tiên THPT do TTDU quy định (trường chuyên/năng khiếu được cộng 2.0; trường trọng điểm được cộng 1.0);
  • Điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (theo thang điểm 40) bằng 4/3 so với điểm ưu tiên theo qui định của Bộ GD&ĐT.
đại học tôn đức thắng điểm chuẩn
Tính điểm xét tuyển Đại học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn

Đối với PT2: Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp 3 môn trên thang điểm 40 (đã nhân hệ số 2 đối với các môn tổ hợp, chuyên ngành), cộng với điểm ưu tiên (nếu có), làm tròn đến 02 chữ số thập phân theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng 2024. Hiện tại điểm chuẩn chính thức của trường vẫn đang trong quá trình lọc ảo và sẽ được cập nhật trong thời gian sớm nhất. Đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé!

Xem thêm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ