Bạn đang quan tâm đến nhóm ngành công nghiệp và muốn tìm hiểu Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn khoảng bao nhiêu? Hãy cùng Muaban.net xem ngay bài viết dưới đây để biết được điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2023 cũng như những thông tin liên quan nhé!
1. Giới thiệu về Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM
Dưới đây là những thông tin quan trọng mà các sĩ tử cần quan tâm đến trước khi xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM:
- Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP HCM
- Tên trường viết tắt: HUFI( Ho Chi Minh City University of Food Industry)
- Địa chỉ: Số 140 đường Lê Trọng Tấn, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP HCM
- Website: http://hufi.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/TuyensinhHUFI/
- Mã tuyển sinh: DCT
- Email tuyển sinh: tvtshufi01@gmail.com – tvtshufi02@gmail.com
- Điện thoại tuyển sinh: (028) 3 816 1673
Tham khảo thêm: PTIT điểm chuẩn 2023 cập nhật mới nhất
2. Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn 2023
Hiện tại điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2023 chưa được công bố. Muaban.net sẽ cập nhật thông tin sớm nhất khi có kết quả. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo mức điểm chuẩn của năm 2022 dưới đây.
Một số nhà trọ cho thuê giá rẻ dành cho sinh viên |
3. Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn 2022
3.1. Xét điểm thi THPT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn xét tuyển) năm 2022 của trường theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 – 20 điểm tùy ngành. Điểm chuẩn công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9, xem chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn Điểm thi tốt nghiệp THPT | Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án riêng |
7480202 | An toàn thông tin | 22,25 | 24,00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 23,50 | 24,00 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 19,75 | 24,00 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 19,75 | 24,00 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 17,25 | 24,00 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 16,00 | 24,00 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 17,50 | 24,00 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,00 | 24,00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 21,00 | 24,00 |
7510602 | Quản lý năng lượng | 16,00 | 24,00 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,00 | 24,00 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 17,25 | 24,00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,00 | 24,00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16,00 | 24,00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 21,00 | 24,00 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 16,00 | 24,00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 22,50 | 24,00 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 21,75 | 24,00 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 20,50 | 24,00 |
7340301 | Kế toán | 23,50 | 24,00 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 23,50 | 24,00 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23,50 | 24,00 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 24,00 | 24,00 |
7380107 | Luật kinh tế | 23,00 | 24,00 |
7340115 | Marketing | 24,00 | 24,00 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 23,00 | 24,00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23,50 | 24,00 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23,00 | 24,00 |
7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 16,50 | 24,00 |
7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 16,50 | 24,00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 22,50 | 24,00 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22,50 | 24,00 |
Nguồn tham khảo: ts.hufi.edu.vn
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023
3.2. Xét điểm học bạ
Ngày 14 tháng 7 năm 2022, điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm theo phương thức xét học bạ được công bố nhằm đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2022. Theo phương thức xét điểm học bạ, những thí sinh cần đảm bảo điểm trung bình cả năm lớp 12 hay cả năm lớp 10, 11 và học kỳ I năm lớp 12 dao động từ 16 đến 20 điểm trở lên tùy theo mỗi ngành. Đại học công nghiệp thực phẩm điểm chuẩn xét tuyển của năm 2022 theo phương thức xét tuyển học bạ, cụ thể như sau:
Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn HB cả năm lớp 10, 11 & HK1 lớp 12 |
Điểm chuẩn HB cả năm lớp 12 |
7480202 | An toàn thông tin | 21,25 | 23,00 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 25,00 | 26,50 |
7540204 | Công nghệ dệt, may | 20,00 | 21,00 |
7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 20,00 | 21,00 |
7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 20,00 | 22,50 |
7510402 | Công nghệ vật liệu | 20,00 | 20,00 |
7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 20,00 | 20,00 |
7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21,25 | 23,00 |
7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 21,25 | 23,50 |
7510602 | Quản lý năng lượng | 20,00 | 20,00 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 21,50 | 23,50 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 22,25 | 23,00 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 | 21,00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 | 21,00 |
7420201 | Công nghệ sinh học | 22,00 | 22,00 |
7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 20,00 | 20,00 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | 27,00 | 27,50 |
7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 22,75 | 23,50 |
7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 24,00 | 24,50 |
7340301 | Kế toán | 25,50 | 26,00 |
7340201 | Tài chính ngân hàng | 25,50 | 26,50 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 25,50 | 25,75 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 25,50 | 25,75 |
7380107 | Luật kinh tế | 24,50 | 25,25 |
7340115 | Marketing | 26,50 | 27,50 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 26,00 | 26,75 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26,00 | 26,50 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 24,00 | 25,00 |
7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 22,25 | 22,50 |
7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 22,25 | 22,50 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 25,00 | 25,00 |
7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 24,00 | 24,50 |
Nguồn tham khảo: ts.hufi.edu.vn
3.3. Xét điểm ĐGNL
Trường đại học công nghệ thực phẩm đưa ra chỉ tiêu xét tuyển đối với phương thức dựa trên điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức. Để đăng ký theo phương thức này, những thí sinh phải tham gia kỳ thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức năm 2022 và đảm bảo mức điểm phải đạt được 600 – 750 điểm. Trong đó ngành công nghệ thực phẩm có điểm cao nhất là 750 điểm tiếp theo là ngành kinh doanh quốc tế 730 điểm. Những ngành còn lại đa số ở mức điểm 600 và một số ngành dao động phải đạt từ 630 đến 700 điểm.
STT | Mã ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn ĐGNL ĐHQG-HCM năm 2022 |
1 | 7480202 | An toàn thông tin | 600 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 700 |
3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 600 |
4 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 600 |
5 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 600 |
6 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | 600 |
7 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 600 |
8 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 600 |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 600 |
10 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 600 |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 600 |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 600 |
13 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 600 |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 600 |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 600 |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 600 |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 750 |
18 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 600 |
19 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 600 |
20 | 7340301 | Kế toán | 680 |
21 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | 680 |
22 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 700 |
23 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
24 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 |
25 | 7340115 | Marketing | 730 |
26 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 700 |
27 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 730 |
28 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 600 |
29 | 7819010 | Khoa học chế biến món ăn | 600 |
30 | 7819009 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 600 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 600 |
32 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 600 |
Nguồn tham khảo: ts.hufi.edu.vn
Tìm việc làm cho sinh viên trên toàn quốc ngay tại đây |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023
4. Chỉ tiêu xét tuyển vào Đại học Công nghiệp Thực phẩm
Giám đốc trung tâm tuyển sinh và truyền thông Trường ĐH Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, Th.S Phạm Thái Sơn, thông báo trường vừa hoàn thành phương án tuyển sinh 2023 dự kiến.
Trong đó, trường sẽ tuyển sinh thêm 4 ngành mới là Luật, Khoa học dữ liệu, Công nghệ tài chính và Thương mại điện tử. Do đó trường dự kiến xét tuyển 5000 chỉ tiêu (tăng khoảng 900 chỉ tiêu so với 2022). Trong đó, chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển dựa vào điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 chiếm tỷ lệ nhiều nhất. Dưới đây là 4 phương thức xét tuyển vào trường HUFI.
- Phương thức 1: Xét tuyển thí sinh dựa theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo các tổ hợp môn xét tuyển từng ngành học. Hình thức xét tuyển này chiếm 50-60% so với tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT của lớp 10, 11 và của học kỳ 1 lớp 12. Phương thức xét tuyển này chiếm tỉ lệ 20% – 30% chỉ tiêu so với tổng.
- Phương thức 3: Xét tuyển thí sinh theo kết quả điểm đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia năm 2023. Phương thức này chiếm tỉ lệ khoảng 10-15% so với tổng chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD&ĐT về tuyển sinh đại học và học sinh phải xếp loại giỏi của những lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Phương thức này chiếm tỉ lệ khoảng 5-10% so với tổng chỉ tiêu.
Dưới đây là các tổ hợp xét tuyển mà các sĩ tử có thể quan tâm.
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A01, D07, B00 |
2 | Đảm bảo chất lượng & ATTP | 7540110 |
A00, A01, D07, B00 |
3 | Công nghệ chế biến thủy sản | 7540105 |
A00, A01, D07, B00 |
4 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 7340129 | A00, A01, D01, D10 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D10 |
6 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D10 |
7 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D10 |
8 | Thương mại điện tử (Dự kiến) | 7340122 | A00, A01, D01, D10 |
9 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D10 |
10 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D10 |
11 | Công nghệ tài chính (Dự kiến) | 7340205 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Luật (Dự kiến) | 7380101 | A00, A01, D01, D15 |
13 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, D15 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, A01, D07, B00 |
15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, A01, D07, B00 |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, A01, D07, B00 |
17 | Công nghệ sinh học | 7420201 | A00, A01, D07, B00 |
18 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
19 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01, D07 |
20 | Khoa học dữ liệu (Dự kiến) | 7460108 | A00, A01, D01, D07 |
21 | Kinh doanh thời trang và Dệt may | 7340123 | A00, A01, D01, D10 |
22 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01, D07 |
23 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00, A01, D01, D07 |
24 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01, D01, D07 |
25 | Kỹ thuật Nhiệt | 7520115 | A00, A01, D01, D07 |
26 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử | 7510301 | A00, A01, D01, D07 |
27 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | A00, A01, D01, D07 |
28 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | 7819009 | A00, A01, D07, B00 |
29 | Khoa học chế biến món ăn | 7819010 | A00, A01, D07, B00 |
30 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D15 |
31 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 | A00, A01, D01, D15 |
32 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D15 |
33 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D09, D10 |
34 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D09, D10 |
Một số việc làm thêm dành cho sinh viên để kiếm thêm thu nhập |
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 cập nhật mới nhất
5. Cách tính điểm xét tuyển học bạ vào đại học HUFI năm 2023
5.1. Điều kiện thí sinh được xét tuyển học bạ THPT 2023
Một trong những điều kiện để được xét tuyển học bạ đó là thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc sẽ tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển. Ngoài ra, đối với HUFI thí sinh cần phải đáp ứng một điều kiện khác đó là tổng điểm của tổ hợp môn cần từ 20.0 điểm trở lên.
Nguyên tắc xét tuyển: xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại, thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ sau:
Tiêu chí phụ: thí sinh có điểm thi môn Toán (hoặc môn Ngữ văn đối với tổ hợp D15) cao hơn sẽ trúng tuyển, riêng 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc là môn Tiếng Anh
5.2. Công thức tính điểm học bạ THPT
Trường hợp sử dụng cách tính điểm xét học bạ để xét tuyển, phần điểm ưu tiên chỉ được cộng vào khi tổng điểm của tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 20 điểm trở lên.
– Về cách thức xét tuyển học bạ theo 3 năm THPT.
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành công nghệ chế biến thủy sản với tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, lý, hóa).
Khi đó:
Đối với cách thức xét tuyển học bạ THPT cả năm lớp 12:
Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổ hợp môn cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
Ví dụ: Thí sinh xét tuyển ngành Tài chính ngân hàng với tổ hợp xét tuyển A01 (Toán, Vật lý, Anh văn).
Khi đó:
Điểm xét tuyển = (Toán + Vật lý + Anh văn)cả năm lớp 12 + Điểm ưu tiên
(Nguồn tham khảo: hufi.edu.vn)
Trên đây là tất cả thông tin liên quan đến Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn 2023. Có thể thấy rằng trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm là một trong những trường đào tạo thu hút nhiều sinh viên hiện nay. Bạn hãy cân nhắc, tham khảo các thông tin trên để có thể đưa ra quyết định chính xác, đúng đắn khi lựa chọn nguyện vọng của mình. Đừng quên theo dõi muaban.net để đọc nhiều thông tin bổ ích về tuyển sinh, việc làm nhé!
Xem thêm:
- Điểm Chuẩn ĐH Kinh Tế – Luật Theo 5 Phương Án Tuyển Sinh Mới Nhất
- Hướng Dẫn Tra Cứu Điểm vnEdu Trên Điện Thoại, Máy Tính Đơn Giản Nhất
- Hồ sơ nhập học đại học – Tân sinh viên cần chuẩn bị gì khi nhập học 2023
Huỳnh Trang