Nẵm rõ cách tính điểm xét học bạ đại học an giang là một trong những yếu tố quan trọng để xác định khả năng trúng tuyển của các thí sinh. Điểm xét học bạ đóng vai trò quyết định trong việc được nhận vào trường và mở ra cơ hội tiếp cận với các ngành học và chương trình đào tạo thí sinh mong muốn.Tìm hiểu trong bài viết này!
1. Quy trình xét tuyển học bạ Đại học An Giang 2023
- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến tại website Tuyển sinh và chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển.
- Thí sinh nộp hồ sơ bao gồm bài luận từ 10/4/2023 – 5/5/2023.
- Thời gian nhận kết quả xét duyệt bài luận dự kiến ngày 19/5/2023
- Thí sinh nhận kết quả dự kiến ngày 21/7/2023
- Thời gian xác nhận nhập học học sẽ được nhà trường thông báo bổ sung trên cổng thông tin tuyển sinh của trường
Xem thêm: Cách Tính điểm Xét Học Bạ Vào Đại Học Y – Dược Thái Nguyên
2. Các tổ hợp xét tuyển học bạ Đại học An Giang 2023
Trong kỳ tuyển sinh Đại học năm 2023, đại học An Giang mở 28 tổ hợp môn xét tuyển. Trong đó, các tổ hợp A00,A01,C00,D01 và C15 là 4 tổ hợp xét tuyển được nhiều ngành học nhất. Tham khảo 28 tổ hợp xét tuyển hợp lệ với các ngành học tương ứng tại đây:
Tổ hợp xét tuyển | Môn học |
A00 | Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật Lý, Tiếng Anh |
A08 | Toán, Lịch Sử, GDCD |
A09 | Toán, Địa Lý, GDCD |
A16 | Toán, Khoa học tự nhiên, Văn |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
C00 | Văn, Lịch Sử, Địa Lý |
C01 | Văn, Toán, Vật Lý |
C02 | Văn, Toán, Hóa học |
C04 | Văn, Toán, Địa Lý |
C05 | Văn, Vật Lý, Hóa học |
C08 | Văn, Hóa học, Sinh học |
C14 | Văn, Toán, GDCD |
C15 | Văn, Toán, Khoa học xã hội |
C19 | Văn, Lịch sử, GDCD |
D01 | Văn, Toán, Anh |
D66 | Văn, GDCD, Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Anh |
D14 | Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Văn, Vật lý, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
M02 | Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M03 | Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2 |
M05 | Văn, Lịch sử, Năng khiếu |
M06 | Văn, Toán, Năng khiếu |
3. Hồ sơ xét tuyển học bạ Đại học An Giang bao gồm những gì?
Để đăng ký xét tuyển học bạ, thí sinh cần chuẩn bị các tài liệu sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển học bạ.
- Học bạ photo công chứng hoặc bảng điểm THPT có dấu xác nhận.
- Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao) hoặc bằng tốt nghiệp tạm thời.
- Bài luận được dán và niêm phong
- Thí sinh cần nộp lệ phí xét tuyển, mức lệ phí là 25.000 VNĐ cho mỗi nguyện vọng.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2023 Mới Nhất
4. Hướng dẫn cách xét học bạ Đại học An Giang 2023
Cách tính điểm xét học bạ đại học an giang:
Đối với ngành xét tuyển có môn chính (SP Tiếng Anh và Ngôn ngữ Anh), cách tính điểm xét học bạ Đại học An Giang như sau:
Điểm Xét Tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (với điều kiện Điểm xét tuyển ≥ 18.0 điểm) |
Các ngành đào tạo giáo viên phải đảm bảo thỏa mãn yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
Xem thêm: Cao đẳng Phạm Ngọc Thạch điểm Chuẩn Và 100 Suất Học Bổng
5. Các yêu cầu khi xét học bạ Đại học An Giang 2023
Chỉ tiêu tối thiểu: 30%.
Đối tượng xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy chế tuyển sinh hiện hành trong các năm 2021, 2022 và 2023.
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh phải viết một bài luận và đạt yêu cầu mới được xét tuyển.
- Thí sinh viết bài luận theo hướng dẫn và gửi bài luận về Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học An Giang.
- Nội dung yêu cầu của bài luận:
- Bài luận được viết theo một chủ đề nhất định.
- Thí sinh có thể tự đề xuất chủ đề bài luận hoặc sử dụng một trong số các chủ đề được Hội đồng tuyển sinh gợi ý sẵn.
- Nội dung bài luận phải thỏa mãn các yêu cầu cơ bản của một bài luận, bao gồm mục tiêu và cách thức trình bày.
- Bài luận phải là sản phẩm sáng tạo của cá nhân thí sinh, phản ánh mục tiêu và động cơ học tập theo chuyên ngành thí sinh đăng ký xét tuyển (NV1).
4. Bài luận sẽ được Hội đồng tuyển sinh tổ chức xét duyệt và công bố kết quả theo quy định.
Quy định viết bài luận:
- Bài luận viết dưới dạng văn xuôi, không quá 800 từ.
- Bài luận phải được viết rõ ràng, sạch sẽ, mạch lạc, súc tích và viết tay trên một mặt giấy A4.
- Không chấp nhận bài luận đánh máy vi tính hoặc photocopy.
- Thí sinh ghi đầy đủ Họ và tên, Ngày tháng năm sinh và số CMND hoặc CCCD ở góc trên cùng bên trái.
- Bài luận phải đặt vào phong bì, dán và ký niêm phong. Bên ngoài phong bì ghi Họ và tên của thí sinh.
(Nguồn tham khảo: Tại đây)
6. Điểm chuẩn Đại học An Giang 2022
Dựa vào bảng điểm chuẩn Đại học An Giang năm 2022, ta có thể thấy sự đa dạng về điểm chuẩn giữa các ngành khác nhau.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M02,M03,M05,M06 | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | A00,A01,C00,D01 | 24.5 |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00,C19,D01,D66 | 24.5 |
4 | 7140209 | Sư phạm toán học | A00,A01,C01,D01 | 27 |
5 | 7140211 | Sư phạm vật lý | A00,A01,C01,C05 | 24.2 |
6 | 7140212 | Sư phạm hóa học | A00,B00,C02,D07 | 24.7 |
7 | 7140217 | Sư phạm ngữ văn | C00,D01,D14,D15 | 25.3 |
8 | 7140218 | Sư phạm lịch sử | A08,C00,C19,D14 | 26.51 |
9 | 7140219 | Sư phạm địa lý | A09,C00,C04,D10 | 25.7 |
10 | 7140231 | Sư phạm tiếng anh | A00,D01,D09,D14 | 25 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00,A01,C15,D01 | 23 |
12 | 7340115 | Marketing | A00,A01,C15,D01 | 24 |
13 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00,A01,C15,D01 | 22.6 |
14 | 7340301 | Kế toán | A00,A01,C15,D01 | 23.8 |
15 | 7380101 | Luật | A01,C00,C01,D01 | 24.65 |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00,B00,C15,D01 | 18.8 |
17 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00,A01,C01,D01 | 21.3 |
18 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00,A01,C01,D01 | 22.3 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A16,B03,C15,D01 | 17.8 |
20 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00,A01,B00,D07 | 16 |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00,B00,C05,D01 | 16 |
22 | 7620105 | Chăn nuôi | A00,B00,C08,D08 | 16 |
23 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00,B00,C15,D01 | 16 |
24 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00,B00,C15,D01 | 19.7 |
25 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A00,B00,C00,D01 | 17.9 |
26 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00,C00,D01,D10 | 16 |
27 | 7310630 | Việt Nam học | A01,C00,C04,D01 | 23.6 |
28 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D09,D14 | 21.9 |
29 | 7229030 | Văn học | C00,D01,D14,D15 | 20.5 |
30 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00,A01,C15,D01 | 22.4 |
31 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00,A01,B00,D07 | 16 |
32 | 7229001 | Triết học | A01,C00,C01,D01 | 17.2 |
Các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Chính trị, và Công nghệ sinh học có phổ điểm từ 17.8 điểm đến 19 điểm. Trong khi đó, ngành Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính – Ngân hàng và Kế toán có phổ điểm từ 22.4 điểm đến 24.5 điểm.
Ngành Sư phạm Toán học có phổ điểm cao nhất trong danh sách, với điểm chuẩn là 27 điểm. Các ngành Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, và Sư phạm Lịch sử cũng có phổ điểm từ 24.2 điểm đến 26.51 điểm. Trong khi đó, ngành Sư phạm Tiếng Anh có phổ điểm là 25 điểm.
Các ngành Công nghệ thông tin, Luật, và Kỹ thuật phần mềm có phổ điểm từ 21.3 điểm đến 24.65 điểm. Các ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hoá học, và Công nghệ thực phẩm có phổ điểm thấp nhất trong danh sách, chỉ từ 16 điểm đến 17.8 điểm.
Lời kết
Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đọc đã hiểu rõ cách tính điểm xét học bạ đại học An Giang và các vấn đề liên quan. Đại học An Giang mong muốn tạo ra một môi trường học tập đa dạng và đáng tin cậy cho sinh viên. Vì vậy đừng ngần ngại đặt vài nguyện vọng xét tuyển tại đây! Các bạn thí sinh vừa hoàn thành kì thi đại học và đạt được kết quả cao, bạn có thể truy cập mục tuyển dụng giáo viên, gia sư của muaban.net để tăng thu nhập cho bản thân!
Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2023 – Cập Nhật Mới Nhất !