Tàu hỏa là một trong những phương tiện truyền thống, mang đến sự thuận tiện và an toàn cho chuyến đi của bạn. Bài viết này, Mua Bán sẽ cung cấp thông tin về cách đặt vé, lịch trình và những lưu ý quan trọng khi mua vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn. Hãy cùng tìm hiểu để chuẩn bị cho một chuyến tàu đáng nhớ từ Tuy Hòa đến Sài Gòn nhé!
1. Thông tin chung vé tàu từ Tuy Hoà đi Sài Gòn
Đi tàu từ Tuy Hòa đến Sài Gòn là một cách tuyệt vời để khám phá vẻ đẹp của miền Nam Việt Nam. Để đảm bảo chuyến đi diễn ra một cách suôn sẻ và đáng nhớ, bạn cần nắm rõ thông tin chung về vé tàu Tuy Hòa Sài Gòn, cụ thể như sau:
- Quãng đường: 528 km
- Các tàu chạy tuyến Tuy Hoà – Sài Gòn: SE7, SE5, SE9, SQN1, SE21, SE3, SE1
- Giá vé: Khoảng 457.000 đồng
- Ga đón – Ga trả: Ga Tuy Hoà – Ga Sài Gòn
- Thời gian di chuyển: Khoảng 9 giờ 16 phút
Xem thêm: Giá vé tàu Sài Gòn Phan Thiết mới nhất và kinh nghiệm săn vé giá rẻ
2. Bảng giờ tàu từ ga Tuy Hoà đi Sài Gòn
Tham khảo bảng giờ tàu Tuy Hoà – Sài Gòn sau đây để sắp xếp lịch trình cho phù hợp:
Tên tàu | Giờ xuất phát – kết thúc | Tổng thời gian |
---|---|---|
Tàu SE7 | 06:18 – 16:10 | 9 giờ 52 phút |
Tàu SE5 | 08:50 – 18:38 | 9 giờ 48 phút |
Tàu SE9 | 15:40 – 02:47 | 11 giờ 7 phút |
Tàu SQN1 | 17:08 – 04:00 | 10 giờ 52 phút |
Tàu SE21 | 18:11 – 05:20 | 11 giờ 9 phút |
Tàu SE3 | 19:12 – 04:45 | 9 giờ 33 phút |
Tàu SE1 | 20:29 – 05:45 | 9 giờ 16 phút |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giờ khởi hành và tổng thời gian di chuyển có thể chênh lệch với thực tế. Vào các dịp lễ Tết, giá vé có thể tăng cao so với các ngày bình thường.
3. Giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Sài Gòn chi tiết
Dưới đây là bảng giá vé tàu từ ga Tuy Hoà đi Sài Gòn, cung cấp giá vé chi tiết theo các loại ghế và hạng vé khác nhau:
3.1. Tàu SE7
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 578,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 608,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 540,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 570,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 533,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 493,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 429,000 |
GP | Ghế phụ | 205,000 |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 268,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 342,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 352,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
3.2. Tàu SE5
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 578,000 |
AnLT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 578,000 |
AnLT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 608,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 608,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 537,000 |
AnLT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 537,000 |
AnLT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 567,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 567,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 533,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 493,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 429,000 |
GP | Ghế phụ | 205,000 |
NC | Ngồi cứng | 236,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 342,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 352,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
Xem thêm: Giá vé tàu Vinh Huế: Thông Tin Chi Tiết Và Cập Nhật Mới Nhất
3.3. Tàu SE9
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 567,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 597,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 522,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 552,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 523,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 483,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 421,000 |
GP | Ghế phụ | 202,000 |
NC | Ngồi cứng | 232,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 336,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 346,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
3.4. Tàu SQN1
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 758,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 788,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 680,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 710,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 677,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 584,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 506,000 |
GP | Ghế phụ | 206,000 |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 273,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 361,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 371,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
Xem thêm: Giá vé tàu Hà Nội Quảng Bình – Cách đặt vé nhanh nhất
3.5. Tàu SE21
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 765,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 795,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 662,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 692,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 653,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 567,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 470,000 |
NCL | Ngồi cứng điều hòa | 342,000 |
NML | Ngồi mềm điều hòa | 402,000 |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 418,000 |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 428,000 |
NMLV | Ngồi mềm điều hòa | 412,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
3.6. Tàu SE3
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1 | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 795,000 |
AnLT1v | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 825,000 |
AnLT2 | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 728,000 |
AnLT2v | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 758,000 |
BnLT1 | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 719,000 |
BnLT2 | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 632,000 |
BnLT3 | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 586,000 |
GP | Ghế phụ | 291,000 |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 447,000 |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 457,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
Xem thêm: Giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn 2023 – Hướng dẫn cách đặt nhanh chóng
3.7. Tàu SE1
Mã | Loại chỗ | Giá vé (VNĐ) |
---|---|---|
AnLT1M | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 780,000 |
AnLT1Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T1 | 810,000 |
AnLT2M | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 705,000 |
AnLT2Mv | Nằm khoang 4 điều hòa T2 | 735,000 |
AnLv2M | Nằm khoang 2 điều hòa VIP | 1,501,000 |
BnLT1M | Nằm khoang 6 điều hòa T1 | 706,000 |
BnLT2M | Nằm khoang 6 điều hòa T2 | 620,000 |
BnLT3M | Nằm khoang 6 điều hòa T3 | 575,000 |
GP | Ghế phụ | 291,000 |
NML56 | Ngồi mềm điều hòa | 447,000 |
NML56V | Ngồi mềm điều hòa | 457,000 |
Nguồn: vetau.alltours.vn
Lưu ý: Giá vé nêu trên đã bao gồm tiền bảo hiểm. Tùy vào 1 số điều kiện như thời gian mua vé, đối tượng đi tàu, vị trí chỗ trên toa… giá vé sẽ có sự thay đổi phù hợp.
4. Hướng dẫn cách đặt vé tàu Tuy Hoà – Sài Gòn
Mua Bán sẽ hướng dẫn cho bạn 2 cách đặt vé tàu Tuy Hòa – Sài Gòn qua phần viết dưới đây:
Thông tin liên hệ mua vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn tại ga hoặc đại lý:
- Địa chỉ nhà ga Tuy Hoà: 149 Lê Trung Kiên – Phường 2 – Thị xã Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên
- Số điện thoại bán vé tàu từ Tuy Hoà đi Sài Gòn: 0257 7 305 305
- Tổng đài bán vé tàu hoả Tuy Hoà: 0257 3 824 195
Để đặt mua vé tàu từ Tuy Hòa đến Sài Gòn thông qua website của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam, bạn có thể làm theo các bước sau:
Bước 1: Truy cập vào trang web https://dsvn.vn/.
Bước 2: Nhập ga đi và ga đến, sau đó lựa chọn loại vé và thời gian cần đi. Nhấn vào nút “Tìm kiếm”.
Bước 3: Tích chọn đồng ý mua vé, sau đó lựa chọn tuyến, khoang và ghế ngồi trên tàu. Nhấn vào nút “Mua vé”.
Bước 4: Điền thông tin hành khách và người đặt vé. Sau đó, lựa chọn phương thức thanh toán và xác nhận đồng ý mua vé. Nhấn vào nút “Tiếp theo” và kiểm tra lại thông tin đặt mua vé tàu. Cuối cùng, nhấn vào nút “Đồng ý xác nhận”.
Ngoài ra, bạn cũng có thể thực hiện các bước tương tự khi đặt vé thông qua các ví điện tử như Momo, Zalo, hoặc ứng dụng mobile banking,…
5. Những lưu ý khi mua vé tàu Tuy Hoà – Sài Gòn
Dưới đây là một số lưu ý khi mua vé tàu từ Tuy Hoà đến Sài Gòn:
- Lên kế hoạch và đặt vé trước: Đường tàu từ Tuy Hoà đến Sài Gòn có thể khá phổ biến và vé có thể được bán nhanh. Do đó, hãy lên kế hoạch và đặt vé trước để đảm bảo bạn có chỗ trên chuyến tàu mong muốn.
- Kiểm tra lịch trình và giờ khởi hành: Xác định lịch trình và giờ khởi hành phù hợp với kế hoạch của bạn. Hãy kiểm tra trước để tránh nhầm lẫn.
- Loại vé: Kiểm tra và chọn loại vé phù hợp với nhu cầu của bạn. Có nhiều các loại vé khác nhau như ghế cứng, ghế mềm,… Bạn nên chọn loại vé phù hợp với nhu cầu của bản thân.
- Xác nhận thông tin: Sau khi mua vé, hãy kiểm tra lại thông tin đặt vé nhằm đảm bảo rằng tất cả các thông tin đều chính xác. Nếu có bất kỳ sai sót nào, hãy liên hệ với nhà vận chuyển hoặc nhà cung cấp vé ngay lập tức để điều chỉnh.
- Mang theo giấy tờ tùy thân: Khi đi tàu, đảm bảo bạn mang theo giấy tờ tùy thân như CMND/CCCD/hộ chiếu để xác minh danh tính khi được yêu cầu. Các giấy tờ này sẽ được yêu cầu để kiểm tra và đối chiếu thông tin khi bạn lên tàu.
-
Đến ga tàu sớm: Đến ga tàu ít nhất 30 phút trước giờ khởi hành để có đủ thời gian làm thủ tục và tìm chỗ ngồi. Điều này giúp đảm bảo bạn không bị lỡ chuyến tàu và có trải nghiệm đi tàu suôn sẻ.
Như vậy, Mua Bán đã cung cấp cho bạn các thông tin chi tiết về giá vé tàu Tuy Hoà Sài Gòn cũng như cách đặt vé nhanh chóng. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn lựa chọn được chuyến tàu phù hợp. Chúc bạn có một chuyến đi thuận lợi, vui vẻ. Đừng quên truy cập website Muaban.net mỗi ngày để biết thêm nhiều thông tin bổ ích về phong thủy, nhà đất, việc làm,… bạn nhé!
Có thể bạn quan tâm:
- Giá vé tàu Quảng Ngãi Sài Gòn 2023 – Hướng dẫn cách đặt nhanh chóng
- Giá vé tàu Nha Trang Huế mới nhất và những lưu ý khi đặt vé tàu
- Giá vé tàu Hà Nội Hải Phòng mới nhất – Cách đặt vé uy tín