Trong văn hóa Trung Hoa, tình yêu không chỉ được thể hiện qua hành động mà còn được gửi gắm qua những câu nói đầy ý nghĩa. Những câu nói này không chỉ thể hiện quan niệm về tình yêu mà còn chứa đựng triết lý sống, giúp chúng ta hiểu hơn về sự chân thành, kiên nhẫn và hy sinh trong tình cảm. Hãy cùng khám phá những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu qua phần dưới đây!

1. Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu
Trong kho tàng ngôn ngữ Trung Hoa, có rất nhiều câu nói về tình yêu vừa lãng mạn, sâu sắc, vừa thể hiện triết lý nhân sinh. Dưới đây là những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu, giúp bạn cảm nhận rõ hơn về sự ngọt ngào của tình yêu.
1.爱情就像一朵花,需要精心呵护才能绽放。
(Àiqíng jiù xiàng yī duǒ huā, xūyào jīngxīn hēhù cáinéng zhànfàng.)
→ Tình yêu giống như một bông hoa, cần phải chăm sóc cẩn thận để nở rộ.

2. 有你的日子才有幸福。
(Yǒu nǐ de rìzi cái yǒu xìngfú.)
→ Chỉ khi có em, ngày mới đầy hạnh phúc.
3. 心中有你,便足以。
(Xīnzhōng yǒu nǐ, biàn zúyǐ.)
→ Có em trong trái tim, là đủ rồi.
4. 你是我生命中最美的风景。
(Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì měi de fēngjǐng.)
→ Em là cảnh đẹp nhất trong cuộc đời anh.
5. 爱是风,爱是雨,爱是阳光下的奇迹。
(Ài shì fēng, ài shì yǔ, ài shì yángguāng xià de qíjī.)
→ Tình yêu là gió, là mưa, là phép màu dưới ánh mặt trời.

6. 世界上最远的距离,不是生与死,而是我站在你面前,你却不知道我爱你。
(Shìjiè shàng zuì yuǎn de jùlí, bù shì shēng yǔ sǐ, ér shì wǒ zhàn zài nǐ miànqián, nǐ què bù zhīdào wǒ ài nǐ.)
→ Khoảng cách xa nhất trên thế gian không phải là sinh tử, mà là anh đứng trước em nhưng em lại không biết anh yêu em.
7. 幸福,就是找到了一个让你想一直依靠的人。
(Xìngfú, jiùshì zhǎodàole yīgè ràng nǐ xiǎng yīzhí yīkào de rén.)
→ Hạnh phúc là tìm được một người khiến bạn muốn dựa vào mãi mãi.
8. 一生一世,一心一意。\
(Yī shēng yī shì, yī xīn yī yì.)
→ Một đời một kiếp, một lòng một dạ.
9. 爱情不是依赖,而是彼此陪伴。
(Àiqíng bù shì yīlài, ér shì bǐcǐ péibàn.)
→ Tình yêu không phải là dựa dẫm, mà là cùng nhau đồng hành.
10. 你的微笑,是我一生中最美的阳光。
(Nǐ de wēixiào, shì wǒ yīshēng zhōng zuì měi de yángguāng.)
→ Nụ cười của em là ánh mặt trời đẹp nhất trong đời anh.
11. 爱一个人不一定要拥有,但拥有一个人一定要好好爱。
(Ài yīgè rén bù yīdìng yào yǒngyǒu, dàn yǒngyǒu yīgè rén yīdìng yào hǎohǎo ài.)
→ Yêu một người không nhất định phải chiếm hữu, nhưng nếu đã có được người ấy thì nhất định phải trân trọng.

12. 愿得一人心,白首不相离。
(Yuàn dé yī rén xīn, báishǒu bù xiāng lí.)
→ Nguyện có được trái tim một người, đến bạc đầu cũng không chia xa.
13. 最美的爱情,不是天荒地老,而是我在,你也在。
(Zuì měi de àiqíng, bù shì tiānhuāng dìlǎo, ér shì wǒ zài, nǐ yě zài.)
→ Tình yêu đẹp nhất không phải là mãi mãi, mà là anh còn đây, em cũng còn đây.
14. 真正的爱情,是无论风雨,我们都能一起走过。
(Zhēnzhèng de àiqíng, shì wúlùn fēngyǔ, wǒmen dōu néng yīqǐ zǒuguò.)
→ Tình yêu đích thực là dù gió mưa thế nào, chúng ta vẫn có thể đi cùng nhau.
15. 爱是一个眼神,爱是一句承诺,爱是一生守护。
(Ài shì yīgè yǎnshén, ài shì yījù chéngnuò, ài shì yīshēng shǒuhù.)
→ Tình yêu là một ánh mắt, là một lời hứa, là sự bảo vệ suốt đời.
Xem thêm: Top 1000+ câu nói hay về tình yêu khiến trái tim tan chảy
2. Câu thả thính cực hay về tình yêu bằng tiếng Trung
Nếu bạn đang muốn bày tỏ tình cảm một cách tinh tế và ấn tượng. Những câu thả thính bằng tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn chinh phục trái tim người ấy một cách đầy ngọt ngào!
1. 你是我心中的宝贝。
(Nǐ shì wǒ xīnzhōng de bǎobèi.)
→ Em là bảo bối trong lòng anh.

2. 遇见你是我最大的幸福。
(Yùjiàn nǐ shì wǒ zuìdà de xìngfú.)
→ Gặp được em là hạnh phúc lớn nhất của anh.
3. 没有你,我的世界毫无意义。
(Méiyǒu nǐ, wǒ de shìjiè háo wú yìyì.)
→ Không có em, thế giới của anh vô nghĩa.
4. 你的笑容是我最大的动力。
(Nǐ de xiàoróng shì wǒ zuìdà de dònglì.)
→ Nụ cười của em là động lực lớn nhất của anh.
5. 我愿意为你付出一切。
(Wǒ yuànyì wèi nǐ fùchū yīqiè.)
→ Anh nguyện vì em mà trả giá mọi thứ.
6. 你是我生命中的阳光。
(Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng de yángguāng.)
→ Em là ánh sáng trong cuộc đời anh.

7. 每次见到你,我的心跳都会加速。
(Měi cì jiàndào nǐ, wǒ de xīntiào dū huì jiāsù.)
→ Mỗi lần gặp em, tim anh đều đập nhanh hơn.
8. 我愿意陪你走过人生的每一个春夏秋冬。
(Wǒ yuànyì péi nǐ zǒuguò rénshēng de měi yī gè chūn xià qiū dōng.)
→ Anh nguyện cùng em đi qua mỗi mùa xuân hạ thu đông của cuộc đời.
9. 你的存在让我的生活充满色彩。
(Nǐ de cúnzài ràng wǒ de shēnghuó chōngmǎn sècǎi.)
→ Sự tồn tại của em làm cuộc sống của anh tràn đầy màu sắc.
10. 我想牵着你的手,走完这一生。
(Wǒ xiǎng qiānzhe nǐ de shǒu, zǒu wán zhè yīshēng.)
→ Anh muốn nắm tay em, cùng đi hết cuộc đời này.
11. 来等待也如此美丽,因为爱你。
(Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ.)
→ Đến chờ đợi cũng đẹp như thế này, bởi vì anh yêu em.

12. 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你。
(Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ.)
→ Anh không tin vào tình yêu mãi mãi, bởi vì anh chỉ biết mỗi ngày anh càng yêu em hơn.
13. 不需言语,让我用行动告诉你,什么叫爱。
(Bù xū yányǔ, ràng wǒ yòng xíngdòng gàosù nǐ, shénme jiào ài.)
→ Không cần những lời nói, để anh dùng hành động để cho em biết, thế nào gọi là yêu.
14. 我发誓,五十年后,我还是像现在一样爱你。
(Wǒ fāshì, wǔshí nián hòu, wǒ háishì xiàng xiànzài yīyàng ài nǐ.)
→ Anh thề, năm mươi năm sau, anh vẫn yêu em như anh bây giờ.
15. 今天,如此我不能拥有你,我会好恨自己。
(Jīntiān, rúguǒ wǒ bùnéng yǒngyǒu nǐ, wǒ huì hǎo hèn zìjǐ.)
→ Hôm nay, nếu không thể có được em, anh sẽ rất hận bản thân mình.
Xem thêm: Những câu nói truyền cảm hứng ý nghĩa, tạo động lực thay đổi cuộc sống
3. Câu nói an ủi tiếng Trung hay trong tình yêu
Trong tình yêu, sẽ có những lúc buồn bã, tổn thương và cần một lời an ủi dịu dàng. Những câu nói tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn động viên người mình yêu, mang đến sự ấm áp và vững tin trong những khoảnh khắc khó khăn.
1. 别担心,我一直在你身边。
(Bié dānxīn, wǒ yīzhí zài nǐ shēnbiān.)
→ Đừng lo lắng, anh luôn ở bên em.

2. 无论发生什么,我都会陪着你。
(Wúlùn fāshēng shénme, wǒ dūhuì péizhe nǐ.)
→ Bất kể chuyện gì xảy ra, anh sẽ luôn ở bên em.
3. 你不是一个人,我在这里支持你。
(Nǐ bùshì yīgè rén, wǒ zài zhèlǐ zhīchí nǐ.)
→ Em không cô đơn đâu, anh ở đây ủng hộ em.
4. 我们一起面对困难,一起解决问题。
(Wǒmen yīqǐ miànduì kùnnán, yīqǐ jiějué wèntí.)
→ Chúng ta cùng nhau đối mặt với khó khăn, cùng nhau giải quyết vấn đề.
5. 相信自己,你比你想象的更坚强。
(Xiāngxìn zìjǐ, nǐ bǐ nǐ xiǎngxiàng de gèng jiānqiáng.)
→ Hãy tin vào bản thân, em mạnh mẽ hơn em nghĩ.
6. 不要放弃,我会一直陪伴你。
(Bùyào fàngqì, wǒ huì yīzhí péibàn nǐ.)
→ Đừng bỏ cuộc, anh sẽ luôn bên em.

7. 每一次挫折都是成长的机会。
Měi yīcì cuòzhé dōu shì chéngzhǎng de jīhuì.
→ Mỗi lần thất bại đều là cơ hội để trưởng thành.
8. 我相信我们的爱能战胜一切困难。
(Wǒ xiāngxìn wǒmen de ài néng zhànshèng yīqiè kùnnán.)
→ Anh tin rằng tình yêu của chúng ta có thể vượt qua mọi khó khăn.
9. 不要害怕,有我在,你不会孤单。
(Bùyào hàipà, yǒu wǒ zài, nǐ bù huì gūdān.)
→ Đừng sợ hãi, có anh ở đây, em sẽ không cô đơn.
10. 你的微笑是我最大的动力。
(Nǐ de wéixiào shì wǒ zuìdà de dònglì.)
→ Nụ cười của em là động lực lớn nhất của anh.
11. 风雨过后,阳光总会出现。
(Fēngyǔ guòhòu, yángguāng zǒng huì chūxiàn.)
→ Sau cơn mưa trời lại sáng.

12. 不管发生什么,我都会牵着你的手。
(Bùguǎn fāshēng shénme, wǒ dūhuì qiānzhe nǐ de shǒu.)
→ Dù có chuyện gì xảy ra, anh vẫn sẽ nắm tay em.
13. 累了就休息一下,我一直在这里等你。
(Lèi le jiù xiūxi yīxià, wǒ yīzhí zài zhèlǐ děng nǐ.)
→ Nếu mệt thì hãy nghỉ ngơi một chút, anh luôn ở đây chờ em.
14. 你的快乐就是我的幸福。
(Nǐ de kuàilè jiùshì wǒ de xìngfú.)
→ Niềm vui của em chính là hạnh phúc của anh.
15. 我们一起努力,一切都会变得更好。
(Wǒmen yīqǐ nǔlì, yīqiè dōu huì biàndé gèng hǎo.)
→ Chúng ta cùng cố gắng, mọi thứ rồi sẽ tốt đẹp hơn.
4. Những câu danh ngôn tiếng Trung hay về tình yêu
Tình yêu luôn là nguồn cảm hứng bất tận trong cuộc sống. Dưới đây là những câu danh ngôn tiếng Trung hay về tình yêu mà bạn nên tham khảo qua.
1. 如果你仍然想尝试的话就永远不要说再见,如果你仍然觉得可以继续的话就永远不要放弃,如果你不能放弃爱一个人的话就永远别说你不再爱他。
(Rúguǒ nǐ réngrán xiǎng chángshì dehuà jiù yǒngyuǎn bùyào shuō zàijiàn, rúguǒ nǐ réngrán juédé kěyǐ jìxù dehuà jiù yǒngyuǎn bùyào fàngqì, rúguǒ nǐ bùnéng fàngqì ài yīgè rén dehuà jiù yǒngyuǎn bié shuō nǐ bù zài ài tā)
Đừng bao giờ tạm biệt khi bạn vẫn còn muốn thử, đừng bao giờ từ bỏ nếu bạn vẫn cảm thấy mình làm được. Đừng bao giờ nói mình không yêu người đó nữa nếu bạn không thể buông tay.

2. 友情可以转化成爱情,但是爱情再也回不到友情。
(Yǒuqíng kěyǐ zhuǎnhuà chéng àiqíng, dànshì àiqíng zài yě huí bù dào yǒuqíng.)
→ Tình bạn có thể và thường phát triển thành tình yêu, nhưng tình yêu thì không bao giờ dịu đi thành tình bạn.
3. 当我最不值得的时候爱我,因为那是我最需要它的时候。
(Dāng wǒ zuì bù zhídé de shíhòu ài wǒ, yīnwèi nà shì wǒ zuì xūyào tā de shíhòu.)
→ Hãy yêu tôi khi tôi ít xứng đáng với tình yêu ấy nhất, bởi đó là lúc tôi thực sự cần nó.
4. 激情的持续时间与女人最初的抗拒力量成正比。\
(Jīqíng de chíxù shíjiān yǔ nǚrén zuìchū de kàngjù lìliàng chéng zhèngbǐ.)
→ Độ lâu bền của sự đam mê tỷ lệ thuận với sự kháng cự ban đầu của người phụ nữ.
5. 热爱的人相信不可能的事。
(Rè’ài de rén xiāngxìn bù kěnéng de shì.)
→ Những người yêu thương sâu sắc tin vào điều không thể.
6. 生活中最大的幸福是坚信我们被爱着-为自己所爱,或者更确切地说,不管我们自己被爱着。
(Shēnghuó zhōng zuìdà de xìngfú shì jiānxìn wǒmen bèi àizhe – wèi zìjǐ suǒ ài, huòzhě gèng quèqiè de shuō, bùguǎn wǒmen zìjǐ bèi àizhe.)
→ Hạnh phúc lớn nhất ở đời là có thể tin chắc rằng ta được yêu thương – yêu vì chính bản thân ta, hay đúng hơn, yêu bất kể bản thân ta.

7. 爱是这样一种状态:另一个人的幸福对你自己的幸福至关重要。
(Ài shì zhèyàng yī zhǒng zhuàngtài: Lìng yīgè rén de xìngfú duì nǐ zìjǐ de xìngfú zhì guān zhòngyào.)
→ Tình yêu là trạng thái mà khi đó hạnh phúc của một người khác trở nên cực kỳ quan trọng đối với hạnh phúc của bạn.
8. 爱就是冒着风险而得不到爱的风险。希望就是冒着痛苦的风险。尝试就是冒失败的风险,但必须冒风险,因为生命中最大的危险就是什么也不冒。
(Ài jiùshì màozhe fēngxiǎn ér dé bù dào ài de fēngxiǎn. Xīwàng jiùshì màozhe tòngkǔ de fēngxiǎn. Chángshì jiùshì mào shībài de fēngxiǎn, dàn bìxū mào fēngxiǎn, yīn wéi shēngmìng zhòng zuìdà de wéixiǎn jiùshì shénme yě bù mào.)
→ Yêu là chịu rủi ro không được đáp lại. Hy vọng là chịu rủi ro sẽ đau khổ. Thử là chịu rủi ro thất bại, nhưng phải chấp nhận rủi ro vì rủi ro lớn nhất trong đời là không dám mạo hiểm.
9. 喜欢你的,却不一定爱你,爱你的就一定很喜欢你。
(Xǐhuān nǐ de, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ de jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ.)
→ Thích bạn không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.
10. 有时候,最适合你的人,恰恰是你最没有想到的人。
(Yǒu shíhòu, zuì shìhé nǐ de rén, qiàqià shì nǐ zuì méiyǒu xiǎngdào de rén.)
→ Có đôi khi, người phù hợp nhất với bạn lại chính là người mà bạn không ngờ đến nhất.
11. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。
(Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhěng gè shìjiè.)
→ Đối với thế giới, em chỉ là một người trong đó nhưng đối với anh em là cả thế giới.

12. 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
(Ài yí ge rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn ài de rén gèng nán.)
→ Yêu một người đã khó, quên đi người mình yêu lại càng khó.
13. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。
(Qíshí, xǐhuān hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuān màizhè yī bù.)
→ Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà bước.
14. 幸福其实很简单。
(Xìngfú qíshí hěn jiǎndān.)
→ Hạnh phúc thực sự rất đơn giản.
15. 一切……仅仅是分享和理解……幸福将永远存在。
(Yíqiè……jǐnjǐn shì fēnxiǎng hé lǐjiě……xìngfú jiàng yǒngyuǎn cúnzài.)
→ Mọi thứ … đơn thuần chỉ là chia sẻ và thấu hiểu … hạnh phúc sẽ là mãi mãi.
Xem thêm: 1000+ những câu nói hay về gia đình tình cảm, sâu sắc nhất
5. Câu nói về tình yêu buồn trong tiếng Trung
Tình yêu không phải lúc nào cũng tràn ngập hạnh phúc, đôi khi nó cũng mang đến những nỗi buồn và tiếc nuối. Những câu nói về tình yêu buồn bằng tiếng Trung dưới đây sẽ giúp bạn diễn tả những cảm xúc sâu lắng và tâm trạng cô đơn trong tình yêu.
1. 爱情是两个人的旅程,但受伤的总是其中一个。
(Àiqíng shì liǎng gèrén de lǚchéng, dàn shòushāng de zǒng shì qízhōng yīgè.)
→ Tình yêu là hành trình của hai người, nhưng luôn có một người chịu tổn thương.

2. 爱一个人并不痛苦,真正的痛苦是无法与对方相伴。
(Ài yīgè rén bìng bù tòngkǔ, zhēnzhèng de tòngkǔ shì wúfǎ yǔ duìfāng xiāngbàn.)
→ Yêu một người không đau đớn, điều đau đớn là không thể ở bên nhau.
3. 曾经的我们相信,爱情能克服所有困难。
(Céngjīng de wǒmen xiāngxìn, àiqíng néng kèfú suǒyǒu kùnnán.)
→ Chúng ta từng tin rằng tình yêu có thể vượt qua mọi trở ngại.
4. 最深的伤口里,往往藏着最动人的爱情。
(Zuì shēn de shāngkǒu lǐ, wǎngwǎng cángzhe zuì dòngrén de àiqíng.)
→ Những vết thương sâu nhất thường giấu kín tình yêu đẹp nhất.
5. 从相识到别离,我们的故事充满了遗憾。
(Cóng xiāngshí dào biélí, wǒmen de gùshì chōngmǎnle yíhàn.)
→ Câu chuyện của chúng ta, từ lúc bắt đầu đến khi kết thúc, chỉ toàn nuối tiếc.
6. 失去你后,我的世界变得灰暗无光。
(Shīqù nǐ hòu, wǒ de shìjiè biàndé huī’àn wú guāng.)
→ Khi mất em, thế giới của anh bỗng trở nên u ám.

7. 分开以后,最让人心痛的不是距离,而是无法忘却的回忆。
(Fēnkāi yǐhòu, zuì ràng rén xīntòng de bùshì jùlí, ér shì wúfǎ wàngquè de huíyì.)
→ Sau khi chia xa, điều đau lòng nhất không phải là khoảng cách mà là những ký ức không thể xóa nhòa.
8. 我们的爱情,就像一部永远没有结局的电影。
(Wǒmen de àiqíng, jiùxiàng yī bù yǒngyuǎn méiyǒu jiéjú de diànyǐng.)
→ Tình yêu của chúng ta giống như một bộ phim không bao giờ có hồi kết.
9. 你离开时,也带走了我的所有幻想和憧憬。
(Nǐ líkāi shí, yě dài zǒule wǒ de suǒyǒu huànxiǎng hé chōngjǐng.)
→ Khi em rời đi, em cũng mang theo mọi giấc mơ và hy vọng của anh.
10. 最怕的是沉溺于回忆,却再也看不到你的身影。
(Zuì pà de shì chénnì yú huíyì, què zài yě kàn bù dào nǐ de shēnyǐng.)
→ Điều đáng sợ nhất là đắm chìm trong ký ức nhưng chẳng thể tìm thấy bóng dáng em.
11. 我深爱着你,却最终没能把你留在身边。
(Wǒ shēn ài zhe nǐ, què zuìzhōng méi néng bǎ nǐ liú zài shēnbiān.)
→ Anh yêu em rất nhiều, nhưng cuối cùng vẫn không thể giữ em bên cạnh.

12. 我们曾深深相爱,如今回想,满是心酸。
(Wǒmen céng shēnshēn xiāng’ài, rújīn huíxiǎng, mǎn shì xīnsuān.)
→ Chúng ta từng yêu nhau tha thiết, giờ nhớ lại chỉ thấy xót xa.
13. 时间可以冲淡一切,唯独抹不去你留下的伤痕。
(Shíjiān kěyǐ chōngdàn yīqiè, wéidú mǒ bù qù nǐ liúxià de shānghén.)
→ Thời gian có thể xóa nhòa mọi thứ, nhưng không thể xóa đi vết thương em để lại.
14. 爱上你像一场幻梦,梦醒时只剩寂寞。
(Ài shàng nǐ xiàng yī chǎng huànmèng, mèng xǐng shí zhǐ shèng jìmò.)
→ Yêu em như một giấc mộng, khi tỉnh giấc chỉ còn lại cô đơn.
15. 我曾以为你是我的归宿,后来才明白你只是过客。
(Wǒ céng yǐwéi nǐ shì wǒ de guīsù, hòulái cái míngbái nǐ zhǐshì guòkè.)
→ Anh từng nghĩ em là bến đỗ của đời anh, sau này mới hiểu em chỉ là người ghé qua.
Xem thêm: Những STT cuộc sống an nhiên giúp bạn thư thái, bình yên trong tâm hồn
6. Câu nói tiếng Trung hay về tình yêu đơn phương
Yêu đơn phương là một thứ tình cảm vừa đẹp đẽ vừa đau lòng, khi yêu mà không dám thổ lộ, chỉ có thể lặng lẽ dõi theo người ấy. Những câu nói tiếng Trung hay về tình yêu đơn phương dưới đây sẽ giúp bạn diễn tả những cảm xúc sâu kín này.
1. 我偷偷爱着你,却不敢让你知道。
(Wǒ tōutōu àizhe nǐ, què bù gǎn ràng nǐ zhīdào.)
→ Anh lặng lẽ yêu em, nhưng chẳng dám để em biết.

2. 明知道结局是遗憾,心却仍然向你靠近。
(Míng zhīdào jiéjú shì yíhàn, xīn què réngrán xiàng nǐ kàojìn.)
→ Biết rõ kết cục chỉ là nuối tiếc, nhưng tim vẫn không ngừng hướng về em.
3. 你的存在,让我欢喜也让我心碎。
(Nǐ de cúnzài, ràng wǒ huānxǐ yě ràng wǒ xīnsuì.)
→ Sự tồn tại của em khiến anh vừa hạnh phúc vừa đau lòng.
4. 你住进了我的心里,却从未属于我。
(Nǐ zhù jìnle wǒ de xīnlǐ, què cóng wèi shǔyú wǒ.)
→ Em ở trong tim anh, nhưng chưa bao giờ là của anh.
5. 你可能永远不会发现,我的世界里全是你。
(Nǐ kěnéng yǒngyuǎn bù huì fāxiàn, wǒ de shìjiè lǐ quán shì nǐ.)
→ Có lẽ em mãi mãi không biết, cả thế giới của anh chỉ có em.
6. 喜欢你,就像走进一条看不见尽头的路。
(Xǐhuān nǐ, jiùxiàng zǒu jìn yītiáo kàn bù jiàn jìntóu de lù.)
→ Thích em giống như bước vào con đường không thấy điểm dừng.

7. 我在你的世界里只是路人,而你是我的整个宇宙。
(Wǒ zài nǐ de shìjiè lǐ zhǐshì lùrén, ér nǐ shì wǒ de zhěnggè yǔzhòu.)
→ Anh chỉ là người qua đường trong thế giới của em, nhưng em lại là cả vũ trụ của anh.
8. 你的微笑是阳光,可它从不属于我。
(Nǐ de wēixiào shì yángguāng, kě tā cóng bù shǔyú wǒ.)
→ Nụ cười của em như ánh mặt trời, nhưng nó chưa từng chiếu rọi vào anh.
9. 我一直都在,只是你从未回头看我。
(Wǒ yīzhí dōu zài, zhǐshì nǐ cóng wèi huítóu kàn wǒ.)
→ Anh vẫn luôn ở đây, chỉ là em chưa bao giờ quay lại nhìn anh.
10. 你的名字,是我心里最温柔的秘密。
(Nǐ de míngzì, shì wǒ xīnlǐ zuì wēnróu de mìmì.)
→ Tên em là bí mật dịu dàng nhất trong lòng anh.
11. 爱而不得,是这世上最心酸的遗憾。
(Ài ér bùdé, shì zhè shìshàng zuì xīnsuān de yíhàn.)
→ Yêu mà không thể có được là điều tiếc nuối xót xa nhất trên đời.

12. 你的影子,停留在我的梦里,却无法走进现实。
(Nǐ de yǐngzi, tíngliú zài wǒ de mèng lǐ, què wúfǎ zǒujìn xiànshí.)
→ Bóng hình em mãi trong giấc mơ của anh, nhưng không thể bước vào thực tại.
13. 我愿意做你的影子,默默陪伴在你身后。
(Wǒ yuànyì zuò nǐ de yǐngzi, mòmò péibàn zài nǐ shēnhòu.)
→ Anh nguyện làm cái bóng của em, lặng lẽ đi theo em suốt đời.
14. 你的故事里没有我,可我的故事里全是你。
(Nǐ de gùshì lǐ méiyǒu wǒ, kě wǒ de gùshì lǐ quán shì nǐ.)
→ Trong câu chuyện của em không có anh, nhưng câu chuyện của anh lại chỉ toàn là em.
15. 只要你幸福,我愿意将爱藏在心底。
(Zhǐyào nǐ xìngfú, wǒ yuànyì jiāng ài cáng zài xīndǐ.)
→ Chỉ cần em hạnh phúc, anh nguyện giấu tình yêu này trong tim.
Xem thêm: 999+ STT mệt mỏi phù hợp với mọi tâm trạng và hoàn cảnh
7. Đoạn thoại tiếng Trung siêu ngọt về tình yêu trong phim
Những bộ phim tình cảm luôn mang đến cho chúng ta những câu thoại ngọt ngào, đầy cảm xúc về tình yêu. Dưới đây là một số đoạn thoại tiếng Trung siêu ngọt về tình yêu trong phim, mà bạn có thể xem qua.
1. 青春就像一场骤雨,即使曾被淋湿感冒,依然渴望再次经历。
(Qīngchūn jiùxiàng yī chǎng zhòuyǔ, jíshǐ céng bèi línshī gǎnmào, yīrán kěwàng zàicì jīnglì.)
→ Tuổi thanh xuân tựa như cơn mưa bất chợt, dù đã từng ướt lạnh đến cảm cúm, vẫn mong được tắm trong nó một lần nữa.

2. 这个世界上若曾有一个特别的人出现,其他人都成了将就,而我不愿妥协。
(Zhège shìjiè shàng ruò céng yǒu yīgè tèbié de rén chūxiàn, qítā rén dōu chéngle jiāngjiù, ér wǒ bù yuàn tuǒxié.)
→ Nếu trên đời đã có một người đặc biệt dành cho mình, thì những người khác chỉ là tạm bợ, và anh không muốn chấp nhận điều đó.
3. 我可能无法成为最适合你的人,但我愿努力成为最好的自己来陪伴你。
(Wǒ kěnéng wúfǎ chéngwéi zuì shìhé nǐ de rén, dàn wǒ yuàn nǔlì chéngwéi zuì hǎo de zìjǐ lái péibàn nǐ.)
→ Có thể em không phải là người hoàn hảo nhất dành cho anh, nhưng em muốn trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình để xứng đáng với anh.
4. 在浩瀚星空中,终有一天,我能拥抱你在银河之下。
(Zài hàohàn xīngkōng zhōng, zhōng yǒu yītiān, wǒ néng yōngbào nǐ zài yínhé zhīxià.)
→ Giữa bầu trời rộng lớn, cuối cùng anh cũng có thể ôm em trong dải ngân hà lấp lánh.
5. 我的女孩,愿你此生安康幸福!勇敢向前,会有一个人比我更爱你。
(Wǒ de nǚhái, yuàn nǐ cǐshēng ānkāng xìngfú! Yǒnggǎn xiàng qián, huì yǒu yīgè rén bǐ wǒ gèng ài nǐ.)
→ Cô gái bé nhỏ của anh, chúc em luôn bình an và hạnh phúc! Hãy tiếp tục tiến lên, rồi sẽ có người yêu em nhiều hơn anh từng yêu.
6. 我想过了,既然三年后你一定会是我的女朋友,何不提前行使这个权利呢?
(Wǒ xiǎng guòle, jìrán sān nián hòu nǐ yīdìng huì shì wǒ de nǚ péngyǒu, hébù tíqián xíngshǐ zhège quánlì ne?)
→ Anh đã nghĩ rồi, nếu ba năm sau em chắc chắn sẽ là bạn gái anh, vậy sao anh không thực hiện điều đó ngay từ bây giờ?

7. 左耳离心最近,所以甜言蜜语一定要说给左耳听。真正的爱是深情,错过的爱才是青春。
(Zuǒ ěr lí xīn zuìjìn, suǒyǐ tiányán mìyǔ yīdìng yào shuō gěi zuǒ ěr tīng. Zhēnzhèng de ài shì shēnqíng, cuòguò de ài cái shì qīngchūn.)
→ Tai trái gần với tim nhất, nên những lời yêu thương nhất định phải thì thầm vào đó. Tình yêu chân thành là duyên phận, còn tình yêu vụt mất là thanh xuân.
8. 我在你面前闹了那么多笑话,如果不能惩罚你……那就只能嫁给你了!
(Wǒ zài nǐ miànqián nào le nàme duō xiàohuà, rúguǒ bùnéng chéngfá nǐ……nà jiù zhǐnéng jià gěi nǐ le!)
→ Tớ đã làm đủ trò ngốc nghếch trước mặt cậu, nếu không thể “trả thù” cậu… thì chỉ có thể gả cho cậu thôi!
9. 我真的特别喜欢你,喜欢到愿意一直追随你。就算没有答案,我也不会停止这份喜欢。
(Wǒ zhēn de tèbié xǐhuān nǐ, xǐhuān dào yuànyì yīzhí zhuīsuí nǐ. Jiùsuàn méiyǒu dá’àn, wǒ yě bù huì tíngzhǐ zhè fèn xǐhuān.)
→ Tớ thật sự rất thích cậu, thích đến mức sẵn sàng mãi mãi đi theo cậu. Dù không có hồi đáp, tớ cũng không thể ngừng thích cậu.
10. 如果我早知道会如此深爱你,我一定会在第一眼 nhìn thấy你时就动心。
(Rúguǒ wǒ zǎo zhīdào huì rúcǐ shēn’ài nǐ, wǒ yīdìng huì zài dì yī yǎn kànjiàn nǐ shí jiù dòngxīn.)
→ Nếu anh biết trước rằng sẽ yêu em nhiều đến vậy, anh chắc chắn đã yêu em ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
11. 青春如同一场大雨,纵然曾因淋湿而感冒,仍愿再次沉浸其中。
(Qīngchūn rútóng yī chǎng dàyǔ, zòngrán céng yīn línshī ér gǎnmào, réng yuàn zàicì chénjìn qízhōng.)
→ Tuổi thanh xuân giống như một cơn mưa rào, dù có cảm lạnh, ta vẫn mong một lần nữa được đắm chìm trong đó.

12. 倘若世上有一个特别的人 dành cho mình, những người khác đều chỉ là sự tạm bợ。我不想 sống với sự tạm bợ ấy。
(Tǎngruò shìshàng yǒu yí gè tèbié de rén dành cho mình, nàme qítā rén dōu zhǐ shì yí shì de. Wǒ bù xiǎng huódé zhèyàng.)
→ Nếu trên thế gian này có một người đặc biệt dành cho mình, thì những người khác chỉ là tạm bợ. Tôi không muốn sống với sự tạm bợ ấy.
13. 我未必是最适合你的人,但我愿用最好的自己来匹配你。
(Wǒ wèibì shì zuì shìhé nǐ de rén, dàn wǒ yuàn yòng zuì hǎo de zìjǐ lái pǐpèi nǐ.)
→ Em có thể không phải người hoàn hảo nhất dành cho anh, nhưng em sẽ cố gắng trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình vì anh.
14. 在无数繁星之中,在璀璨的银河里,终于能够将你拥入怀中。
(Zài wúshù fánxīng zhī zhōng, zài cuǐcàn de yínhé lǐ, zhōngyú nénggòu jiāng nǐ yōng rù huái zhōng.)
→ Giữa bầu trời đầy sao, trong dải ngân hà rực rỡ, cuối cùng anh cũng có thể ôm em vào lòng.
→ Một câu nói lãng mạn diễn tả niềm hạnh phúc khi đạt được tình yêu mong muốn.
15. 我亲爱的女孩,愿你一生幸福安稳,继续前行吧,总会有 人爱你胜过我。
(Wǒ qīn’ài de nǚhái, yuàn nǐ yīshēng xìngfú ānwěn, jìxù qiánxíng ba, zǒng huì yǒu rén ài nǐ shèngguò wǒ.)
→ Cô gái bé nhỏ của tôi, chúc em cả đời bình an hạnh phúc! Hãy cứ tiến về phía trước, rồi sẽ có người yêu em nhiều hơn tôi.
Lời kết
Bài viết trên Mua Bán đã cùng bạn tham khảo qua những câu nói tiếng trung hay về tình yêu. Hy vọng những thông tin này hữu ích với bạn, giúp bạn thể hiện được tình cảm và cảm xúc của mình trong tình yêu. Ngoài ra, đừng quên truy cập vào trang Muaban.net để cập nhật những câu nói, stt hay về nhiều chủ đề thú vị khác nhé!
Nguồn: Tổng hợp
Xem thêm:
- Stt yêu thương tình cảm, caption ngọt ngào gửi người thân yêu hay
- 120+ câu nói hay về thanh xuân tuổi trẻ đáng suy ngẫm nhất
- TOP 100+ STT đám cưới “siêu” độc đáo và trendy nhất