Thứ Hai, Tháng 8 25, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmLãi suất ngân hàng ACB: Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm...

Lãi suất ngân hàng ACB: Chi tiết lãi suất gửi tiết kiệm và vay vốn

ACB là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam được đánh giá cao về độ uy tín và chất lượng dịch vụ. Với bề dày kinh nghiệm hơn 30 năm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, ACB cung cấp đa dạng dịch vụ tài chính chất lượng cao với lãi suất cạnh tranh cho khách hàng. Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết hơn về lãi suất ngân hàng ACB qua bài viết dưới đây.
lãi suất ngân hàng ACB
ACB là một trong những ngân hàng thương mại cổ phần hàng đầu tại Việt Nam

I. Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB mới nhất 2025

Lãi suất gửi tiết kiệm tại ngân hàng ACB hiện nay dao động từ 0,5% đến 4,5%/năm cho tiền gửi tại quầy. Lãi suất online thường cao hơn tại quầy khoảng 0,1 – 1%. Dưới đây là các hình thức gửi tiết kiệm và mức lãi suất ưu đãi tại ACB.

1. Gửi không kỳ hạn

Hiện tỷ lệ lãi suất không kỳ hạn tại ngân hàng ACB là 0,01%, áp dụng với mọi mức tiền trong tài khoản và tiền lãi sẽ được cập nhật trong tài khoản vào cuối ngày. Cụ thể:

Số dư cuối ngày (triệu VND) USD VND
Tài khoản thanh toán/tiết kiệm KKH
Tất cả mức tiền 0,00 0,01

2. Gửi có kỳ hạn

Đối với tiền gửi có kỳ hạn thì tùy vào thời điểm gửi, thời gian gửi, số tiền gửi và loại tài khoản mà lãi suất gửi tiết kiệm có thể khác nhau. Cụ thể:

  • Tiết kiệm truyền thống/ Tiền gửi có kỳ hạn
Kỳ hạn Lãi cuối kỳ Lãi quý Lãi tháng Lãi trả trước
1-3 tuần 0,50
1 tháng 2,30 2,25
2 tháng 2,50 2,45 2,40
3 tháng 2,70 2,65 2,60
4 tháng 2,90
5 tháng 3,10
6 tháng 3,50 3,45 3,40
9 tháng 3,70 3,65
12 tháng 4,40 4,30 4,25 4,20
13 tháng 4,50 4,35
15 tháng 4,50 4,40 4,35
18 tháng 4,50 4,35 4,30
24 tháng 4,50 4,30 4,25
36 tháng 4,50 4,15
  • Tiết kiệm Phúc An Lộc – Tích lũy tương lai
Kỳ hạn Tiết kiệm Phúc An Lộc Tích lũy tương lai
Lãi cuối kỳ Lãi quý Lãi tháng
1 tháng 2,70
3 tháng 3,10 3,05
6 tháng 3,70 3,65
12 tháng 4,60 4,50 4,45 4,40
18 tháng 4,70 4,55 4,50 4,50
24 tháng 4,50
36 tháng 4,50

Ngoài ra khách hàng cũng có thể hưởng lãi suất thưởng bậc thang từ tiền gửi/tiết kiệm có kỳ hạn VND (không áp dụng tiền gửi tích lũy) như sau:

Mức gửi (triệu VND) 200 – < 1 tỷ 1 tỷ – <5 tỷ ≥ 5 tỷ
Kỳ hạn 1 Tháng – 36 Tháng 0,10 0,15 0,20

Điều kiện áp dụng:

  • Tuân thủ trần lãi suất NHNN đối với các kỳ hạn dưới 6 tháng tối đa 4,75%/năm Lãi cuối kỳ, 4,70%/năm Lãi tháng.
  • Không áp dụng lãi suất thưởng đối với tiền gửi truyền thống kỳ hạn 13 tháng, tiền gửi tích lũy.
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB mới nhất
Tùy vào thời điểm gửi, thời gian gửi, số tiền gửi và loại tài khoản mà lãi suất gửi tiết kiệm có thể khác nhau

Đọc thêm: Lãi suất ngân hàng Vietcombank hôm nay: Cập nhật chi tiết

3. Gửi tiết kiệm online

Bên cạnh hình thức gửi tiết kiệm tại quầy, khách hàng cũng có thể lựa chọn gửi tiền tiết kiệm online thông qua cổng dịch vụ trực tuyến của ngân hàng. Số tiền lãi sẽ tùy thuộc vào số tiền gửi và kỳ hạn gửi, tài khoản của người gửi sẽ được nhận lãi vào cuối kỳ gửi.

Bảng lãi suất tiền gửi tiết kiệm online tại ngân hàng ACB như sau:

Mức gửi/ TK Tiền gửi Online
(triệu VND) 1 – 3 tuần 1 tháng 2 tháng 3 tháng 6 tháng 9 tháng 12 tháng
< 200 0,50 3,10 3,20 3,50 4,20 4,30 4,90
200 – < 1.000 3,20 3,30 3,60 4,30 4,40 5,00
1.000 – < 5.000 3,25 3,35 3,65 4,35 4,45 5,05
>= 5.000 3,30 3,40 3,70 4,40 4,50 5,10
Lãi suất gửi tiết kiệm ngân hàng ACB mới nhất
Khách hàng có thể gửi tiền tiết kiệm online thông qua cổng dịch vụ trực tuyến của ngân hàng

II. Lãi suất vay ngân hàng ACB mới nhất 2025

Ngoài lãi suất ưu đãi cho các hình thức gửi tiết kiệm, ACB còn cung cấp nhiều gói vay vốn với tỷ lệ lãi suất khác nhau để phục vụ cho nhu cầu tài chính của khách hàng. Dưới đây là bảng lãi suất bình quân của các khoản vay mới được giải ngân trong kỳ tháng 08/2025:

Lãi suất cho vay bình quân 6,42%/năm
Chênh lệch lãi suất tiền gửi và cho vay bình quân 2,40%/năm

Lãi suất cho vay bình quân tại ACB được đánh giá là khá ưu đãi so với những ngân hàng thương mại khác. Hơn nữa ngân hàng ACB cũng cung cấp nhiều gói vay ưu đãi, đáp ứng đa dạng nhu cầu vay vốn của khách hàng. Nếu có nhu cầu vay vốn, khách hàng có thể tham khảo một số gói vay ưu đãi tại ngân hàng ACB như sau:

1. Gói vay mua nhà, mua đất

  • Đối tượng vay: Khách hàng đang có nhu cầu mua chung cư, mua đất, mua nhà mặt đất
  • Giá trị vay: lên đến 80% giá trị ngôi nhà
  • Lãi suất:
    • 8,5%/năm trong 3 tháng đầu tiên
    • 9%/năm trong 6 tháng đầu tiên
    • 9,5%/năm trong 12 tháng đầu tiên
    • Sau đó sẽ tính tiền lãi theo lãi suất thả nổi trên thị trường
  • Thời gian vay vốn: tối đa 25 năm
  • Ân hạn trả vốn vay: tối đa 12 tháng
  • Phương thức thanh toán: trả lãi hàng tháng hoặc trả vốn định kỳ hàng tháng hoặc 6 tháng một lần theo hình thức góp đều, hoặc góp bậc thang (tăng 10 -20%/năm)

2. Gói vay mua xe

  • Đối tượng áp dụng: Khách hàng cá nhân/doanh nghiệp có nhu cầu mua xe ô tô
  • Giá trị vay: lên đến 90% phương án sử dụng vốn
  • Lãi suất: 8.50% – 14.50%/năm
  • Thời hạn vay:
    • Thế chấp chính xe mua: lên đến 6 năm
    • Thế chấp nhà đất: lên đến 7 năm
  • Phương thức tính lãi: Dư nợ gốc/ Dư nợ giảm dần
  • Phương thức trả nợ linh hoạt: Lãi trả hàng tháng hoặc hàng quý; vốn trả góp đều hoặc theo bậc thang

3. Gói vay tiêu dùng

  • Vay tín chấp:
    • Lãi suất: 22%/năm
    • Hạn mức vay: lên đến 15 lần thu nhập (tối đa 500 triệu đồng)
    • Thời gian vay: linh hoạt từ 12 tháng đến 5 năm
    • Tặng bảo hiểm người vay (bảo hiểm Prévoir)
  • Vay thế chấp:
    • Được vay số tiền tối đa phụ thuộc vào nhu cầu của khách hàng, khả năng trả nợ và mục đích sử dụng vốn
    • Thời hạn vay: tối đa 7 năm
    • Lãi suất: chỉ từ 7,8%/năm
    • Phương thức tính lãi: Dư nợ giảm dần
    • Phương thức trả nợ linh hoạt: Lãi trả hàng tháng/hàng quý; vốn trả theo phương thức vốn góp đều hoặc vốn góp bậc thang theo định kỳ ≤ 6 tháng
  •  Vay cầm cố thẻ tiết kiệm, giấy tờ có giá:
    • Đối tượng vay: công dân Việt Nam hoặc cá nhân có quốc tịch nước ngoài từ 18 tuổi trở lên
    • Sở hữu hợp pháp thẻ tiết kiệm hoặc giấy tờ có giá do ACB hoặc các tổ chức tín dụng khác phát hành và được ACB chấp nhận
    • Lãi suất: từ 9,2% – 9,8%/năm
    • Hạn mức vay: lên đến 100% giá trị thẻ tiết kiệm hoặc giấy tờ có giá
    • Thời gian vay: linh hoạt tối đa 7 năm
    • Phương thức trả nợ linh hoạt: Trả góp hàng tháng, hàng quý, hoặc tất toán cuối kỳ (không quá 6 tháng/lần)

4. Gói vay đầu tư sản xuất kinh doanh 

  • Đối tượng vay: Chủ cơ sở sản xuất kinh doanh, chủ doanh nghiệp tư nhân…
  • Lãi suất: khoảng 9,8%/ năm
  • Số tiền cho vay: lên đến 8 tỷ đồng
  • Thời hạn cho vay: lên đến 10 năm
  • Thời gian ân hạn vốn: 12 tháng
  • Phương thức trả nợ linh hoạt:
    • Lãi trả hàng tháng hoặc hàng quý
    • Vốn gốc trả nợ linh hoạt: số tiền trả gốc thấp trong những năm đầu và tăng dần trong các năm tiếp theo.
    • Vốn gốc trả định kỳ hàng tháng hoặc tối đa 12 tháng/lần.

Trên đây là mức lãi suất vay tham khảo, khách hàng có thể đến trực tiếp chi nhánh ngân hàng ACB để được tư vấn rõ hơn về các khoản vay và lãi suất ưu đãi của từng gói vay nhé.

Lãi suất vay ngân hàng ACB mới nhất
ACB cung cấp nhiều gói vay vốn với tỷ lệ lãi suất khác nhau

III. Cách tính lãi suất ngân hàng ACB

Dưới đây là cách tính lãi suất ngân hàng ACB đơn giản mà khách hàng có thể tự tính toán được tiền lãi hàng tháng hoặc lãi đáo hạn dựa theo lãi suất ngân hàng áp dụng:

1. Cách tính lãi suất gửi tiết kiệm

a. Cách tính lãi suất có kỳ hạn và không kỳ hạn

Công thức: Tiền lãi = Số tiền gửi * lãi suất (%/năm) * (số ngày gửi/365)

Ví dụ: Gửi 100.000.000 VND tại ngân hàng ACB với kỳ hạn 12 tháng và nhận cuối kỳ với lãi suất là 4,4% thì tiền lãi nhận được là 100.000.000 * 4,4% * (365/365) = 4.400.000 VND

b. Cách tính lãi suất kép

Công thức:

Tiền lãi = Số tiền gốc ban đầu(1 + lãi suất (%/năm)/số kỳ lãi được tính trong năm)^(số kỳ lãi được tính trong năm * số năm gửi)

Ví dụ: Gửi 100.000.000 tại ngân hàng với lãi suất 4,4%/năm trong thời gian 5 năm thì số tiền nhận được là: 100.000.000 x (1 + 4,4%/1) ^ (1 x 5) = 123.880.000 VND. Như vậy tiền lãi tiết kiệm hưởng lãi suất kép khách hàng nhận được sau 5 năm là 23.880.000 VND.

Cách tính lãi suất ngân hàng ACB
Khách hàng giao dịch tại ngân hàng ACB

2. Cách tính lãi suất vay

Ngân hàng ACB hiện đang áp dụng 2 cách tính lãi suất vay đó là lãi vay theo số dư nợ gốc và lãi vay theo số dư nợ giảm dần.

a. Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ gốc

Công thức: Tiền lãi hằng tháng = Dư nợ gốc x Lãi suất vay/Thời gian vay

Lưu ý: tiền lãi của mỗi kỳ trả lãi sẽ bằng nhau trong toàn bộ quá trình vay và được tính dựa theo số tiền gốc ban đầu.

Ví dụ: Bạn vay ngân hàng ACB 100.000.000 triệu, lãi suất 6%/năm trong 12 tháng. Khi đó, số tiền lãi và tiền gốc phải trả theo số dư nợ gốc là:

  • Số tiền gốc phải trả hàng tháng là: 100.000.000 / 12 = 8.333.333 đồng
  • Số tiền lãi phải trả hàng tháng: (100.000.000 x 6%) / 12 = 500.000 đồng
  • Số tiền phải trả hàng tháng là: 8.833.333 đồng
b. Cách tính lãi suất vay theo số dư nợ giảm dần

Công thức: 

Tiền gốc hằng tháng = Số tiền vay/Số tháng vay

Tiền lãi tháng đầu = Số tiền vay x Lãi suất vay theo tháng

Tiền lãi các tháng tiếp theo = Số tiền gốc còn lại x Lãi suất vay 

Lưu ý: Tiền lãi sẽ dựa trên số tiền thực tế còn nợ sau khi đã trừ đi phần nợ gốc người vay đã trả trong những tháng trước đó. Số số dư nợ giảm dần thì tiền lãi mà người vay phải trả cũng sẽ giảm dần.

Ví dụ: Với khoản vay 100.000.000 VND, lãi suất 6%/năm trong 12 tháng thì số tiền lãi và tiền gốc phải trả mỗi tháng tính theo số dư nợ giảm dần là:

  • Tiền gốc trả hàng tháng = 100.000.000 / 12 = 8.333.333 đồng
  • Tiền lãi tháng đầu = (100.000.000 x 6%) / 12 = 500.000 đồng
  • Tiền lãi tháng thứ 2 = (100.000.000 – 8.333.333) x 6% / 12 = 458.333 đồng
  • Tiền lãi tháng thứ 3 = (100.000.000 – 8.333.333 – 8.333.333) x 6% / 12 = 416.666 đồng
  • Các tháng tiếp theo tính tương tự đến khi trả hết nợ
Cách tính lãi suất ngân hàng ACB
Nhân viên tư vấn cho khách hàng các dịch vụ tại ngân hàng

IV. So sánh lãi suất ACB với các ngân hàng khác

ACB được đánh giá là một trong những ngân hàng có sự phát triển ổn định, khả năng sinh lời và chất lượng tài sản vượt trội. Hiện ACB có tỷ lệ nợ xấu thấp thứ 4 và tỷ lệ bao phủ nợ xấu cao thứ 4 so với toàn ngành. Hơn hết lãi suất tại ACB cũng được xem là lợi thế cạnh tranh so với các ngân hàng thuộc nhóm Big 4 và ngân hàng tư nhân khác. Dưới đây là bảng lãi suất tiết kiệm ngân hàng ACB so với toàn ngành:

  • Lãi suất ACB so với các ngân hàng thuộc nhóm Big 4:

Ngân hàng

01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ACB 2.30% 2.70% 3.50% 3.70% 4.40% 4.50% 4.50% 4.50%
Agribank 2.10% 2.40% 3.50% 3.50% 4.70% 4.70% 4.80%
BIDV 1.70% 2.00% 3.00% 3.00% 4.70% 4.70% 4.70% 4.70%
Vietcombank 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 4,60% 4,70% 4,70%
VietinBank 1,60% 1,90% 3,00% 3,00% 4,70% 4,70% 4,80% 4,80%
    So với các ngân hàng trong nhóm Big 4, ngân hàng ACB có ưu thế về lãi suất tiết kiệm kỳ hạn ngắn từ 1-9 tháng, mức lãi suất cao hơn từ 0,6-0,8%. Riêng với kỳ hạn dài từ 12-36 tháng thì lãi suất tiết kiệm lại có phần thấp hơn, dao động từ 0,2-0,3%. Khách hàng có thể cân nhắc nhu cầu về dòng tiền trong ngắn hạn hay dài hạn để lựa chọn ngân hàng gửi tiết kiệm phù hợp.
  • Lãi suất ACB so với các ngân hàng tư nhân khác:
Ngân hàng 01 tháng 03 tháng 06 tháng 09 tháng 12 tháng 18 tháng 24 tháng 36 tháng
ACB 2.30% 2.70% 3.50% 3.70% 4.40% 4.50% 4.50% 4.50%
ABBank 3.00% 3.70% 5.20% 5.30% 5.50% 5.30% 5.20% 5.20%
Bảo Việt 3.29% 3.96% 4.87% 4.91% 5.12% 5.08% 4.95% 4.72%
Bắc Á 3.90% 4.20% 5.35% 5.45% 5.70% 6.00% 6.00% 6.00%
BVBank 3.80% 4.00% 5.10% 5.25% 5.55% 5.85% 5.90% 5.95%
CBBank 4.05% 4.25% 5.65% 5.75% 5.90% 5.90% 5.90%
Đông Á 2.80% 3.00% 4.10% 4.60% 4.60% 4.60% 4.60%
Eximbank 3.50% 3.60% 4.70% 4.70% 4.90% 5.40% 5.40% 5.40%
GPBank 3.25% 3.35% 4.90% 5.00% 5.95% 5.95% 5.95% 5.95%
HDBank 3.35% 3.45% 5.20% 4.60% 5.50% 6.00% 5.40% 5.40%
LPBank 3.10% 3,19% 4,07% 4,05% 4,89% 5,11% 5,05% 4,93%
MB 3,20% 3,60% 4,20% 4,20% 4,95% 5,05% 5,70% 5,70%
MSB 3,60% 3,60% 4,70% 4,70% 5.50% 5.50% 5.50%
Nam Á Bank 3,70% 3,90% 4,70% 5,00% 5,30% 5,60% 5,60%
NCB 3,90% 4,10% 5,25% 5,35% 5,50% 5,50% 5,50% 5,50%
OCB 3,80% 4,00% 4,90% 4,90% 5,00% 5,20% 5,40% 5,60%
OceanBank 4,00% 4,30% 5,30% 5,40% 5,70% 7,20% 7,20% 7,20%
PublicBank 3,80% 4,00% 5,00% 5,20% 5,50% 5,95% 5,60% 5,60%
PVcomBank 3.00% 3.30% 4.20% 4.40% 4.80% 5.30% 5.30% 5.30%
Sacombank 2,80% 3,20% 4,20% 4,30% 4,90% 4,90% 5,00% 5,20%
Saigonbank 3,30% 3,60% 4,80% 4,90% 5,60% 5,80% 5,80% 5,90%
SCB 1,60% 1,90% 2,90% 2,90% 3,70% 3,90% 3,90% 3,90%
SeABank 2,95% 3,45% 3,75% 3,95% 4,50% 5,45% 5,45% 5,45%
SHB 3,30% 3,60% 4,60% 4,60% 5,00% 5,10% 5,10% 5,10%
Techcombank 3,15% 3,45% 4,45% 4,45% 4,65% 4,65% 4,65% 4,65%
TPBank 3,50% 3,80% 4,60% 5,50% 0,058
VIB 3,50% 3,70% 4,60% 4,60% 0,049 5,00% 5,10% 5,10%
So với các ngân hàng tư nhân khác, lãi suất tiết kiệm tại ngân hàng ACB giữ ở mức trung bình từ 2,3-4,5% cho kỳ hạn từ 1-36 tháng. Tuy mức lãi suất không thuộc top đầu nhưng ACB lại sở hữu những lợi thế riêng về độ uy tín và chất lượng phục vụ. Đặc biệt ACB được đánh giá là ngân hàng an toàn, đa dạng kỳ hạn, có thể rút tiền linh hoạt và dịch vụ tiện lợi cho khách hàng. Do vậy khách hàng có thể cân nhắc để lựa chọn ngân hàng phù hợp cho các giải pháp tài chính của cá nhân và doanh nghiệp.
So sánh lãi suất ACB với các ngân hàng khác
ACB được đánh giá là một trong những ngân hàng có sự phát triển ổn định

V. Kinh nghiệm vay vốn tại ACB với lãi suất thấp nhất

Ngân hàng ACB triển khai đa dạng gói vay ưu đãi cho khách hàng với nhiều mức lãi suất ưu đãi khác nhau. Để được hưởng mức lãi suất thấp nhất khi vay vốn tại ACB, khách hàng có thể tham khảo một số kinh nghiệm sau:

  • Xây dựng hồ sơ, lịch sử tín dụng tốt, thanh toán nợ đầy đủ, không có nợ chú ý, nợ xấu.
  • Lựa chọn khoản vay ngắn hạn, số tiền vay nhỏ để tối ưu lãi suất.
  • Chuẩn bị tài sản đảm bảo có giá trị tương xứng như bất động sản, ô tô, sổ tiết kiệm… để được xét duyệt vay dễ dàng và hưởng ưu đãi về lãi suất.
  • Chuẩn bị hồ sơ cá nhân, chứng từ chứng minh tài chính đầy đủ, minh bạch để được lựa chọn nhiều gói vay có lãi suất thấp.
  • Cân nhắc hình thức vay thấu chi từ sổ tiết kiệm để được giải ngân nhanh và hưởng lãi suất tốt.
  • Chú ý cập nhật các chính sách tín dụng ưu đãi theo từng thời kỳ của ngân hàng, để chọn gói vay có lãi suất thấp.
  • Lưu ý về phí trả nợ trước hạn để cân nhắc thời hạn vay, tránh mất thêm phí khi tất toán nợ trước thời hạn.
Kinh nghiệm vay vốn tại ACB với lãi suất thấp nhất
ACB thường xuyên có các chương trình giảm lãi suất cho khách hàng doanh nghiệp vay vốn kinh doanh

Lời kết

Bài viết trên của Muaban.net đã tổng hợp đầy đủ thông tin về lãi suất ngân hàng ACB. Nếu bạn đang tìm kiếm một ngân hàng uy tín, đa dạng sản phẩm và dịch vụ tài chính thì ACB chính là sự lựa chọn không thể bỏ qua. Ngoài ra, để tối ưu lãi suất vay từ ngân hàng cho nhu cầu mua nhà, mua xe ô tô bạn đọc có thể tra cứu nhanh thông tin tại trang Muaban.net – mọi thông tin mua bán bất động sản, xe cộ giá tốt đều được cập nhật nhanh chóng mỗi ngày.

Nguồn tham khảo: Ngân hàng ACB

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Lê Ngọc Trâm Anh
Trâm Anh hiện đang là Content Writer phụ trách website Muaban.net. Với hơn 4 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực viết lách, mình đã biên tập nhiều nội dung chuyên sâu về chủ đề phong thủy, nhà đất, xe cộ, đồ công nghệ và chia sẻ những mẹo hay trong đời sống thực tiễn đến với bạn đọc của Muaban.net.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img