Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH) dự kiến tuyển sinh hệ đại học năm hơn 8.000 chỉ tiêu với 4 phương thức. Trong đó, xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia chiếm 50% chỉ tiêu. Cùng cập nhật điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) mới nhất 2025 thông qua bài viết sau đây.

I. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2025
1. Đề án tuyển sinh năm 2025 – 2026
Nguồn: Tuyển sinh IUH
Áp dụng cho cả trụ sở chính TP.HCM và phân hiệu Quảng Ngãi | ||
---|---|---|
STT | Phương thức | Mô tả |
1 | Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án | – Theo quy định của Bộ GD&ĐT – Ưu tiên xét tuyển đối với: + Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành, đạt giải Olympic + Học lực lớp 10–12 loại giỏi + Học sinh trường/lớp chuyên + Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương) + Học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với IUH (có thư giới thiệu từ hiệu trưởng/hiệu phó) |
2 | Xét kết quả học tập THPT lớp 12 | Dựa trên điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng |
3 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 | Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
4 | Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM) | Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025 |
Hồ sơ & Thủ tục xét tuyển | |
---|---|
Phương thức | Thành phần hồ sơ chính |
1. Xét tuyển thẳng & Ưu tiên xét tuyển | – Phiếu đăng ký xét tuyển (trực tuyến hoặc tải mẫu) – Học bạ THPT (bản sao công chứng) – Bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tạm thời) – Giấy tờ minh chứng ưu tiên – CMND/CCCD, giấy khai sinh (bản sao) – Lệ phí: 30.000đ/nguyện vọng |
2. Xét học bạ lớp 12 | – Nộp hồ sơ và lệ phí trên cổng thông tin Bộ GD&ĐT – Mã tuyển sinh: IUH |
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | – Nộp hồ sơ và lệ phí trên cổng thông tin Bộ GD&ĐT – Mã tuyển sinh: IUH |
4. Xét điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) | – Nộp hồ sơ, lệ phí và điều chỉnh nguyện vọng theo quy định của ĐHQG TP.HCM – Mã tuyển sinh: IUH |
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ | ||
---|---|---|
Phương thức | Thời gian nộp | Ghi chú |
Tuyển thẳng theo Điều 8 | Theo quy định của Bộ GD&ĐT | Theo dõi thông báo của IUH |
Ưu tiên xét tuyển | Dự kiến theo thông báo của IUH | |
Xét học bạ lớp 12 | Theo lịch của Bộ GD&ĐT | Nộp qua hệ thống đăng ký của Bộ |
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo lịch của Bộ GD&ĐT | Nộp qua hệ thống đăng ký của Bộ |
Xét điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) | Theo lịch thi & điều chỉnh nguyện vọng của ĐHQG | Hồ sơ ngoài thời gian sẽ không hợp lệ |
2. Công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2025 – 2026
Hiện tại, Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH) chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh cho năm học 2025 – 2026. Muaban.net sẽ liên tục theo dõi và cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất ngay khi trường công bố chính thức, nhằm giúp quý phụ huynh và thí sinh có nguồn tham khảo kịp thời, chính xác.
II. Tham khảo điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024
1. Điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT quốc gia
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm chuẩn năm nay ghi nhận nhiều biến động so với năm trước, dao động từ 18 đến 26 điểm tùy ngành. Một số ngành hot như Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Marketing tiếp tục giữ mức điểm cao, phản ánh sức hút lớn của IUH trong mùa tuyển sinh năm rồi.
Nguồn: Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | A00; A01; C01; D90 | 21.25 | |
2 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01; D14; D15; D96 | 23 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (QT KD, QT nhân lực, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng) | A01; C01; D01; D96 | 24.25 | |
4 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A01; C01; D01; D96 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
5 | 7340115 | Marketing | A01; C01; D01; D96 | 25.25 | |
6 | 7340115C | Marketing (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A01; C01; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A01; C01; D01; D96 | 26 | |
8 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A01; C01; D01; D96 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A01; C01; D01; D90 | 24.5 | |
10 | 7340122C | Thương mại điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A01; C01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
11 | 7340201 | Tài chính ngân hàng (Ngân hàng; Tài chính) | A00; A01; D01; D96 | 24 | |
12 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D96 | 21.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
13 | 7340301 | Kế toán (Kế toán; Thuế) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
14 | 7340301C | Kế toán (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
15 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ ACCA | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
16 | 7340302 | Kiểm toán (Kiểm toán; Phân tích kinh doanh) | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
17 | 7340302C | Kiểm toán (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
18 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ CFAB ICAEW | A00; A01; D01; D96 | 21 | CT tăng cường tiếng Anh |
19 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; D01; D96 | 26 | |
20 | 7380107C | Luật kinh tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; C00; D01; D96 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
21 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; C00; D01; D96 | 24.5 | |
22 | 7380108C | Luật quốc tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; C00; D01; D96 | 22.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
23 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Y dược; Nông nghiệp; Thẩm mỹ) | A00; B00; D07; D90 | 22.25 | |
24 | 7420201C | Công nghệ sinh học (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
25 | 7460108 | Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
26 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính (Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch) | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
27 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
28 | 7480201 | Nhóm ngành CNTT (CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Quản lý đô thị thông minh) | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
29 | 7480201C | Nhóm ngành CNTT (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
30 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
31 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
32 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; C01; D90 | 22.75 | |
33 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 20.75 | CT tăng cường tiếng Anh |
34 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D90 | 24.25 | |
35 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
36 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (bao gồm ô tô điện) | A00; A01; C01; D90 | 24 | |
37 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 23 | CT tăng cường tiếng Anh |
38 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt; Năng lượng) | A00; A01; C01; D90 | 21.5 | |
39 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (gồm Năng lượng tái tạo) | A00; A01; C01; D90 | 23.5 | |
41 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
42 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử công nghiệp; Viễn thông; IOT & AI ứng dụng) | A00; A01; C01; D90 | 23 | |
43 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 20 | CT tăng cường tiếng Anh |
44 | 7510303 | Tự động hóa (Điều khiển & tự động hóa; Robot & hệ thống điều khiển thông minh) | A00; A01; C01; D90 | 24.5 | |
45 | 7510303C | Tự động hóa (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 22 | CT tăng cường tiếng Anh |
46 | 7510401 | Công nghệ hóa học (Kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích; Hóa dược) | A00; B00; D07; C02 | 20.5 | |
47 | 7510401C | Công nghệ hóa học (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; C02 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
48 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07; D90 | 19 | |
49 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20 | |
50 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
51 | 7540108 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | A00; B00; D07; D90 | 20.5 | |
52 | 7540108C | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; B00; D07; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
53 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Nội thất) | V00; V01; H01; H02 | 21 | |
54 | 7580101C | Kiến trúc (chương trình tăng cường tiếng Anh) | V00; V01; H01; H02 | 19 | CT tăng cường tiếng Anh |
55 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (Dân dụng – Công nghiệp; Xây dựng thông minh; Xây dựng công trình biển) | A00; A01; C01; D90 | 22 | |
56 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; C01; D90 | 18 | CT tăng cường tiếng Anh |
57 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường; Hạ tầng giao thông đô thị) | A00; A01; C01; D90 | 19.5 | |
58 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (Dự toán công trình; Quản lý chi phí xây dựng) | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
59 | 7810103 | Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn, lưu trú; Thiết kế, tổ chức và quản lý sự kiện) | A00; A01; D01; C01 | 25 | |
60 | 7810103C | Quản trị khách sạn (chương trình tăng cường tiếng Anh) | A00; A01; D01; C01 | 23.5 | CT tăng cường tiếng Anh |
61 | 7810201 | Quản trị lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch) | A00; A01; D01; C01 | 24.5 |
2. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ
Ngành có điểm chuẩn cao nhất trong phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT là 29 điểm. Chi tiết bảng điểm tham khảo dưới đây:
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển |
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà | |||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A01; C01; D01; D96 | 29.0 |
Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | A00; A01; C01; D90 | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00; A01; C01; D90 | 25.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; A01; C01; D90 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00; A01; C01; D90 | 26.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00; A01; C01; D90 | 22.0 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00; A01; C01; D90 | 22.0 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | A00; A01; C01; D90 | 27.5 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược |
7510401 | A00; B00; D07; C02 | 22.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00; B00; D07; D90 | 25.0 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 | A00; B00; D07; D90 | 23.75 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201 | A00; B00; D07; D90 | 26.0 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | A01; C01; D01; D96 | 21.0 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | B00; C02; D90; D96 | 21.0 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
Kiểm toán | 7340302 | A00; A01; D01; D90 | 26.5 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00; A01; D01; D90 | 27.25 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | A01; C01; D01; D96 | 27.0 |
Marketing | 7340115 | A01; C01; D01; D96 | 28.5 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 | A00; A01; C01; D90 | 24.0 |
Thương mại điện tử | 7340122 | A00; A01; C01; D90 | 27.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01; D14; D15; D96 | 25.5 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00; C00; D01; D96 | 28.25 |
Luật quốc tế | 7380108 | A00; C00; D01; D96 | 26.25 |
Dược học | 7720201 | A00; B00; D07; C08 | 27.5 |
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303C | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | A00; A01; C01; D90 | 23.0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | A00; A01; C01; D90 | 23.5 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | A00; A01; C01; D90 | 22.5 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | A00; A01; C01; D90 | 24.5 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | A00; A01; C01; D90 | 21.0 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
7480201C | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | A00; B00; D07; C02 | 21.0 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201C | A00; B00; D07; D90 | 23.0 |
Kế toán |
7340301C | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Kiểm toán | 7340302C | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Marketing | 7340115C | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201C | A00; A01; D01; D90 | 25.0 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101C | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Luật kinh tế | 7380107C | A00; C00; D01; D96 | 26.0 |
Luật quốc tế | 7380108C | A00; C00; D01; D96 | 23.0 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q | A00; A01; D01; D96 | 23.0 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q |
A00; A01; D01; D96 |
23.0 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 1 + 3, 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | |||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | A01; C01; D01; D96 | 25.0 |
Marketing | 7340115K | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | A01; C01; D01; D96 | 26.0 |
Kế toán | 7340301K | A00; A01; D01; D90 | 24.0 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | A00; A01; D01; D90 | 25.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | B00; C02; D90; D96 | 21.0 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | D01; D14; D15; D96 | 25.5 |
Khoa học máy tính | 7480101K | A00; A01; D01; D90 | 26.0 |
3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL
Đối với điểm thi xét theo kết quả thi ĐGNL, điểm cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 900 điểm. Xem cụ thể trong bảng điểm dưới đây:
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà | ||
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 900 |
Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng |
7510302 | 660 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 750 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 780 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 700 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 800 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 650 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 670 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 | 690 |
Công nghệ dệt, may | 7540204 | 650 |
Thiết kế thời trang | 7210404 | 700 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững |
7480201 | 850 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược |
7510401 | 670 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 700 |
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 7720497 | 660 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
7540106 | 650 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201 | 720 |
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
7850103 | 680 |
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7850101 | 680 |
Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán |
7340301 | 765 |
Kiểm toán | 7340302 | 790 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 785 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101 | 800 |
Marketing | 7340115 | 830 |
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810103 | 750 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301 | 760 |
Thương mại điện tử | 7340122 | 810 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 720 |
Luật kinh tế | 7380107 | 800 |
Luật quốc tế | 7380108 | 750 |
Dược học | 7720201 | 830 |
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao | ||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
7510301C | 660 |
Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh |
7510303C | 720 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
7510302C | 650 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 700 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 680 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 680 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 655 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 730 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 660 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin |
7480201C | 765 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401C | 650 |
Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 665 |
Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ |
7420201C | 665 |
Kế toán |
7340301C | 650 |
Kiểm toán | 7340302C | 660 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120C | 720 |
Marketing | 7340115C | 700 |
Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp |
7340201C | 670 |
Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7340101C | 675 |
Luật kinh tế | 7380107C | 680 |
Luật quốc tế | 7380108C | 665 |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA) |
7340301Q | 675 |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) |
7340302Q | 675 |
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ | ||
Quản trị kinh doanh | 7340101K | 675 |
Marketing | 7340115K | 700 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120K | 720 |
Kế toán | 7340301K | 650 |
Tài chính ngân hàng | 7340201K | 670 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101K | 680 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201K | 720 |
Khoa học máy tính | 7480101K | 700 |
Nguồn: Báo Tuổi Trẻ
Tham khảo các tin đăng tìm phòng trọ, nhà trọ giá rẻ, uy tín dành cho tân sinh viên trường IUH |
III. Tham khảo điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT năm 2023
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT QG năm 2023 của trường đại học Công Nghiệp được công bố chính thức vào ngày 22/8/2023. Cao nhất là 26 điểm cho nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, cụ thể như sau:
Mã ngành |
Tên ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng truyển |
CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
|||
7340101 |
Quản trị kinh doanh bao gồm 03 chuyên ngành: Quan trị kinh doanh; |
A01, C01, D01, D96 |
24.25 |
7340115 |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
25.00 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch; – Quản trị khách sạn; – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống. |
A01, C01, D01, D96 |
22.00 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
26.00 |
7340120 |
Thương mại điện tử |
A01, C01, D01, D90 |
24.75 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
A00, A01, D01, D96 |
23.75 |
7340301 |
Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán. |
A00, A01, D01, D96 |
22.75 |
7340302 |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D96 |
22.50 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
23.75 |
7380108 |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
22.00 |
7510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
22.25 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
20.50 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
23.75 |
7510205 |
Công nghê kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
23.75 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
A00, A01, C01, D90 |
21.00 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng. |
A00, A01, C01, D90 |
20.75 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
23.25 |
7720201 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững. |
A00, A01, D01, D90 |
25.25 |
7720201 |
Dược học |
A00, B00, D07, C08 |
23.00 |
7510401 |
Công nghệ hoá học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Hoá dược; Kỹ thuật hoá phân tích. |
A00, B00, D07, C02 |
19.00 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.25 |
7420201 |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
A00, B00, D07, D90 |
22.00 |
7540106 |
Đảm bảo chất lượng mà an toàn thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
7720497 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
19.00 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
A00, C01, D01, D90 |
22.75 |
7540204 |
Công nghệ dệt, may |
A00, C01, D01, D90 |
19.00 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7850103 |
Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
A01, C01, D01, D96 |
19.00 |
7220201 |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
22.50 |
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
|||
7340101C |
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng. |
A01, C01, D01, D96 |
21.25 |
7340115C |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
22.25 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
A01, C01, D01, D96 |
23.00 |
7340201C |
Tài chính ngân hành gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp. |
A00, A01, D01, D96 |
21.50 |
7340301C |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340302C |
Kiểm toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7380107C |
Luật kinh tế |
A00, C00, D01, D96 |
23.00 |
7380108C |
Luật quốc tế |
A00, C00, D01, D96 |
20.50 |
7510201C |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D90 |
20.00 |
7510202C |
Công nghệ chế tạo máy |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510203C |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, C01, D90 |
20.00 |
7510205C |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, C01, D90 |
22.00 |
7510206C |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
7510303C |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. |
A00, A01, C01, D90 |
20.50 |
7510301C |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo. |
A00, A01, C01, D90 |
19.00 |
7510302C |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông. |
A00, A01, C01, D90 |
18.00 |
7480108C |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
A00, A01, C01, D90 |
21.75 |
7480201C |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin. |
A00, A01, C01, D90 |
23.50 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, B00, D07, C02 |
18.00 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
7420201C |
Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ. |
A00, B00, D07, D90 |
18.00 |
7340301Q |
Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340302Q |
Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1 + 3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ |
|||
7340101K |
Quản trị kinh doanh |
A01, C01, D01, D96 |
21.25 |
7340115K |
Marketing |
A01, C01, D01, D96 |
22.25 |
7340301K |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
20.00 |
7340201K |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
21.50 |
7850101K |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
B00, C02, D90, D96 |
19.00 |
7220201K |
Ngôn ngữ anh |
D01, D14, D15, D96 |
22.50 |
Nguồn: tuyensinh.iuh.edu.vn
Bài viết trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến IUH điểm chuẩn mà Muaban.net muốn gửi đến các bạn đọc. Theo đó, có thể thấy rằng IUH là một ngôi trường có quy mô đồ sộ, rộng lớn và quy trình đào tạo chuyên sâu. Là một nơi mà đang có rất nhiều sĩ tử nuôi giấc mơ theo học. Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Đại Học Tài chính – Marketing Điểm Chuẩn Năm 2025 Mới Nhất
- Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn 2025 và những cập nhật mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2025
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2025