Monday, December 23, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpĐiểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2024

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2024

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH) dự kiến tuyển sinh hệ đại học năm  hơn 8.000 chỉ tiêu với 4 phương thức. Trong đó, xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia chiếm 50% chỉ tiêu. Cùng cập nhật điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) mới nhất 2024 thông qua bài viết sau đây.

Cập nhật điểm chuẩn IUH mới nhất 2024
Cập nhật điểm chuẩn IUH mới nhất 2024

I. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024

1. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ


Hiện tại, Điểm chuẩn IUH – Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2024 chưa được công bố. Điểm chuẩn sẽ cập nhật trước ngày 19/8/2024, sau khi trường công bố sẽ được cập nhật mới nhất tại Muaban.net.

II. Điểm chuẩn đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024

1. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Ngành có điểm chuẩn cao nhất trong phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT là 29 điểm. Chi tiết bảng điểm tham khảo dưới đây:

Tên ngành/Nhóm ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01; C01; D01; D96 29.0

Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303 A00; A01; C01; D90 26.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302 A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00; A01; C01; D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; A01; C01; D90 25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; C01; D90 24.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; C01; D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00; A01; C01; D90 22.0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D90 22.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00; A01; C01; D90 21.0
Công nghệ dệt, may 7540204 A00; A01; C01; D90 22.0
Thiết kế thời trang 7210404 A00; A01; C01; D90 24.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201 A00; A01; C01; D90 27.5

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược

7510401 A00; B00; D07; C02 22.0
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; D90 25.0
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 A00; B00; D07; D90 23.0

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106 A00; B00; D07; D90 23.75

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201 A00; B00; D07; D90 26.0

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103 A01; C01; D01; D96 21.0

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101 B00; C02; D90; D96 21.0

Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301 A00; A01; D01; D90 26.0
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; D90 26.5

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00; A01; D01; D90 27.25

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101 A01; C01; D01; D96 27.0
Marketing 7340115 A01; C01; D01; D96 28.5
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810103 A01; C01; D01; D96 25.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301 A00; A01; C01; D90 24.0
Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; C01; D90 27.0
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D96 25.5
Luật kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D96 28.25
Luật quốc tế 7380108 A00; C00; D01; D96 26.25
Dược học 7720201 A00; B00; D07; C08 27.5
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301C A00; A01; C01; D90 23.0

Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303C A00; A01; C01; D90 24.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00; A01; C01; D90 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00; A01; C01; D90 23.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00; A01; C01; D90 22.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00; A01; C01; D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C A00; A01; C01; D90 21.0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin

7480201C A00; A01; D01; D90 26.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00; B00; D07; C02 21.0
Công nghệ thực phẩm 7540101C A00; B00; D07; D90 23.0

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201C A00; B00; D07; D90 23.0

Kế toán

7340301C A00; A01; D01; D90 24.0
Kiểm toán 7340302C A00; A01; D01; D90 24.0
Kinh doanh quốc tế 7340120C A01; C01; D01; D96 26.0
Marketing 7340115C A01; C01; D01; D96 26.0

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201C A00; A01; D01; D90 25.0

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101C A01; C01; D01; D96 25.0
Luật kinh tế 7380107C A00; C00; D01; D96 26.0
Luật quốc tế 7380108C A00; C00; D01; D96 23.0

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q A00; A01; D01; D96 23.0

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q

A00; A01; D01; D96

23.0
III. Chương trình liên kết quốc tế 1 + 3, 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
Quản trị kinh doanh 7340101K A01; C01; D01; D96 25.0
Marketing 7340115K A01; C01; D01; D96 26.0
Kinh doanh quốc tế 7340120K A01; C01; D01; D96 26.0
Kế toán 7340301K A00; A01; D01; D90 24.0
Tài chính ngân hàng 7340201K A00; A01; D01; D90 25.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00; C02; D90; D96 21.0
Ngôn ngữ Anh 7220201K D01; D14; D15; D96 25.5
Khoa học máy tính 7480101K A00; A01; D01; D90 26.0

2. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Đối với điểm thi xét theo kết quả thi ĐGNL, điểm cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 900 điểm. Xem cụ thể trong bảng điểm dưới đây:

Tên ngành/Nhóm ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà
Kinh doanh quốc tế 7340120 900

Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303 800

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302 660
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 800
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 750
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 780
Công nghệ chế tạo máy 7510202 700
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 800
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 650
Kỹ thuật xây dựng 7580201 670

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 690
Công nghệ dệt, may 7540204 650
Thiết kế thời trang 7210404 700

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201 850

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược

7510401 670
Công nghệ thực phẩm 7540101 700
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 660

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106 650

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201 720

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103 680

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101 680

Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301 765
Kiểm toán 7340302 790

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201 785

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101 800
Marketing 7340115 830
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810103 750

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301 760
Thương mại điện tử 7340122 810
Ngôn ngữ Anh 7220201 720
Luật kinh tế 7380107 800
Luật quốc tế 7380108 750
Dược học 7720201 830
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301C 660

Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303C 720

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C 650
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C 700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 680
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C 680
Công nghệ chế tạo máy 7510202C 655
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C 730
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C 660

Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin

7480201C 765

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C 650
Công nghệ thực phẩm 7540101C 665

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201C 665

Kế toán

7340301C 650
Kiểm toán 7340302C 660
Kinh doanh quốc tế 7340120C 720
Marketing 7340115C 700

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201C 670

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101C 675
Luật kinh tế 7380107C 680
Luật quốc tế 7380108C 665

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q 675

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q 675
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
Quản trị kinh doanh 7340101K 675
Marketing 7340115K 700
Kinh doanh quốc tế 7340120K 720
Kế toán 7340301K 650
Tài chính ngân hàng 7340201K 670
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K 680
Ngôn ngữ Anh 7220201K 720
Khoa học máy tính 7480101K 700

Nguồn: Báo Tuổi Trẻ

3. Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT QG 2023

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT QG năm 2023 của trường đại học Công Nghiệp được công bố chính thức vào ngày 22/8/2023. Cao nhất là 26 điểm cho nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng truyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

7340101

Quản trị kinh doanh bao gồm 03 chuyên ngành: Quan trị kinh doanh;

A01, C01, D01, D96

24.25

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

25.00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch;

– Quản trị khách sạn;

– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

A01, C01, D01, D96

22.00

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

7340120

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

24.75

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

23.75

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán.

A00, A01, D01, D96

22.75

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

22.50

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.75

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

22.00

7510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

22.25

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

20.50

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

23.75

7510205

Công nghê kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

23.75

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

19.00

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

23.50

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

21.00

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng.

A00, A01, C01, D90

20.75

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

23.25

7720201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững.

A00, A01, D01, D90

25.25

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

23.00

7510401

Công nghệ hoá học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Hoá dược; Kỹ thuật hoá phân tích.

A00, B00, D07, C02

19.00

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.25

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

22.00

7540106

Đảm bảo chất lượng mà an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

22.75

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

19.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

19.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

19.00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7850103

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A01, C01, D01, D96

19.00

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

22.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng.

A01, C01, D01, D96

21.25

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

23.00

7340201C

Tài chính ngân hành gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

21.50

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.00

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

20.50

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

20.00

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

19.00

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

20.00

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

22.00

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

18.00

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

20.50

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

19.00

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.

A00, A01, C01, D90

18.00

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

21.75

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

A00, A01, C01, D90

23.50

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07, C02

18.00

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

18.00

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

18.00

7340301Q

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA

A00, A01, D01, D96

20.00

7340302Q

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW

A00, A01, D01, D96

20.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1 + 3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21.25

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D96

21.50

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7220201K

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

22.50

Nguồn: tuyensinh.iuh.edu.vn

Bài viết trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến IUH điểm chuẩn mà Muaban.net muốn gửi đến các bạn đọc. Theo đó, có thể thấy rằng IUH là một ngôi trường có quy mô đồ sộ, rộng lớn và quy trình đào tạo chuyên sâu. Là một nơi mà đang có rất nhiều sĩ tử nuôi giấc mơ theo học. Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Nguyễn Xuân Hương
Hello! Mình là Xuân Hương, hiện đang đảm nhận vị trí Content Specialist tại Muaban.net. Mong rằng những bài viết của mình có thể cung cấp những thông tin hữu ích đến bạn. Enjoy your time with Muaban.net!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ