Thứ Tư, Tháng Tư 23, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tậpĐiểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2025

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2025

Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH) dự kiến tuyển sinh hệ đại học năm  hơn 8.000 chỉ tiêu với 4 phương thức. Trong đó, xét tuyển bằng kết quả thi THPT Quốc Gia chiếm 50% chỉ tiêu. Cùng cập nhật điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) mới nhất 2025 thông qua bài viết sau đây.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2025
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2025

I. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2025

1. Đề án tuyển sinh năm 2025 – 2026

Nguồn: Tuyển sinh IUH

Áp dụng cho cả trụ sở chính TP.HCM và phân hiệu Quảng Ngãi
STT Phương thức Mô tả
1 Xét tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển theo Đề án – Theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Ưu tiên xét tuyển đối với:
+ Học sinh giỏi cấp tỉnh/thành, đạt giải Olympic
+ Học lực lớp 10–12 loại giỏi
+ Học sinh trường/lớp chuyên
+ Có chứng chỉ IELTS ≥ 5.5 (hoặc tương đương)
+ Học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với IUH (có thư giới thiệu từ hiệu trưởng/hiệu phó)
2 Xét kết quả học tập THPT lớp 12 Dựa trên điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng
3 Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 Dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
4 Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM) Dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL do ĐHQG TP.HCM tổ chức năm 2025
Hồ sơ & Thủ tục xét tuyển
Phương thức Thành phần hồ sơ chính
1. Xét tuyển thẳng & Ưu tiên xét tuyển – Phiếu đăng ký xét tuyển (trực tuyến hoặc tải mẫu)
– Học bạ THPT (bản sao công chứng)
– Bằng tốt nghiệp (hoặc giấy chứng nhận tạm thời)
– Giấy tờ minh chứng ưu tiên
– CMND/CCCD, giấy khai sinh (bản sao)
– Lệ phí: 30.000đ/nguyện vọng
2. Xét học bạ lớp 12 – Nộp hồ sơ và lệ phí trên cổng thông tin Bộ GD&ĐT
– Mã tuyển sinh: IUH
3. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT – Nộp hồ sơ và lệ phí trên cổng thông tin Bộ GD&ĐT
– Mã tuyển sinh: IUH
4. Xét điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) – Nộp hồ sơ, lệ phí và điều chỉnh nguyện vọng theo quy định của ĐHQG TP.HCM
– Mã tuyển sinh: IUH
Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ
Phương thức Thời gian nộp Ghi chú
Tuyển thẳng theo Điều 8 Theo quy định của Bộ GD&ĐT Theo dõi thông báo của IUH
Ưu tiên xét tuyển Dự kiến theo thông báo của IUH  
Xét học bạ lớp 12 Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nộp qua hệ thống đăng ký của Bộ
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Theo lịch của Bộ GD&ĐT Nộp qua hệ thống đăng ký của Bộ
Xét điểm ĐGNL (ĐHQG TP.HCM) Theo lịch thi & điều chỉnh nguyện vọng của ĐHQG Hồ sơ ngoài thời gian sẽ không hợp lệ

2. Công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2025 – 2026

Hiện tại, Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH) chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh cho năm học 2025 – 2026. Muaban.net sẽ liên tục theo dõi và cập nhật thông tin điểm chuẩn mới nhất ngay khi trường công bố chính thức, nhằm giúp quý phụ huynh và thí sinh có nguồn tham khảo kịp thời, chính xác.

II. Tham khảo điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024

1. Điểm chuẩn xét theo phương thức thi THPT quốc gia

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TP.HCM (IUH) năm 2024 theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT. Mức điểm chuẩn năm nay ghi nhận nhiều biến động so với năm trước, dao động từ 18 đến 26 điểm tùy ngành. Một số ngành hot như Kinh doanh quốc tế, Luật kinh tế, Marketing tiếp tục giữ mức điểm cao, phản ánh sức hút lớn của IUH trong mùa tuyển sinh năm rồi.

Nguồn: Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; C01; D90 21.25  
2 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D96 23  
3 7340101 Quản trị kinh doanh (QT KD, QT nhân lực, Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng) A01; C01; D01; D96 24.25  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (chương trình tăng cường tiếng Anh) A01; C01; D01; D96 22 CT tăng cường tiếng Anh
5 7340115 Marketing A01; C01; D01; D96 25.25  
6 7340115C Marketing (chương trình tăng cường tiếng Anh) A01; C01; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; C01; D01; D96 26  
8 7340120C Kinh doanh quốc tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) A01; C01; D01; D96 23 CT tăng cường tiếng Anh
9 7340122 Thương mại điện tử A01; C01; D01; D90 24.5  
10 7340122C Thương mại điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) A01; C01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
11 7340201 Tài chính ngân hàng (Ngân hàng; Tài chính) A00; A01; D01; D96 24  
12 7340201C Tài chính ngân hàng (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D96 21.5 CT tăng cường tiếng Anh
13 7340301 Kế toán (Kế toán; Thuế) A00; A01; D01; D96 23  
14 7340301C Kế toán (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
15 7340301Q Kế toán tích hợp chứng chỉ ACCA A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
16 7340302 Kiểm toán (Kiểm toán; Phân tích kinh doanh) A00; A01; D01; D96 23  
17 7340302C Kiểm toán (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
18 7340302Q Kiểm toán tích hợp chứng chỉ CFAB ICAEW A00; A01; D01; D96 21 CT tăng cường tiếng Anh
19 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D96 26  
20 7380107C Luật kinh tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; C00; D01; D96 23.5 CT tăng cường tiếng Anh
21 7380108 Luật quốc tế A00; C00; D01; D96 24.5  
22 7380108C Luật quốc tế (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; C00; D01; D96 22.5 CT tăng cường tiếng Anh
23 7420201 Công nghệ sinh học (Y dược; Nông nghiệp; Thẩm mỹ) A00; B00; D07; D90 22.25  
24 7420201C Công nghệ sinh học (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
25 7460108 Khoa học dữ liệu thuộc ngành Khoa học máy tính A00; A01; C01; D90 23.5  
26 7480108 Kỹ thuật máy tính (Công nghệ kỹ thuật máy tính; Công nghệ kỹ thuật vi mạch) A00; A01; C01; D90 24  
27 7480108C Kỹ thuật máy tính (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
28 7480201 Nhóm ngành CNTT (CNTT; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Quản lý đô thị thông minh) A00; A01; C01; D90 23.5  
29 7480201C Nhóm ngành CNTT (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
30 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D90 23.5  
31 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
32 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; C01; D90 22.75  
33 7510202C Công nghệ chế tạo máy (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 20.75 CT tăng cường tiếng Anh
34 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D90 24.25  
35 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
36 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô (bao gồm ô tô điện) A00; A01; C01; D90 24  
37 7510205C Công nghệ kỹ thuật ô tô (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 23 CT tăng cường tiếng Anh
38 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt; Năng lượng) A00; A01; C01; D90 21.5  
39 7510206C Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
40 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (gồm Năng lượng tái tạo) A00; A01; C01; D90 23.5  
41 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
42 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (Điện tử công nghiệp; Viễn thông; IOT & AI ứng dụng) A00; A01; C01; D90 23  
43 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 20 CT tăng cường tiếng Anh
44 7510303 Tự động hóa (Điều khiển & tự động hóa; Robot & hệ thống điều khiển thông minh) A00; A01; C01; D90 24.5  
45 7510303C Tự động hóa (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 22 CT tăng cường tiếng Anh
46 7510401 Công nghệ hóa học (Kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích; Hóa dược) A00; B00; D07; C02 20.5  
47 7510401C Công nghệ hóa học (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; C02 18 CT tăng cường tiếng Anh
48 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D90 19  
49 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07; D90 20  
50 7540101C Công nghệ thực phẩm (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
51 7540108 Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; B00; D07; D90 20.5  
52 7540108C Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; B00; D07; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
53 7580101 Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Nội thất) V00; V01; H01; H02 21  
54 7580101C Kiến trúc (chương trình tăng cường tiếng Anh) V00; V01; H01; H02 19 CT tăng cường tiếng Anh
55 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Dân dụng – Công nghiệp; Xây dựng thông minh; Xây dựng công trình biển) A00; A01; C01; D90 22  
56 7580201C Kỹ thuật xây dựng (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; C01; D90 18 CT tăng cường tiếng Anh
57 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường; Hạ tầng giao thông đô thị) A00; A01; C01; D90 19.5  
58 7580301 Kinh tế xây dựng (Dự toán công trình; Quản lý chi phí xây dựng) A00; A01; D01; C01 22.5  
59 7810103 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn, lưu trú; Thiết kế, tổ chức và quản lý sự kiện) A00; A01; D01; C01 25  
60 7810103C Quản trị khách sạn (chương trình tăng cường tiếng Anh) A00; A01; D01; C01 23.5 CT tăng cường tiếng Anh
61 7810201 Quản trị lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Hướng dẫn du lịch) A00; A01; D01; C01 24.5  

2. Điểm chuẩn xét theo phương thức học bạ

Ngành có điểm chuẩn cao nhất trong phương thức xét tuyển bằng học bạ THPT là 29 điểm. Chi tiết bảng điểm tham khảo dưới đây:

Tên ngành/Nhóm ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà
Kinh doanh quốc tế 7340120 A01; C01; D01; D96 29.0

Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303 A00; A01; C01; D90 26.0

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302 A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 A00; A01; C01; D90 25.5
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; A01; C01; D90 25.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00; A01; C01; D90 24.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202 A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00; A01; C01; D90 26.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 A00; A01; C01; D90 22.0
Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00; A01; C01; D90 22.5

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 A00; A01; C01; D90 21.0
Công nghệ dệt, may 7540204 A00; A01; C01; D90 22.0
Thiết kế thời trang 7210404 A00; A01; C01; D90 24.5

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201 A00; A01; C01; D90 27.5

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược

7510401 A00; B00; D07; C02 22.0
Công nghệ thực phẩm 7540101 A00; B00; D07; D90 25.0
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 A00; B00; D07; D90 23.0

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106 A00; B00; D07; D90 23.75

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201 A00; B00; D07; D90 26.0

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103 A01; C01; D01; D96 21.0

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101 B00; C02; D90; D96 21.0

Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301 A00; A01; D01; D90 26.0
Kiểm toán 7340302 A00; A01; D01; D90 26.5

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201 A00; A01; D01; D90 27.25

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101 A01; C01; D01; D96 27.0
Marketing 7340115 A01; C01; D01; D96 28.5
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810103 A01; C01; D01; D96 25.0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301 A00; A01; C01; D90 24.0
Thương mại điện tử 7340122 A00; A01; C01; D90 27.0
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01; D14; D15; D96 25.5
Luật kinh tế 7380107 A00; C00; D01; D96 28.25
Luật quốc tế 7380108 A00; C00; D01; D96 26.25
Dược học 7720201 A00; B00; D07; C08 27.5
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301C A00; A01; C01; D90 23.0

Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303C A00; A01; C01; D90 24.5

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C A00; A01; C01; D90 21.0
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C A00; A01; C01; D90 23.0
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C A00; A01; C01; D90 23.5
Công nghệ chế tạo máy 7510202C A00; A01; C01; D90 22.5
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C A00; A01; C01; D90 24.5
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C A00; A01; C01; D90 21.0

Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin

7480201C A00; A01; D01; D90 26.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C A00; B00; D07; C02 21.0
Công nghệ thực phẩm 7540101C A00; B00; D07; D90 23.0

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201C A00; B00; D07; D90 23.0

Kế toán

7340301C A00; A01; D01; D90 24.0
Kiểm toán 7340302C A00; A01; D01; D90 24.0
Kinh doanh quốc tế 7340120C A01; C01; D01; D96 26.0
Marketing 7340115C A01; C01; D01; D96 26.0

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201C A00; A01; D01; D90 25.0

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101C A01; C01; D01; D96 25.0
Luật kinh tế 7380107C A00; C00; D01; D96 26.0
Luật quốc tế 7380108C A00; C00; D01; D96 23.0

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q A00; A01; D01; D96 23.0

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q

A00; A01; D01; D96

23.0
III. Chương trình liên kết quốc tế 1 + 3, 2 + 2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
Quản trị kinh doanh 7340101K A01; C01; D01; D96 25.0
Marketing 7340115K A01; C01; D01; D96 26.0
Kinh doanh quốc tế 7340120K A01; C01; D01; D96 26.0
Kế toán 7340301K A00; A01; D01; D90 24.0
Tài chính ngân hàng 7340201K A00; A01; D01; D90 25.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K B00; C02; D90; D96 21.0
Ngôn ngữ Anh 7220201K D01; D14; D15; D96 25.5
Khoa học máy tính 7480101K A00; A01; D01; D90 26.0

3. Điểm chuẩn xét bằng phương thức thi ĐGNL

Đối với điểm thi xét theo kết quả thi ĐGNL, điểm cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 900 điểm. Xem cụ thể trong bảng điểm dưới đây:

Tên ngành/Nhóm ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
I. Bậc đại học hệ chính quy chương trình đại trà
Kinh doanh quốc tế 7340120 900

Ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303 800

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng

7510302 660
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108 800
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 750
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 780
Công nghệ chế tạo máy 7510202 700
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 800
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206 650
Kỹ thuật xây dựng 7580201 670

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

7580205 690
Công nghệ dệt, may 7540204 650
Thiết kế thời trang 7210404 700

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 4 ngành và 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững

7480201 850

Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 3 ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược

7510401 670
Công nghệ thực phẩm 7540101 700
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm 7720497 660

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106 650

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201 720

Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 2 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850103 680

Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 2 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường

7850101 680

Kế toán gồm 2 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán

7340301 765
Kiểm toán 7340302 790

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201 785

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101 800
Marketing 7340115 830
Nhóm ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810103 750

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301 760
Thương mại điện tử 7340122 810
Ngôn ngữ Anh 7220201 720
Luật kinh tế 7380107 800
Luật quốc tế 7380108 750
Dược học 7720201 830
II. Bậc đại học hệ chất lượng cao

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

7510301C 660

Nhóm ngành tự động hóa gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh

7510303C 720

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 2 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Kỹ thuật điện tử, viễn thông

7510302C 650
Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C 700
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 680
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C 680
Công nghệ chế tạo máy 7510202C 655
Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C 730
Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C 660

Nhóm ngành Công nghệ thông tin chất lượng cao gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin

7480201C 765

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401C 650
Công nghệ thực phẩm 7540101C 665

Ngành Công nghệ sinh học gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mỹ

7420201C 665

Kế toán

7340301C 650
Kiểm toán 7340302C 660
Kinh doanh quốc tế 7340120C 720
Marketing 7340115C 700

Tài chính ngân hàng gồm 2 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp

7340201C 670

Quản trị kinh doanh gồm 3 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7340101C 675
Luật kinh tế 7380107C 680
Luật quốc tế 7380108C 665

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội kế toán công chứng Anh (ACCA)

7340301Q 675

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)

7340302Q 675
III. Chương trình liên kết quốc tế 1+3, 2+2 với Đại học Angelo State University (ASU) của Hoa Kỳ
Quản trị kinh doanh 7340101K 675
Marketing 7340115K 700
Kinh doanh quốc tế 7340120K 720
Kế toán 7340301K 650
Tài chính ngân hàng 7340201K 670
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101K 680
Ngôn ngữ Anh 7220201K 720
Khoa học máy tính 7480101K 700

Nguồn: Báo Tuổi Trẻ

Tham khảo các tin đăng tìm phòng trọ, nhà trọ giá rẻ, uy tín dành cho tân sinh viên trường IUH

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng, DT 25m2 khép kín, full đồ đạc, giá từ 3,5- 4,5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê phòng ccmn ở Cầu Giấy ngõ 155 ngách 37 số 23A đường Cầu Giấy
2
  • Hôm nay
  • Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Chính chủ cho thuê nhà tại địa chỉ số 113A, ngõ 47, đường Văn Cao, phư
9
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho Thuê Phòng Trọ : 55 Nguyễn Thị Nhỏ - P.9 - Q.Tân Bình. - dt:16 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do gần công viên lê thi riêng
9
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Tân Bình
Phòng cho thuê khu tập trung các trường Đại Học
7
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê nhà lầu 1, số 188/2K đường Cao Đạt, P.1, Q.5, nhà mới đẹp
1
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 5
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 6
Cho thuê phòng trọ đủ tiện nghi tại Hoàng Hoa Thám
6
  • Hôm nay
  • Phường Bưởi, Quận Tây Hồ
CHO THUÊ PHÒNG TRỌ FULL NỘI THẤT CỘNG HÒA P12 QUẬN TÂN BÌNH
14
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Tân Bình
Còn 200p full nội thất cao cấp , từ 3tr đến 15tr ,
9
  • Hôm nay
  • Phường Tân Phong, Quận 7
Cho sinh viên nữ thuê phòng tầng 3, 20m2, nấu giặt bên ngoài, có bàn
4
  • Hôm nay
  • Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê căn hộ liền kề 24m2, 1 trệt 1 lầu, đường 33 Tân Kiểng, Quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Kiểng, Quận 7
Cho thuê nhà trọ 1 trệt 1 lầu, DT 47m2, đường Đào Sư Tích, gần ĐH Mở
6
  • Hôm nay
  • Xã Phước Lộc, Huyện Nhà Bè
Cho thuê căn hộ tập thể khép kín, tầng 3 khu tập thể Mỏ luyện kim
2
  • Hôm nay
  • Phường Quốc Tử Giám, Quận Đống Đa
Chính chủ cho thuê phòng trọ tại Quận 10 - gần sân Phú Thọ, Bách Khoa
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận 10
Cho thuê phòng ở phố Vũ Ngọc Phan Láng Hạ Đống Đa Hà Nội
6
  • Hôm nay
  • Phường Láng Hạ, Quận Đống Đa

III. Tham khảo điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT năm 2023

Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT QG năm 2023 của trường đại học Công Nghiệp được công bố chính thức vào ngày 22/8/2023. Cao nhất là 26 điểm cho nhóm ngành Kinh doanh quốc tế, cụ thể như sau:

Mã ngành

Tên ngành/ Chuyên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng truyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ

7340101

Quản trị kinh doanh bao gồm 03 chuyên ngành: Quan trị kinh doanh;

A01, C01, D01, D96

24.25

7340115

Marketing

A01, C01, D01, D96

25.00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành:

– Quản trị dịch vụ du lịch;

– Quản trị khách sạn;

– Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống.

A01, C01, D01, D96

22.00

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

26.00

7340120

Thương mại điện tử

A01, C01, D01, D90

24.75

7340201

Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

23.75

7340301

Kế toán gồm 02 chuyên ngành: Kế toán; Thuế và kế toán.

A00, A01, D01, D96

22.75

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

22.50

7380107

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.75

7380108

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

22.00

7510201

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

22.25

7510202

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

20.50

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

23.75

7510205

Công nghê kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

23.75

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

19.00

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

23.50

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

21.00

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng.

A00, A01, C01, D90

20.75

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

23.25

7720201

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành và 02 chuyên ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và chuyên ngành Khoa học dữ liệu; Quản lý đô thị thông minh và bền vững.

A00, A01, D01, D90

25.25

7720201

Dược học

A00, B00, D07, C08

23.00

7510401

Công nghệ hoá học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hoá học; Hoá dược; Kỹ thuật hoá phân tích.

A00, B00, D07, C02

19.00

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.25

7420201

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

22.00

7540106

Đảm bảo chất lượng mà an toàn thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

7720497

Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm

A00, B00, D07, D90

19.00

7210404

Thiết kế thời trang

A00, C01, D01, D90

22.75

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, C01, D01, D90

19.00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, C01, D90

19.00

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00, A01, C01, D90

19.00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7850103

Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

A01, C01, D01, D96

19.00

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

22.50

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

7340101C

Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logictics và Quản lý chuỗi cung ứng.

A01, C01, D01, D96

21.25

7340115C

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

7340120C

Kinh doanh quốc tế

A01, C01, D01, D96

23.00

7340201C

Tài chính ngân hành gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp.

A00, A01, D01, D96

21.50

7340301C

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7340302C

Kiểm toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7380107C

Luật kinh tế

A00, C00, D01, D96

23.00

7380108C

Luật quốc tế

A00, C00, D01, D96

20.50

7510201C

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, C01, D90

20.00

7510202C

Công nghệ chế tạo máy

A00, A01, C01, D90

19.00

7510203C

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, C01, D90

20.00

7510205C

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, C01, D90

22.00

7510206C

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, C01, D90

18.00

7510303C

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.

A00, A01, C01, D90

20.50

7510301C

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo.

A00, A01, C01, D90

19.00

7510302C

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông.

A00, A01, C01, D90

18.00

7480108C

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, C01, D90

21.75

7480201C

Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chương trình chất lượng cao gồm 04 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.

A00, A01, C01, D90

23.50

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07, C02

18.00

7540101C

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07, D90

18.00

7420201C

Công nghệ sinh học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ sinh học y dược; Công nghệ sinh học nông nghiệp; Công nghệ sinh học thẩm mĩ.

A00, B00, D07, D90

18.00

7340301Q

Kế toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ACCA

A00, A01, D01, D96

20.00

7340302Q

Kiểm toán chất lượng cao tích hợp chứng chỉ ICAEW

A00, A01, D01, D96

20.00

CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 1 + 3, 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) CỦA HOA KỲ

7340101K

Quản trị kinh doanh

A01, C01, D01, D96

21.25

7340115K

Marketing

A01, C01, D01, D96

22.25

7340301K

Kế toán

A00, A01, D01, D96

20.00

7340201K

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D96

21.50

7850101K

Quản lý tài nguyên và môi trường

B00, C02, D90, D96

19.00

7220201K

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D96

22.50

Nguồn: tuyensinh.iuh.edu.vn

Bài viết trên đây là tất cả những thông tin liên quan đến IUH điểm chuẩn mà Muaban.net muốn gửi đến các bạn đọc. Theo đó, có thể thấy rằng IUH là một ngôi trường có quy mô đồ sộ, rộng lớn và quy trình đào tạo chuyên sâu. Là một nơi mà đang có rất nhiều sĩ tử nuôi giấc mơ theo học. Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.

Có thể bạn quan tâm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Nguyễn Xuân Hương
Hello! Mình là Xuân Hương, hiện đang đảm nhận vị trí Content Specialist tại Muaban.net. Mong rằng những bài viết của mình có thể cung cấp những thông tin hữu ích đến bạn. Enjoy your time with Muaban.net!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ