Bạn đang quan tâm đến trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM? Bạn không biết học phí của trường này trong năm 2023 của các ngành học ra sao? Tham khảo ngay chia sẻ dưới đây của Mua Bán về học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM để nắm rõ thông tin và cân nhắc trong việc lựa chọn ngành học phù hợp với mong muốn cũng như khả năng tài chính của gia đình mình nhé.
1. Giới thiệu về trường Cao đẳng Lý Tự Trọng
- Tên trường: Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ly Tu Trong College Of Ho Chi Minh City (LTTC)
- Mã trường: CDD0207
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp, Cao đẳng, Liên thông
- Địa chỉ: 390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận. Tân Bình, TP HCM
- Điện thoại: (028) 3811.0521, Fax: (028) 3811.8676.
- Website: https://LTTC.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/CDLTT
- Email: tuyensinh@LTTC.edu.vn hoặc lytutrong@lttc.edu.vn
Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng được thành lập từ năm 1971. Đây là một trong những trường công lập uy tín, được đánh giá cao về chất lượng đào tạo và cung ứng nguồn nhân lực chất lượng đáp ứng được nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội của TP HCM nói riêng và cả nước nói chung.
Hiện nay, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng đang triển khai đào tạo 43 ngành thuộc bậc Cao đẳng, 33 ngành thuộc hệ Trung cấp bao gồm nhóm: Ngành Điện – Điện tử, Ngành Cơ Khí, Ngành Động lực, Ngành Nhiệt lạnh, Ngành Công nghệ thông tin, Ngành May – Thời trang, Ngành Kinh tế, Ngành Tiếng Anh, Ngành Xây dựng, Ngành Du lịch và Khách sạn.
2. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2023
Cho tới thời điểm hiện tại thì Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng vẫn chưa chính thức đưa ra thông báo về mức học phí cho năm học 2023 – 2024. Nhưng, dựa vào mức tăng học phí những năm gần đây thì dự kiến học phí năm học 2023 – 2024 của Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng sẽ tăng từ 5% – 10% so với năm 2022 (Tương đương từ 1.000.000 – 3.000.000 VNĐ, tùy môn học).
Đọc thêm: Học phí Cao đẳng Công Thương TP HCM 2023 – 2024 mới nhất
3. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2022
So với học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM năm 2021 thì đơn giá học phí 2022 của trường đã giảm khá nhiều theo chỉ đạo của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về việc thu và quản lý học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí học tập trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.
Cụ thể mức thu học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM năm 2022 của các hệ đào tạo như sau:
Trung cấp chính quy hệ 1 năm 3 tháng | ||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | 230.000 |
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 273.000 |
3 | Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn | 273.000 |
Trung cấp chính quy hệ 3 năm | ||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | Văn hóa: 170.000 |
Nghề: 230.000 | ||
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | Văn hóa: 170.000 |
Nghề: 273.000 | ||
3 | Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn | Văn hóa: 170.000 |
Nghề: 273.000 | ||
Cao đẳng chính quy (hệ C1) | ||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | 260.000 |
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 313.000 |
3 | Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn | 313.000 |
Cao đẳng Liên thông (hệ C2) | ||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | 363.000 |
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 437.000 |
3 | 437.000 | |
Cao đẳng Chất lượng cao (hệ C3) | ||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | 312.000 |
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 375.000 |
3 | Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn | 375.000 |
Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) |
||
STT | Nhóm ngành, nghề đào tạo | Đơn giá (VNĐ/tín chỉ) |
1 | Kinh tế, Ngoại ngữ | 488.000 |
2 | Kỹ thuật và Công nghệ thông tin | 488.000 |
3 | Du lịch, Nhà hàng, Khách sạn | 488.000 |
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng mới nhất 2023
4. Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng năm 2021
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
Học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM năm 2021 của các hệ đào tạo cụ thể như sau:
Hệ Cao đẳng – Chính quy 2.5 năm | ||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 5.634.000 VNĐ | 4.680.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 6.552.220 VNĐ | 5.568.220 VNĐ |
Hệ Cao đẳng chính quy hình thức đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn | ||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 6.750.000 VNĐ | 5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 7.638.220 VNĐ | 6.504.220 VNĐ |
Hệ Cao đẳng – chất lượng cao |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 6.750.000 VNĐ | 5.616.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 7.638.220 VNĐ | 6.504.220 VNĐ |
Hệ Cao đẳng chất lượng cao song hành Vinfast |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật | |
Học phí (18 tín chỉ) | 7.500.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 8.388.220 VNĐ | |
Hệ Cao đẳng chất lượng cao thực tập tốt nghiệp tại Nhật |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Kinh tế, Ngoại ngữ | |
Học phí (18 tín chỉ) | 7.500.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 8.388.220 VNĐ | |
Hệ Cao đẳng Liên kết Quốc tế với Trường Cao đẳng City of Glasgow (Vương quốc Anh) |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Ngoại ngữ | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 8.128.000 VNĐ | |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | |
Tổng cộng | 9.016.220 VNĐ | |
Hệ Cao đẳng liên thông |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 7.866.000 VNĐ | 6.534.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 858.220 VNĐ | 858.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 100.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Tổng cộng | 8.824.220 VNĐ | 7.492.220 VNĐ |
Hệ Cao đẳng hệ 4 năm |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn, Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ, Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) |
4.914.000 VNĐ |
4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 908.220 VNĐ | 908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 30.000 VNĐ |
Tổng cộng | 5.852.220 VNĐ | 5.078.220 VNĐ |
Trung cấp – Chính quy 1 năm 3 tháng |
||
Nội dung thu | Khối các ngành Kỹ thuật, Du lịch, Khách sạn và Nhà hàng | Khối các ngành Kinh tế, Ngoại ngữ và Thương mại điện tử |
Học phí (18 tín chỉ) | 4.914.000 VNĐ | 4.140.000 VNĐ |
Các khoản tạm thu khác | 908.220 VNĐ | 908.220 VNĐ |
Lệ phí xét tuyển | 30.000 VNĐ | 100.000 VNĐ |
Tổng cộng | 5.852.220 VNĐ | 5.078.220 VNĐ |
5. Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng đang tuyển sinh những ngành nào?
Hiện nay, Trường Cao đẳng Lý Tự Trọng đang tuyển sinh hệ Cao đẳng với 43 ngành đào tạo và hệ Trung cấp 33 ngành.
5.1. Hệ cao đẳng
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 6520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 6520121 |
3 | Công nghệ chế tạo máy | 6510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 6510201 |
5 | Chế tạo khuôn mẫu | 6520105 |
6 | Cơ điện tử | 6510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 6510303 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 6510312 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 6510305 |
10 | Điện công nghiệp | 6520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 6520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 6510216 |
13 | Sửa chữa máy tàu thủy | 6520131 |
14 | Sửa chữa máy nâng chuyển | 6520145 |
15 | May thời trang | 6540205 |
16 | Công nghệ may Veston | 6540207 |
17 | Công nghệ may | 6540204 |
18 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 6520114 |
19 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 6510211 |
20 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí | 6520205 |
21 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 6520255 |
22 | An ninh mạng | 6480216 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 6480105 |
24 | Lập trình máy tính | 6480207 |
25 | Quản trị mạng máy tính | 6480209 |
26 | Thiết kế trang Web | 6480214 |
27 | Tin học ứng dụng | 6480205 |
28 | Thiết kế đồ họa | 6210402 |
29 | Thương mại điện tử | 6340122 |
30 | Đồ họa đa phương tiện | 6480108 |
31 | Truyền thông và mạng máy tính | 6480104 |
32 | Tiếng Anh | 6220206 |
33 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 |
34 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340417 |
35 | Tài chính doanh nghiệp | 6340201 |
36 | Logistic | 6340113 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 |
38 | Quản lý xây dựng | 6580301 |
39 | Quản trị du lịch MICE | 6810105 |
40 | Quản trị lữ hành | 6810104 |
41 | Quản trị khách sạn | 6810201 |
42 | Quản trị nhà hàng | 6810206 |
43 | Kỹ thuật làm bánh | 6810210 |
Tham khảo thêm: Cao đẳng nghề là gì? Bằng cao đẳng nghề có dễ xin việc không?
5.2. Hệ trung cấp
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành |
1 | Bảo trì hệ thống thiết bị công nghiệp | 5520155 |
2 | Cắt gọt kim loại | 5520121 |
3 | Công nghệ chế tạo dụng cụ | 5510212 |
4 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 5510201 |
5 | Cơ khí chế tạo | 5520117 |
6 | Cơ điện tử | 5510304 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 5510303 |
8 | Kỹ thuật mạng ngoại vi và thiết bị đầu cuối | 5520217 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động | 5510305 |
10 | Điện công nghiệp | 5520227 |
11 | Điện tử công nghiệp | 5520225 |
12 | Công nghệ ô tô | 5510216 |
13 | May thời trang | 5540205 |
14 | Công nghệ may Veston | 5540207 |
15 | Công nghệ may và thời trang | 5540204 |
16 | Lắp đặt thiết bị lạnh | 5520114 |
17 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 5510211 |
18 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 5520205 |
19 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 5520255 |
20 | An ninh mạng | 5480216 |
21 | Công nghệ kỹ thuật phần cứng máy tính | 5480105 |
22 | Lập trình máy tính | 5480207 |
23 | Quản trị mạng máy tính | 5480209 |
24 | Thiết kế trang web | 5480214 |
25 | Tin học ứng dụng | 5480205 |
26 | Thiết kế đồ họa | 5210402 |
27 | Thương mại điện tử | 5340122 |
28 | Tiếng Anh | 5220206 |
29 | Kế toán doanh nghiệp | 5340302 |
30 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 5340417 |
31 | Tài chính doanh nghiệp | 5340201 |
32 | Logistic | 5340113 |
33 | Kỹ thuật xây dựng | 5580201 |
Bên trên là chia sẻ của Mua Bán về học phí trường Cao đẳng Lý Tự Trọng TP HCM. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin thực sự hữu ích trong việc chọn ngành học tại trường Cao đẳng Lý Tự Trọng. Đừng quên truy cập Muaban.net để tìm hiểu thêm về những ngành học hot, những thông tin mới nhất về tuyển sinh, tuyển dụng và việc làm bán thời gian tại TPHCM của năm 2023 nhé!
Xem thêm:
- Cập nhật học phí cao đẳng BTEC FPT chuẩn nhất 2023-2024
- Có nên học cao đẳng không? Học Cao đẳng có tương lai không?
- Cập Nhật Học Phí Cao Đẳng FPT Polytechnic Năm Học 2023-2024