Thứ Bảy, Tháng 7 26, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025...

[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là cơ sở giáo dục đại học công lập và có bề dày lịch sử đào tạo gần 60 năm. Do chất lượng đào tạo tốt với nhiều chính sách hỗ trợ khuyến tài nên nơi đây ngày càng có sức hút với thí sinh cả nước. Cùng Muaban.net tìm hiểu về học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 trong bài viết sau đây!
[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 - 2026
[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

I. Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

Hiện tại thì trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM chưa công bố học phí năm học 2025 – 2026. Dự kiến học phí năm 2025 – 2026 sẽ tăng 10% so với năm học 2024 – 2025. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố. Trong quá trình chờ đợi, bạn có thể tham khảo học phí năm 203, 2024 bên dưới.

Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 - 2026
Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

II. Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024 – 2025

  • Học phí chương trình hệ đại trà
Khóa Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
Khóa 2024 (các ngành đặc thù) Nhóm 1 125 tín chỉ 14.625.000 936.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 16.300.000 869.000
Khóa 2023 và các ngành còn lại của khóa 2024 Nhóm 1 125 tín chỉ 14.440.000 922.000
Nhóm 2 132 tín chỉ 14.440.000 873.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 16.000.000 853.000
Khóa 2022 trở về trước Nhóm 1 125 tín chỉ 13.200.000 845.000
Nhóm 2 132 tín chỉ 13.200.000 800.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 14.600.000 779.000
Nhóm 4 155 tín chỉ 16.600.000 929.000
  • Học phí chương trình đào tạo đại học Chất lượng cao tiếng Việt
Khóa Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
Khóa 2021 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 15.500.000 826.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 14.500.000 828.000
Khóa 2022 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 16.000.000 853.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 15.000.000 857.000
Khóa 2023 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 23.200.000 1.237.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 20.800.000 1.189.000
  • Học phí chương trình đào tạo Chất lượng cao tiếng Anh và Việt – Nhật
Khóa Chương trình Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
2021 trở về trước Tiếng Anh Nhóm 3 150 16.500.000 880.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 16.000.000 914.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 16.500.000 830.000
2022 Tiếng Anh Nhóm 3 150 17.500.000 933.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 17.000.000 971.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 17.000.000 855.000
2023 Tiếng Anh Nhóm 3 150 29.000.000 1.547.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 25.750.000 1.471.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 24.500.000 1.233.000
2024 Tiếng Anh Nhóm 3 150 29.000.000 1.547.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 25.750.000 1.471.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 24.500.000 1.167.000

Tham khảo chi tiết về quy định và cách thức đóng học phí tại HCMUTE năm học 2024 – 2025.

III. Học phí HCMUTE năm 2023

Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 – 2024 dao động từ 13 – 16,2 triệu đồng/kỳ với hệ đại trà. Còn chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là 20,8 – 23,2 triệu đồng/kỳ và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 23,4-26,1 triệu đồng/kỳ. Cụ thể học phí theo các ngành và chương trình học trong bảng sau:

STT Ngành học/Chương trình đào tạo Mã ngành Học phí/HK (VNĐ)
I. Các ngành/chương trình đào tạo đại học hệ đại trà
1 Luật 7380101D 13,000,000
2 Thiết kế đồ họa 7210403D 13,000,000
3 Quản lý công nghiệp 7510601D 13,000,000
4 Kế toán 7340301D 13,000,000
5 Thương mại điện tử 7340122D 13,000,000
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D 13,000,000
7 Kinh doanh Quốc tế 7340120D 13,000,000
8 Sư phạm tiếng Anh 7140231D 13,000,000
9 Ngôn ngữ Anh 7220201D 13,000,000
10 Thiết kế thời trang 7210404D 13,000,000
11 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 13,000,000
12 Sư phạm Công nghệ 7140246D 14,500,000
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D 14,500,000
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D 14,500,000
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D 14,500,000
16 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D 14,500,000
17 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212D 14,500,000
18 Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 14,500,000
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D 14,500,000
20 Công nghệ chế tạo máy 7510202D 14,500,000
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D 14,500,000
22 Công nghệ gỗ và nội thất 7549002D 14,500,000
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D 14,500,000
24 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206D 14,500,000
25 Năng lượng tái tạo 7510208D 14,500,000
26 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D 14,500,000
27 Công nghệ thông tin 7480201D 14,500,000
28 An toàn thông tin 7480202D 14,500,000
29 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D 14,500,000
30 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D 14,500,000
31 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D 14,500,000
32 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D 14,500,000
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D 14,500,000
34 Quản lý xây dựng 7580302D 14,500,000
35 Công nghệ thực phẩm 7540101D 14,500,000
36 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D 14,500,000
37 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D 14,500,000
38 Công nghệ may 7540209D 14,500,000
39 Công nghệ vật liệu 7510402D 14,500,000
40 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D 14,500,000
41 Kiến trúc 7580101D 16,250,000
42 Kiến trúc nội thất 7580103D 16,250,000
II. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng Anh
1 Quản lý công nghiệp 7510601A 23,400,000
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A 26,100,000
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A 26,100,000
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303A 26,100,000
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A 26,100,000
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202A 26,100,000
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A 26,100,000
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A 26,100,000
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A 26,100,000
10 Công nghệ thông tin 7480201A 26,100,000
11 Công nghệ thực phẩm 7540101A 26,100,000
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A 26,100,000
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206A 26,100,000
III. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng việt
1 Quản lý công nghiệp 7510601C 20,800,000
2 Kế toán 7340301C 20,800,000
3 Thương mại điện tử 7340122C 20,800,000
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C 23,200,000
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C 23,200,000
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt-Nhật) 7510302N 23,200,000
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C 23,200,000
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 23,200,000
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202C 23,200,000
10 Công nghệ chế tạo máy (Việt-Nhật) 7510202N 23,200,000
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C 23,200,000
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C 23,200,000
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C 23,200,000
14 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C 23,200,000
15 Công nghệ thông tin 7480201C 23,200,000
16 Công nghệ may 7540209C 23,200,000
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 23,200,000
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C 23,200,000
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C 23,200,000
20 Công nghệ thực phẩm 7540101C 23,200,000
21 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C 23,200,000

Xem ngay:

3. Chính sách học bổng của Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Dưới đây là một số chính sách học bổng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

  • Cấp học bổng khuyến tài dành cho thí sinh có tổng số điểm thi THPT 2024 (không tính các điểm ưu tiên hay điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển có điểm từ 26 trở lên, cứ mỗi điểm là 1.000.000 đồng (mỗi ngành tối đa được 1 thí sinh).
Học phí Sư phạm Kỹ thuật
Các chính sách học bổng cho sinh viên năm 2021 của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  • Cấp học bổng học kỳ 1 cho năm học đầu tiên: Giảm 50% học phí cho các thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% cho sinh viên nữ học trong 10 ngành kỹ thuật; 25% cho sinh viên nữ học 8 ngành kỹ thuật còn lại. Các học kỳ tiếp theo được căn cứ vào kết quả học tập để xem xét giảm học phí.
  • Năm 2024, trường sẽ dành 60 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên; miễn học phí cho 10 sinh viên thuộc ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (sẽ xét lại từng năm theo kết quả học tập).
  • Gia đình có con thứ hai đang học tại trường sẽ được giảm 20% học phí.

Bài viết trên Muaban.net đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về học phí Sư phạm Kỹ thuật và các chính sách của trường. Học phí Sư phạm Kỹ thuật nhìn chung cũng không quá cao so với mặt bằng chung. Bên cạnh đó nhà trường còn có rất nhiều chương trình hỗ trợ cho sinh viên, vậy nên ngôi trường này rất có thể sẽ là một điểm đến phù hợp cho bạn. Hãy căn nhắc và lựa chọn nhé! Chúc các bạn thành công!

Tham khảo thêm một số tin đăng cho thuê phòng trọ sinh viên giá rẻ

Phòng Studio trợ giá, sạch tinh, ngay trung tâm, Bạch Đằng sb
11
  • 13 giờ trước
  • Phường 2, Quận Tân Bình
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • 24/07/2025
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng trọ đủ tiện nghi tại Hoàng Hoa Thám
6
  • 23/07/2025
  • Phường Bưởi, Quận Tây Hồ
Phòng trọ Vip Ngọc Hòa Nguyễn Khuyến giá 5-8tr
7
  • 22/07/2025
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê Phòng Trọ Lê Đức Thọ Phường 15 Quận Gò Vấp
4
  • 21/07/2025
  • Phường 15, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng 15 - 20m2, nhà MỚI XÂY ĐẸP, 415/19 Trường Chinh, giá rẻ
12
  • 21/07/2025
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê nhà trọ giá rẻ tại quận 7
1
  • 10 giờ trước
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
Cho thuê căn hộ khép kín 3,6tr tại 15 ngõ 62 Đặng Văn Ngữ, ĐĐa, Hà Nội
5
  • 12 giờ trước
  • Phường Phương Liên, Quận Đống Đa
Cho thuê căn hộ kk mặt phố 3,7triệu, tại 169 Đặng Tiến Đông Đống Đa HN
5
  • 12 giờ trước
  • Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa
Cho thuê nhà tại Thủ Đức 180m2, gần cầu Bình Triệu
13
  • 15 giờ trước
  • Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
CCMN PHÒNG TRỌ KO CHUNG CHỦ, NGÕ HÒA BÌNH 7 MINH KHAI, ĐỐI DIỆN GỐC ĐỀ
6
  • Hôm qua
  • Phường Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng
Phòng ban công, sẵn tiện nghi, thoáng mát. Ngay chợ Phạm Văn Hai
8
  • Hôm qua
  • Phường 3, Quận Tân Bình
CCMN CẠNH ARTEMIS LÊ TRỌNG TẤN, TRƯỜNG CHINH. CÁCH CHÙA BỘC 500M.
8
  • Hôm qua
  • Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân
Ful do , khép kin , giá 2tr , 2,6tr kk, 25m², 319 tam trinh
3
  • Hôm qua
  • Phường Lĩnh Nam, Quận Hoàng Mai
Phòng gác lửng giá 3000k,an ninh có bảo vệ 24/24
5
  • Hôm qua
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
Phòng sát ngã 3 Vạn Kiếp vs Phan Xích Long. Ban công,cửa sổ, nội thất
11
  • Hôm qua
  • Phường 3, Quận Bình Thạnh
[CHÍNH CHỦ] cho thuê phòng full nội thất, liền kề sân bay Tân Sơn Nhất
13
  • Hôm qua
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Chung cư mini đủ đồ 20m2, 25m2, 30m2 , Đầm Trấu Nguyễn Khoái HBT-HN
4
  • 24/07/2025
  • Phường Bạch Đằng, Quận Hai Bà Trưng
CHÍNH CHỦ CHO SINH VIÊN HOẶC HỘ GIA ĐÌNH THUÊ NHÀ RIÊNG BIỆT
0
  • 24/07/2025
  • Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm
Cho thuê chính chủ CĂN HỘ DỊCH VỤ MINI trung tâm Quận 1
6
  • 23/07/2025
  • Phường Tân Định, Quận 1

Có thể bạn quan tâm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Như Naila
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img