Thứ Sáu, Tháng Sáu 20, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025...

[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là cơ sở giáo dục đại học công lập và có bề dày lịch sử đào tạo gần 60 năm. Do chất lượng đào tạo tốt với nhiều chính sách hỗ trợ khuyến tài nên nơi đây ngày càng có sức hút với thí sinh cả nước. Cùng Muaban.net tìm hiểu về học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 trong bài viết sau đây!

[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 - 2026
[Mới Nhất] Học phí Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

I. Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

Hiện tại thì trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM chưa công bố học phí năm học 2025 – 2026. Dự kiến học phí năm 2025 – 2026 sẽ tăng 10% so với năm học 2024 – 2025. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố. Trong quá trình chờ đợi, bạn có thể tham khảo học phí năm 203, 2024 bên dưới.

Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 - 2026
Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2025 – 2026

II. Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024 – 2025

  • Học phí chương trình hệ đại trà
Khóa Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
Khóa 2024 (các ngành đặc thù) Nhóm 1 125 tín chỉ 14.625.000 936.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 16.300.000 869.000
Khóa 2023 và các ngành còn lại của khóa 2024 Nhóm 1 125 tín chỉ 14.440.000 922.000
Nhóm 2 132 tín chỉ 14.440.000 873.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 16.000.000 853.000
Khóa 2022 trở về trước Nhóm 1 125 tín chỉ 13.200.000 845.000
Nhóm 2 132 tín chỉ 13.200.000 800.000
Nhóm 3 150 tín chỉ 14.600.000 779.000
Nhóm 4 155 tín chỉ 16.600.000 929.000
  • Học phí chương trình đào tạo đại học Chất lượng cao tiếng Việt
Khóa Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
Khóa 2021 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 15.500.000 826.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 14.500.000 828.000
Khóa 2022 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 16.000.000 853.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 15.000.000 857.000
Khóa 2023 trở về trước Nhóm 3 150 tín chỉ 23.200.000 1.237.000
Nhóm 4 140 tín chỉ 20.800.000 1.189.000
  • Học phí chương trình đào tạo Chất lượng cao tiếng Anh và Việt – Nhật
Khóa Chương trình Nhóm ngành Số tín chỉ Học phí (đồng/học kỳ) Học phí (đồng/tín chỉ)
2021 trở về trước Tiếng Anh Nhóm 3 150 16.500.000 880.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 16.000.000 914.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 16.500.000 830.000
2022 Tiếng Anh Nhóm 3 150 17.500.000 933.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 17.000.000 971.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 17.000.000 855.000
2023 Tiếng Anh Nhóm 3 150 29.000.000 1.547.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 25.750.000 1.471.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 24.500.000 1.233.000
2024 Tiếng Anh Nhóm 3 150 29.000.000 1.547.000
Tiếng Anh Nhóm 4 140 25.750.000 1.471.000
Việt-Nhật Nhóm 3 150 24.500.000 1.167.000

Tham khảo chi tiết về quy định và cách thức đóng học phí tại HCMUTE năm học 2024 – 2025.

III. Học phí HCMUTE năm 2023

Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 – 2024 dao động từ 13 – 16,2 triệu đồng/kỳ với hệ đại trà. Còn chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là 20,8 – 23,2 triệu đồng/kỳ và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 23,4-26,1 triệu đồng/kỳ. Cụ thể học phí theo các ngành và chương trình học trong bảng sau:

STT Ngành học/Chương trình đào tạo Mã ngành Học phí/HK (VNĐ)
I. Các ngành/chương trình đào tạo đại học hệ đại trà
1 Luật 7380101D 13,000,000
2 Thiết kế đồ họa 7210403D 13,000,000
3 Quản lý công nghiệp 7510601D 13,000,000
4 Kế toán 7340301D 13,000,000
5 Thương mại điện tử 7340122D 13,000,000
6 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605D 13,000,000
7 Kinh doanh Quốc tế 7340120D 13,000,000
8 Sư phạm tiếng Anh 7140231D 13,000,000
9 Ngôn ngữ Anh 7220201D 13,000,000
10 Thiết kế thời trang 7210404D 13,000,000
11 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D 13,000,000
12 Sư phạm Công nghệ 7140246D 14,500,000
13 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301D 14,500,000
14 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302D 14,500,000
15 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303D 14,500,000
16 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108D 14,500,000
17 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) 7520212D 14,500,000
18 Hệ thống nhúng và IoT 7480118D 14,500,000
19 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201D 14,500,000
20 Công nghệ chế tạo máy 7510202D 14,500,000
21 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203D 14,500,000
22 Công nghệ gỗ và nội thất 7549002D 14,500,000
23 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205D 14,500,000
24 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206D 14,500,000
25 Năng lượng tái tạo 7510208D 14,500,000
26 Công nghệ kỹ thuật in 7510801D 14,500,000
27 Công nghệ thông tin 7480201D 14,500,000
28 An toàn thông tin 7480202D 14,500,000
29 Kỹ thuật dữ liệu 7480203D 14,500,000
30 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102D 14,500,000
31 Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng 7510106D 14,500,000
32 Quản lý và vận hành hạ tầng 7840110D 14,500,000
33 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205D 14,500,000
34 Quản lý xây dựng 7580302D 14,500,000
35 Công nghệ thực phẩm 7540101D 14,500,000
36 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401D 14,500,000
37 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406D 14,500,000
38 Công nghệ may 7540209D 14,500,000
39 Công nghệ vật liệu 7510402D 14,500,000
40 Robot và trí tuệ nhân tạo 7510209D 14,500,000
41 Kiến trúc 7580101D 16,250,000
42 Kiến trúc nội thất 7580103D 16,250,000
II. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng Anh
1 Quản lý công nghiệp 7510601A 23,400,000
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301A 26,100,000
3 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302A 26,100,000
4 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 7510303A 26,100,000
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201A 26,100,000
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202A 26,100,000
7 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203A 26,100,000
8 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205A 26,100,000
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102A 26,100,000
10 Công nghệ thông tin 7480201A 26,100,000
11 Công nghệ thực phẩm 7540101A 26,100,000
12 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108A 26,100,000
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206A 26,100,000
III. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng việt
1 Quản lý công nghiệp 7510601C 20,800,000
2 Kế toán 7340301C 20,800,000
3 Thương mại điện tử 7340122C 20,800,000
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301C 23,200,000
5 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302C 23,200,000
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt-Nhật) 7510302N 23,200,000
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303C 23,200,000
8 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201C 23,200,000
9 Công nghệ chế tạo máy 7510202C 23,200,000
10 Công nghệ chế tạo máy (Việt-Nhật) 7510202N 23,200,000
11 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203C 23,200,000
12 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205C 23,200,000
13 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 7510206C 23,200,000
14 Công nghệ kỹ thuật in 7510801C 23,200,000
15 Công nghệ thông tin 7480201C 23,200,000
16 Công nghệ may 7540209C 23,200,000
17 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C 23,200,000
18 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108C 23,200,000
19 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406C 23,200,000
20 Công nghệ thực phẩm 7540101C 23,200,000
21 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401C 23,200,000

Xem ngay:

3. Chính sách học bổng của Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

Dưới đây là một số chính sách học bổng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:

  • Cấp học bổng khuyến tài dành cho thí sinh có tổng số điểm thi THPT 2024 (không tính các điểm ưu tiên hay điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển có điểm từ 26 trở lên, cứ mỗi điểm là 1.000.000 đồng (mỗi ngành tối đa được 1 thí sinh).
Học phí Sư phạm Kỹ thuật
Các chính sách học bổng cho sinh viên năm 2021 của Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
  • Cấp học bổng học kỳ 1 cho năm học đầu tiên: Giảm 50% học phí cho các thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% cho sinh viên nữ học trong 10 ngành kỹ thuật; 25% cho sinh viên nữ học 8 ngành kỹ thuật còn lại. Các học kỳ tiếp theo được căn cứ vào kết quả học tập để xem xét giảm học phí.
  • Năm 2024, trường sẽ dành 60 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên; miễn học phí cho 10 sinh viên thuộc ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (sẽ xét lại từng năm theo kết quả học tập).
  • Gia đình có con thứ hai đang học tại trường sẽ được giảm 20% học phí.

Bài viết trên Muaban.net đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về học phí Sư phạm Kỹ thuật và các chính sách của trường. Học phí Sư phạm Kỹ thuật nhìn chung cũng không quá cao so với mặt bằng chung. Bên cạnh đó nhà trường còn có rất nhiều chương trình hỗ trợ cho sinh viên, vậy nên ngôi trường này rất có thể sẽ là một điểm đến phù hợp cho bạn. Hãy căn nhắc và lựa chọn nhé! Chúc các bạn thành công!

Tham khảo thêm một số tin đăng cho thuê phòng trọ sinh viên giá rẻ

Phòng Trọ Đúc- Đẹp Tường Đỏ Phòng Máy Lạnh
6
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 4
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Chính chủ cho thuê nhà 4 tầng 113A ngõ 47 đường Văn Cao, Ba Đình, HN
17
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Phòng Studio đủ đồ ngõ 7 Thái Hà - chill living
11
  • Hôm nay
  • Phường Trung Liệt, Quận Đống Đa
Cho thuê nhà ở Gò Vấp Phan Văn Trị
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng chdv cao cấp Nguyễn Minh Châu phú trung tân phú
5
  • Hôm nay
  • Phường Phú Trung, Quận Tân Phú
Phòng trọ Vip Ngọc Hòa đường Nguyễn Khuyến, Phường 12, Bình Thạnh
7
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Cho thuê phòng tại 373/23 Lý Thường Kiệt, P.9, Quận Tân Bình
10
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Nhà Nguyên căn 3.5x19 , 03 phòng ,2wc 80/12/87 Dương Quãng  Hàm P5 GV
4
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Phòng cho thuê dài hạn từ 4tr-4,2tr, Nguyễn Thái Sơn, GV, 4x5m, có gác
4
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Gò Vấp
Chính chủ cho thuê phòng trọ mới xây Ngã Tư 4 Gò Mây, DT 25m2, 2 triệu
3
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân
Phòng trọ ở ghép (Dạng KTX), Nơ Trang Long, BT, Giá 2-2,2tr/1bạn/th
13
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng nhà MỚI XÂY ĐẸP, có BALCON, 415/19 Trường Chinh, P.14
12
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Cho thuê CHDV cao cấp _ Phước Bình, Thủ Đức, Hồ Chí Minh
10
  • Hôm nay
  • Phường Phước Bình, TP. Thủ Đức - Quận 9
CĂN NHÀ CHO THUÊ Ở RIÊNG BIỆT
3
CĂN NHÀ CHO THUÊ Ở RIÊNG BIỆT
  • 15 m²
300.000 đ/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Trương Định, Quận Hai Bà Trưng
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 6
Cho thuê căn hộ dịch vụ, Hẻm 104 Thành Thái, P12, Q10.
4
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 10
Cho thuê căn hộ liền kề 24m2, 1 trệt 1 lầu, đường 33 Tân Kiểng, Quận 7
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Kiểng, Quận 7

Có thể bạn quan tâm: 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Như Naila
Như Naila hiện đang là SEOer kiêm content freelancer với hơn 3 năm kinh nghiệm, chuyên xây dựng và sáng tạo nội dung chuẩn SEO trong lĩnh vực xe máy, phong thuỷ điềm báo. Như đã và đang cộng tác với nhiều đơn vị uy tín như Muaban.net, Vinpearl, Khoá Vàng và Mogi.vn... Trong suốt quá trình làm việc, Như đảm nhận vai trò nghiên cứu từ khoá, phát triển chiến lược nội dung, tối ưu hóa SEO on-page, off-page để nâng cao hiệu quả hiển thị trên các công cụ tìm kiếm. Như tập trung sản xuất các bài viết không chỉ chuẩn SEO mà còn mang giá trị thực tiễn, giúp người đọc tiếp cận kiến thức chính xác và hữu ích.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Như Naila hiện đang là SEOer kiêm content freelancer với hơn 3 năm kinh nghiệm, chuyên xây dựng và sáng tạo nội dung chuẩn SEO trong lĩnh vực xe máy, phong thuỷ điềm báo. Như đã và đang cộng tác với nhiều đơn vị uy tín như Muaban.net, Vinpearl, Khoá Vàng và Mogi.vn... Trong suốt quá trình làm việc, Như đảm nhận vai trò nghiên cứu từ khoá, phát triển chiến lược nội dung, tối ưu hóa SEO on-page, off-page để nâng cao hiệu quả hiển thị trên các công cụ tìm kiếm. Như tập trung sản xuất các bài viết không chỉ chuẩn SEO mà còn mang giá trị thực tiễn, giúp người đọc tiếp cận kiến thức chính xác và hữu ích.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img