Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM là cơ sở giáo dục đại học công lập và có bề dày lịch sử đào tạo gần 60 năm. Do chất lượng đào tạo tốt với nhiều chính sách hỗ trợ khuyến tài nên nơi đây ngày càng có sức hút với thí sinh cả nước. Cùng Muaban.net tìm hiểu về học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024 trong bài viết sau đây!
1. Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2024
Hiện tại thì trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM chưa công bố học phí năm học 2024 – 2025. Dự kiến học phí năm 2024 – 2025 sẽ tăng 10% so với năm học 2023 – 2024. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố. Trong quá trình chờ đợi, bạn có thể tham khảo học phí năm 2023 bên dưới.
2. Học phí HCMUTE năm 2023
Học phí Sư phạm Kỹ thuật TPHCM năm 2023 – 2024 dao động từ 13 – 16,2 triệu đồng/kỳ với hệ đại trà. Còn chương trình chất lượng cao dạy bằng tiếng Việt là 20,8 – 23,2 triệu đồng/kỳ và chất lượng cao dạy bằng tiếng Anh là 23,4-26,1 triệu đồng/kỳ. Cụ thể học phí theo các ngành và chương trình học trong bảng sau:
STT | Ngành học/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Học phí/HK (VNĐ) |
I. Các ngành/chương trình đào tạo đại học hệ đại trà | |||
1 | Luật | 7380101D | 13,000,000 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403D | 13,000,000 |
3 | Quản lý công nghiệp | 7510601D | 13,000,000 |
4 | Kế toán | 7340301D | 13,000,000 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122D | 13,000,000 |
6 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605D | 13,000,000 |
7 | Kinh doanh Quốc tế | 7340120D | 13,000,000 |
8 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231D | 13,000,000 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D | 13,000,000 |
10 | Thiết kế thời trang | 7210404D | 13,000,000 |
11 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | 13,000,000 |
12 | Sư phạm Công nghệ | 7140246D | 14,500,000 |
13 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301D | 14,500,000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302D | 14,500,000 |
15 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303D | 14,500,000 |
16 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108D | 14,500,000 |
17 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | 7520212D | 14,500,000 |
18 | Hệ thống nhúng và IoT | 7480118D | 14,500,000 |
19 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201D | 14,500,000 |
20 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202D | 14,500,000 |
21 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203D | 14,500,000 |
22 | Công nghệ gỗ và nội thất | 7549002D | 14,500,000 |
23 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205D | 14,500,000 |
24 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206D | 14,500,000 |
25 | Năng lượng tái tạo | 7510208D | 14,500,000 |
26 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801D | 14,500,000 |
27 | Công nghệ thông tin | 7480201D | 14,500,000 |
28 | An toàn thông tin | 7480202D | 14,500,000 |
29 | Kỹ thuật dữ liệu | 7480203D | 14,500,000 |
30 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102D | 14,500,000 |
31 | Hệ thống kỹ thuật công trình xây dựng | 7510106D | 14,500,000 |
32 | Quản lý và vận hành hạ tầng | 7840110D | 14,500,000 |
33 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205D | 14,500,000 |
34 | Quản lý xây dựng | 7580302D | 14,500,000 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101D | 14,500,000 |
36 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401D | 14,500,000 |
37 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406D | 14,500,000 |
38 | Công nghệ may | 7540209D | 14,500,000 |
39 | Công nghệ vật liệu | 7510402D | 14,500,000 |
40 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209D | 14,500,000 |
41 | Kiến trúc | 7580101D | 16,250,000 |
42 | Kiến trúc nội thất | 7580103D | 16,250,000 |
II. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng Anh | |||
1 | Quản lý công nghiệp | 7510601A | 23,400,000 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301A | 26,100,000 |
3 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302A | 26,100,000 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303A | 26,100,000 |
5 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201A | 26,100,000 |
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202A | 26,100,000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203A | 26,100,000 |
8 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205A | 26,100,000 |
9 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102A | 26,100,000 |
10 | Công nghệ thông tin | 7480201A | 26,100,000 |
11 | Công nghệ thực phẩm | 7540101A | 26,100,000 |
12 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108A | 26,100,000 |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206A | 26,100,000 |
III. Các ngành/chương trình đào tạo đại học CLC bằng tiếng việt | |||
1 | Quản lý công nghiệp | 7510601C | 20,800,000 |
2 | Kế toán | 7340301C | 20,800,000 |
3 | Thương mại điện tử | 7340122C | 20,800,000 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301C | 23,200,000 |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông | 7510302C | 23,200,000 |
6 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (Việt-Nhật) | 7510302N | 23,200,000 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303C | 23,200,000 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201C | 23,200,000 |
9 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202C | 23,200,000 |
10 | Công nghệ chế tạo máy (Việt-Nhật) | 7510202N | 23,200,000 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203C | 23,200,000 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205C | 23,200,000 |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206C | 23,200,000 |
14 | Công nghệ kỹ thuật in | 7510801C | 23,200,000 |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201C | 23,200,000 |
16 | Công nghệ may | 7540209C | 23,200,000 |
17 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | 23,200,000 |
18 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108C | 23,200,000 |
19 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406C | 23,200,000 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101C | 23,200,000 |
21 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401C | 23,200,000 |
Xem ngay:
- Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội K74 2024-2025 và chính sách học bổng
- [Mới Nhất] Học phí UEF Đại học Kinh Tế Tài Chính TPHCM năm học 2024 – 2025
3. Chính sách học bổng của Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
Dưới đây là một số chính sách học bổng của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM:
- Cấp học bổng khuyến tài dành cho thí sinh có tổng số điểm thi THPT 2024 (không tính các điểm ưu tiên hay điểm thưởng) của 3 môn xét tuyển có điểm từ 26 trở lên, cứ mỗi điểm là 1.000.000 đồng (mỗi ngành tối đa được 1 thí sinh).
- Cấp học bổng học kỳ 1 cho năm học đầu tiên: Giảm 50% học phí cho các thí sinh thuộc trường chuyên, năng khiếu; 50% cho sinh viên nữ học trong 10 ngành kỹ thuật; 25% cho sinh viên nữ học 8 ngành kỹ thuật còn lại. Các học kỳ tiếp theo được căn cứ vào kết quả học tập để xem xét giảm học phí.
- Năm 2024, trường sẽ dành 60 tỷ đồng để cấp học bổng cho sinh viên; miễn học phí cho 10 sinh viên thuộc ngành Robot và trí tuệ nhân tạo (sẽ xét lại từng năm theo kết quả học tập).
- Gia đình có con thứ hai đang học tại trường sẽ được giảm 20% học phí.
Bài viết trên Muaban.net đã giúp bạn giải đáp thắc mắc về học phí Sư phạm Kỹ thuật và các chính sách của trường. Học phí Sư phạm Kỹ thuật nhìn chung cũng không quá cao so với mặt bằng chung. Bên cạnh đó nhà trường còn có rất nhiều chương trình hỗ trợ cho sinh viên, vậy nên ngôi trường này rất có thể sẽ là một điểm đến phù hợp cho bạn. Hãy căn nhắc và lựa chọn nhé! Chúc các bạn thành công!
Tham khảo một số nhà trọ giá rẻ dưới đây để tiết kiệm thêm chi phí cho bạn:
>>> Xem thêm:
- Học phí trường Đại học Sư phạm TP HCM năm 2022 mới nhất
- Học phí trường HUTECH mới nhất 2022 dành cho sinh viên
- Học Phí UEH 2023 – 2024 Khóa 49 Và Chính Sách Học Bổng Mới Nhất