Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội là vấn đề được rất nhiều bậc phụ huynh và các bạn sinh viên quan tâm; đặc biệt khi kỳ thi đại học sắp bắt đầu cũng như kỳ học mới sắp diễn ra. Cùng Mua Bán tìm hiểu những thông tin về học phí trường Đại học Bách Khoa Hà Nội cũng như các chính sách trợ cấp, học bổng dành cho các bạn sinh viên trong bài viết dưới đây!
![[Mới Nhất] Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026 Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/13174916/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-1.jpg)
1. Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 – 2026
1.1. Chương trình chuẩn
STT | Tên chương trình | Học phí 2024-2025 (triệu VNĐ/năm) |
Dự kiến 2025-2026 (triệu VNĐ/năm)
|
1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
2 | Kỹ thuật Điện từ – Viễn thông | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
3 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
4 | Khoa học máy tính | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
5 | Kỹ thuật máy tính | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
6 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
7 | Kỹ thuật Hàng không | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
8 | Kỹ thuật Nhiệt | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
9 | Kỹ thuật sinh học | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
10 | Kỹ thuật Ô tô | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
11 | Kỹ thuật điện | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
12 | Kỹ thuật thực phẩm | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
13 | Tài chính-Ngân hàng | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
14 | Quản lý công nghiệp | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
15 | Quản lý năng lượng | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
16 | Quản trị kinh doanh | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
17 | Kế toán | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
18 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
19 | Kỹ thuật hóa học | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
20 | Hóa học | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
21 | Kỹ thuật in | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
22 | Kỹ thuật vật liệu | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
23 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
24 | Kỹ thuật vi điện tử và CN Nano | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
25 | Vật lý kỹ thuật | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
26 | Kỹ thuật hạt nhân | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
27 | Vật lý Y khoa | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
28 | Công nghệ Dệt May | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
29 | Kỹ thuật môi trường | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
30 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
31 | Công nghệ giáo dục | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
32 | Quản lý giáo dục | 24 – 30 | 26.4 – 33.0 |
Xem thêm: Học phí đại học y Hà Nội: Cập nhật mới nhất 2025
1.2. Các chương trình ELITECH
STT | Tên chương trình | Học phí 2024-2025 (triệu VNĐ/năm) |
Dự kiến 2025-2026 (triệu VNĐ/năm)
|
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh | |||
1 | Công nghệ thông tin Global ICT | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
2 | An toàn không gian số | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
4 | Kỹ thuật thực phẩm | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
5 | Kỹ thuật sinh học | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
6 | Kỹ thuật hóa dược | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
7 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
8 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
9 | Phân tích kinh doanh | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
10 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
11 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
12 | Kỹ thuật Y sinh | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
13 | Truyền thông số và KT đa phương tiện | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
14 | Kỹ thuật Ô tô | 33 – 42 | 36.3 – 46.2 |
15 | Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | ∼67 | ∼73.7 |
16 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | ∼64 | ∼70.4 |
Các chương trình có tăng cường ngoại ngữ | |||
17 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | 37 – 42 | 40.7 – 46.2 |
18 | Công nghệ thông tin Việt Nhật | 37 – 42 | 40.7 – 46.2 |
19 | Công nghệ thông tin Việt Pháp | 37 – 42 | 40.7 – 46.2 |
Chương trình PFIEV | |||
20 | Tin học công nghiệp và TĐH | 38 – 42 | 41.8 – 46.2 |
21 | Cơ khí hàng không | 38 – 42 | 41.8 – 46.2 |
Chương trình tài năng | |||
22 | Tài năng Cơ điện tử | 33 – 38 | 36.3 – 41.8 |
23 | Tài năng KTĐK-TĐH | 33 – 38 | 36.3 – 41.8 |
24 | Tài năng Khoa học máy tính | 33 – 38 | 36.3 – 41.8 |
25 | Tài năng Điện tử viễn thông | 33 – 38 | 36.3 – 41.8 |
1.3. Chương trình song bằng và liên kết quốc tế
STT | Tên chương trình | Học phí 2024-2025 (triệu VNĐ/năm) |
Dự kiến 2025-2026 (triệu VNĐ/năm)
|
1 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (ĐHBK + ĐH Plymouth Marjon, UK) | 45 | 49.5 |
2 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | 24 | 26.4 |
3 | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 26 | 28.6 |
4 | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | 26 | 28.6 |
5 | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với ĐH Griffith (Australia) | 29 | 31.9 |
6 | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 29 | 31.9 |
7 | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | 29 | 31.9 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Đại học Hà Nội (HANU) năm học 2025 – 2026
2. Quy định về chính sách hỗ trợ học phí
Bên cạnh các thông tin chi tiết về mức học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội thì sinh viên cũng có thêm các chế độ và chính sách hỗ trợ học phí đối với một số sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt.
2.1. Chế độ chính sách miễn, giảm học phí
Chế độ chính sách miễn, giảm học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội được thực hiện theo quy định và nghị định nhà nước gồm 2 phần chính bao gồm:
- Phần miễn giảm học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội do nhà nước chi trả được trả trực tiếp và tài khoản ngân hàng của sinh viên.
- Phần miễn, giảm học phí do nhà trường cấp bù được trừ trực tiếp vào học phí.
![[Mới Nhất] Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026 Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/13181031/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-6.jpg)
Mức miễn giảm học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội sẽ tùy thuộc vào đối tượng và ít nhất sẽ được miễn giảm 50% tới 100%. Về đối tượng sinh viên được miễn, giảm học phí bao gồm:
Trường hợp 1: miễn giảm 100% học phí đại học Bách Khoa Hà Nội bao gồm:
- Con của người hoạt động cách mạng theo quy định nhà nước.
- Con của liệt sỹ, con của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, con của anh hùng lao động thời kỳ kháng chiến, con của thương binh, con của người hưởng chính sách thương binh, con của bệnh binh.
- Con của người kháng chiến nhiễm chất độc hóa học.
- Sinh viên khuyết tật.
- Sinh viên 16 đến 22 tuổi không nguồn nuôi dưỡng học văn bằng 1.
Trường hợp 2: miễn giảm 70% học phí đại học Bách Khoa Hà Nội là sinh viên cử tuyển, sinh viên dân tộc thiểu số hoặc hộ nghèo hộ cận nghèo.
Trường hợp 3: miễn giảm 50% học phí đại học Bách Khoa Hà Nội: sinh viên là con của cán bộ công nhân viên chức vị tai nạn lao động hoặc mắc bệnh nghề nghiệp được hưởng trợ cấp thường xuyên.
![[Mới Nhất] Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026 Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/13181452/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-7.jpg)
2.2. Trợ cấp xã hội
Bên cạnh các chính sách miễn, giảm học phí đại học Bách Khoa Hà Nội còn có các trợ cấp xã hội khác cho sinh viên. Chương trình hỗ trợ cấp và vay vốn ngân hàng cho sinh viên thuộc các trường hợp dưới đây:
- Mồ côi cha mẹ hoặc mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại không có khả năng lao động.
- Thành viên hộ nghèo, hộ cận nghèo.
- Gia đình có mức thu nhập bình quân đầu người tối đa 150% mức thu nhập bình quân đầu người của hộ nghèo đáp ứng quy định nhà nước.
- Gia đình khó khăn tài chính do tai nạn, bệnh tật, thiên tai, dịch bệnh có xác nhận của cán bộ nơi cư trú.
Định mức trợ cấp xã hội được vay vốn là 4 triệu đồng mỗi tháng với mỗi sinh viên.
![[Mới Nhất] Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026 Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/13181654/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-8.jpg)
Xem thêm: [Mới Nhất] Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2025 – 2026
2.3. Học bổng
Bên cạnh mức học phí đại học Bách Khoa Hà Nội cần đóng thì hiện tại có các nguồn học bổng như sau dành cho sinh viên:
- Học bổng khuyến khích học tập viết tắt là KKHT, quỹ học bổng này sẽ có khoảng 60 tỷ – 70 tỷ đồng dành cho những sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt tại trường.
- Học bổng loại C bằng mức học phí sinh viên phải đóng. Tương ứng với sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện loại khá trở lên.
- Học bổng loại B bằng 1.2 lần học bổng loại C. Tương ứng với sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện loại giỏi trở lên.
- Học bổng loại A bằng 1.5 lần học bổng loại C. Tương ứng với sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện loại xuất sắc.
Bên cạnh học bổng từ trường thì sinh viên đại học Bách Khoa Hà Nội còn có thể nhận được từ 5 tỷ tới 7 tỷ học bổng từ các giải thưởng và chương trình tổ chức khác như:
- Giải thưởng “Honda Yes”.
- Học bổng Sumitomo, Samsung, Mitsubishi, Microsoft, Toyota, Kova, Vallet, Nitori, BIDV, VietinBank, PTSC,…
- Học bổng trao đổi sinh viên quốc tế từ các trường đối tác quốc tế khác.
![[Mới Nhất] Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội năm học 2025 - 2026 Học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/13182655/hoc-phi-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-9.jpg)
Tham khảo một số công việc làm thêm cho sinh viên tại Hà Nội tại đây:
Tóm lại bài viết trên đây đã cung cấp cho các bạn những thông tin chi tiết nhất về học phí Đại học Bách Khoa Hà Nội cũng như các thông tin về miễn giảm học phí, học bổng tại trường. Bạn đừng quên truy cập website Muaban.net để cập nhật thêm nhiều tin tức mới và nhanh chóng nhất nhé!
Xem thêm:
- Học phí Đại học Sư phạm Hà Nội K75 2025 – 2026 và chính sách học bổng
- Học Phí Đại Học Công Nghệ Hà Nội (UET) năm học 2025 – 2026