Hyundai Grand i10 vừa được ra mắt năm 2023. Dù phải cạnh tranh với nhiều đối thủ lớn tại thị trường Việt Nam nhưng Hyundai Grand i10 vẫn là lựa chọn số 1 của khách hàng. Vậy giá xe Hyundai i10 phiên bản mới này là bao nhiêu? Có đặc điểm gì nổi bật? Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu thông tin này qua nội dung sau đây!
I. Giới thiệu về Hyundai Grand i10
Năm 2007, Hyundai Grand i10 ra mắt lần đầu tại Ấn Độ và trở thành mẫu xe hạng A được khách hàng ưa chuộng nhất thời điểm đó. Đến năm 2013, thế hệ thứ 2 của dòng xe Hyundai Grand i10 được ra mắt và sớm trở thành dòng sản phẩm bán chạy nhất tại thị trường Ấn Độ và trên toàn Đông Nam Á.
Hyundai i10 chính thức tham gia vào thị trường Việt Nam bằng hình thức nhập khẩu xe nguyên chiếc từ Ấn Độ vào năm 2014. Ba năm sau – năm 2017, nhà máy Hyundai Thành Công đảm nhận thực hiện khâu lắp ráp xe Hyundai Grand i10.
Đánh giá xe Hyundai i10 là dòng xe có cỡ nhỏ có lượng doanh thu lớn bậc nhất trong giai đoạn từ 2014 đến 2018 ở phân khúc xe hạng A.
>>> Có thể bạn quan tâm: Giá xe Cadillac 2023: Các dòng xe Cadillac có gì đột phá?
Đến năm 2019, Hyundai Grand i10 không còn nằm ở vị trí số 1 bởi nhiều thương hiệu xe khác ra đời. Có thể nói, nguyên nhân khiến Hyundai Grand i10 không còn hấp dẫn với khách hàng bởi kiểu dáng thiết kế không có sự thay đổi. Vào năm 2023, Hyundai Thành Công chính thức cho ra mắt phiên bản xe mới Hyundai Grand i10. Hy vọng sự thay đổi ngoạn mục về kiểu dáng thiết kế và trang bị sẽ giúp Hyundai Grand i10 giành lại vị thế đã mất.
II. Bảng giá xe Hyundai Grand i10 2023 niêm yết tại hãng
Bước sang thế hệ mới, Hyundai Grand i10 cho ra mắt 2 phiên bản xe là Hatchback và Sedan. Mức giá xe Hyundai i10 mới nhất 2023 được niêm yết cụ thể như sau:
Bảng giá xe Hyundai i10 niêm yết 2023 (triệu VNĐ) |
|
Phiên bản |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT base |
360 |
Grand i10 Hatchback 1.2 MT |
405 |
Grand i10 Hatchback 1.2 AT |
435 |
Grand i10 Sedan 1.2 MT base |
380 |
Grand I10 Sedan 1.2 MT |
425 |
Grand I10 Sedan 1.2 AT |
455 |
III. Bảng giá xe Grand i10 lăn bánh tại TPHCM và một số khu vực.
Để sở hữu được xe, ngoài khoản giá niêm yết, khách sẽ phải trả thêm các loại thuế, phí khác nhau. Tại mỗi tỉnh thành, thuế và phí cũng có sự khác biệt. Chẳng hạn như tại Hà Nội phí trước bạ tầm 12%, phí ra biển tầm 20 triệu đồng. Thành phố Hồ Chí Minh phí ra biển cũng 20 triệu đồng nhưng các tỉnh thành khác chỉ mất 1 triệu đồng. Các bạn có thể tham khảo giá xe Grand i10 mới nhất qua các thông tin sau:
1. Hyundai Grand i10 giá lăn bánh bản 1.2 MT Tiêu chuẩn 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
360.000.000 |
360.000.000 |
360.000.000 |
360.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
43.200.000 |
36.000.000 |
39.600.000 |
36.000.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
425.537.000 |
418.337.000 |
402.937.000 |
399.337.000 |
>>> Có thể bạn quan tâm: Bảng giá xe Ford cập nhật tháng 3/2023 tại Việt Nam
2. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
405.000.000 |
405.000.000 |
405.000.000 |
405.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
48.600.000 |
40.500.000 |
44.550.000 |
40.500.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
475.937.000 |
467.837.000 |
452.887.000 |
448.837.000 |
3. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
435.000.000 |
435.000.000 |
435.000.000 |
435.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
52.200.000 |
43.500.000 |
47.850.000 |
43.500.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
509.537.000 |
500.837.000 |
486.187.000 |
481.837.000 |
4. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
380.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
45.600.000 |
38.000.000 |
41.800.000 |
38.000.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
447.937.000 |
440.337.000 |
425.137.000 |
421.337.000 |
5. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
425.000.000 |
425.000.000 |
425.000.000 |
425.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
51.000.000 |
42.500.000 |
46.750.000 |
42.500.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
498.337.000 |
489.837.000 |
475.087.000 |
470.837.000 |
6. Bảng giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT 2023
Các khoản phí |
Tại Hà Nội (đồng) |
Tại TP. Hồ Chí Minh (đồng) |
Tại Hà Tĩnh (đồng) |
Tại một số tỉnh khác (đồng) |
Giá xe Hyundai i10 niêm yết |
455.000.000 |
455.000.000 |
455.000.000 |
455.000.000 |
Lệ phí trước bạ |
54.600.000 |
45.500.000 |
50.050.000 |
45.500.000 |
Lệ phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
Lệ phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
437.000 |
Biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
20.000.000 |
Tổng |
531.937.000 |
522.837.000 |
508.387.000 |
503.837.000 |
>>> Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp thông tin mới nhất về giá xe điện Vinfast T3/2023
IV. Xe Hyundai Grand i10 có ưu đãi gì không?
Hiện nay, giá xe Hyundai i10 được chào hàng tại các đại lý không chênh lệch nhiều so với giá niêm yết. Các đại lý đều mở rộng các chương trình khuyến mãi dành cho khách mua hàng như giảm tiền trực tiếp hay nhận quà là phụ kiện. Chương trình hỗ trợ lên tới 50% lệ phí trước bạ cùng nhiều quà tặng giá trị dành cho khách hàng.
V. Chi tiết đánh giá xe Hyundai i10 2023
Xe Hyundai Grand i10 phiên bản 2023 đã có sự thay đổi về kiểu dáng thiết kế. Sản phẩm được lắp ráp trong nước nên phù hợp thị hiếu người tiêu dùng Việt Nam, đáp ứng nhu cầu của thị trường. Sau đây là các thông tin đánh giá xe Hyundai Grand i10, cụ thể như sau:
1. Đánh giá xe Hyundai i10 về ngoại thất
Xe Hyundai Grand i10 sở hữu phong cách thiết kế cá tính, táo bạo và thời trang hơn thế hệ cũ. Lấy cảm hứng từ concept “Rhythmical Tension”, sản phẩm sở hữu góc vuông sắc sảo, đường cong gợi cảm tăng sức hấp dẫn về mặt thị giác.
1.1. Kích thước
Xe Hyundai Grand i10 có kích thước Dài * Rộng * Cao lần lượt là 3.850 * 1.680 * 1.520 (mm) ở phiên bản Hatchback. Còn phiên bản Sedan dài hơn 145mm, cao và rộng vẫn giống nhau. Phần mui xe được hạ xuống 20mm nên tạo cảm giác gọn nhẹ, tinh tế hơn.
So với các bản tiền nhiệm, Grand i10 Hatchback dài hơn 85mm, rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm. Còn bản Sedan thì rộng hơn 20mm và cao hơn 15mm. Chiều dài cơ sở của 2 phiên bản đều tăng thêm 25mm làm tăng thêm phần cá tính và rộng rãi hơn so với đời cũ.
1.2 Hệ thống treo, khung gầm
Khoảng sáng gầm xe của cả 2 phiên bản Hatchback và Sedan đều là 157mm và có chiều dài cơ sở 2,450mm. Xe Hyundai Grand i10 2023 sở hữu hệ thống treo Macpherson đang hoạt động khá tốt. Nếu như ở trong thành phố với khung gầm và hệ thống treo này, xe Hyundai Grand i10 2023 chắc chắn sẽ di chuyển rất linh hoạt. Tuy nhiên, nếu xe di chuyển với tốc độ cao thì người ngồi sau xe sẽ cảm nhận được độ cứng của hệ thống treo phía sau. Đây là điểm cần cải thiện của xe Hyundai Grand i10 2023.
1.3 Phần đầu xe
Xe Hyundai Grand i10 2023 sở hữu cụm lưới tản nhiệt mới cùng với dãy đèn DRL có hình dạng như boomerang vuốt rộng về phía sau. Thiết kế này giúp xe có phần gai góc và sắc sảo hơn. Nắp ca-pô cũng được thiết kế thêm đường gân dập nổi sang trọng đẹp mắt. Trong phiên bản mới này, Hyundai Grand i10 2023 cũng đã bỏ đi thanh chrome chạy ngang logo xe.
Cụm đèn chính của Hyundai Grand i10 2023 cũng có sự khác biệt so với những thế hệ trước. Cụm đèn sương mù và đèn LED của xe đã được cách tân, kết hợp cùng công nghệ thấu kính Projector cung cấp luồng sáng tốt cho người dùng. Một điểm cải tiến nữa của Hyundai Grand i10 2023 là đã bổ sung thêm đèn chờ thông minh.
1.4. Phần thân xe
Đánh giá xe Hyundai i10 2023 có phần thân xe khá đẹp mắt so với các đời xe tiền nhiệm. Việc tăng thêm kích thước kết hợp cùng các đường gân chạy dọc giúp Hyundai Grand i10 2023 thêm phần thanh thoát.
1.5. Phần đuôi xe
đã không còn dáng vẻ tròn trĩnh trước đây mà đã sở hữu đường nét khỏe khoắn, dứt khoát hơn. Trong phiên bản Hatchback, cụm đèn hậu có kiểu dáng tròn kích thước lớn. Còn trong phiên bản Sedan sẽ thiết kế đèn LED cách điệu dạng tia sét và nối liền với nhau bằng dải Crom.
1.6. Mâm, lốp xe
Hyundai Grand i10 2023 sở hữu bộ mâm hợp kim kích thước 15 inch. Hoa văn trên mâm được thiết kế theo hình Diamond Cut với 2 tông màu thể thao. Trên 2 bản Sedan và Hatchback, trụ C và viền cửa sổ trên đều được sơn đen sang trọng, cá tính, thể thao.
2. Đánh giá xe Hyundai i10 về nội thất
Đánh giá xe Hyundai i10 2023 về nội thất là sản phẩm sở hữu không gian nội thất hiện đại, rộng rãi hàng đầu phân khúc. Khoang cabin rộng rãi, phong cách thiết kế Human Machine Interface tạo nên điểm nhấn của Hyundai Grand i10 2023.
>>> Có thể bạn quan tâm: So sánh Honda City và Vios – Đâu sẽ là lựa chọn sáng giá nhất năm 2023
2.1. Khoang lái
Khoang lái của Hyundai Grand i10 2023 khá độc đáo với các họa tiết hình vây cá 3D dập nổi nằm trên bảng taplo trung tâm. Hốc gió của xe có thiết kế dạng tuabin 2 tông màu đen đỏ tương phản với nhau.
Vô lăng của Hyundai Grand i10 2023 được bọc da may thủ công, có thiết kế 3 chấu thể thao giống như trên bản cũ. Tuy nhiên, tay lái đã được tích hợp nhiều chức năng khác tiện dụng cho người lái như đàm thoại rảnh tay, tăng giảm âm lượng, điều khiển bằng giọng nói và đặc biệt là chức năng Cruise Control trên phiên bản Hatchback.
Nếu trên những phiên bản cũ có đồng hồ hiển thị ở dạng cơ thì Hyundai Grand i10 2023 có sự kết hợp giữ điện tử và cơ nằm bất đối xứng với nhau. Bên trái sẽ là đồng hồ cơ vòng tua máy, còn phía bên phải sẽ hiển thị các thông số vận hành và đèn tín hiệu xe.
2.2. Hệ thống ghế
Nhờ vào việc tăng chiều dài cơ sở nên không gian giữa các hàng ghế trên Hyundai Grand i10 2023 được nới rộng hơn tạo cảm giác thoải mái cho người ngồi. Trục cơ sở kéo dài cũng làm ghế ngồi có độ ngã tốt hơn. Các vị trí ghế ngồi đều có thể chỉnh cơ, trong đó ghế lái chỉnh được 6 hướng còn ghế phụ có thể dịch chuyển 4 hướng.
Hyundai Grand i10 2023 ở phiên bản Hatchback được nâng cấp bọc da. Mặc dù chỉ là loại da bình dân nhưng cho cảm giác sạch sẽ và sang trọng hơn. Còn ghế ngồi trên bản Sedan vẫn là dạng nỉ. Một điểm trừ của Hyundai Grand i10 2023 là hiện tại các hàng ghế sau vẫn không được trang bị bệ tỳ tay.
2.3. Trang bị tiện ích khác
Đánh giá Hyundai Grand i10 2023 về trang bị tiện nghi được đầu tư hệ thống giải trí tốt hơn ở những phiên bản cũ. Hyundai Grand i10 2023 sở hữu màn hình giải trí trung tâm kích thước 8 inch. Người sử dụng có thể kết nối Apple CarPlay/Android Auto, trợ lý ảo Kiki, hệ thống định vị dẫn đường phiên bản Việt, Bluetooth, Radio…
Hyundai Grand i10 2023 trang bị dàn âm thanh 4 loa cho chất lượng trải nghiệm ở mức trung bình. Một điểm trừ của Hyundai Grand i10 2023 chính là sử dụng điều hòa chỉnh cơ. Xe đã bổ sung thêm cửa gió cho hàng ghế sau với khả năng làm mát nhanh và đều. Các tiện nghi khác như chìa khoá thông minh hay nút bấm cảm biến trên tay nắm cửa vẫn được nhà sản xuất duy trì trong phiên bản thế hệ mới này.
3. Đánh giá xe Hyundai i10 về động cơ vận hành
Đánh giá Hyundai Grand i10 2023 về khả năng vận hành có những đặc điểm như trang bị động cơ Kappa 1.2L ở tất cả các phiên bản, công suất 83 mã lực cùng chỉ số và mô-men xoắn cực đại đạt 114Nm. So với phiên bản cũ, Hyundai Grand i10 2023 có công suất kém hơn 2 mã lực – 5Nm. Hiện tại, Hyundai Grand i10 2023 vẫn cung cấp 2 tùy chọn hộp số là số tự động 4 cấp và số sàn 5 cấp.
4. Đánh giá xe Hyundai i10 về hệ thống an toàn
Đánh giá xe Hyundai i10 2023 về Hệ thống an toàn đã có cải tiến khi sử dụng tới 65% thép cường lực tân tiến giúp tăng khả năng chịu lực nếu xe xảy ra va chạm. Hyundai Grand i10 2023 còn được trang bị 2 túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh, camera lùi hay cảm biến lùi, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp, phân bổ lực phanh điện tử… Phiên bản này cũng bổ sung thêm hệ thống cân bằng điện tử và hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cảm biến áp suất lốp.
Ngoài ra, nếu có nhu cầu tham khảo những dòng xe máy cũ, chất lượng, hãy truy cậ vào tin đăng tại Muaban.net:
VI. Thông số kỹ thuật Hyundai i10
Sau đây là các thông số kỹ thuật cơ bản của Hyundai Grand i10, cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật |
Phiên bản i10 1.2 Hatchback |
Phiên bản i10 1.2 Sedan |
Kiểu xe, số chỗ ngồi |
Hatchback 5 chỗ |
Sedan 5 chỗ |
Nguồn gốc |
Lắp ráp |
Lắp ráp |
Kích thước DRC (mm) |
3.805 x 1.680 x 1.520 |
3.995 x 1.680 x 1.520 |
Trục cơ sở (mm) |
2.450 |
2.450 |
Khoảng sáng gầm (mm) |
157 |
157 |
Động cơ |
Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Xăng, Kappa 1.2 MPi |
Dung tích |
1197cc |
1197cc |
Công suất cực đại |
83Ps / 6000rpm |
83Ps / 6000 rpm |
Mô-men xoắn cực đại |
114 Nm / 4000 rpm |
114Nm / 4000rpm |
Hộp số |
5MT/4AT |
5MT/4AT |
Mức tiêu hao nhiên liệu |
5.8L |
6.3L |
Mâm lốp |
– Vành sắt, 165/70R14 (i10 1.2MT tiêu chuẩn) – Vành đúc, 175/60 R15 (02 bản còn lại) |
– Vành đúc, 175/60R14 (1.2AT) – Có vành thép; 165/70 R14 (02 bản còn lại) |
Bình nhiên liệu (L) |
37 |
37 |
Phanh trước/sau |
Đĩa/ Tang trống |
Đĩa/ Tang trống |
Hệ thống treo trước/sau |
MacPherson/ Thanh xoắn |
MacPherson/ Thanh xoắn |
VII. Đánh giá Ưu và Nhược điểm Hyundai Grand i10 2023
Cũng giống như những thế hệ trước, Hyundai Grand i10 2023 lắp ráp trên công nghệ dây chuyền hiện đại của nhà máy Hyundai Thành Công Ninh Bình. Sản phẩm này cũng có những đặc điểm về ưu và nhược điểm như sau:
Ưu điểm:
- Thiết kế hiện đại và trẻ trung
- Kích thước tăng so với phiên bản cũ, phần nội thất được chú trọng và rộng rãi nhất so với các sản phẩm trong cùng phân khúc
- Thêm nhiều tính năng mới nổi bật như cửa gió hàng ghế sau, Cruise Control, màn hình trung tâm 8 inch
- Động cơ 1.2L có khả năng tiết kiệm nhiên liệu nhưng vẫn đáp ứng được sức mạnh cần thiết.
- Hệ thống an toàn tốt, trang bị thêm các tính năng an toàn như khởi hành ngang dốc, cảm biến áp suất lốp…
Nhược điểm:
- Giá xe Hyundai i10 2023 tăng dao động từ 30 – 40 triệu so với đời cũ.
- Động cơ của Hyundai Grand i10 2023 có hiệu suất thấp hơn đời cũ.
VIII. So sánh Hyundai Grand i10 2023
Trong phân khúc xe hạng A, Hyundai Grand i10 2023 có khá nhiều đối thủ cạnh tranh. Cùng đánh giá xe Hyundai i10 2023 và các dòng xe trong phân khúc có những đặc điểm nào nổi bật.
1. Với Kia Morning
Cùng là sản phẩm của Tập đoàn Hyundai nên Kia Morning và Hyundai Grand i10 2023 có nhiều điểm chung. Cả hai dòng xe này đều được đánh giá cao bởi thiết kế đẹp mắt, giá rẻ nhưng sở hữu trang bị hấp dẫn.
Tuy nhiên so với Hyundai Grand i10 2023, Kia Morning được trang bị nhiều tính năng hiện đại hơn như đèn dùng loại Halogen Projector, có cảm biến đèn tự động, điều hòa tự động, đèn LED hậu… Còn Hyundai Grand i10 2023 lại có cabin rộng rãi hơn, không gian thoáng đãng, trang bị cửa gió hàng ghế sau, hệ thống Cruise Control…
2. Với Toyota Wigo
Trong phân khúc xe hạng A này, Toyota Wigo cũng là cái tên được đánh giá cao. Toyota Wigo vận hành bền bỉ, ổn định, tiết kiệm, khả năng giữ giá tốt, dễ bán lại khi không sử dụng đến…
Cả hai mẫu xe này đều có khoang nội thất rộng rãi, trang bị các tính năng tiện nghi hiện đại phù hợp với nhu cầu của người dùng. Tuy nhiên, Hyundai Grand i10 2023 được đánh giá bắt mắt hơn từ diện mạo ngoại hình đến thiết kế nội thất bên trong. Phiên bản mới này sở hữu vô lăng bọc da, ghế bọc da, cửa gió cho hàng ghế sau, có cả Cruise Control… Ngoài ra công nghệ an toàn của Hyundai Grand i10 2023 hơn hẳn Toyota Wigo khi trang bị tính năng cảm biến áp suất lốp, cân bằng điện tử và hỗ trợ khởi hành ngang dốc.
3. Với Vinfast Fadil
So với Hyundai Grand i10 2023, dòng xe Việt Nam Vinfast Fadil được đánh giá cao hơn. Về thiết kế, Vinfast Fadil trẻ trung và cá tính, phù hợp với khách hàng trẻ tuổi hơn Hyundai Grand i10 2023. Ngoài ra, Vinfast Fadil vượt trội hơn Hyundai Grand i10 2023 về tính năng an toàn chẳng hạn như trang bị đến 6 túi khí.
Công suất và momen xoắn của Vinfast Fadil cũng được đánh giá cao hơn Hyundai Grand i10 2023. Bên cạnh đó, Vinfast Fadil còn được trang bị động cơ 1.4L và 4 xy lanh thẳng hàng cho công suất tối đa đạt đến 98 mã lực tại 6.200 vòng/phút. Khi momen xoắn cực đại đạt 128 Nm tại dải vòng tua 4.400 vòng/phút.
IX. Xe Hyundai Grand i10 2023 nên mua hay không?
So với các phiên bản trước, giá xe Hyundai i10 2023 tăng từ 30 – 40 triệu đồng nhưng bù lại thiết kế mới nâng cấp cá tính hơn, nội thất rộng rãi hơn với nhiều tính năng rất hữu ích. Như vậy, có thể nói Hyundai Grand i10 2023 tiếp tục sẽ là một trong những lựa chọn nổi bật và thuyết phục nhất ở phân khúc xe giá rẻ hạng A.
Với 6 phiên bản khác nhau nhưng mức giá chưa đến 500 triệu đồng, Hyundai Grand i10 2023 phù hợp với thu nhập của đa số người Việt. Giá bán hấp dẫn cùng với những ưu điểm về ngoại hình, nội thất và trang bị, Hyundai Grand i10 2023 vẫn được đánh giá là dòng xe hoàn hảo và đáng mua đối với khách hàng có nhu cầu mua xe gia đình cỡ nhỏ hoặc chạy dịch vụ.
X. Tham khảo xe Hyundai Grand i10 cũ tại Mua Bán
Mua xe Hyundai Grand i10 cũ cũng là lựa chọn của nhiều khách hàng đang tiết kiệm hoặc tài chính không quá nhiều tiền. Thị trường ô tô cũ hiện nay rất sôi động bởi nhu cầu của người dùng về mặt hàng này rất lớn. Giá xe cũ không quá cao giúp khách hàng tiết kiệm khi mua xe ở các phiên bản cao hơn.
Khi mua xe cũ, điều quan tâm nhất của khách hàng chính là giá cả và đời xe. Với sự phát triển công nghệ hiện nay, bạn có thể tìm kiếm toàn bộ những thông tin về xe Hyundai Grand i10 cũ tại Mua Bán. Đây được đánh giá là website đăng tin rao vặt uy tín hàng đầu Việt Nam, Mua Bán sẽ giúp bạn có thể dễ dàng sở hữu được chiếc xe cũ mà bạn tìm kiếm với nhiều mẫu mã mới cũ, mức giá công khai.
Dưới đây là bảng giá xe i10 cũ tại Mua Bán bạn có thể tham khảo:
Phiên bản xe Hyundai i10 cũ |
Giá bán (VNĐ) |
Hyundai i10 1.2MT Hatchback Base |
Từ 231 – 314 triệu |
Hyundai i10 1.2MT Hatchback |
Từ 259 – 352 triệu |
Hyundai i10 1.2AT Hatchback |
Từ 281 – 382 triệu |
Hyundai i10 1.2MT Sedan Base |
Từ 245 – 333 triệu |
Hyundai i10 1.2MT Sedan |
Từ 273 – 371 triệu |
Hyundai i10 1.2AT Sedan |
Từ 291 – 394 triệu |
Trên đây là toàn bộ thông tin về giá xe Hyundai i10 2023 chi tiết nhất mà Mua Bán cập nhật. Với mức giá vừa phải nhưng chất lượng, thiết kế của Hyundai i10 đã mang đến cho phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ một làn gió mới cực kỳ độc đáo. Hy vọng với những thông tin trên bạn có thể lựa chọn chiếc xe Hyundai i10 2023 phù hợp với túi tiền và nhu cầu của mình nhé!
Hiền Phạm
>>> Xem thêm:
- Các dòng xe Toyota được ưa chuộng nhất trong năm 2023 – Bảng giá tất cả các dòng xe Toyota 2023
- Top 10 xe mui trần dưới 1 tỷ tại Việt Nam đáng chú ý
- Doanh số và giá thành các hãng xe ô tô tại Việt Nam bán chạy nhất