Nối tiếp thế hệ cũ 2022 rất thành công trước đó, Honda đã chính thức cho ra mắt dòng Air Blade 2025. Đây là phiên bản có những sự thay đổi mới về thiết kế và bổ sung thêm những màu sắc hiện đại, hứa hẹn mang đến những trải nghiệm mới mẻ cho người dùng. Vậy giá xe Air Blade 2025 bao nhiêu? Phiên bản lần này sở hữu những ưu điểm gì nổi bật? Hãy cùng Mua Bán khám phá rõ hơn qua nội dung sau đây.

Honda Air Blade 2025 giá bán bao nhiêu? Có điểm gì cải tiến?
1. Giá xe Air Blade 125/160 2025
Khảo sát tại các đại lý Honda cho thấy giá xe Air Blade 125/160 mới nhất tháng 4/2025 có xu hướng tăng trên toàn quốc. Theo đề xuất từ hãng, giá xe Honda Air Blade 2025 dao động từ 42.012.000 đến 57.890.000 VNĐ, tùy phiên bản. Tuy nhiên, thực tế tại các đại lý, mức giá bán ra thường cao hơn từ 1.000.000 đến 2.500.000 VNĐ.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh |
Air Blade 160 ABS bản Đặc Biệt | 57.890.000 | 61.200.000 | 68.326.000 |
Air Blade 160 ABS bản Tiêu Chuẩn | 56.690.000 | 56.200.000 | 63.076.000 |
Air Blade 125 CBS bản Đặc Biệt | 43.190.000 | 42.000.000 | 48.166.000 |
Air Blade 125 CBS bản Tiêu Chuẩn | 42.012.000 | 41.000.000 | 47.116.000 |
Nguồn: Honda Việt Nam
Xem thêm: Giá xe Air Blade 125/160 mới nhất 2024: Giá lăn bánh và đại lý
Bên cạnh xe mới, nếu có nhu cầu mua xe AB cũ, hãy tham khảo tin rao bán tại đây:
2. Đánh giá chi tiết dòng xe Air Blade 2025
Bên cạnh giá xe Air blade phiên bản 2025, người dùng hãy tìm hiểu tổng quan về sản phẩm qua những đánh giá chi tiết sau đây. Nhìn chung so với phiên bản trước đó, Air Blade 2025 có một vài điểm khác biệt về ngoại hình và tiện ích an toàn.
2.1 Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ
Sản phẩm Air Blade 2025 được lấy cảm hứng từ hình ảnh tia sét với góc cạnh và đường nét gọn gàng nhưng không kém phần sắc sảo. Bộ tem có thông số 125cc và 160cc cũng được thiết kế mới hơn giúp tạo hiệu ứng thị giác bắt mắt kết hợp khả năng phối màu đa dạng mang đến diện mạo đáng chú ý.

Sản phẩm cũng tích hợp cụm đèn LED cỡ lớn với thiết kế mô phỏng từ những mẫu xe phân khối lớn mang lại cảm giác năng động thể thao.

Mặt đồng hồ kỹ thuật số LCD với thiết kế gọn gàng hiện đại cũng giúp tăng thêm khả năng hiển thị và quan sát ban đêm. Bên cạnh thông tin về hành trình, đồng hồ cũng hiển thị mức tiêu thụ nhiên liệu giúp người dùng dễ dàng theo dõi trong quá trình di chuyển.

2.2 Động cơ – Công nghệ
Tất cả các sản phẩm trong phiên bản 2025 lần này đều sử dụng eSP+, thế hệ động cơ mới nhất này giúp duy trì công suất mạnh mẽ, đảm bảo mang lại trải nghiệm lái xe tuyệt vời nhất.

2.3 Tiện ích – An toàn
Phiên bản Air Blade 2025 được nâng cấp hộc đựng đồ với dung tích hơn 23 lít có thể chứa đến 2 mũ bảo hiểm và nhiều vật dụng cá nhân khác. Đèn soi hộc cũng giúp người dùng dễ dàng tìm kiếm trong điều kiện thiếu sáng. Vách ngăn thông minh chia cốp xe thành 2 khoang riêng biệt tăng thêm sự tiện lợi trong quá trình lưu trữ đồ đạc.

Ngoài ra, Air Blade 2025 cũng được trang bị thêm cổng sạc USB loại A kèm theo nắp chống nước, giúp bạn nạp đầy năng lượng cho thiết bị trong quá trình di chuyển vô cùng tiện lợi và nhanh chóng.

Việc mở khóa từ xe và định vị xe giờ đây không còn là vấn đề khi sản phẩm được trang bị thêm smartkey trên thiết bị FOB giúp đảm bảo sự an toàn cho xe.

Bên cạnh đó, đèn chiếu trước xe luôn trong tình trạng bật sáng đảm bảo người dùng có tầm nhìn tốt nhất, hạn chế tai nạn trong trường hợp quên bật đèn khi di chuyển về đêm.

Xem thêm: Giá xe Honda Vision mới nhất 2025
3. Màu sắc của dòng xe Air Blade phiên bản 2025
Hiện tại cả hai phiên bản Air Blade 125cc và Air Blade 160cc đều sở hữu 4 phiên bản màu sắc:
Phiên bản | Màu sắc |
Air Blade 125 phiên bản Cao Cấp | Bạc đỏ đen, bạc xanh đen |
Air Blade 125 phiên bản Đặc Biệt | Xanh đen vàng |
Air Blade 125 phiên bản Thể Thao
|
Xám đỏ đen |
Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn
|
Đen bạc, đỏ đen bạc |
Air Blade 160 phiên bản Cao Cấp
|
Bạc xanh đen |
Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt
|
Xanh đen vàng |
Air Blade 160 phiên bản Thể Thao
|
Xám đỏ đen |
Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn
|
Đen bạc |








4. So sánh Air Blade 2025 và Air Blade 2022
Nhờ sự thành công của dòng sản phẩm năm 2022, Honda Air Blade cho ra mắt phiên bản 2025 với nhiều cải tiến vượt trội. Nếu Air Blade 2022 hướng đến người tiêu dùng trẻ với thiết kế góc cạnh hầm hố thì phiên bản 2025 mang đến diện mạo gọn gàng hơn nhờ việc lấy cảm hứng từ tia chớp.

Năm 2022, chỉ riêng phiên bản Air Blade giới hạn mới có được bộ tem sắc cam ấn tượng thì mọi phiên bản Air Blade 2025 đều sở hữu bộ tem thông số 125cc, 160cc hiệu ứng đẹp mắt giúp nâng tầm giá trị sản phẩm.
Cốp xe phiên bản 2025 cũng được mở rộng với dung tích 23 lít, lớn hơn phiên bản 2022 chỉ 22,7 lít giúp tiện lợi hơn trong việc lưu trữ đồ vật.

Ngoài ra, khi so sánh giữa thông số kỹ thuật giữa hai phiên bản Air Blade 2022 và 2025 cũng cho thấy không có sự khác biệt nào giữa động cơ kỹ thuật. Cụ thể:
Thông số kỹ thuật | Air Blade 2025 | Air Blade 2022 |
Khối lượng | AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
AB 125: 113kg AB 160: 114kg |
Dài x Rộng x Cao | AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
AB 125: 1.887 x 687 x 1.092 (mm) AB 160: 1.890 x 686 x 1.116 (mm) |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286mm | 1.286mm |
Độ cao yên | 775mm | 775mm |
Khoảng sáng gầm xe | AB 125: 141mm AB160: 142mm | AB 125: 141mm AB 160: 142mm |
Dung tích bình xăng | 4,4 lít | 4,4 lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau | AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
AB125: Lốp trước 80/90 – Lốp sau 90/90 AB 160: Lốp trước 90/80 – Lốp sau 100/80 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Động cơ | eSP+ | eSP+ |
Công suất | AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
AB 125: 8,75kW/8500 vòng/phút AB 160: 11,2kW/8000 vòng/phút |
Moment cực đại | AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
AB 125: 11,3 N.m/6500 vòng/phút AB 160: 14,6 N.m/6500 vòng/phút |
Dung tích | AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
AB 125: 124,8cm3 AB 160: 156,9cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
AB 125: 53,50mm x 55,50mm AB 160: 60,00mm x 55,50mm |
Tỷ số nén | AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
AB 125: 11,5:1 AB 160: 12:1 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |
AB 125: 2,14l/100km AB 160: 2,19l/100km |

Hẳn là qua bài viết trên, bạn đọc đã có cho mình những thông tin cụ thể về giá xe Air Blade 2025. Truy cập ngay Muaban.net để tìm hiểu rõ hơn về thị trường mua bán xe cũ tại Việt Nam và sở hữu cho mình những mẫu xe ưng ý nhất.
Có thể bạn quan tâm:
- Giá xe Vario 150 2025 mới nhất hôm nay: Giá Lăn Bánh và Đại Lý
- Giá Xe Wave Alpha 2024 Mới Nhất| Giá đề xuất và lăn bánh
- Giá xe Click 125i mới nhất 2024: Giá đề xuất và lăn bánh