Air Blade 2021 là một trong những mẫu xe ga quốc dân được nhiều người sử dụng nhất tại Việt Nam trong 3 năm trở lại đây. Chính vì vậy có vô vàn thắc mắc liên quan đến dòng xe này. Trong đó câu hỏi về giá xe Air Blade 2021 là điều đang được quan tâm nhất. Những thông tin trong bài viết này sẽ giúp bạn hiểu khái quát về xe Air Blade và giá thành của sản phẩm cập nhật mới nhất tháng 11/2024.
1. Bảng giá chi tiết xe Air Blade 2021 T11/2024
Với những đặc điểm vượt trội, chúng được mong chờ sẽ mang đến sự đột phá trong năm 2021. Chính vì vậy, với giá xe Air Blade 2021 đã và đang thu hút được rất nhiều sự quan tâm từ quý khách hàng. Tuy nhiên, phần lớn mọi người vẫn khá băn khoăn với tính ưu việt như vậy thì giá của chúng không hề rẻ.
Tuy nhiên xét về mặt thực tế, Air Blade 2021 có giá thành tương xứng với chất lượng và sự an toàn, thời thượng mà nó đem lại cho người sử dụng. Bên cạnh đó khi mua xe bạn còn được nhận giá ưu đãi của chính hãng xe cũng như các các đại lý phân phối. Dưới đây là những con số cụ thể về giá thành có đời xe Air Blade 2021, hãy cùng chúng tôi tham khảo.
Phiên bản |
Giá hãng đề xuất |
Giá nhà phân phối |
Giá lăn bánh |
Air Blade 125 Đặc biệt |
43.990.000 VNĐ |
43.500.000 VNĐ |
42.500.000 VNĐ |
Air Blade 125 Tiêu chuẩn |
42.790.000 VNĐ |
41.500.000 VNĐ |
40.500.000 VNĐ |
Air Blade 150 Đặc biệt |
56.690.000 VNĐ |
54.500.000 VNĐ |
53.500.000 VNĐ |
Air Blade 150 Tiêu chuẩn |
55.490.000 VNĐ |
53.500.000 VNĐ |
52.000.000 VNĐ |
2. Thông tin đổi mới về mẫu xe Air Blade 2021
Nhằm giúp bạn hiểu hơn về mẫu cũng như giá xe Air Blade 2021, chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin chi tiết về phiên bản xe này ngay sau đây:
2.1. Động cơ
Nếu so với phiên bản Air Blade 2020 sử dụng động cơ 125 phân khối thì tại phiên bản 2021 đã đưa thêm phiên bản 150 phân khối. Động cơ eSP có dung tích 149,3 cm3, sản sinh công suất 12,9 mã lực tại 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn 13,3 Nm tại 5.000 vòng/phút. Con số này cho thấy thông số cao hơn 1,6 mã lực so với Honda Airblade 125cc phiên bản cũ.
2.2 Kiểu dáng
Honda Air Blade 2021 có thiết kế mặt nạ trước hiện đại hơn tạo ấn tượng sắc sảo và mang phong cách thể thao hơn so với các phiên bản trước. Ngoài ra, thân xe có nhiều đường cắt, xẻ táo bạo tạo nên sự trẻ trung, năng động và vô cùng mạnh mẽ.
Ngoài ra, Air Blade 2021 sử dụng đồng hồ có dạng LCD hiển thị màu sắc sống động hơn để đảm bảo tầm nhìn rõ ràng hơn. Ngoài ra, đồng hồ LCD hiển thị thông tin tiết kiệm nhiên liệu hiện tại/ trung bình để giúp người lái biết được mức nhiên liệu của xe hiện tại.
2.3. Ưu điểm so với đời cũ
Giá xe Air Blade 2021 là một trong những mẫu xe tay ga bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam trong nhiều năm. Bên cạnh đó, trên nhiều diễn đàn người ta cũng đánh giá cao dòng xe này. Để đạt được vị trí hiện tại, Air Blade sở hữu vô vàn ưu điểm so với những thiết kế đời cũ như:
- Xe Air Blade 2021 có trọng lượng nhẹ hơn các đời trước đó.
- Động cơ eSP được nâng cấp và cải tiến nên mạnh mẽ hơn.
- Có thêm những chức năng và phụ tùng hiện đại.
- Hình dáng, thiết kế sang trọng, năng động và hiện đại hơn.
2.4. Công nghệ
Air Blade 2021 được nâng cấp so với các phiên bản trước đó, đặc biệt là sử những những công nghệ, chức năng tiên tiến hiện đại. Trong đó có thể kể đến như: Hệ thống chìa khóa thông minh Smartkey, Báo hiệu ánh sáng, Chức năng chống trộm, Định vị thông minh…
3. So sánh Air Blade 2021 và Air Blade 2023
Tính đến thời điểm hiện tại, Air Blade đã cho ra mắt phiên bản năm 2023. Ở phiên bản này có những bước phát triển và nâng cấp nhất định từ giá xe Air Blade 2021. Vì vậy, rất nhiều ý kiến liên quan đến các thông số kỹ thuật giữa hai đời xe được yêu thích nhất của Air Blade. Bảng so sánh chi tiết dưới đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan nhất về hai đời xe này:
Thông số |
Air Blade 2021 |
Air 2023 |
Khối lượng bản thân |
111 kg |
Air Blade 125cc: 113 kg Air Blade 160cc: 114 kg |
Dài x Rộng x Cao |
Air Blade 125cc:1.870 x 687 x 1.091 mm Air Blade 150cc: 1.870 x 686 x 1.112 mm |
Air Blade 125cc: 1.887 X 687 x 1.092 mm Air Blade 160cc: 1.890 x 686 x 1.116 mm |
Khoảng cách trục bánh xe |
1.286mm |
1.286 mm |
Độ cao yên |
774 – 775 mm |
775 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
125 mm |
125 mm |
Dung tích bình xăng |
4,4 lít |
4,4 lít |
Phuộc trước |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ |
xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, 4 van |
Xăng, 4 kỳ, 1 xy lanh, 4 van, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa |
11,3 – 12,9 mã lực |
Air Blade 125cc: 11,7 mã lực tại tua máy 8.500 vòng/phút Air Blade 160cc: 15,2 mã lực tại tua máy 8.000 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy |
Thay nhớt: 0,8 lít Rã máy: 0,9 lít |
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu công bố |
1,99 – 2,17 lít /100km. |
Air Blade 125cc: 2,26 lít/100km Air Blade 160cc: 2,3 lít/100km |
Loại truyền động |
Tự động, truyền bằng đai |
Tự động, truyền động bằng đai |
Hệ thống khởi động |
Điện |
Điện |
Mô Men xoắn cực đại |
Air Blade 125cc: 11,68 N.m/5.000 vòng/phút Air Blade 150cc: 13,3 N.m/5.000 vòng/phút |
Air Blade 125cc: 11,3 N.m/5.000 vòng/phút Air Blade 160cc: 14,6 N.m/5.000 vòng/phút |
Dung tich xy lanh |
Air Blade 125cc: 124,9cm3 Air Blade 150cc: 149,3cm3 |
Air Blade 125cc: 124,9 cm3 Air Blade 160cc: 156,9 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông |
Air Blade 125cc: 52,4mm x 57,9mm Air Blade 150cc: 57,3mm x 57,9mm |
Air Blade 125cc: 53,5 mm x 55,5 mm Air Blade 160cc: 60,0 mm x 55,5 mm |
Tỷ số nén |
Air Blade 125cc: 11,0:1 Air Blade 150cc: 10,6:1 |
Air Blade 125cc: 11,5:1 Air Blade 160cc: 12:1 |
Từ bảng thông số trên, chúng ta có thể dễ dàng nhận ra được những điểm được nâng cấp và cải tiến ở phiên bản xe Air Blade 2023. Tuy nhiên, mỗi dòng xe sẽ có những ưu điểm khác nhau và việc so sánh chỉ ở mức tương đối.
Khi nhìn vào thông số kỹ thuật và giá xe Air Blade 2021, bạn có thể dễ dàng nhận ra phiên bản này không có sự chênh lệch quá lớn so với dòng năm 2023. Điểm khác biệt chính đó là tốc độ tối đa, tỉ số nén, hành trình pít tông…
Do vậy, tùy vào mục đích sử dụng, những mong muốn và yêu cầu của khách hàng về phương tiện di chuyển của mình. Bạn có thể cân nhắc lựa chọn hai dòng xe này chúng đều đảm bảo được các yếu tố về mặt kỹ thuật, an toàn.
Tuy nhiên, khi cân nhắc về mặt giá thành thì chúng tôi gọi ý dòng giá xe Air Blade 2021 bởi nó giúp bạn tiết kiệm một khoản kha khá mà vẫn có những đặc trưng nổi bật của Air Blade 2023.
Tham khảo thêm: Giá xe Wave Alpha mới nhất 2024| Giá lăn bánh và đại lý
Mua ngay xe máy Air Blade giá rẻ, chất lượng tại website Muaban.net:
4. Những lưu ý khi mua xe Air Blade 2021
Để có thể sở hữu được một chiếc xe Air Blade 2021 như mong muốn. Những thông tin dưới đây sẽ giúp bạn sớm sở hữu dòng xe này với giá thành hợp lý nhất:
4.1. Tìm đơn vị bán xe uy tín và chất lượng
Trên thị trường hiện nay bạn có thể dễ dàng tìm thấy nơi cung cấp dòng giá xe Air Blade 2021. Tuy nhiên để mua được sản phẩm chất lượng với giá thành hợp lý bạn nên tham khảo tại những nơi bán xe chính hãng, cửa hàng uỷ quyền, website thương mại điện tử…
Cụ thể những địa chỉ này sẽ cung cấp cho bạn với mực giá của các địa lý. Không những vậy vào những dịp đặc biệt, các cửa hàng, website còn cung cấp các voucher quà tặng, chương trình ưu đãi hấp dẫn.
Nếu bạn không đủ ngân sách để mua một chiếc xe mới, hãy tìm xe Air Blade cũ để có thể tiết kiệm, tuy nhiên bạn cần phải kiểm tra chiếc xe cũng như giấy tờ để tránh mua phải xe không uy tín hay nhập lậu.
4.2. Chú ý về những dịch vụ đi kèm
Ngoài lựa chọn địa điểm mua xe hợp lý thì khách hàng cũng cần chú ý đến dịch vụ đi kèm có khi mua xe bởi chúng ảnh hưởng trực tiếp tới giá thành của Air Blade. Cụ thể đó là hình thức thanh toán (trả trực tiếp, trả góp…), biển số… Đây là những nhân tố chính ảnh hưởng đến giá lăn bánh.
Trên thực tế những chiếc xe đăng ký những biển số đặc biệt sẽ có giá cao hơn từ 500.000 – 2.500.000 VNĐ. Điều này tùy thuộc vào tính độc nhất của dãy số mà bạn muốn sở hữu. Ngoài ra, nếu lựa chọn trả góp theo tháng thì giá thành của Air Blade cũng tăng lên một phần so với giá gốc.
4.3. Liệu có nên mua xe Air Blade 2021 thời điểm hiện tại hay không ?
Đây là một trong những thời điểm tốt nhất để mua xe Air Blade 2021 với giá hợp lý. Bởi sau khi cho ra mắt hai phiên bản 2022 và 2023 thì giá xe Air Blade 2021 đã được điều chỉnh giá xuống một mức nhất định so với thời điểm đầu khi mới ra mắt.
Tuy nhiên, việc mua xe hay không còn tùy thuộc vào nhu cầu của các bạn. Bên cạnh đó, việc có mua giá xe Air Blade 2021 hay không cũng cần xem xét đến tính cần thiết của việc sử dụng xe. Mỗi khách hàng sẽ có những dự định, mục tiêu mua xe khác nhau. Vì vậy, bạn nên cần cân nhắc, chú trọng nhiều hơn vào nhu cầu và mong muốn của bản thân.
Tóm lại, Air Blade 2021 là một trong số ít những dòng xe ga được ưa chuộng tại Việt Nam. Với những đặc điểm ưu việt cũng như lợi thế trong vấn đề kỹ thuật, dòng xe đã tạo nên một cơn sốt tại nước ta. Đặc biệt, giá xe Air Blade 2021 tương đối phù hợp với mức chi tiêu của người dân. Vậy nên, đây là một thiết kế mà bạn nên cân nhắc khi có ý định mua phương tiện đi lại vừa hợp thời vừa sang trọng.
Nếu muốn biết thêm những thông tin khác về tìm việc làm, bất động sản,… Hãy liên hệ ngay cho Muaban.net để được tư vấn tận tình nhất nhé.
Xem thêm:
- Giá xe Wave RSX mới nhất 2024| Giá lăn bánh và đại lý
- Giá xe Vision mới nhất 2024| Giá lăn bánh và đại lý
- Giá xe Satria F150 mới nhất 2024| Giá lăn bánh và đại lý