Air Blade 125 là một trong những dòng xe máy đang được quan tâm nhiều nhất thị trường, nhờ vào công nghệ tiên tiến cùng thiết kế thời trang. Vậy giá xe AB 125 hiện nay bao nhiêu? Điều gì làm nên sức hút của dòng xe này? Hãy cùng Mua Bán khám phá rõ hơn qua bài viết sau.
I. Bảng giá xe máy Air Blade 125 mới nhất T10/2024
So với tháng 9/2024, bảng giá xe AB 125 trong tháng 10/2024 không thay đổi. Dưới đây là bảng giá được cập nhật mới nhất ở thời điểm hiện tại cho các phiên bản, mời bạn tham khảo:
Phiên bản AB 125 | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá bán đại lý |
Tiêu chuẩn | Xanh Đen – Đỏ Đen | 42.012.000 đồng | 45.800.000 đồng |
Đặc biệt | Đen Vàng | 43.190.182 đồng | 47.600.000 đồng |
Nguồn tham khảo: Honda
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo bởi mức giá có thể chênh lệch khác nhau tùy theo khu vực, chính sách của cửa hàng cũng như những ưu đãi vào thời điểm mua bán.
Xem thêm: Bảng Giá xe Air Blade 125/160 mới nhất 2024: Cập nhật mới nhất
II. Cập nhật bảng giá lăn bánh của xe máy AB 125
Giá đề xuất cơ bản của hãng Honda vẫn chưa phải con số chính xác mà bạn cần chi trả khi muốn sở hữu dòng xe này. Dưới đây là cách tính giá xe lăn bánh cụ thể mà bạn có thể tham khảo:
Giá lăn bánh = Giá đại lý + phí trước bạ + phí biển số + bảo hiểm TNDS |
Trong đó:
- Giá đại lý: Được áp dụng theo bảng giá ở mọi cửa hàng và thường sẽ cao hơn mức giá đề xuất.
- Phí trước bạ: Chiếm khoảng 5% giá trị của xe tại các thành phố Trung ương, thành phố thuộc tỉnh, thị xã UBND và chiếm khoảng 2% ở các khu vực còn lại.
- Phí biển số: Phí này có thể chênh lệch ở những khu vực khác nhau, thông thường sẽ là 550.000 đồng.
- Bảo hiểm TNDS: Bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc phải có và thường sẽ có mức giá khoảng 66.000 đồng/năm.
Dựa vào cách tính trên, mức giá lăn bánh của xe Air Blade bản đặc biệt tạm tính như sau:
Giá lăn bánh = 43.190.182 + 2.159.509 + 550.000 + 66.000 = 45.965.691 đồng.
Giá lăn bánh xe AB 125 ở mỗi tỉnh thành sẽ không giống nhau, bởi phí trước bạ và phí cấp biển số khác nhau. Tham khảo bảng giá lăn bánh Air Blade 125 sau đây:
Tên phiên bản AB 125 | Khu vực I (HN/TP HCM) |
Khu vực II | Khu vực III |
---|---|---|---|
125 Tiêu chuẩn | 49 triệu | 45,8 triệu | 45,05 triệu |
125 Cao cấp | 50,26 triệu | 47,06 triệu | 46,31 triệu |
Nguồn: Vnexpress
Xem thêm: Giá xe Air Blade 2020: Giá đề xuất và lăn bánh
III. Các điểm nổi bật của mẫu xe AB 125 mới nhất 2024
Bên cạnh giá xe AB 125 mới nhất, những ưu điểm nổi bật về diện mạo mới của dòng xe này cũng là điều được nhiều người dùng quan tâm.
1. Về thiết kế
So với phiên bản trước đó, AB 125 của năm 2024 đã được tối ưu về thiết kế để trông gọn nhẹ hơn nhưng vẫn đảm bảo vệ độ mạnh mẽ và độ đầm chắc vốn có.
Bản AB 125 mới nhất này cũng được chăm chút hơn ở hệ thống chiếu sáng khi đèn đuôi và đèn pha đều sử dụng công nghệ LED. Điều này giúp gia tăng độ sáng khi đi đêm và bền bỉ hơn nhiều so với các loại đèn truyền thống.
Ở cụm màn hình của AB 2024 cũng được nâng cấp với màn hình LCD hiển thị mọi thông số vô cùng sắc nét, rõ ràng, giúp người dùng kiểm soát tốc độ ổn định hơn.
2. Về động cơ
Với phiên bản 2024 mới nhất này, AB 125 được trang bị động cơ eSP+ 4 van thế hệ mới nhất cùng những công nghệ tiên tiến giúp tối ưu công suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu.
Bên cạnh đó, hệ thống ABS cũng được trang bị thêm bộ điều khiển, cảm biến, bơm thủy lực và van giúp điều chỉnh lực phanh. Điều này mang lại sự an toàn và ổn định hơn ở những đoạn đường trơn trượt và gồ ghề.
3. Về tiện ích kèm theo
Hộp đựng đồ dưới yên xe của Air Blade 2024 phiên bản 125 cũng được mở rộng thành 23,2 lít, nhiều hơn 0,5 lít dung tích so với đời trước đó. Bạn có thể chứa được đến 2 mũ bảo hiểm nửa đầu người cùng một số vật dụng cá nhân khác vô cùng tiện lợi. Bên dưới yên xe cũng được trang bị thêm cổng sạc USB với dòng điện đầu ra 2,1A giúp sạc pin nhanh chóng hơn.
Ngoài ra, hệ thống chìa khóa Smart Key được tích hợp FOB cũng cho phép người dùng xác định vị trí xe từ xa và kích hoạt báo động kịp thời.
Xem thêm: Giá xe Air Blade 2021 mới nhất tháng 3: Giá đề xuất và lăn bánh
IV. Một vài thông số kỹ thuật quan trọng
Trước khi có ý định tậu cho mình phiên bản Air Blade 125 năm 2024, bạn cần tìm hiểu và đánh giá đến những thông số kỹ thuật để đảm bảo sản phẩm có thể phù hợp với nhu cầu sử dụng hằng ngày.
Khối lượng | 113 kg |
Dài x Rộng x Cao | 1.887 x 687 x 1.092 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.286 mm |
Độ cao yên | 775 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 141 mm |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Lốp trước 80/90; Lốp sau 90/90 |
Dung tích bình xăng | 4,4 Lít |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xi-lanh, làm mát bằng dung dịch |
Công suất | 8,75kW/8.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn | 11,3Nm/6.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0,8 lít khi thay nhớt – 0,9 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 2,26l/100km |
Trên đây là bảng giá xe AB 125 được cập nhật mới nhất năm 2024. Hy vọng bài viết có thể giúp bạn có được những thông tin và sự lựa chọn đúng đắn nhất. Đừng quên truy cập Muaban.net để theo dõi và cập nhật tin tức mới nhất về thị trường mua bán xe máy cũ hiện nay.
Có thể bạn quan tâm:
- Tổng hợp các đời xe Air Blade – Xe Air Blade đời nào tốt nhất?
- Giá xe Vision 2024 mới nhất: Giá đề xuất và lăn bánh
- Giá xe Vario mới nhất: Giá đề xuất và lăn bánh