Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã công bố kết quả tuyển sinh năm 2024 đối với Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy. Cùng theo dõi bài viết ngay sau đây của Muaban.net để nắm được thông tin về mức điểm chuẩn UEH năm 2024!
I. Điểm chuẩn UEH năm 2024
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) đã công bố điểm chuẩn năm 2024 đối với một số phương thức tuyển sinh. Cụ thể mời bạn cùng theo dõi ngay sau đây.
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm chuẩn UEH – Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 cao nhất là Cao nhất là ngành Công nghệ Marketing với 27.2 điểm. Chi tiết điểm chuẩn Đại học UEH 2024 dưới đây
2. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7220201 | Tiếng Anh thương mại | D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
7310101 | Kinh tế | A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
7310102 | Kinh tế chính trị | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
7310104_01 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
7310107 | Thống kê kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
7310108_01 | Toán tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
7340101_01 | Quán trị kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 55 | Điểm tối đa là 100 |
7340101_02 | Kinh doanh số | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
7340101_03 | Quản trị bệnh viện | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
7340115_01 | Marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 77 | Điểm tối đa là 100 |
7340115_02 | Còng nghệ marketing | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Điểm tối đa là 100 |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 53 | Điểm tối đa là 100 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 71 | Điểm tối đa là 100 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_01 | Tài chính công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 57 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_02 | Thuế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_03 | Ngân hàng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_04 | Thị trường chứng khoán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 52 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_05 | Tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 66 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_06 | Đầu tư tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 60 | Điểm tối đa là 100 |
7340201_07 | Quản trị Hải quan – Ngoại thương | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 69 | Điểm tối đa là 100 |
7340206 | Tài chính quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Điểm tối đa là 100 |
7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 64 | Điểm tối đa là 100 |
7340301_02 | Kế toán công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 58 | Điểm tối đa là 100 |
7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 51 | Điểm tối đa là 100 |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 53 | Điểm tối đa là 100 | |
7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 70 | Điểm tối đa là 100 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 74 | Điểm tối đa là 100 |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 67 | Điểm tối đa là 100 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 63 | Điểm tối đa là 100 |
7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 50 | Điểm tối đa là 100 |
7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 61 | Điểm tối đa là 100 |
7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 65 | Điểm tối đa là 100 |
7480201_03 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 59 | Điểm tối đa là 100 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 49 | Điểm tối đa là 100 |
7510605_01 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 85 | Điểm tối đa là 100 |
7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 54 | Điểm tối đa là 100 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 56 | Điểm tối đa là 100 |
7810201_01 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 62 | Điểm tối đa là 100 |
7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 68 | Điểm tối đa là 100 |
ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 73 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 | 72 | Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op |
3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 880 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 920 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 830 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 870 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 820 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 880 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 880 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 810 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 940 |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 830 |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 900 |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 810 |
13 | 7340115_01 | Marketing | 930 |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 930 |
15 | 7340116 | Bất động sản | 800 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 910 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 945 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 830 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 820 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 860 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 820 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 875 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 865 |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan – Ngoại thương | 820 |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 820 |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 860 |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 835 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 930 |
33 | 7340403 | Quản lý công | 800 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 870 |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 910 |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 830 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 905 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 905 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 950 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 900 |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 900 |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 800 |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 850 |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 900 |
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 885 |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 800 |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 995 |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 930 |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 830 |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 810 |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 850 |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 860 |
4.
Điểm chuẩn UEH theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024, cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiếm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
10 | 7340101_01 | Quản trị kinh doanh | 55 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
11 | 7340101_02 | Kinh doanh số | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
12 | 7340101_03 | Quản trị bệnh viện | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
13 | 7340115_01 | Marketing | 76 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
14 | 7340115_02 | Công nghệ marketing | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
15 | 7340116 | Bất động sản | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
18 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 54 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 52 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 63 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 59 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
25 | 7340201_07 | Quản trị Hải quan _ Ngoại thương | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
26 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
28 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 70 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
29 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
30 | 7340301_02 | Kế toán công | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
31 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
32 | 7340302 | Kiểm toán | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
33 | 7340403 | Quản lý công | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
34 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
35 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 64 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
36 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 51 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 68 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 72 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | 66 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
41 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
42 | 7480107_01 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 60 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
43 | 7480107_02 | Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
44 | 7480201_01 | Cóng nghệ thông tin | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
45 | 7480201_02 | Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) | 65 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
46 | 7480201_03 | Cóng nghệ và đối mới sáng tạo | 56 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
47 | 7480202 | An toàn thông tin | 49 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
48 | 7510605_01 | Logistics và Quản lý chuổi cung ứng | 83 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
49 | 7510605_02 | Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
50 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
51 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
52 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 53 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
53 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 61 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
54 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 67 | Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100 |
55 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | 73 | |
56 | ASA_Co_op | Cử nhân ISB Asean Co-op | 72 |
Nguồn tham khảo: diemthi.tuyensinh247.com
II. Điểm chuẩn UEH năm 2023
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Teo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, Đại học UEH đã công bố mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT vào 14h00 ngày 21/08/2023. Mua Bán sẽ cập nhật mức điểm chuẩn UEH 2023 đến với bạn như sau.
1.1. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Tên Chương trình đào tạo
|
PT6 |
Mã ĐKXT
|
|
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | ||
Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 26.30 | 7220201 |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.10 | 7310101 |
Kinh tế chính trị | A00, A01, D01, D07 | 22.50 | 7310102 |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.94 | 7310104_01 |
Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | 7310104_02 |
Thống kê kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.56 | 7310107 |
Toán tài chính (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.32 | 7310108_01 |
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.06 | 7310108_02 |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 26.33 | 7320106 |
Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 25.40 | 7340101_01 |
Quản trị khởi nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 24.54 | 7340101_02 |
Công nghệ marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.20 | 7340114_td |
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | 7340115 |
Bất động sản | A00, A01, D01, D07 | 23.80 | 7340116 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | 7340120 |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | 7340121 |
Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.61 | 7340122 |
Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 23.70 | 7340129_td |
Tài chính công | A00, A01, D01, D07 | 24.00 | 7340201_01 |
Thuế | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | 7340201_02 |
Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 | 7340201_03 |
Thị trường chứng khoán | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | 7340201_04 |
Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | 7340201_05 |
Đầu tư tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | 7340201_06 |
Bảo hiểm | A00, A01, D01, D07 | 24.00 | 7340204 |
Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | 7340205 |
Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | 7340206 |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24.90 | 7340301_01 |
Kế toán công | A00, A01, D01, D07 | 25.31 | 7340301_02 |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.00 | 7340301_03 |
Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | 7340302 |
Quản lý công | A00, A01, D01, D07 | 25.05 | 7340403 |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D07 | 26.20 | 7340404 |
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.12 | 7340405_01 |
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.85 | 7340405_02 |
Kinh doanh số | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | 7340415_td |
Luật kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D96 | 25.41 | 7380101 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 25.60 | 7380107 |
Khoa học dữ liệu (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | 7460108 |
Khoa học máy tính (*) | A00, A01, D01, D07 | 23.40 | 7480101 |
Kỹ thuật phần mềm (*) | A00, A01, D01, D07 | 25.80 | 7480103 |
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | 7480107 |
Công nghệ thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 24.20 | 7480201 |
An toàn thông tin (*) | A00, A01, D01, D07 | 22.49 | 7480202 |
Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 25.20 | 7489001 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | 7510605_01 |
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 26.09 | 7510605_02 |
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | A00, A01, D01, V00 | 24.63 | 7580104 |
Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.03 | 7620114 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 24.60 | 7810103 |
Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 25.20 | 7810201_01 |
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | A00, A01, D01, D07 | 25.51 | 7810201_02 |
Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
b. Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Tên Chương trình đào tạo
|
PT6 | Chương trình học | ||
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển | Tiếng Anh toàn phần | Tiếng Anh bán phần | |
Kinh tế | A00, A01, D01, D07 | 26.10 | ✓ | |
Kinh tế đầu tư | A00, A01, D01, D07 | 25.94 | ✓ | |
Thẩm định giá và quản trị tài sản | A00, A01, D01, D07 | 23.00 | ✓ | |
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | A00, A01, D01, V00 | 26.33 | ✓ | ✓ |
Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 25.40 | ✓ | ✓ |
Quản trị khởi nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 24.54 | ✓ | |
Công nghệ marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.20 | ✓ | |
Marketing | A00, A01, D01, D07 | 27.00 | ✓ | ✓ |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | ✓ |
Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D07 | 26.50 | ✓ | ✓ |
Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 26.61 | ✓ | |
Quản trị bệnh viện | A00, A01, D01, D07 | 23.70 | ✓ | |
Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 25.30 | ✓ | ✓ |
Thị trường chứng khoán | A00, A01, D01, D07 | 23.55 | ✓ | |
Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 25.70 | ✓ | ✓ |
Công nghệ tài chính | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | |
Tài chính quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 26.60 | ✓ | |
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 24.90 | ✓ | |
Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 25.00 | ✓ | ✓ |
Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 26.30 | ✓ | ✓ |
Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
c. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Mã ĐKXT
|
Tên Chương trình đào tạo
|
PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | A00, A01, D01, D07 | 24.05 |
ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBus | A00, A01, D01, D07 | 27.10 |
Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
1.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Mã ĐKXT
|
Tên Chương trình đào tạo
|
PT6 | |
Tổ hợp xét tuyển | Điểm trúng tuyển | ||
7220201 | Tiếng Anh thương mại (*) | D01, D96 | 17.00 |
7340101 | Quản trị | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340122 | Thương mại điện tử (*) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340201_01 | Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340201_02 | Tài chính | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 17.00 |
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D07 | 17.00 |
Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/
2. Xét học bạ (PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn)
Mức điểm chuẩn UEH 2023 đối với Phương thức Xét tuyển Học sinh Giỏi (PT3) và Tổ hợp môn (PT4) cụ thể như sau:
2.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | PT Học sinh Giỏi | PT Tổ hợp môn |
Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần | ||||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 62 | 63 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 66 | 68 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 50 | 50 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 56 | 60 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 47 | 47 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 52 | 56 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 53 | 55 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 47 | 48 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 72 | 73 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | 55 | 55 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 50 | 50 |
12 | 7340115 | Marketing | 73 | 74 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | 70 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 67 | 68 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 69 | 71 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 70 | 72 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 48 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 47 | 49 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 47 | 47 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 55 | 60 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 47 | 47 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 56 | 61 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 53 | 57 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 48 | 50 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 66 | 68 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 69 | 71 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 54 | 55 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | 53 | 55 |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 65 | 67 |
32 | 7340403 | Quản lý công | 48 | 51 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 60 | 66 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 61 | 65 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 47 | 50 |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 58 | 63 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 65 | 68 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 61 | 63 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 69 | 71 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 62 | 65 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 55 | 57 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 55 | 61 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 77 | 77 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 63 | 66 |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 50 | 53 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 50 | 54 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 52 | 55 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 54 | 56 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 56 | 61 |
Chương trình Cử nhân tài năng |
||||
1 | SB_CNTN | Cử nhân tài năng | 72 | 72 |
Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op |
||||
1 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | 72 | 72 |
Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023
2.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | PT Học sinh Giỏi | PT Tổ hợp môn |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 48 | 40 |
2 | 7340101 | Quản trị | 48 | 40 |
3 | 7340115 | Marketing | 48 | 40 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 48 | 40 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 48 | 40 |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | 48 | 40 |
7 | 7340201_02 | Tài chính | 48 | 40 |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 48 | 40 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 48 | 40 |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 48 | 40 |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 48 | 40 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 40 |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 40 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 48 | 40 |
15 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 48 | 40 |
3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực)
Mức điểm chuẩn UEH 2023 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:
3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | PT Đánh giá năng lực |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 845 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 910 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 800 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 850 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và quản trị tài sản | 800 |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh | 860 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính | 840 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm | 800 |
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 920 |
10 | 7340101_01 | Quản trị | 830 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | 800 |
12 | 7340115 | Marketing | 930 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 800 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 905 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 940 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | 920 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 800 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 800 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 800 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 850 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 800 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 865 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 845 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm | 800 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 935 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 915 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 840 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh ngiệp | 835 |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 800 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 920 |
32 | 7340403 | Quản lý công | 800 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 865 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh | 905 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp | 800 |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | 890 |
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 900 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 870 |
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 935 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 875 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 875 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 890 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 985 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | 930 |
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 810 |
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 805 |
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 835 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí | 845 |
3.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT | Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | PT Đánh giá năng lực |
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại | 600 |
2 | 7340101 | Quản trị | 600 |
3 | 7340115 | Marketing | 600 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 600 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 |
6 | 7340201_01 | Ngân hàng | 600 |
7 | 7340201_02 | Tài chính | 600 |
8 | 7340301 | Kế toán doanh nghiệp | 600 |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | 550 |
10 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 550 |
11 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | 550 |
12 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 600 |
13 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 550 |
14 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 |
15 | Mekong-VL | Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong | 600 |
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG 2023
III. Điểm chuẩn UEH năm 2022
Tham khảo điểm chuẩn UEH năm 2022 với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau. Một số chú thích có trong bảng bên dưới:
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT6) cụ thể như sau:
1.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn |
I. | Lĩnh vực Nhân văn | ||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | 26.1 |
II. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 26.5 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị(S) | 26.5 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 26 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh(*) | 26 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính(*) | 25.8 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) | |
III. | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 27.6 |
IV. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị | 26.2 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | |
12 | 7340115 | Marketing | 27.5 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 25.1 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 26.9 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | 27.4 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 23.6 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 26.1 |
20 | 7340201_02 | Thuế | 26.1 |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | 26.1 |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | 26.1 |
23 | 7340201_05 | Tài chính | 26.1 |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | 26.1 |
25 | 7340204 | Bảo hiểm(S) | 24.8 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Chương trình mới của năm 2023 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 26.9 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 25.8 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 23.1 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 27.8 |
32 | 7340403 | Quản lý công(S) | 24.9 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 26.8 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh(*) | 27.1 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
V. | Lĩnh vực Pháp luật | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 25.8 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 26 |
VI. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu(*) | 26.5 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(*) | 26.3 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 26.2 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 27.7 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
VII. | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | ||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 24.5 |
VIII. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(s) | 25.8 |
IX. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.2 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 25.4 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | Điểm chuẩn |
1 | ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBUS | Quản trị kinh doanh | 27.5 |
Kinh doanh quốc tế | ||||
Marketing | ||||
Tài chính – Ngân hàng | ||||
Kế toán | ||||
2 | ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | Tài chính – Ngân hàng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
1.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | Điểm chuẩn |
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC | |||
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(S) | Kinh doanh nông nghiệp | 16 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||
7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 17 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |||
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 17 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||
7810201 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Lĩnh vực Nhân văn | |||
7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | 17 |
Lĩnh vực Pháp luật | |||
7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 16 |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật | |||
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Mekong-VL |
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan) |
Tài chính ứng dụng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Marketing và Truyền thông | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị nguồn nhân lực | |||
Kế toán | |||
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL | |||
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||
7340101 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | 17 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 17 |
7340115 | Marketing | Marketing | 17 |
7340201_01 | Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 17 |
7340201_02 | Tài chính | 17 | |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | 17 |
2 Xét học bạ (PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn)
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển Học sinh Giỏi (PT3) và Tổ hợp môn (PT4) cụ thể như sau:
2.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn |
I. | Lĩnh vực Nhân văn | |||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | 58 | 58 |
II. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | |||
2 | 7310101 | Kinh tế | 62 | 65 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị(S) | 62 | 65 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 53 | 58 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | ||
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh(*) | 51 | 54 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính(*) | 47 | 47 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) | ||
III. | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | |||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 70 | 71 |
IV. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||
10 | 7340101_01 | Quản trị | 58 | 58 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | ||
12 | 7340115 | Marketing | 71 | 72 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 50 | 53 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 71 | 73 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 63 | 66 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | 63 | 68 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 47 | 47 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 52 | 58 |
20 | 7340201_02 | Thuế | ||
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | ||
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | ||
23 | 7340201_05 | Tài chính | ||
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | ||
25 | 7340204 | Bảo hiểm(S) | 47 | 47 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 66 | 69 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 51 | 54 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | ||
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 58 | 58 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 58 | 58 |
32 | 7340403 | Quản lý công(S) | 47 | 47 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 62 | 62 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh(*) | 51 | 54 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | ||
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
V. | Lĩnh vực Pháp luật | |||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 58 | 58 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 52 | 54 |
VI. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | |||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu(*) | 63 | 67 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(*) | 58 | 62 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 46 | 46 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 80 | 81 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
VII. | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | |||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 48 | 48 |
VIII. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(s) | 49 | 49 |
IX. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 51 | 51 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 51 | 52 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | PT3 | PT4 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
ISB_CNTN | Cử nhân Tài năng ISB BBUS | Quản trị kinh doanh | 72 | 72 |
Kinh doanh quốc tế | ||||
Marketing | ||||
Tài chính – Ngân hàng | ||||
Kế toán | ||||
ASA_Co-op | Cử nhân ASEAN Co-op | Tài chính – Ngân hàng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
2.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | PT Học sinh giỏi | PT Tổ hợp môn |
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC | ||||
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(S) | Kinh doanh nông nghiệp | 48 | 37 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 48 | 37 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | ||||
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 48 | 39 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
7810201 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
|
Lĩnh vực Nhân văn | ||||
7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | 48 | 37 |
Lĩnh vực Pháp luật | ||||
7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 48 | 37 |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật | ||||
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
|
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
|
Mekong-VL |
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan) |
Tài chính ứng dụng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 | |
Marketing và Truyền thông | ||||
Kinh doanh quốc tế | ||||
Quản trị nguồn nhân lực | ||||
Kế toán | ||||
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL | ||||
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||||
7340101 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | 48 | 39 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 48 | 39 |
7340115 | Marketing | Marketing | 48 | 39 |
7340201_01 | Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 48 | 39 |
7340201_02 | Tài chính | 48 | 39 | |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | 48 | 39 |
3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực)
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:
3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT | Mã ngành | Chương trình đào tạo | PT Đánh giá năng lực |
I. | Lĩnh vực Nhân văn | ||
1 | 7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | 850 |
II. | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
2 | 7310101 | Kinh tế | 900 |
3 | 7310102 | Kinh tế chính trị(S) | 900 |
4 | 7310104_01 | Kinh tế đầu tư | 870 |
5 | 7310104_02 | Thẩm định giá và Quản trị tài sản | |
6 | 7310107 | Thống kê kinh doanh(*) | 830 |
7 | 7310108_01 | Toán tài chính(*) | 800 |
8 | 7310108_02 | Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*) | |
III. | Lĩnh vực Báo chí và thông tin | ||
9 | 7320106 | Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện | 910 |
IV. | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | ||
10 | 7340101_01 | Quản trị | 860 |
11 | 7340101_02 | Quản trị khởi nghiệp | |
12 | 7340115 | Marketing | 940 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 850 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 930 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 900 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử(*) | 940 |
17 | 7340114_td | Công nghệ marketing | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
18 | 7340129_td | Quản trị bệnh viện | 850 |
19 | 7340201_01 | Tài chính công | 845 |
20 | 7340201_02 | Thuế | |
21 | 7340201_03 | Ngân hàng | |
22 | 7340201_04 | Thị trường chứng khoán | |
23 | 7340201_05 | Tài chính | |
24 | 7340201_06 | Đầu tư tài chính | |
25 | 7340204 | Bảo hiểm(S) | 800 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính | Chương trình mới của năm 2023 |
27 | 7340206 | Tài chính quốc tế | 920 |
28 | 7340301_02 | Kế toán công | 830 |
29 | 7340301_03 | Kế toán doanh nghiệp | |
30 | 7340301_01 | Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế | 830 |
31 | 7340302 | Kiểm toán | 890 |
32 | 7340403 | Quản lý công(S) | 800 |
33 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 900 |
34 | 7340405_01 | Hệ thống thông tin kinh doanh(*) | 800 |
35 | 7340405_02 | Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) | |
36 | 7340415_td | Kinh doanh số | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
V. | Lĩnh vực Pháp luật | ||
37 | 7380101 | Luật kinh doanh quốc tế | 880 |
38 | 7380107 | Luật kinh tế | 860 |
VI. | Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật | ||
39 | 7460108 | Khoa học dữ liệu(*) | 920 |
40 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm(*) | 900 |
41 | 7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 830 |
42 | 7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
43 | 7510605_01 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 950 |
44 | 7510605_02 | Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
VII. | Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng | ||
45 | 7580104 | Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh | 800 |
VIII. | Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||
46 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(s) | 800 |
IX. | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 820 |
48 | 7810201_01 | Quản trị khách sạn | 820 |
49 | 7810201_02 | Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí |
3.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển | Chương trình đào tạo | Thuộc ngành | PT Đánh giá năng lực |
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC | |||
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản | |||
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp(S) | Kinh doanh nông nghiệp | 500 |
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||
7340122 | Thương mại điện tử(*) | Thương mại điện tử | 550 |
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật | |||
7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 550 |
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | |||
7810201 | Quản trị khách sạn | Quản trị khách sạn | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Lĩnh vực Nhân văn | |||
7220201 | Tiếng Anh thương mại(**) | Ngôn ngữ Anh | 600 |
Lĩnh vực Pháp luật | |||
7380107 | Luật kinh tế | Luật kinh tế | 550 |
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật | |||
7489001 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
7480107 | Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) | Trí tuệ nhân tạo | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Mekong-VL |
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan) |
Tài chính ứng dụng | Chương trình mới tuyển sinh năm 2023 |
Marketing và Truyền thông | |||
Kinh doanh quốc tế | |||
Quản trị nguồn nhân lực | |||
Kế toán | |||
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL | |||
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý | |||
7340101 | Quản trị | Quản trị kinh doanh | 600 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | Kinh doanh quốc tế | 600 |
7340115 | Marketing | Marketing | 600 |
7340201_01 | Ngân hàng | Tài chính – Ngân hàng | 600 |
7340201_02 | Tài chính | 600 | |
7340301 | Kế toán doanh nghiệp | Kế toán | 550 |
Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tính Điểm Đánh Giá Năng Lực 2023 Chính xác Nhất
IV. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh (UEH) 2024
Mã trường: Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA) và Phân hiệu Vĩnh Long (KSV).
Chỉ tiêu tuyển sinh:
(1) KSA: 7650 chỉ tiêu
(2) KSV: 630 chỉ tiêu
Các phương thức tuyển sinh: 6 phương thức
(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) – Mã Phương thức xét tuyển: 301
(2) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế – Mã Phương thức xét tuyển: 411
(3) Xét tuyển học sinh Giỏi – Mã Phương thức xét tuyển: 201
(4) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn – Mã Phương thức xét tuyển: 202
(5) Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực – Mã Phương thức xét tuyển: 402
(6) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã Phương thức xét tuyển: 100
Theo dõi các thông tin tuyển sinh tại: Cổng Tuyển sinh Đại học UEH
Trên đây là bài viết đầy đủ về mức điểm chuẩn UEH 2024 mà Mua Bán đã tổng hợp và gửi đến bạn. Hi vọng bài viết đã giúp bạn cập nhật nhanh nhất thông báo của Đại học UEH về kết quả tuyển sinh Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy 2024. Để xem thêm nhiều bài viết hữu ích hơn về nội dung học tập, hãy theo dõi muaban.net ngay hôm nay!
Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net |
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính – Marketing (UFM) 2024
- [Mới nhất] TOP 5 trường đại học có học phí thấp ở TPHCM 2024
- [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
- Học phí các trường Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) năm 2024