Wednesday, November 20, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmHọc tập Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2024

[Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2024

Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã công bố kết quả tuyển sinh năm 2024 đối với Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy. Cùng theo dõi bài viết ngay sau đây của Muaban.net để nắm được thông tin về mức điểm chuẩn UEH năm 2024!

Điểm chuẩn UEH 2024 - UEH chính thức công bố kết quả tuyển sinh
Điểm chuẩn UEH 2024 – UEH chính thức công bố kết quả tuyển sinh

Mục lục

I. Điểm chuẩn UEH năm 2024

Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) đã công bố điểm chuẩn năm 2024 đối với một số phương thức tuyển sinh. Cụ thể mời bạn cùng theo dõi ngay sau đây.

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024

Điểm chuẩn UEH – Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 cao nhất là Cao nhất là ngành Công nghệ Marketing với 27.2 điểm. Chi tiết điểm chuẩn Đại học UEH 2024 dưới đây

Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 1
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 1
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 2
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 2
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 3
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 3
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 4
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 4
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 5
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 5
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM)  - Trang 6
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 6

2. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Tiếng Anh thương mại D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 68 Điểm tối đa là 100
7310101 Kinh tế A00:A01: D26: D27: D28: D29: D30: AH3: D01: D02: D03: D04: D05: D06: DD2:D07: D21: D22: D23: D24: D25: AH2 69 Điểm tối đa là 100
7310102 Kinh tế chính trị A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 55 Điểm tối đa là 100
7310104_01 Kinh tế đầu tư A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 62 Điểm tối đa là 100
7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
7310107 Thống kê kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 60 Điểm tối đa là 100
7310108_01 Toán tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 59 Điểm tối đa là 100
7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 49 Điểm tối đa là 100
7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 77 Điểm tối đa là 100
7340101_01 Quán trị kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 55 Điểm tối đa là 100
7340101_02 Kinh doanh số A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
7340101_03 Quản trị bệnh viện A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
7340115_01 Marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 77 Điểm tối đa là 100
7340115_02 Còng nghệ marketing A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 73 Điểm tối đa là 100
7340116 Bất động sản A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 53 Điểm tối đa là 100
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 71 Điểm tối đa là 100
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 71 Điểm tối đa là 100
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Điểm tối đa là 100
7340201_01 Tài chính công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 57 Điểm tối đa là 100
7340201_02 Thuế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
7340201_03 Ngân hàng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 63 Điểm tối đa là 100
7340201_04 Thị trường chứng khoán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 52 Điểm tối đa là 100
7340201_05 Tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 66 Điểm tối đa là 100
7340201_06 Đầu tư tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 60 Điểm tối đa là 100
7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
7340205 Công nghệ tài chính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 69 Điểm tối đa là 100
7340206 Tài chính quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Điểm tối đa là 100
7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 64 Điểm tối đa là 100
7340301_02 Kế toán công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 58 Điểm tối đa là 100
7340301_03 Kế toán doanh nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
7340302 Kiểm toán A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 70 Điểm tối đa là 100
7340403 Quản lý công A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 51 Điểm tối đa là 100
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp   53 Điểm tối đa là 100
7380101 Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 70 Điểm tối đa là 100
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 67 Điểm tối đa là 100
7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 74 Điểm tối đa là 100
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 67 Điểm tối đa là 100
7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 65 Điểm tối đa là 100
7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 63 Điểm tối đa là 100
7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 50 Điểm tối đa là 100
7480201_01 Cóng nghệ thông tin A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 61 Điểm tối đa là 100
7480201_02 Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 65 Điểm tối đa là 100
7480201_03 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 59 Điểm tối đa là 100
7480202 An toàn thông tin A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 49 Điểm tối đa là 100
7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 85 Điểm tối đa là 100
7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2 56 Điểm tối đa là 100
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 54 Điểm tối đa là 100
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 56 Điểm tối đa là 100
7810201_01 Quản trị khách sạn A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 62 Điểm tối đa là 100
7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 68 Điểm tối đa là 100
ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 73 Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op
ASA_Co_op Cử nhân ISB Asean Co-op A00; A01; D26; D27; D28; D29; D30; AH3; D01; D02; D03; D04; D05; D06; DD2; D07; D21; D22; D23; D24; D25; AH2 72 Chương trình cử nhân tài năng; Cử nhân ASEAN Co_op

3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực)

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 880
2 7310101 Kinh tế 920
3 7310102 Kinh tế chính trị 830
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 870
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 820
6 7310107 Thống kê kinh doanh 880
7 7310108_01 Toán tài chính 880
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 810
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 940
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh 830
11 7340101_02 Kinh doanh số 900
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện 810
13 7340115_01 Marketing 930
14 7340115_02 Công nghệ marketing 930
15 7340116 Bất động sản 800
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
17 7340121 Kinh doanh thương mại 910
18 7340122 Thương mại điện tử 945
19 7340201_01 Tài chính công 830
20 7340201_02 Thuế 820
21 7340201_03 Ngân hàng 860
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 820
23 7340201_05 Tài chính 875
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 865
25 7340201_07 Quản trị Hải quan – Ngoại thương 820
26 7340204 Bảo hiểm 800
27 7340205 Công nghệ tài chính 935
28 7340206 Tài chính quốc tế 920
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) 820
30 7340301_02 Kế toán công 860
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 835
32 7340302 Kiểm toán 930
33 7340403 Quản lý công 800
34 7340404 Quản trị nhân lực 870
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 910
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 830
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 905
38 7380107 Luật kinh tế 905
39 7460108 Khoa học dữ liệu 950
40 7480101 Khoa học máy tính 900
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm 875
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 900
43 7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) 800
44 7480201_01 Cóng nghệ thông tin 850
45 7480201_02 Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) 900
46 7480201_03 Cóng nghệ và đối mới sáng tạo 885
47 7480202 An toàn thông tin 800
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuổi cung ứng 995
49 7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) 930
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 830
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 810
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820
53 7810201_01 Quản trị khách sạn 850
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 860

4.

Điểm chuẩn UEH theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024, cụ thể:

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 66 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
2 7310101 Kinh tế 67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
3 7310102 Kinh tế chính trị 53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
6 7310107 Thống kê kinh doanh 55 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
7 7310108_01 Toán tài chính 56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiếm 48 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
9 7320106 Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện 76 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
10 7340101_01 Quản trị kinh doanh 55 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
11 7340101_02 Kinh doanh số 65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
12 7340101_03 Quản trị bệnh viện 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
13 7340115_01 Marketing 76 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
14 7340115_02 Công nghệ marketing 72 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
15 7340116 Bất động sản 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
16 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
17 7340121 Kinh doanh thương mại 68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
18 7340122 Thương mại điện tử 70 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
19 7340201_01 Tài chính công 54 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
20 7340201_02 Thuế 52 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
21 7340201_03 Ngân hàng 59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
23 7340201_05 Tài chính 63 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 59 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
25 7340201_07 Quản trị Hải quan _ Ngoại thương 53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
26 7340204 Bảo hiểm 48 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
27 7340205 Công nghệ tài chính 67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
28 7340206 Tài chính quốc tế 70 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
29 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế (của tố chức nghề nghiệp ICAEW và ACCA) 61 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
30 7340301_02 Kế toán công 56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
31 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
32 7340302 Kiểm toán 68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
33 7340403 Quản lý công 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
34 7340404 Quản trị nhân lực 64 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
35 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 64 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
36 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 51 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 68 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
38 7380107 Luật kinh tế 65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
39 7460108 Khoa học dữ liệu 72 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
40 7480101 Khoa học máy tính 66 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
41 7480103 Kỹ thuật phần mềm 62 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
42 7480107_01 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 60 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
43 7480107_02 Điều khiến thông minh và tự động hóa (hệ kỹ sư) 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
44 7480201_01 Cóng nghệ thông tin 56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
45 7480201_02 Còng nghệ nghệ thuật (Arttech) 65 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
46 7480201_03 Cóng nghệ và đối mới sáng tạo 56 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
47 7480202 An toàn thông tin 49 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
48 7510605_01 Logistics và Quản lý chuổi cung ứng 83 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
49 7510605_02 Công nghệ Logistic (hệ kỹ sư) 67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
50 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
51 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 53 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
53 7810201_01 Quản trị khách sạn 61 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
54 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 67 Xét tuyển học sinh giỏi; điểm tối đa là 100
55 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus 73  
56 ASA_Co_op Cử nhân ISB Asean Co-op 72  

Nguồn tham khảo: diemthi.tuyensinh247.com

II. Điểm chuẩn UEH năm 2023

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Teo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, Đại học UEH đã công bố mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT vào 14h00 ngày 21/08/2023. Mua Bán sẽ cập nhật mức điểm chuẩn UEH 2023 đến với bạn như sau.

1.1. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Tên Chương trình đào tạo
PT6
Mã ĐKXT
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiếng Anh thương mại (*) D01, D96 26.30 7220201
Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.10 7310101
Kinh tế chính trị A00, A01, D01, D07 22.50 7310102
Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.94 7310104_01
Thẩm định giá và quản trị tài sản A00, A01, D01, D07 23.00 7310104_02
Thống kê kinh doanh (*) A00, A01, D01, D07 25.56 7310107
Toán tài chính (*) A00, A01, D01, D07 25.32 7310108_01
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*) A00, A01, D01, D07 24.06 7310108_02
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00, A01, D01, V00 26.33 7320106
Quản trị A00, A01, D01, D07 25.40 7340101_01
Quản trị khởi nghiệp A00, A01, D01, D07 24.54 7340101_02
Công nghệ marketing A00, A01, D01, D07 27.20 7340114_td
Marketing A00, A01, D01, D07 27.00 7340115
Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.80 7340116
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60 7340120
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 26.50 7340121
Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 26.61 7340122
Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 23.70 7340129_td
Tài chính công A00, A01, D01, D07 24.00 7340201_01
Thuế A00, A01, D01, D07 23.00 7340201_02
Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.30 7340201_03
Thị trường chứng khoán A00, A01, D01, D07 23.55 7340201_04
Tài chính A00, A01, D01, D07 25.70 7340201_05
Đầu tư tài chính A00, A01, D01, D07 25.70 7340201_06
Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 24.00 7340204
Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 26.60 7340205
Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60 7340206
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00, A01, D01, D07 24.90 7340301_01
Kế toán công A00, A01, D01, D07 25.31 7340301_02
Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 25.00 7340301_03
Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.30 7340302
Quản lý công A00, A01, D01, D07 25.05 7340403
Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 26.20 7340404
Hệ thống thông tin kinh doanh (*) A00, A01, D01, D07 26.12 7340405_01
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*) A00, A01, D01, D07 24.85 7340405_02
Kinh doanh số A00, A01, D01, D07 26.50 7340415_td
Luật kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D96 25.41 7380101
Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 25.60 7380107
Khoa học dữ liệu (*) A00, A01, D01, D07 26.30 7460108
Khoa học máy tính (*) A00, A01, D01, D07 23.40 7480101
Kỹ thuật phần mềm (*) A00, A01, D01, D07 25.80 7480103
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00, A01, D01, D07 23.00 7480107
Công nghệ thông tin (*) A00, A01, D01, D07 24.20 7480201
An toàn thông tin (*) A00, A01, D01, D07 22.49 7480202
Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00, A01, D01, D07 25.20 7489001
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 27.00 7510605_01
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) A00, A01, D01, D07 26.09 7510605_02
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh A00, A01, D01, V00 24.63 7580104
Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 25.03 7620114
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.60 7810103
Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.20 7810201_01
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00, A01, D01, D07 25.51 7810201_02

Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

b. Chương trình tiếng Anh toàn phần, tiếng Anh bán phần
Tên Chương trình đào tạo
PT6 Chương trình học
Tổ hợp
xét tuyển
Điểm trúng tuyển Tiếng Anh toàn phần Tiếng Anh bán phần
Kinh tế A00, A01, D01, D07 26.10  
Kinh tế đầu tư A00, A01, D01, D07 25.94  
Thẩm định giá và quản trị tài sản A00, A01, D01, D07 23.00  
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện A00, A01, D01, V00 26.33
Quản trị A00, A01, D01, D07 25.40
Quản trị khởi nghiệp A00, A01, D01, D07 24.54  
Công nghệ marketing A00, A01, D01, D07 27.20  
Marketing A00, A01, D01, D07 27.00
Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60
Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 26.50
Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 26.61  
Quản trị bệnh viện A00, A01, D01, D07 23.70  
Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25.30
Thị trường chứng khoán A00, A01, D01, D07 23.55  
Tài chính A00, A01, D01, D07 25.70
Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07 26.60  
Tài chính quốc tế A00, A01, D01, D07 26.60  
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế A00, A01, D01, D07 24.90  
Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 25.00
Kiểm toán A00, A01, D01, D07 26.30

Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

c. Chương trình Cử nhân tài năng, Asean Co-op
Mã ĐKXT
Tên Chương trình đào tạo
PT6
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op A00, A01, D01, D07 24.05
ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBus A00, A01, D01, D07 27.10

Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

1.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)

Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.

Mã ĐKXT
Tên Chương trình đào tạo
PT6
Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển
7220201 Tiếng Anh thương mại (*) D01, D96 17.00
7340101 Quản trị A00, A01, D01, D07 17.00
7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 17.00
7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 17.00
7340122 Thương mại điện tử (*) A00, A01, D01, D07 17.00
7340201_01 Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17.00
7340201_02 Tài chính A00, A01, D01, D07 17.00
7340301 Kế toán doanh nghiệp A00, A01, D01, D07 17.00
7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D96 17.00
7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo A00, A01, D01, D07 17.00
7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) A00, A01, D01, D07 17.00
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 17.00
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, D01, D07 17.00
7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 17.00

Nguồn: https://tuyensinh.ueh.edu.vn/

2. Xét học bạ (PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn)

Điểm chuẩn Chương trình Cử nhân tài năng PT3+4
Điểm chuẩn Chương trình Cử nhân tài năng PT3+4

Mức điểm chuẩn UEH 2023 đối với Phương thức Xét tuyển Học sinh Giỏi (PT3) và Tổ hợp môn (PT4) cụ thể như sau:

2.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo PT Học sinh Giỏi PT Tổ hợp môn
Chương trình Chuẩn, Chương trình tiếng Anh toàn phần, Chương trình tiếng Anh bán phần
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 62 63
2 7310101 Kinh tế 66 68
3 7310102 Kinh tế chính trị 50 50
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 56 60
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 47 47
6 7310107 Thống kê kinh doanh 52 56
7 7310108_01 Toán tài chính 53 55
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 47 48
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 72 73
10 7340101_01 Quản trị 55 55
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp 50 50
12 7340115 Marketing 73 74
13 7340116 Bất động sản 50 53
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 70 70
15 7340121 Kinh doanh thương mại 67 68
16 7340122 Thương mại điện tử 69 71
17 7340114_td Công nghệ marketing 70 72
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 48
19 7340201_01 Tài chính công 47 49
20 7340201_02 Thuế 47 47
21 7340201_03 Ngân hàng 55 60
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 47 47
23 7340201_05 Tài chính 56 61
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 53 57
25 7340204 Bảo hiểm 48 50
26 7340205 Công nghệ tài chính 66 68
27 7340206 Tài chính quốc tế 69 71
28 7340301_02 Kế toán công 54 55
29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp 53 55
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 58 58
31 7340302 Kiểm toán 65 67
32 7340403 Quản lý công 48 51
33 7340404 Quản trị nhân lực 60 66
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 61 65
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 47 50
36 7340415_td Kinh doanh số 58 63
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 65 68
38 7380107 Luật kinh tế 61 63
39 7460108 Khoa học dữ liệu 69 71
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm 62 65
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 55 57
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 55 61
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 77 77
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 63 66
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 50 53
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 50 54
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 52 55
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 54 56
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 56 61

Chương trình Cử nhân tài năng

1 SB_CNTN Cử nhân tài năng 72 72

Chương trình Cử nhân ASEAN Co-op

1 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op 72 72

Xem thêm: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2023

2.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo PT Học sinh Giỏi PT Tổ hợp môn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 48 40
2 7340101 Quản trị 48 40
3 7340115 Marketing 48 40
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 48 40
5 7340122 Thương mại điện tử 48 40
6 7340201_01 Ngân hàng 48 40
7 7340201_02 Tài chính 48 40
8 7340301 Kế toán doanh nghiệp 48 40
9 7380107 Luật kinh tế 48 40
10 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 48 40
11 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 48 40
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 48 40
13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 48 40
14 7810201 Quản trị khách sạn 48 40
15 Mekong-VL Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong 48 40

3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực)

Mức điểm chuẩn UEH 2023 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:

3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo PT Đánh giá năng lực
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 845
2 7310101 Kinh tế 910
3 7310102 Kinh tế chính trị 800
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 850
5 7310104_02 Thẩm định giá và quản trị tài sản 800
6 7310107 Thống kê kinh doanh 860
7 7310108_01 Toán tài chính 840
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm 800
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 920
10 7340101_01 Quản trị 830
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp 800
12 7340115 Marketing 930
13 7340116 Bất động sản 800
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
15 7340121 Kinh doanh thương mại 905
16 7340122 Thương mại điện tử 940
17 7340114_td Công nghệ marketing 920
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 800
19 7340201_01 Tài chính công 800
20 7340201_02 Thuế 800
21 7340201_03 Ngân hàng 850
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 800
23 7340201_05 Tài chính 865
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 845
25 7340204 Bảo hiểm 800
26 7340205 Công nghệ tài chính 935
27 7340206 Tài chính quốc tế 915
28 7340301_02 Kế toán công 840
29 7340301_03 Kế toán doanh ngiệp 835
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 800
31 7340302 Kiểm toán 920
32 7340403 Quản lý công 800
33 7340404 Quản trị nhân lực 865
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh 905
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 800
36 7340415_td Kinh doanh số 890
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 900
38 7380107 Luật kinh tế 870
39 7460108 Khoa học dữ liệu 935
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm 875
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 875
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 890
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 985
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) 930
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 810
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 805
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 800
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 835
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí 845
3.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
STT Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo PT Đánh giá năng lực
1 7220201 Tiếng Anh thương mại 600
2 7340101 Quản trị 600
3 7340115 Marketing 600
4 7340120 Kinh doanh quốc tế 600
5 7340122 Thương mại điện tử 550
6 7340201_01 Ngân hàng 600
7 7340201_02 Tài chính 600
8 7340301 Kế toán doanh nghiệp 600
9 7380107 Luật kinh tế 550
10 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 550
11 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) 550
12 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 600
13 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 550
14 7810201 Quản trị khách sạn 550
15 Mekong-VL Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong 600

Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu điểm thi đánh giá năng lực ĐHQG 2023

III. Điểm chuẩn UEH năm 2022

Tham khảo Điểm chuẩn UEH năm 2022
Tham khảo Điểm chuẩn UEH năm 2022

Tham khảo điểm chuẩn UEH năm 2022 với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau. Một số chú thích có trong bảng bên dưới:

 (S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.

 (*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.

(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.

(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT6) cụ thể như sau:

1.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh

Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần 

STT Mã ngành Chương trình đào tạo Điểm chuẩn
I. Lĩnh vực Nhân văn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại(**) 26.1
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2 7310101 Kinh tế 26.5
3 7310102 Kinh tế chính trị(S) 26.5
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 26
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) 26
7 7310108_01 Toán tài chính(*) 25.8
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 27.6
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10 7340101_01 Quản trị 26.2
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp
12 7340115 Marketing 27.5
13 7340116 Bất động sản 25.1
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 27
15 7340121 Kinh doanh thương mại 26.9
16 7340122 Thương mại điện tử(*) 27.4
17 7340114_td Công nghệ marketing Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 23.6
19 7340201_01 Tài chính công 26.1
20 7340201_02 Thuế 26.1
21 7340201_03 Ngân hàng 26.1
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán 26.1
23 7340201_05 Tài chính 26.1
24 7340201_06 Đầu tư tài chính 26.1
25 7340204 Bảo hiểm(S) 24.8
26 7340205 Công nghệ tài chính Chương trình mới của năm 2023
27 7340206 Tài chính quốc tế 26.9
28 7340301_02 Kế toán công 25.8
29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 23.1
31 7340302 Kiểm toán 27.8
32 7340403 Quản lý công(S) 24.9
33 7340404 Quản trị nhân lực 26.8
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) 27.1
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36 7340415_td Kinh doanh số Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V. Lĩnh vực Pháp luật
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 25.8
38 7380107 Luật kinh tế 26
VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39 7460108 Khoa học dữ liệu(*) 26.5
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) 26.3
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 26.2
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 27.7
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 24.5
VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp(s) 25.8
IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 25.2
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 25.4
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op

STT Mã ngành Chương trình đào tạo Thuộc ngành Điểm chuẩn
1 ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBUS Quản trị kinh doanh 27.5
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
2 ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op Tài chính – Ngân hàng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
1.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành Điểm chuẩn
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản  
7620114 Kinh doanh nông nghiệp(S) Kinh doanh nông nghiệp 16
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122 Thương mại điện tử(*) Thương mại điện tử 17
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 17
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201 Tiếng Anh thương mại(**) Ngôn ngữ Anh 17
Lĩnh vực Pháp luật
7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế 16
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo Công nghệ và đổi mới sáng tạo Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính ứng dụng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Marketing và Truyền thông
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340101 Quản trị Quản trị kinh doanh 17
7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 17
7340115 Marketing Marketing 17
7340201_01 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 17
7340201_02 Tài chính 17
7340301 Kế toán doanh nghiệp Kế toán 17

2 Xét học bạ (PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn)

Điểm chuẩn UEH 2022
Điểm chuẩn UEH 2022

Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển Học sinh Giỏi (PT3) và Tổ hợp môn (PT4) cụ thể như sau:

2.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)

Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần 

STT Mã ngành Chương trình đào tạo PT Học sinh giỏi PT Tổ hợp môn
I. Lĩnh vực Nhân văn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại(**) 58 58
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2 7310101 Kinh tế 62 65
3 7310102 Kinh tế chính trị(S) 62 65
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 53 58
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) 51 54
7 7310108_01 Toán tài chính(*) 47 47
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 70 71
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10 7340101_01 Quản trị 58 58
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp
12 7340115 Marketing 71 72
13 7340116 Bất động sản 50 53
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 71 73
15 7340121 Kinh doanh thương mại 63 66
16 7340122 Thương mại điện tử(*) 63 68
17 7340114_td Công nghệ marketing Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 47 47
19 7340201_01 Tài chính công 52 58
20 7340201_02 Thuế
21 7340201_03 Ngân hàng
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán
23 7340201_05 Tài chính
24 7340201_06 Đầu tư tài chính
25 7340204 Bảo hiểm(S) 47 47
26 7340205 Công nghệ tài chính Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
27 7340206 Tài chính quốc tế 66 69
28 7340301_02 Kế toán công 51 54
29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 58 58
31 7340302 Kiểm toán 58 58
32 7340403 Quản lý công(S) 47 47
33 7340404 Quản trị nhân lực 62 62
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) 51 54
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36 7340415_td Kinh doanh số Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V. Lĩnh vực Pháp luật
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 58 58
38 7380107 Luật kinh tế 52 54
VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39 7460108 Khoa học dữ liệu(*) 63 67
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) 58 62
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 46 46
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 80 81
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 48 48
VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp(s) 49 49
IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 51 51
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 51 52
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí

Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op

Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành PT3 PT4
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
ISB_CNTN Cử nhân Tài năng ISB BBUS Quản trị kinh doanh 72 72
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
ASA_Co-op Cử nhân ASEAN Co-op Tài chính – Ngân hàng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
2.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành PT Học sinh giỏi PT Tổ hợp môn
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
7620114 Kinh doanh nông nghiệp(S) Kinh doanh nông nghiệp 48 37
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122 Thương mại điện tử(*) Thương mại điện tử 48 37
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48 39
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201 Tiếng Anh thương mại(**) Ngôn ngữ Anh 48 37
Lĩnh vực Pháp luật
7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế 48 37
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính ứng dụng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Marketing và Truyền thông
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340101 Quản trị Quản trị kinh doanh 48 39
7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 48 39
7340115 Marketing Marketing 48 39
7340201_01 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 48 39
7340201_02 Tài chính 48 39
7340301 Kế toán doanh nghiệp Kế toán 48 39

3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực)

Xét tuyển Đại học UEH năm 2022 bằng phương thức Đánh giá năng lực
Xét tuyển Đại học UEH năm 2022 bằng phương thức Đánh giá năng lực

Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:

3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT Mã ngành Chương trình đào tạo PT Đánh giá năng lực
I. Lĩnh vực Nhân văn
1 7220201 Tiếng Anh thương mại(**) 850
II. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2 7310101 Kinh tế 900
3 7310102 Kinh tế chính trị(S) 900
4 7310104_01 Kinh tế đầu tư 870
5 7310104_02 Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6 7310107 Thống kê kinh doanh(*) 830
7 7310108_01 Toán tài chính(*) 800
8 7310108_02 Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III. Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9 7320106 Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện 910
IV. Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10 7340101_01 Quản trị 860
11 7340101_02 Quản trị khởi nghiệp
12 7340115 Marketing 940
13 7340116 Bất động sản 850
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 930
15 7340121 Kinh doanh thương mại 900
16 7340122 Thương mại điện tử(*) 940
17 7340114_td Công nghệ marketing Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18 7340129_td Quản trị bệnh viện 850
19 7340201_01 Tài chính công 845
20 7340201_02 Thuế
21 7340201_03 Ngân hàng
22 7340201_04 Thị trường chứng khoán
23 7340201_05 Tài chính
24 7340201_06 Đầu tư tài chính
25 7340204 Bảo hiểm(S) 800
26 7340205 Công nghệ tài chính Chương trình mới của năm 2023
27 7340206 Tài chính quốc tế 920
28 7340301_02 Kế toán công 830
29 7340301_03 Kế toán doanh nghiệp
30 7340301_01 Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế 830
31 7340302 Kiểm toán 890
32 7340403 Quản lý công(S) 800
33 7340404 Quản trị nhân lực 900
34 7340405_01 Hệ thống thông tin kinh doanh(*) 800
35 7340405_02 Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36 7340415_td Kinh doanh số Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V. Lĩnh vực Pháp luật
37 7380101 Luật kinh doanh quốc tế 880
38 7380107 Luật kinh tế 860
VI. Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39 7460108 Khoa học dữ liệu(*) 920
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm(*) 900
41 7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 830
42 7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43 7510605_01 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 950
44 7510605_02 Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư) Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII. Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45 7580104 Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh 800
VIII. Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46 7620114 Kinh doanh nông nghiệp(s) 800
IX. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 820
48 7810201_01 Quản trị khách sạn 820
49 7810201_02 Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
3.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển Chương trình đào tạo Thuộc ngành PT Đánh giá năng lực
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
7620114 Kinh doanh nông nghiệp(S) Kinh doanh nông nghiệp 500
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122 Thương mại điện tử(*) Thương mại điện tử 550
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 550
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201 Quản trị khách sạn Quản trị khách sạn Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201 Tiếng Anh thương mại(**) Ngôn ngữ Anh 600
Lĩnh vực Pháp luật
7380107 Luật kinh tế Luật kinh tế 550
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001 Công nghệ và đổi mới sáng tạo Công nghệ và đổi mới sáng tạo Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107 Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư) Trí tuệ nhân tạo Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL

Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)

Tài chính ứng dụng Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Marketing và Truyền thông
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340101 Quản trị Quản trị kinh doanh 600
7340120 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 600
7340115 Marketing Marketing 600
7340201_01 Ngân hàng Tài chính – Ngân hàng 600
7340201_02 Tài chính 600
7340301 Kế toán doanh nghiệp Kế toán 550

Xem thêm: Hướng Dẫn Cách Tính Điểm Đánh Giá Năng Lực 2023 Chính xác Nhất 

IV. Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế TP.Hồ Chí Minh (UEH) 2024

Mã trường: Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA) và Phân hiệu Vĩnh Long (KSV).

Chỉ tiêu tuyển sinh:

(1) KSA: 7650 chỉ tiêu

(2) KSV: 630 chỉ tiêu

Các phương thức tuyển sinh: 6 phương thức

(1) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) – Mã Phương thức xét tuyển: 301

(2) Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế – Mã Phương thức xét tuyển: 411

(3) Xét tuyển học sinh Giỏi – Mã Phương thức xét tuyển: 201

(4) Xét tuyển quá trình học tập theo tổ hợp môn – Mã Phương thức xét tuyển: 202

(5) Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực – Mã Phương thức xét tuyển: 402

(6) Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 – Mã Phương thức xét tuyển: 100

Theo dõi các thông tin tuyển sinh tại: Cổng Tuyển sinh Đại học UEH

Xem thêm thông tin tuyển sinh của trường bằng Cổng tuyển sinh UEH
Xem thêm thông tin tuyển sinh của trường bằng Cổng tuyển sinh UEH

Trên đây là bài viết đầy đủ về mức điểm chuẩn UEH 2024 mà Mua Bán đã tổng hợp và gửi đến bạn. Hi vọng bài viết đã giúp bạn cập nhật nhanh nhất thông báo của Đại học UEH về kết quả tuyển sinh Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy 2024. Để xem thêm nhiều bài viết hữu ích hơn về nội dung học tập, hãy theo dõi muaban.net ngay hôm nay!

Tham khảo việc làm sinh viên lương cao, uy tín tại Muaban.net

Cửa Hàng Tiện Lợi Tuyển Nhân Viên Cho Chi Nhánh Mới
5
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🚩🚩QUẬN BÌNH TÂN TUYỂN NHANH 04 NHÂN VIÊN ĐI LÀM NGAY
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
 VIỆC LÀM PART TIME - FULL TIME  SINH VIÊN!!
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
🍀🍀TẾT ĐẾN MÌNH ĐANG CẦN GẤP THÊM 04 NV LÀM TRƯỚC VÀ SAU TẾT
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Công việc ở Bình Thạnh Bán Coffee
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TUYỂN CTV NHÀ PHỐ TẠI THỦ ĐỨC - KYCKN - ĐÀO TẠO MIỄN PHÍ
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
CẦN TUYỂN 4 NHÂN VIÊN, làm trước và sau tết
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM CHO SINH VIÊN TẠI TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc Làm Parttime Cho Sinh Viên
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Hệ thống siêu thị Lotte Mart thông báo tuyển dụng nhân viên
7
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
💎💎QUẬN 8 : TUYỂN THÊM 04 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
1
  • Hôm nay
  • Quận 8, TP.HCM
Việc làm part / full time cho sinh viên
5
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
CẦN GẤP NHÂN VIÊN PHỤ CỬA HÀNG
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
VIỆC LÀM GÒ VẤP/TÂN BÌNH/Q12 THỜI VỤ/CHÍNH THỨC CHO FREELANCER/LĐPT/SV
3
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc xoay ca 4tr5 đến 8tr cho sinh viên Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM THÊM XOAY CA, PARTIME QUẬN TÂN BÌNH, GÒ VẤP
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Kim Ngọc Nguyễnhttps://muaban.net/blog/tac-gia/ngoc-nguyenmuaban-net/
Mình là Kim Ngọc Nguyễn - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề như Phong thủy, nghề nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm... Hy vọng những bài viết của mình trên Muaban.net sẽ mang đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ