Điểm chuẩn UEH 2024 - UEH chính thức công bố kết quả tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế TPHCM (UEH) đã công bố kết quả tuyển sinh năm 2024 đối với Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy. Cùng theo dõi bài viết ngay sau đây của Muaban.net để nắm được thông tin về mức điểm chuẩn UEH năm 2024!Điểm chuẩn UEH 2024 – UEH chính thức công bố kết quả tuyển sinh
I. Điểm chuẩn UEH mới nhất năm học 2025 – 2026
1. Thông tin tuyển sinh
Chỉ tiêu xét tuyển và chương trình đào tạo (Dự kiến)
Cơ sở
Mã trường
Chỉ tiêu tuyển sinh
Số chương trình đào tạo
Ghi chú
TP.HCM
KSA
7.380 chỉ tiêu
59 chương trình
Tăng tổng chỉ tiêu so với năm 2024
UEH Mekong (Vĩnh Long)
KSV
600 chỉ tiêu
15 chương trình
Tuyển sinh tại khu vực miền Tây
Tổng cộng
7.980 chỉ tiêu Tăng 80 chỉ tiêu so với năm 2024
05 phương thức xét tuyển chính của UEH trong năm học 2025 – 2026:
STT
Phương thức xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1
Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2%
2
Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế
1%
3
Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (kết hợp chứng chỉ, giải thưởng, trường chuyên…)
40% – 50%
4
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM
20% – 30%
5
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
20% – 30%
Các mốc thời gian quan trọng cần lưu ý:
Thời gian
Hoạt động / Mốc tuyển sinh
Tháng 03/2025 (dự kiến)
Chuỗi Talkshow Hướng nghiệp bền vững 5.0 dành cho học sinh và phụ huynh THCS, THPT
30/03/2025
Tổ chức kỳ thi Đánh giá năng lực tại UEH UEH Mekong xét tuyển bằng kỳ thi V-SAT do ĐH Cần Thơ tổ chức
Tháng 04/2025
Thông báo chi tiết hướng dẫn nộp hồ sơ xét tuyển
Từ 06/05/2025
Mở cổng đăng ký xét tuyển trực tuyến
10, 11, 17, 18/05/2025
Virtual Open Days – đợt 1: Tư vấn trực tuyến 59 chương trình đào tạo với giảng viên và chuyên gia UEH
Từ 26/05/2025 (dự kiến)
Tiếp nhận hồ sơ xét tuyển thẳng theo phương thức 1 (PT1) của Bộ GD&ĐT
Theo lịch Bộ GD&ĐT
Công bố kết quả xét tuyển
Tháng 08/2025 (dự kiến)
Virtual Open Days – đợt 2: Tư vấn nhập học, chương trình tiên tiến, quốc tế, tiếng Anh toàn/bán phần
Tháng 08/2025 (dự kiến)
Tổ chức nhập học
Tháng 09/2025 (dự kiến)
Khai giảng, học chính thức
2. Mức điểm chuẩn năm học 2025 – 2026
Hiện tại, mức điểm chuẩn tuyển sinh vào các chương trình đào tạo của UEH năm học 2025 – 2026 vẫn chưa được công bố chính thức. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật ngay khi nhà trường thông báo, giúp thí sinh và phụ huynh dễ dàng theo dõi, tra cứu và lên kế hoạch chuẩn bị hồ sơ một cách tốt nhất.
II. Điểm chuẩn UEH năm học 2024 – 2025
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) đã công bố điểm chuẩn năm 2024 đối với một số phương thức tuyển sinh. Cụ thể mời bạn cùng theo dõi ngay sau đây.
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Điểm chuẩn UEH – Đại học Kinh tế TP.HCM năm 2024 cao nhất là Cao nhất là ngành Công nghệ Marketing với 27.2 điểm. Chi tiết điểm chuẩn Đại học UEH 2024 dưới đây
Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 1Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 2Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 3Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 4Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 5Điểm chuẩn Đại Học UEH 2024 -( Đại học Kinh Tế TP.HCM) – Trang 6
Teo kế hoạch của Bộ GD&ĐT, Đại học UEH đã công bố mức điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT vào 14h00 ngày 21/08/2023. Mua Bán sẽ cập nhật mức điểm chuẩn UEH 2023 đến với bạn như sau.
1.1. Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
a. Chương trình Chuẩn
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
Tên Chương trình đào tạo
PT6
Mã ĐKXT
Tổ hợp xét tuyển
Điểm trúng tuyển
Tiếng Anh thương mại (*)
D01, D96
26.30
7220201
Kinh tế
A00, A01, D01, D07
26.10
7310101
Kinh tế chính trị
A00, A01, D01, D07
22.50
7310102
Kinh tế đầu tư
A00, A01, D01, D07
25.94
7310104_01
Thẩm định giá và quản trị tài sản
A00, A01, D01, D07
23.00
7310104_02
Thống kê kinh doanh (*)
A00, A01, D01, D07
25.56
7310107
Toán tài chính (*)
A00, A01, D01, D07
25.32
7310108_01
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm (*)
A00, A01, D01, D07
24.06
7310108_02
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
A00, A01, D01, V00
26.33
7320106
Quản trị
A00, A01, D01, D07
25.40
7340101_01
Quản trị khởi nghiệp
A00, A01, D01, D07
24.54
7340101_02
Công nghệ marketing
A00, A01, D01, D07
27.20
7340114_td
Marketing
A00, A01, D01, D07
27.00
7340115
Bất động sản
A00, A01, D01, D07
23.80
7340116
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.60
7340120
Kinh doanh thương mại
A00, A01, D01, D07
26.50
7340121
Thương mại điện tử (*)
A00, A01, D01, D07
26.61
7340122
Quản trị bệnh viện
A00, A01, D01, D07
23.70
7340129_td
Tài chính công
A00, A01, D01, D07
24.00
7340201_01
Thuế
A00, A01, D01, D07
23.00
7340201_02
Ngân hàng
A00, A01, D01, D07
25.30
7340201_03
Thị trường chứng khoán
A00, A01, D01, D07
23.55
7340201_04
Tài chính
A00, A01, D01, D07
25.70
7340201_05
Đầu tư tài chính
A00, A01, D01, D07
25.70
7340201_06
Bảo hiểm
A00, A01, D01, D07
24.00
7340204
Công nghệ tài chính
A00, A01, D01, D07
26.60
7340205
Tài chính quốc tế
A00, A01, D01, D07
26.60
7340206
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 tổ hợp xét tuyển có bài thi/môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực)
Mức điểm chuẩn UEH 2023 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức đợt 1 năm 2023 (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:
3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
PT Đánh giá năng lực
1
7220201
Tiếng Anh thương mại
845
2
7310101
Kinh tế
910
3
7310102
Kinh tế chính trị
800
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
850
5
7310104_02
Thẩm định giá và quản trị tài sản
800
6
7310107
Thống kê kinh doanh
860
7
7310108_01
Toán tài chính
840
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
800
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
920
10
7340101_01
Quản trị
830
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
800
12
7340115
Marketing
930
13
7340116
Bất động sản
800
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
930
15
7340121
Kinh doanh thương mại
905
16
7340122
Thương mại điện tử
940
17
7340114_td
Công nghệ marketing
920
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
800
19
7340201_01
Tài chính công
800
20
7340201_02
Thuế
800
21
7340201_03
Ngân hàng
850
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
800
23
7340201_05
Tài chính
865
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
845
25
7340204
Bảo hiểm
800
26
7340205
Công nghệ tài chính
935
27
7340206
Tài chính quốc tế
915
28
7340301_02
Kế toán công
840
29
7340301_03
Kế toán doanh ngiệp
835
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
Tham khảo điểm chuẩn UEH năm 2022 với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau. Một số chú thích có trong bảng bên dưới:
(S): Có chương trình đào tạo song bằng tích hợp.
(*): Toán nhân hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(**): Tiếng Anh hệ số 2 (Đối với PT6 thi TNTHPT 2023), quy về thang điểm 30.
(***): Yêu cầu có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 6.0 (hoặc TOEFL iBT từ 73 trở lên).
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT (PT6) cụ thể như sau:
1.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
STT
Mã ngành
Chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
I.
Lĩnh vực Nhân văn
1
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
26.1
II.
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2
7310101
Kinh tế
26.5
3
7310102
Kinh tế chính trị(S)
26.5
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
26
5
7310104_02
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6
7310107
Thống kê kinh doanh(*)
26
7
7310108_01
Toán tài chính(*)
25.8
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III.
Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
27.6
IV.
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10
7340101_01
Quản trị
26.2
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
12
7340115
Marketing
27.5
13
7340116
Bất động sản
25.1
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
27
15
7340121
Kinh doanh thương mại
26.9
16
7340122
Thương mại điện tử(*)
27.4
17
7340114_td
Công nghệ marketing
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
23.6
19
7340201_01
Tài chính công
26.1
20
7340201_02
Thuế
26.1
21
7340201_03
Ngân hàng
26.1
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
26.1
23
7340201_05
Tài chính
26.1
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
26.1
25
7340204
Bảo hiểm(S)
24.8
26
7340205
Công nghệ tài chính
Chương trình mới của năm 2023
27
7340206
Tài chính quốc tế
26.9
28
7340301_02
Kế toán công
25.8
29
7340301_03
Kế toán doanh nghiệp
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
23.1
31
7340302
Kiểm toán
27.8
32
7340403
Quản lý công(S)
24.9
33
7340404
Quản trị nhân lực
26.8
34
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
27.1
35
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36
7340415_td
Kinh doanh số
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V.
Lĩnh vực Pháp luật
37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
25.8
38
7380107
Luật kinh tế
26
VI.
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39
7460108
Khoa học dữ liệu(*)
26.5
40
7480103
Kỹ thuật phần mềm(*)
26.3
41
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
26.2
42
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43
7510605_01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
27.7
44
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII.
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
24.5
VIII.
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(s)
25.8
IX.
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
25.2
48
7810201_01
Quản trị khách sạn
25.4
49
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
STT
Mã ngành
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
Điểm chuẩn
1
ISB_CNTN
Cử nhân Tài năng ISB BBUS
Quản trị kinh doanh
27.5
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
2
ASA_Co-op
Cử nhân ASEAN Co-op
Tài chính – Ngân hàng
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
1.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
Điểm chuẩn
PHẠM VI TUYỂN SINH CẢ NƯỚC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(S)
Kinh doanh nông nghiệp
16
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122
Thương mại điện tử(*)
Thương mại điện tử
17
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
17
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201
Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
Ngôn ngữ Anh
17
Lĩnh vực Pháp luật
7380107
Luật kinh tế
Luật kinh tế
16
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Trí tuệ nhân tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)
Tài chính ứng dụng
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Marketing và Truyền thông
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340101
Quản trị
Quản trị kinh doanh
17
7340120
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
17
7340115
Marketing
Marketing
17
7340201_01
Ngân hàng
Tài chính – Ngân hàng
17
7340201_02
Tài chính
17
7340301
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán
17
2 Xét học bạ (PT Học sinh Giỏi và PT Tổ hợp môn)
Điểm chuẩn UEH 2022
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển Học sinh Giỏi (PT3) và Tổ hợp môn (PT4) cụ thể như sau:
2.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
Chương trình chuẩn, chương trình tiếng Anh bán phần, tiếng Anh toàn phần
STT
Mã ngành
Chương trình đào tạo
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
I.
Lĩnh vực Nhân văn
1
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
58
58
II.
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2
7310101
Kinh tế
62
65
3
7310102
Kinh tế chính trị(S)
62
65
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
53
58
5
7310104_02
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6
7310107
Thống kê kinh doanh(*)
51
54
7
7310108_01
Toán tài chính(*)
47
47
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III.
Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
70
71
IV.
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10
7340101_01
Quản trị
58
58
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
12
7340115
Marketing
71
72
13
7340116
Bất động sản
50
53
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
71
73
15
7340121
Kinh doanh thương mại
63
66
16
7340122
Thương mại điện tử(*)
63
68
17
7340114_td
Công nghệ marketing
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
47
47
19
7340201_01
Tài chính công
52
58
20
7340201_02
Thuế
21
7340201_03
Ngân hàng
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
23
7340201_05
Tài chính
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
25
7340204
Bảo hiểm(S)
47
47
26
7340205
Công nghệ tài chính
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
27
7340206
Tài chính quốc tế
66
69
28
7340301_02
Kế toán công
51
54
29
7340301_03
Kế toán doanh nghiệp
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
58
58
31
7340302
Kiểm toán
58
58
32
7340403
Quản lý công(S)
47
47
33
7340404
Quản trị nhân lực
62
62
34
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
51
54
35
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36
7340415_td
Kinh doanh số
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V.
Lĩnh vực Pháp luật
37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
58
58
38
7380107
Luật kinh tế
52
54
VI.
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39
7460108
Khoa học dữ liệu(*)
63
67
40
7480103
Kỹ thuật phần mềm(*)
58
62
41
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
46
46
42
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43
7510605_01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
80
81
44
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII.
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
48
48
VIII.
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(s)
49
49
IX.
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
51
51
48
7810201_01
Quản trị khách sạn
51
52
49
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
Chương trình cử nhân tài năng, chương trình ASEAN Co-op
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
PT3
PT4
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
ISB_CNTN
Cử nhân Tài năng ISB BBUS
Quản trị kinh doanh
72
72
Kinh doanh quốc tế
Marketing
Tài chính – Ngân hàng
Kế toán
ASA_Co-op
Cử nhân ASEAN Co-op
Tài chính – Ngân hàng
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
2.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
PT Học sinh giỏi
PT Tổ hợp môn
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(S)
Kinh doanh nông nghiệp
48
37
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122
Thương mại điện tử(*)
Thương mại điện tử
48
37
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
48
39
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201
Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
Ngôn ngữ Anh
48
37
Lĩnh vực Pháp luật
7380107
Luật kinh tế
Luật kinh tế
48
37
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Trí tuệ nhân tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)
Tài chính ứng dụng
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Marketing và Truyền thông
Kinh doanh quốc tế
Quản trị nguồn nhân lực
Kế toán
PHẠM VI TUYỂN SINH KHU VỰC ĐBSCL
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340101
Quản trị
Quản trị kinh doanh
48
39
7340120
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
48
39
7340115
Marketing
Marketing
48
39
7340201_01
Ngân hàng
Tài chính – Ngân hàng
48
39
7340201_02
Tài chính
48
39
7340301
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán
48
39
3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực)
Xét tuyển Đại học UEH năm 2022 bằng phương thức Đánh giá năng lực
Mức điểm chuẩn UEH 2022 đối với Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM (PT Đánh giá năng lực – PT5) cụ thể như sau:
3.1 Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh (KSA)
STT
Mã ngành
Chương trình đào tạo
PT Đánh giá năng lực
I.
Lĩnh vực Nhân văn
1
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
850
II.
Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
2
7310101
Kinh tế
900
3
7310102
Kinh tế chính trị(S)
900
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
870
5
7310104_02
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
6
7310107
Thống kê kinh doanh(*)
830
7
7310108_01
Toán tài chính(*)
800
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
III.
Lĩnh vực Báo chí và thông tin
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
910
IV.
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
10
7340101_01
Quản trị
860
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
12
7340115
Marketing
940
13
7340116
Bất động sản
850
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
930
15
7340121
Kinh doanh thương mại
900
16
7340122
Thương mại điện tử(*)
940
17
7340114_td
Công nghệ marketing
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
850
19
7340201_01
Tài chính công
845
20
7340201_02
Thuế
21
7340201_03
Ngân hàng
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
23
7340201_05
Tài chính
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
25
7340204
Bảo hiểm(S)
800
26
7340205
Công nghệ tài chính
Chương trình mới của năm 2023
27
7340206
Tài chính quốc tế
920
28
7340301_02
Kế toán công
830
29
7340301_03
Kế toán doanh nghiệp
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
830
31
7340302
Kiểm toán
890
32
7340403
Quản lý công(S)
800
33
7340404
Quản trị nhân lực
900
34
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh(*)
800
35
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (*)
36
7340415_td
Kinh doanh số
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
V.
Lĩnh vực Pháp luật
37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
880
38
7380107
Luật kinh tế
860
VI.
Lĩnh vực Máy tính, công nghệ thông tin và công nghệ kỹ thuật
39
7460108
Khoa học dữ liệu(*)
920
40
7480103
Kỹ thuật phần mềm(*)
900
41
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
830
42
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
43
7510605_01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
950
44
7510605_02
Công nghệ Logistics (hệ kỹ sư)
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
VII.
Lĩnh vực Kiến trúc và xây dựng
45
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
800
VIII.
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
46
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(s)
800
IX.
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
47
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
820
48
7810201_01
Quản trị khách sạn
820
49
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
3.2 Phân hiệu Vĩnh Long (KSV)
Mã đăng ký xét tuyển
Chương trình đào tạo
Thuộc ngành
PT Đánh giá năng lực
PHẠM VI TUYỂN SINH TOÀN QUỐC
Lĩnh vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
7620114
Kinh doanh nông nghiệp(S)
Kinh doanh nông nghiệp
500
Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý
7340122
Thương mại điện tử(*)
Thương mại điện tử
550
Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
550
Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
7810201
Quản trị khách sạn
Quản trị khách sạn
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Lĩnh vực Nhân văn
7220201
Tiếng Anh thương mại(**)
Ngôn ngữ Anh
600
Lĩnh vực Pháp luật
7380107
Luật kinh tế
Luật kinh tế
550
Lĩnh vực Công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
Trí tuệ nhân tạo
Chương trình mới tuyển sinh năm 2023
Mekong-VL
Chương trình Cử nhân quốc tế Mekong được cấp bằng bởi: WSU (Úc); VUW (New Zealand); UVic (Canada); MUST (Đài Loan)
Trên đây là bài viết đầy đủ về mức điểm chuẩn UEH 2024 mà Mua Bán đã tổng hợp và gửi đến bạn. Hi vọng bài viết đã giúp bạn cập nhật nhanh nhất thông báo của Đại học UEH về kết quả tuyển sinh Khóa 50 – Hệ Đại học Chính quy 2024. Để xem thêm nhiều bài viết hữu ích hơn về nội dung học tập, hãy theo dõi muaban.net ngay hôm nay!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Kim Ngọc Nguyễn hiện là nhân viên SEO tại Công ty Cổ phần Định Anh, đồng thời có 3 năm kinh nghiệm làm content SEO freelancer. Kim Ngọc tập trung phát triển nội dung trong lĩnh vực tuyển dụng – việc làm, hướng đến cả người tìm việc và nhà tuyển dụng.
Kim Ngọc Nguyễn hiện là nhân viên SEO tại Công ty Cổ phần Định Anh, đồng thời có 3 năm kinh nghiệm làm content SEO freelancer. Kim Ngọc tập trung phát triển nội dung trong lĩnh vực tuyển dụng – việc làm, hướng đến cả người tìm việc và nhà tuyển dụng.