Điểm chuẩn Học viện Hàng Không Việt Nam năm 2024 là bao nhiêu? Xét tuyển theo các phương thức nào? Cùng Muaban.net cập nhật thông tin điểm chuẩn học viện Hàng Không năm 2024 chính xác nhất thông qua bài viết này!
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Học viện Hàng không (VAA) năm 2025 Điểm chuẩn Học viện Hàng không mới nhất năm 2024 là bao nhiêu?](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/20174735/diem-chuan-hoc-vien-hang-khong-1.jpg)
I. Điểm chuẩn Học viện Hàng không 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Học viện Hàng không chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
II. Điểm chuẩn Học viện Hàng không 2024
1. Theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi THPTQG 2024
Điểm chuẩn Học viện Hàng không Việt Nam năm 2024 dao động từ 16 đến 26 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Quản lý hoạt động bay – chương trình Tiếng Anh, đạt mức 26 điểm. Chương trình chuẩn của ngành này cũng có điểm chuẩn cao, đạt 25,5 điểm, tăng lần lượt 1,3 và 1,8 điểm so với năm trước, cho thấy mức độ cạnh tranh ngày càng cao.
Ngành Kỹ thuật hàng không xếp sau với điểm chuẩn 23,6, tăng 2 điểm so với năm 2023. Trong khi đó, bốn ngành có mức điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, gồm: Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông, và Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, phù hợp với thí sinh có học lực khá trở lên.
Ngành đào tạo chính quy | Mã ngành | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 20 | A01, D01 |
– CN: Quản trị KD vận tải hàng không; cảng hàng không; an ninh hàng không…
|
|||
Quản trị KD hàng không – CT học bằng Tiếng Anh | 7340101E | 20 | A01, D01 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | 20 | A01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 22 | D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Thương mại hàng không | 7810103T | 22 | D14, D15 |
Kinh tế vận tải – CT học bằng Tiếng Anh (Logistics) | 7840104E | 20 | A01, D01 |
Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 7840104K | 22 | A01, D01 |
Kinh tế vận tải – Logistics và chuỗi cung ứng, vận tải đa phương thức | 7840104L | 22 | A01, D01 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 20 | D01 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 22 | A01, D01 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 | A00 |
CNKT công trình xây dựng – Xây dựng & phát triển cảng hàng không | 7510102X | 16 | A00 |
CNKT công trình xây dựng – Quản lý & khai thác cảng hàng không | 7510102Q | 16 | A01 |
CNKT điện tử – viễn thông | 7510302 | 16 | A01 |
CNKT điều khiển & tự động hóa | 7510303 | 16 | D07 |
Kỹ thuật hàng không – CT học Tiếng Anh | 7520120E | 23 | D07 |
Kỹ thuật hàng không | 7520120 | 24 | D07 |
Quản lý hoạt động bay – CT học Tiếng Anh | 7840102E | 26 | A00, A01, D01, D07 |
Quản lý hoạt động bay | 7840102 | 26 | A00, A01, D01, D07 |
2. Theo phương thức xét học bạ và theo đánh giá năng lực
Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển | |
Học bạ | ĐGNL | ||
7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | 650 |
7340101E | Quản trị kinh doanh hàng không – Chương trình học bằng tiếng Anh | 20 | 650 |
7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | 650 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
CN: Quản trị lữ hành; CN: Quản trị nhà hàng khách sạn |
20 | 650 |
7810103T | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(CN: Quản trị dịch vụ thương mại hàng không) |
20 | 650 |
7840104E | Kinh tế vận tải – Chương trình học bằng Tiếng Anh
(CN: Logistics và vận tải đa phương thức) |
20 | 650 |
7840104K | Kinh tế vận tải – CN: Kinh tế hàng không | 20 | 650 |
7840104L | Kinh tế vận tải (CN1: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; CN2: Logistics và vận tải đa phương thức) | 20 | 650 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh
(CN: Tiếng Anh hàng không; CN: Tiếng Anh du lịch; CN: Tiếng Anh thương mại) |
20 | 650 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 20 | 650 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | 650 |
7510102X | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Xây dựng và phát triển cảng hàng không | 18 | 600 |
7510102Q | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng – CN: Quản lý và khai thác cảng hàng không | 18 | 600 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 18 | 600 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 18 | 600 |
7520120E | Kỹ thuật hàng không – Chương trình học Tiếng Anh | 24 | 700 |
7520120 | Kỹ thuật hàng không | 24 | 700 |
7840102E | Quản lý hoạt động bay – Chương trình học Tiếng Anh
(CN: Quản lý và khai thác bay) |
27 | 800 |
7840102 | Quản lý hoạt động bay | 27 | 800 |
Ghi chú: ĐGNL được viết tắt của từ Đánh giá năng lực.
Xem thêm: Điểm Chuẩn Học Viện Tòa Án 2025 Cập Nhật Mới Nhất
Tham khảo các tin đăng cho thuê nhà trọ, phòng trọ giá rẻ tại Hà Nội tại đây:
III. Thông tin tuyển sinh Học viện Hàng không 2025
1. Thời gian, đối tượng và phương thức xét tuyển
Theo thông báo tuyển sinh đại học chính quy từ Học Viện Hàng Không, thời gian xét tuyển sẽ có các đợt theo các mốc thời gian và phương thức như sau:
Thời gian | Phương thức xét tuyển |
Đợt 1 (từ 8/4/2025 – 17h00 30/4/2025) và
Đợt 2 (từ 1/5/2025 – 17h00 31/5/2025) |
Áp dụng cho các phương thức:
|
Đăng ký nguyện vọng
(Từ ngày 16/4/2025 – 15/5/202) |
Chỉ áp dụng cho phương thức xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG – TPHCM |
Tháng 6/2025 | Chỉ áp dụng cho thí sinh tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (học sinh giỏi quốc gia, quốc tế,…) |
Đăng ký nguyện vọng
(từ ngày 18/7/2025 – 30/7/2025) |
Áp dụng cho phương thức xét tuyển theo kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia (THPTQG) |
Tháng 8 – tháng 9/2025 | Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có) |
Lưu ý: Các đợt xét tuyển có thể sẽ bị thay đổi nếu lịch tuyển sinh chung của Bộ GDĐT có sự thay đổi.
Đối tượng tuyển sinh:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (hoặc có bằng tốt nghiệp ở nước ngoài có trình độ tương đương);
- Đáp ứng đủ các điều kiện tham gia tuyển sinh hiện hành theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo;
- Đồng thời, thí sinh cũng cần đáp ứng các điều kiện quy định đầu vào trong Đề án tuyển sinh năm 2025 của Học viện Hàng không.
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2025
2. Phương thức xét tuyển
Về phương thức xét tuyển, có 6 phương thức tuyển sinh đối với Học viện Hàng không, cụ thể:
- Phương thức 1: ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi;
- Phương thức 2: ưu tiên xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế (IELTS);
- Phương thức 3: xét tuyển theo kết quả kì thi Đánh giá năng lực, bao gồm cả ĐHQG – HCM và ĐHQG – Hà Nội;
- Phương thức 4: xét tuyển theo kết quả học tập (học bạ);
- Phương thức 5: xét tuyển thẳng;
- Phương thức 6: xét tuyển theo kết quả kì thi Trung học phổ thông Quốc gia.
3. Cách thức nộp hồ sơ xét tuyển
Để nộp hồ sơ xét tuyển vào Học viện Hàng không, thí sinh cần làm theo các bước sau đây:
- Bước 1: Thí sinh đăng ký trực tuyến tại https://tuyensinh.vaa.edu.vn/
- Bước 2: Sau khi có mã hồ sơ, thí sinh tiếp tục thanh toán lệ phí xét tuyển trực tuyến ngay tại trang https://tuyensinh.vaa.edu.vn/
- Bước 3: thí sinh theo dõi kết quả tại trang https://vaa.edu.vn/
- Bước 4: Thí sinh đăng ký trên cổng của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Học viện Hàng không (VAA) năm 2025 Giao diện trang web của Học viện Hàng không khi đăng ký trực tuyến](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/20174741/diem-chuan-hoc-vien-hang-khong-2.jpg)
Qua bài viết trên, Mua Bán đã cập nhật chi tiết về điểm chuẩn Học viện Hàng không mới nhất năm 2025 cũng như các phương thức xét tuyển trong kỳ tuyển sinh năm 2023. Hy vọng bài viết đã cung cấp thông tin hữu ích mà bạn đang tìm kiếm. Ngoài ra, đừng quên truy cập Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích khác về bất động sản hoặc tìm việc làm mới nhất ở khu vực TPHCM và Hà Nội nhé!
Xem thêm: