Đại học Y Huế – một trong những trung tâm Y tế chuyên sâu là và nơi đào tạo nguồn lực y tế chất lượng cao hàng đầu tại Việt Nam. Đây cũng là ngôi trường được nhiều bạn sinh viên lựa chọn và theo học. Vậy điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế 2025 là bao nhiêu? Có những phương thức xét tuyển nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết dưới đây!

I. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế 2025
Hiện tại, điểm chuẩn năm 2025 của Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế chưa được công bố. Dựa trên lịch công bố điểm chuẩn của các năm trước, có thể dự đoán điểm chuẩn năm 2025 sẽ được công bố vào khoảng giữa tháng 8 năm 2025, sau khi kết quả thi tốt nghiệp THPT được công bố.
II. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế 2024
Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế, được công bố chính thức vào ngày 17/8/2024. Điểm chuẩn dao động từ 15 đến 26,3 điểm, tùy thuộc vào ngành và phương thức xét tuyển.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 26.3 |
2 | 7720101_02 | Y khoa (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.5 |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00; B08 | 19 |
4 | 7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.5 |
5 | 7720201 | Dược học | A00; B00 | 24.55 |
6 | 7720201_02 | Dược học (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | A00; B00 | 22.55 |
7 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B08 | 19.9 |
8 | 7720302 | Hộ sinh | B00; B08 | 19 |
9 | 7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08 | 15 |
10 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 25.95 |
11 | 7720501_02 | Răng – Hàm – Mặt (Xét kết hợp CC tiếng Anh quốc tế) | B00 | 25.2 |
12 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08 | 21.7 |
13 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00; B00 | 19.8 |
14 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B08 | 15 |
Lưu ý: Điểm chuẩn trên là tổng điểm của 3 môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho học sinh sinh viên tại đây |
III. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế 2023
Năm 2023, Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế công bố điểm chuẩn theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và phương thức xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Điểm chuẩn trường Đại học y Huế dao động từ 16 đến 26 điểm, tùy theo ngành và phương thức xét tuyển.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26 | |
7720101-02 | Y khoa | B00 | 24.5 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.05 | |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 22.7 | |
7720201 | Dưọc học | A00;B00 | 24.7 | |
7720201-02 | Dược học | A00;B00 | 22.7 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7720301 | Điều dưỡng | B00;B08 | 19.05 | |
7720302 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
7720501 | Răng – Hàm – Mặt | B00 | 25.8 | |
7720501-02 | Rãng – Hàm – Mặt | B00 | 23.8 | Xét điểm thi TN THPT 2023 kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 20.7 | |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | A00;B00 | 19.05 | |
7720701 | Y tế công cộng | B00;B08 | 16 |
Tham khảo: [CÔNG BỐ] Điểm chuẩn Đại học Nguyễn Tất Thành mới nhất năm 2025
IV. Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Huế 2022
Dưới đây là điểm chuẩn HUE – UMP 2022 của các ngành và chuyên ngành đào tạo Đại học chính quy.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7720101 | Y khoa | B00 | 26.4 | |
7720101_02 | Y khoa | B00 | 24.4 | Xét điểm thi TN THPT kết hợp với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 | |
7720201 | Dược học | A00;B00 | 25.1 | |
7720301 | Hộ sinh | B00 | 19 | |
7720302 | Điều dưỡng | B00 | 19 | |
7720501 | Răng- hàm – mặt | B00 | 26.2 | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 19.3 | |
7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | B00 | 19 | |
7720701 | Y tế công cộng | B00 | 16 |
V. Phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Y Dược Huế 2025
Dưới đây là thông tin chi tiết về phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế, giúp bạn nắm bắt được các cơ hội và yêu cầu tuyển sinh của trường trong năm học tới.

1. Phương thức tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức:
– Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (đối với tất cả các ngành đào tạo).
– Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025, kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đối với ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học, Y học dự phòng, Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Dinh dưỡng).
– Phương thức 3: Xét tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ GD&ĐT, dự bị TW, học sinh người nước ngoài).
2. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển
Tên trường,
ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
|
Chỉ tiêu dự kiến
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y – DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ
|
DHY
|
|||
Y khoa
|
7720101
|
1. B00: Toán, Sinh học, Hóa học
2. B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
440
|
|
Răng – Hàm – Mặt
|
7720501
|
160
|
||
Dược học
|
7720201
|
1. A00: Toán, Hóa học, Vật lý
2. B00: Toán, Hóa học, Sinh học 3. D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
210
|
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
1. B00: Toán, Sinh học, Hóa học
2. B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh 3. A02: Toán, Sinh học, Vật lý
|
70
|
|
Y học cổ truyền
|
7720115
|
150
|
||
Điều dưỡng
|
7720301
|
270
|
||
Hộ sinh
|
7720302
|
50
|
||
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
170
|
||
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
100
|
||
Y tế công cộng
|
7720701
|
20
|
||
Dinh dưỡng
|
7720401
|
50 |
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn thông tin điểm chuẩn Đại học Y Huế 2025. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như phương thức và chỉ tiêu tuyển sinh của HUE – UMP 2025. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm cho sinh viên những công việc uy tín khác trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2025 cập nhật mới nhất
- [Mới nhất] Công bố điểm chuẩn Đại học Y dược TPHCM năm 2025
- Điểm Chuẩn Đại Học Y Khoa Vinh: Xét theo THPT & Học Bạ năm 2025