Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một đang là chủ đề quan tâm của nhiều phụ huynh và thí sinh ứng tuyển vào trường. Để nắm rõ điểm chuẩn chính xác, phương thức tuyển sinh cũng và ngành đào tạo của trường, mời bạn đón đọc bài viết dưới đây của Muaban.net.
I. Các phương thức xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một 2024
Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất phương thức tuyển sinh của trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2024 – 2025:
- Xét học bạ: Áp dụng cho hai hình thức
- Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung cho 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
- Hình thức 2: Xét điểm trung bình tổng kết cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Xét điểm kết quả thi THPTQG theo tổ hợp môn.
Lưu ý: Trường thực hiện xét tuyển các thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo Dục. Riêng đối với nhóm ngành sư phạm như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Ngữ văn sẽ chỉ áp dụng một phương thức tuyển sinh là xét tuyển kết quả kì thi THPTQG.
- Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm ( lớp 10, 11, 12)
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024.
II. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024
Cập nhật điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển dưới đây:
1. Theo phương thức xét kết quả thi THPTQG
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hiện vẫn chưa được công bố chính thức. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất đến quý đọc giả ngay khi có kết quả.
2. Theo phương thức xét tuyển khác
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một theo phương thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển sinh | ||
| | | Xét học bạ | Xét tuyển học sinh giỏi 1 trong 3 năm | Xét kết quả thi ĐGNL |
1 | Du lịch | 7810101 | 22 | 8.2 | 650 |
2 | Thiết kế đồ họa | 7210403 | 24.3 | 8.4 | 650 |
3 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 26.6 | 8.7 | 750 |
4 | Âm nhạc | 7210405 | 18 | 8.0 | 550 |
5 | Luật | 7380101 | 25 | 8.2 | 700 |
6 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 22 | 8.0 | 560 |
7 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 22 | 8.0 | 600 |
8 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 20 | 8.0 | 600 |
9 | Quản lý đất đai | 7850103 | 20 | 8.0 | 600 |
10 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | 19 | 8.0 | 570 |
11 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 19 | 8.0 | 570 |
12 | Kiến trúc | 7580101 | 20 | 8.0 | 570 |
13 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 24.5 | 8.5 | 700 |
14 | Marketing | 7340115 | 26.5 | 8.9 | 800 |
15 | Kế toán | 7340301 | 25 | 8.3 | 700 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | 24 | 8.3 | 750 |
17 | Thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 8.5 | 770 |
18 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 24.5 | 8.5 | 750 |
19 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 25.6 | 8.7 | 800 |
20 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 22 | 8.0 | 570 |
21 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 25 | 8.5 | 750 |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 25 | 8.8 | 700 |
23 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25 | 8.5 | 700 |
24 | Công tác Xã hội | 7760101 | 21 | 8.0 | 560 |
25 | Tâm lý học | 7310401 | 22 | 8.0 | 670 |
26 | Toán học | 7460101 | 22 | 8.0 | 700 |
27 | Giáo dục học | 7140101 | 23 | 8.5 | 600 |
28 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 24 | 8.1 | 750 |
29 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 21 | 8.0 | 700 |
30 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 21 | 8.0 | 600 |
31 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 20 | 8.0 | 620 |
32 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 20 | 8.0 | 650 |
33 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 23.5 | 8.0 | 630 |
34 | Hóa học | 7440112 | 19 | 8.0 | 570 |
35 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 19 | 8.0 | 570 |
36 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 19 | 8.0 | 570 |
Xem thêm: Học Phí Đại Học Y Dược Cần Thơ Khóa 24 Năm Học 2024-2025
Việc làm bán thời gian sinh viên lương cao, giờ giấc linh hoạt
III. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo hình thức xét điểm thi THPT chính thức, hãy điểm lại điểm chuẩn tất cả các phương án tuyển sinh của trường qua bảng sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển | |||
Xét học bạ | Đánh giá
năng lực |
Xét tuyển
học sinh giỏi 1 trong 3 năm |
Điểm thi THPTQG | |||
1 | Thiết kế
đồ họa |
7210403 | 26 | 640 | 9.1 | 21,75 |
2 | Luật | 7380101 | 25.6 | 700 | 8.7 | 23,25 |
3 | Kế toán | 7340301 | 25.3 | 740 | 8.9 | 21 |
4 | Quản trị
Kinh doanh |
7340101 | 24.5 | 690 | 8.7 | 19,25 |
5 | Marketing | 7340115 | 27.5 | 850 | 9.4 | 22,5 |
6 | Tài chính –
Ngân hàng |
7340201 | 24.8 | 680 | 8.9 | 19,25 |
7 | Hóa học | 7440112 | 24.4 | 650 | 8.5 | 15,5 |
8 | Công nghệ
Sinh học |
7420201 | 24.5 | 750 | 8.0 | 15,5 |
9 | Kỹ thuật
Phần mềm |
7480103 | 24.2 | 790 | 8.4 | 16 |
10 | Quản lý
Công nghiệp |
7510601 | 22 | 550 | 8.0 | 18 |
11 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 22.2 | 580 | 8.0 | 16 |
12 | Kỹ thuật
Xây dựng |
7580201 | 21.5 | 600 | 8.0 | 16 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | 23.5 | 760 | 8.7 | 16 |
14 | Kỹ thuật
cơ điện tử |
7520114 | 23.2 | 720 | 8.0 | 16 |
15 | Kỹ thuật
điều khiển và tự động hóa |
7520216 | 23 | 700 | 8.0 | 16 |
16 | Công nghệ kỹ
thuật ô tô |
7510205 | 24.7 | 680 | 8.5 | 20 |
17 | Logistics và
Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 | 26.1 | 780 | 9.0 | 21,75 |
18 | Công nghệ
Thực phẩm |
7540101 | 24.5 | 570 | 8.6 | 17 |
19 | Công nghệ
Thông tin |
7480201 | 25 | 740 | 8.7 | 18,25 |
20 | Toán học | 7460101 | 26.3 | 820 | 9.0 | 15,5 |
21 | Kỹ thuật
Môi trường |
7520320 | 18 | 550 | 8.0 | 15,5 |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 24.7 | 750 | 8.8 | 20,5 |
23 | Ngôn ngữ
Trung Quốc |
7220204 | 26.2 | 770 | 9.3 | 22,75 |
24 | Ngôn ngữ
Hàn Quốc |
7220210 | 24.6 | 550 | 8.7 | 21 |
25 | Công tác
Xã hội |
7760101 | 25 | 650 | 8.0 | 17,25 |
26 | Quản lý
Tài nguyên và Môi trường |
7850101 | 22.7 | 600 | 8.4 | 15,5 |
27 | Quản lý
nhà nước |
7310205 | 23.5 | 550 | 8.0 | 18 |
28 | Quản lý
Đất đai |
7850103 | 21.6 | 550 | 8.0 | 15,5 |
29 | Tâm lý học | 7310401 | 26 | 760 | 8.8 | 22,25 |
30 | Quan hệ
quốc tế |
7310206 | 25 | 740 | 8.6 | 18,5 |
31 | Truyền thông
Đa phương tiện |
7320104 | 25.6 | 550 | 8.9 | 23 |
32 | Du lịch | 7810101 | 24.4 | 630 | 8.6 | 18,5 |
33 | Kiểm toán | 7340302 | 26.5 | 800 | 9.3 | 18 |
34 | Thương
mại điện tử |
7340122 | 27 | 800 | 9.2 | 21,5 |
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất
IV. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022
Dưới đây là điểm chuẩn của trường đại học Thủ Dầu Một năm 2022 để các bạn có thể tham khảo:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển 2022 |
1 | Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 18.5 |
2 | Marketing | 7340115 | 23 |
3 | Kế toán | 7340301 | 19 |
4 | Kiểm toán | 7340302 | 16.5 |
5 | Thương mại điện tử | 7340122 | 18.5 |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 17 |
7 | Quản lý Công nghiệp | 7510601 | 16 |
8 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 19 |
9 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | 18 |
10 | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7480205 | 16 |
11 | Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | 16 |
12 | Kỹ thuật Điện | 7520201 | 15.5 |
13 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 7520216 | 16 |
14 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 7520114 | 16 |
15 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7520207 | 15 |
16 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 18.5 |
17 | Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 15.5 |
18 | Kiến trúc | 7580101 | 16 |
19 | Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) | 7549001 | 15.5 |
20 | Âm nhạc | 7210405 | 16 |
21 | Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) | 7210407 | 15.25 |
22 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 16 |
23 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | 17 |
24 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 23 |
25 | Du lịch | 7810101 | 16 |
26 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
27 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 18 |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 19 |
29 | Luật | 7380101 | 18.5 |
30 | Quản lý Nhà nước | 7310205 | 17 |
31 | Quản lý công | 7340403 | 16 |
32 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 16 |
33 | Quản lý Đất đai | 7850103 | 15.5 |
34 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | 15.5 |
35 | Kỹ thuật Môi trường | 7520320 | 15 |
36 | Hóa học | 7440112 | 16 |
37 | Công nghệ Sinh học | 7420201 | 15 |
38 | Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 15.5 |
39 | Công tác Xã hội | 7760101 | 15.5 |
40 | Tâm lý học | 7310401 | 15.5 |
41 | Giáo dục học | 7140101 | 15 |
42 | Toán học | 7460101 | 15 |
43 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 25 |
44 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 20 |
45 | Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 24 |
46 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 24 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024
V. Học phí dự kiến Trường đại học Thủ Dầu Một năm 2024
Mức học phí dự kiến của trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ từ 675 – 820.000 đồng/tín chỉ, cụ thể như sau:
STT | Lĩnh vực | Mức học phí dự kiến |
1 | Khoa học giáo dục, kinh doanh, quản lý và pháp luật | 705,000 đồng/ tín chỉ |
2 | Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật. | 675,000 đồng/ tín chỉ |
3 | Khoa học tự nhiên | 760,000 đồng/ tín chỉ |
4 | Toán và thống kê, máy tình, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng | 820,000 đồng/ tín chỉ |
Lời kết:
Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mà Muaban.net đã tổng hợp. Hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên truy cập vào Muaban.net để cập nhật thêm về thông tin điểm chuẩn đại học khác nhé.
Nguồn: Cổng thông tin điện tử Trường Đại học Thủ Dầu Một, tổng hợp
Có thể bạn quan tâm:
- [Mới Nhất] Học phí Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm học 2024 -2025
- Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội cập nhật 2024
- [Mới nhất] Học phí Đại học Tài chính Marketing (UFM) 2024- 2025