Wednesday, July 24, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một cập nhật mới nhất 2024

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một cập nhật mới nhất 2024

spot_imgspot_img

Điểm chuẩn đại học Thủ Dầu Một đang là chủ đề quan tâm của nhiều phụ huynh và thí sinh ứng tuyển vào trường. Để nắm rõ điểm chuẩn chính xác, phương thức tuyển sinh cũng và ngành đào tạo của trường, mời bạn đón đọc bài viết dưới đây của Muaban.net

Mức điểm chuẩn của trường thủ dầu một
Mức điểm chuẩn của trường thủ dầu một

I. Các phương thức xét tuyển Đại học Thủ Dầu Một 2024

Dưới đây là thông tin được cập nhật mới nhất phương thức tuyển sinh của trường Đại Học Thủ Dầu Một năm 2024 – 2025:

  • Xét học bạ: Áp dụng cho hai hình thức
    • Hình thức 1: Xét điểm trung bình chung cho 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) theo tổ hợp môn.
    • Hình thức 2: Xét điểm trung bình tổng kết cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
  • Xét điểm kết quả thi THPTQG theo tổ hợp môn.

Lưu ý: Trường thực hiện xét tuyển các thí sinh tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo Dục. Riêng đối với nhóm ngành sư phạm như: Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Lịch sử và Sư phạm Ngữ văn sẽ chỉ áp dụng một phương thức tuyển sinh là xét tuyển kết quả kì thi THPTQG.

  • Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm ( lớp 10, 11, 12)
  • Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc Gia TPHCM năm 2024.
Các hình thức xét tuyển tại Đại học Thủ Dầu Một
Các hình thức xét tuyển tại Đại học Thủ Dầu Một

II. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Cập nhật điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo từng phương thức xét tuyển dưới đây:

1. Theo phương thức xét kết quả thi THPTQG

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hiện vẫn chưa được công bố chính thức. Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất đến quý đọc giả ngay khi có kết quả.

2. Theo phương thức xét tuyển khác

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một theo phương thức xét tuyển sớm năm 2024 cụ thể như sau: 

STT Ngành Mã ngành ​Điểm chuẩn trúng tuyển của các phương thức tuyển ​sinh ​ ​
Xét học bạ  Xét tuyển học sinh giỏi 1 trong 3 năm Xét kết quả thi ĐGNL
1 Du lịch 7810101 22 8.2 650
2 Thiết kế đồ họa 7210403 24.3 8.4 650
3 Truyền thông đa phương tiện 7320104 26.6 8.7 750
4 Âm nhạc 7210405 18 8.0 550
5 Luật 7380101 25 8.2 700
6 Quản lý Nhà nước 7310205 22 8.0 560
7 Quan hệ quốc tế 7310206 22 8.0 600
8 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 20 8.0 600
9 Quản lý đất đai 7850103 20 8.0 600
10 Kỹ thuật Môi trường 7520320 19 8.0 570
11 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 19 8.0 570
12 Kiến trúc 7580101 20 8.0 570
13 Quản trị Kinh doanh 7340101 24.5 8.5 700
14 Marketing 7340115 26.5 8.9 800
15 Kế toán 7340301 25 8.3 700
16 Kiểm toán 7340302 24 8.3 750
17 Thương mại điện tử 7340122 25 8.5 770
18 Tài chính – Ngân hàng 7340201 24.5 8.5 750
19 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 25.6 8.7 800
20 Quản lý công nghiệp 7510601 22 8.0 570
21 Ngôn ngữ Anh 7220201 25 8.5 750
22 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 25 8.8 700
23 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 25 8.5 700
24 Công tác Xã hội 7760101 21 8.0 560
25 Tâm lý học 7310401 22 8.0 670
26 Toán học 7460101 22 8.0 700
27 Giáo dục học 7140101 23 8.5 600
28 Công nghệ Thông tin 7480201 24 8.1 750
29 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 21 8.0 700
30 Kỹ thuật Điện 7520201 21 8.0 600
31 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 20 8.0 620
32 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 20 8.0 650
33 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 23.5 8.0 630
34 Hóa học 7440112 19 8.0 570
35 Công nghệ thực phẩm 7540101 19 8.0 570
36 Công nghệ Sinh học 7420201 19 8.0 570
Điểm xét tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một mới nhất
Điểm xét tuyển trường Đại học Thủ Dầu Một mới nhất

Xem thêm: Học Phí Đại Học Y Dược Cần Thơ Khóa 24 Năm Học 2024-2025

III. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo hình thức xét điểm thi THPT chính thức, hãy điểm lại điểm chuẩn tất cả các phương án tuyển sinh của trường qua bảng sau:

Stt Ngành Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển
Xét học bạ Đánh giá

năng lực

Xét tuyển

học

sinh giỏi

1 trong

3 năm

Điểm thi THPTQG 
1 Thiết kế

đồ họa

7210403 26 640 9.1 21,75
2 Luật 7380101 25.6 700 8.7 23,25
3 Kế toán 7340301 25.3 740 8.9 21
4 Quản trị

Kinh doanh

7340101 24.5 690 8.7 19,25
5 Marketing 7340115 27.5 850 9.4 22,5
6 Tài chính –

Ngân hàng

7340201 24.8 680 8.9 19,25
7 Hóa học 7440112 24.4 650 8.5 15,5
8 Công nghệ

Sinh học

7420201 24.5 750 8.0 15,5
9 Kỹ thuật

Phần mềm

7480103 24.2 790 8.4 16
10 Quản lý

Công nghiệp

7510601 22 550 8.0 18
11 Kỹ thuật Điện 7520201 22.2 580 8.0 16
12 Kỹ thuật

Xây dựng

7580201 21.5 600 8.0 16
13 Kiến trúc 7580101 23.5 760 8.7 16
14 Kỹ thuật

cơ điện tử

7520114 23.2 720 8.0 16
15 Kỹ thuật

điều khiển và

tự động hóa

7520216 23 700 8.0 16
16 Công nghệ kỹ

thuật ô tô

7510205 24.7 680 8.5 20
17 Logistics và

Quản lý chuỗi

cung ứng

7510605 26.1 780 9.0 21,75
18 Công nghệ

Thực phẩm

7540101 24.5 570 8.6 17
19 Công nghệ

Thông tin

7480201 25 740 8.7 18,25
20 Toán học 7460101 26.3 820 9.0 15,5
21 Kỹ thuật

Môi trường

7520320 18 550 8.0 15,5
22 Ngôn ngữ Anh 7220201 24.7 750 8.8 20,5
23 Ngôn ngữ

Trung Quốc

7220204 26.2 770 9.3 22,75
24 Ngôn ngữ

Hàn Quốc

7220210 24.6 550 8.7 21
25 Công tác

Xã hội

7760101 25 650 8.0 17,25
26 Quản lý

Tài nguyên và

Môi trường

7850101 22.7 600 8.4 15,5
27 Quản lý

nhà nước

7310205 23.5 550 8.0 18
28 Quản lý

Đất đai

7850103 21.6 550 8.0 15,5
29 Tâm lý học 7310401 26 760 8.8 22,25
30 Quan hệ

quốc tế

7310206 25 740 8.6 18,5
31 Truyền thông

Đa phương tiện

7320104 25.6 550 8.9 23
32 Du lịch 7810101 24.4 630 8.6 18,5
33 Kiểm toán 7340302 26.5 800 9.3 18
34 Thương

mại điện tử

7340122 27 800 9.2 21,5
điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023
điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2023

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất

IV. Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một năm 2022

Dưới đây là điểm chuẩn của trường đại học Thủ Dầu Một năm 2022 để các bạn có thể tham khảo:

STT Tên ngành Mã ngành Điểm chuẩn trúng tuyển 2022
1 Quản trị Kinh doanh 7340101 18.5
2 Marketing 7340115 23
3 Kế toán 7340301 19
4 Kiểm toán 7340302 16.5
5 Thương mại điện tử 7340122 18.5
6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 17
7 Quản lý Công nghiệp 7510601 16
8 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 19
9 Công nghệ Thông tin 7480201 18
10 Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu 7480205 16
11 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 16
12 Kỹ thuật Điện 7520201 15.5
13 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 7520216 16
14 Kỹ thuật Cơ điện tử 7520114 16
15 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 15
16 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 18.5
17 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 15.5
18 Kiến trúc 7580101 16
19 Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ chế biến lâm sản) 7549001 15.5
20 Âm nhạc 7210405 16
21 Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng) 7210407 15.25
22 Quản lý văn hóa 7229042 16
23 Thiết kế Đồ họa 7210403 17
24 Truyền thông đa phương tiện 7320104 23
25 Du lịch 7810101 16
26 Ngôn ngữ Anh 7220201 18
27 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 18
28 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 19
29 Luật 7380101 18.5
30 Quản lý Nhà nước 7310205 17
31 Quản lý công 7340403 16
32 Quan hệ quốc tế 7310206 16
33 Quản lý Đất đai 7850103 15.5
34 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 15.5
35 Kỹ thuật Môi trường 7520320 15
36 Hóa học 7440112 16
37 Công nghệ Sinh học 7420201 15
38 Công nghệ Thực phẩm 7540101 15.5
39 Công tác Xã hội 7760101 15.5
40 Tâm lý học 7310401 15.5
41 Giáo dục học 7140101 15
42 Toán học 7460101 15
43 Giáo dục Tiểu học 7140202 25
44 Giáo dục Mầm non 7140201 20
45 Sư phạm Ngữ Văn 7140217 24
46 Sư phạm Lịch sử 7140218 24
Điểm xét tuyển của trường đại học Thủ Dầu Một năm 2024
Điểm xét tuyển của trường đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Xem thêm: Điểm chuẩn Học viện Quân Y cập nhật mới nhất 2024

V. Học phí dự kiến Trường đại học Thủ Dầu Một năm 2024

Mức học phí dự kiến của trường Đại học Thủ Dầu Một sẽ từ 675 – 820.000 đồng/tín chỉ, cụ thể như sau:

STT Lĩnh vực Mức học phí dự kiến
1 Khoa học giáo dục, kinh doanh, quản lý và pháp luật 705,000 đồng/ tín chỉ
2 Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật. 675,000 đồng/ tín chỉ
3 Khoa học tự nhiên 760,000 đồng/ tín chỉ
4 Toán và thống kê, máy tình, công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng 820,000 đồng/ tín chỉ
Mức học phí tham khảo
Mức học phí trường đại học Thủ Dầu Một tham khảo

Lời kết:

Trên đây là những thông tin về điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một mà Muaban.net đã tổng hợp. Hy vọng bài viết trên sẽ cung cấp cho bạn những thông tin hữu ích. Đừng quên truy cập vào Muaban.net để cập nhật thêm về thông tin điểm chuẩn đại học khác nhé.

Nguồn tham khảo: https://tdmu.edu.vn/

Có thể bạn quan tâm:

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ