Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng qua các năm trong bài viết sau.
![[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2025 Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/15092120/diem-chuan-dai-hoc-su-pham-ky-thuat-da-nang-1.jpg)
1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Sư phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng (UTE) tuyển sinh theo ba phương thức chính: xét điểm thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ THPT, và xét kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQG TP.HCM tổ chức. Cụ thể:
- 1.221 chỉ tiêu theo phương thức xét điểm thi THPT, với điểm chuẩn dao động từ 15.4 đến 23.55 điểm
- 320 chỉ tiêu theo phương thức xét học bạ, với điểm chuẩn dao động từ 17.68 đến 27.23 điểm
- 15 chỉ tiêu theo phương thức xét điểm ĐGNL HCM, với điểm chuẩn dao động từ 647 đến 763 điểm.
Xem chi tiết ở nội dung tiếp theo đây của Muaban.net.
2.1. Điểm chuẩn theo phương thức kết quả thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140214 | SPKT Công nghiệp (Công nghệ thông tin) | 21.95 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 23.35 |
3 | 7510101 | CNKT Kiến trúc | 17.55 |
4 | 7510103 | CNKT Xây dựng (XD dân dụng & CN) | 16 |
5 | 7510104 | CNKT Giao thông (XD cầu đường) | 18.5 |
6 | 7510201 | CNKT Cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 21.6 |
7 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | 22.05 |
8 | 7510205 | CNKT Ô tô | 23.4 |
9 | 7510205A | CNKT Ô tô (Ô tô điện) | 22.85 |
10 | 7510205KT | CNKT Ô tô (2 năm đầu tại Kon Tum) | 20.3 |
11 | 7510206 | CNKT Nhiệt (Nhiệt – ĐL) | 21.2 |
12 | 7510301A | CNKT Điện, điện tử (Công nghệ điện tử) | 21.95 |
13 | 7510301B | CNKT Điện, điện tử (Công nghệ điện) | 20.9 |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | 22.35 |
15 | 7510302A | CNKT ĐT-VT (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 23.55 |
16 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 23.19 |
17 | 7510303KT | CNKT ĐK&TĐH (2 năm đầu tại Kon Tum) | 16.3 |
18 | 7510401 | CNKT Hóa học | 21.6 |
19 | 7510402 | CN Vật liệu (Hóa học VL mới) | 15.4 |
20 | 7510406 | CNKT Môi trường | 17.05 |
21 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 18.4 |
22 | 7540102A | KTTP (Kỹ thuật sinh học TP) | 15.9 |
23 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 18.45 |
Xem thêm: Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2025
2.2. Điểm chuẩn xét học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7140214 | SPKT Công nghiệp (Công nghệ thông tin) | 25 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 27 |
3 | 7510101 | CNKT Kiến trúc | 22 |
4 | 7510103 | CNKT Xây dựng (XD dân dụng & CN) | 21 |
5 | 7510104 | CNKT Giao thông (XD cầu đường) | 21 |
6 | 7510201 | CNKT Cơ khí (Cơ khí chế tạo) | 25 |
7 | 7510203 | CNKT Cơ điện tử | 26 |
8 | 7510205 | CNKT Ô tô | 27 |
9 | 7510205A | CNKT Ô tô (Ô tô điện) | 25 |
10 | 7510205KT | CNKT Ô tô (2 năm đầu tại Kon Tum) | 18 |
11 | 7510206 | CNKT Nhiệt (Nhiệt – ĐL) | 24 |
12 | 7510301A | CNKT Điện, điện tử (Công nghệ điện tử) | 25 |
13 | 7510301B | CNKT Điện, điện tử (Công nghệ điện) | 25 |
14 | 7510302 | CNKT Điện tử – Viễn thông | 25 |
15 | 7510302A | CNKT ĐT-VT (Thiết kế vi mạch bán dẫn) | 26 |
16 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 27 |
17 | 7510303KT | CNKT ĐK&TĐH (2 năm đầu tại Kon Tum) | 18 |
18 | 7510401 | CNKT Hóa học | 21 |
19 | 7510402 | CN Vật liệu (Hóa học VL mới) | 19 |
20 | 7510406 | CNKT Môi trường | 21 |
21 | 7540102 | Kỹ thuật thực phẩm | 23 |
22 | 7540102A | KTTP (Kỹ thuật sinh học TP) | 22 |
23 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 22 |
2.3. Điểm chuẩn đánh giá năng lực HCM 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 763 |
2 | 7510205 | CNKT Ô tô | 715 |
3 | 7510205A | CNKT Ô tô (Ô tô điện) | 673 |
4 | 7510303 | CNKT Điều khiển & TĐH | 647 |
3. Phương thức và chỉ tiêu xét tuyển ĐH Sư phạm Kỹ thuật Đà nẵng 2025
Năm 2025, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng giữ ổn định toàn bộ các ngành tuyển sinh như năm 2024 và mở thêm ngành mới: Giáo dục Pháp luật. Tổng chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh là khoảng 2.700, chia theo các nhóm ngành:
- 19 nhóm ngành Sư phạm
- 09 nhóm ngành Khoa học Xã hội & Nhân văn
- 06 nhóm ngành Khoa học Tự nhiên
![[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2025 Chỉ tiêu xét tuyển trường Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2025/04/18152040/diem-chuan-su-pham-ky-thuat-da-nang.jpg)
Các phương thức tuyển sinh năm 2025:
Trường áp dụng 05 phương thức xét tuyển, được thực hiện đồng thời trong một đợt duy nhất (không còn xét tuyển sớm). Trong đó, hai phương thức chiếm tỷ lệ chỉ tiêu lớn nhất:
- Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: khoảng 55–60% chỉ tiêu
- Xét học bạ THPT (cả 3 năm): khoảng 25–30% chỉ tiêu
Ba phương thức còn lại gồm:
- Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT: 3–5% chỉ tiêu
- Xét điểm thi Đánh giá năng lực của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội: 5% chỉ tiêu
- Xét điểm thi Đánh giá năng lực của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM: 5% chỉ tiêu
Lưu ý đặc biệt:
- Xét học bạ yêu cầu kết quả cả 3 năm THPT và cộng ưu tiên cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh, quốc gia, hoặc có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
- Tổ hợp xét tuyển sẽ được cập nhật theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018, loại bỏ các tổ hợp ít thí sinh trong năm 2024.
- Thí sinh đăng ký ngành năng khiếu (Sư phạm Mầm non, Âm nhạc, Mỹ thuật, Giáo dục Thể chất) bắt buộc thi năng khiếu vào tháng 7/2025, nộp hồ sơ từ tháng 5 đến 6/2025.
Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé.
Xem thêm:
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng (UED) 2025
- Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2025 cập nhật mới nhất