Trường đại học quốc tế là một sự lựa chọn hoàn hảo cho các bạn sinh viên vì không những trường nổi tiếng về chất lượng giảng dạy mà còn gây tiếng vang với cơ sở vật chất tiên tiến, hiện đại. Vậy điểm chuẩn đại học quốc tế TP HCM là bao nhiêu? Hãy cùng muaban.net cập nhật điểm chuẩn đại học Quốc Tế 2023 thông qua bài viết sau đây nhé.
I. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2023
Theo khảo sát từ Mua Bán, điểm sàn của trường đại học Quốc Tế là 18 điểm. Điểm chuẩn đại học Quốc Tế 2023 sẽ được Mua Bán cập nhật ngay sau khi trường công bố vào ngày 22/8.
Sau khi biết điểm chuẩm đại học Quốc Tế, đừng quên tìm phòng trọ dành cho sinh viên tại Muaban.net
II. Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2022
Bên cạnh việc cập nhật điểm đại học Quốc Tế 2023, các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn đại học Quốc tế năm 2022 để có sự lựa chọn nguyện vọng phù hợp.
Tên ngành/Chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
1. Chương trình chuẩn | |
Ngôn ngữ Anh | 25 |
Quản trị Kinh doanh | 23 |
Tài chính – Ngân hàng | 22 |
Kế toán | 22 |
Công nghệ Sinh học | 20 |
Hóa học (Hóa sinh) | 18 |
Công nghệ Thực phẩm | 20 |
Kỹ thuật Hóa học | 20 |
Công nghệ Thông tin | 27.5 |
Khoa học Dữ liệu | 26 |
Khoa học Máy tính | 25 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 21.5 |
Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | 21 |
Logistics và Quản lý Chuỗi cung ứng | 25 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 20 |
Kỹ thuật Y Sinh | 22 |
Kỹ thuật Xây dựng | 20 |
Quản lý Xây dựng | 20 |
Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị Rủi ro) | 20 |
Kỹ thuật Không gian | 21 |
Kỹ thuật Môi trường | 18 |
b. Chương trình liên kết quốc tế | |
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết) | 16 |
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết) | 18 |
Điện tử – Viễn thông (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết) | 18 |
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết) | 18 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết) | 18 |
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết) | 18 |
III. Chỉ tiêu xét tuyển Đại học Quốc tế TPHCM 2023
Năm 2023, trường Đại học Quốc tế đã đề ra chỉ tiêu tuyển sinh là 2830 sinh viên, cụ thể là 1960 chỉ tiêu với các ngành cấp bằng bởi nhà trường 870 chỉ tiêu với các chương trình liên kết.
STT |
Ngành học |
Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
I |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC (ĐH) QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1960 |
||
1 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00; A01; D01; D07 |
320 |
2 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A01; D01; D07 |
200 |
3 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
4 |
Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến) |
7310101 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D09, D14, D15 |
90 |
6 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00; A01 |
50 |
7 |
Khoa học Dữ liệu |
7460108 |
A00; A01 |
50 |
8 |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
50 |
9 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
A00; B00; B08; D07 |
180 |
10 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
A00; A01; B00; D07 |
80 |
11 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
A00; B00; B08; D07 |
60 |
12 |
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
A00; A01; B00; D07 |
60 |
13 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
A00; A02; B00; D07 |
30 |
14 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; D01 |
80 |
15 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A01; D01 |
150 |
16 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông |
7520207 |
A00; A01; B00; D01 |
50 |
17 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
A00; A01; B00; D01 |
80 |
18 |
Kỹ thuật Y Sinh |
7520212 |
A00; B00; B08; D07 |
120 |
19 |
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00; A01; D07 |
40 |
20 |
Quản lý Xây dựng |
7580302 |
A00; A01; D01; D07 |
40 |
21 |
Kỹ thuật Không gian |
7520121 |
A00; A01; A02; D90 |
30 |
22 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) |
7460112 |
A00; A01 |
60 |
23 |
Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến) |
7460201 |
A00, A01 |
40 |
II |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐH NƯỚC NGOÀI |
870 |
||
1 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) |
50 |
||
1.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_UN |
A00; A01 |
10 |
1.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UN |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
1.3 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_UN |
A00; B00; B08; D07 |
15 |
1.4 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_UN |
A00; A01; B00; D01 |
5 |
1.5 |
Công nghệ Thực phẩm (2+2) |
7540101_UN |
A00; A01; B00; D07 |
10 |
2 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) |
105 |
||
2.1 |
Khoa học Máy tính (2+2) |
7480101_WE2 |
A00; A01 |
20 |
2.2 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_WE |
A00; A01; D01; D07 |
20 |
2.3 |
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (2+2) |
7520207_WE |
A00; A01; B00; D01 |
10 |
2.4 |
Công nghệ Sinh học (2+2) |
7420201_WE2 |
A00; B00; B08; D07 |
15 |
2.5 |
Ngôn ngữ Anh (2+2) |
7220201_WE2 |
D01, D09, D14, D15 |
40 |
3 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) |
10 |
||
3.1 |
Quản trị Kinh doanh (1+2/ 1.5+1.5) |
7340101_AU |
A00; A01; D01; D07 |
10 |
4 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) |
30 |
||
4.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_NS |
A00; A01; D01; D07 |
30 |
5 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) |
25 |
||
5.1 |
Kỹ thuật Máy tính (2+2) |
7480106_SB |
A00; A01 |
10 |
5.2 |
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (2+2) |
7520118_SB |
A00; A01; D01 |
10 |
5.3 |
Kỹ thuật Điện tử (2+2) |
7520207_SB |
A00; A01; B00; D01 |
5 |
6 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) |
60 |
||
6.1 |
Quản trị Kinh doanh (2+2) |
7340101_UH |
A00; A01; D01; D07 |
60 |
7 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) |
470 |
||
7.1 |
Quản trị kinh doanh (4+0) |
7340101_WE4 |
A00; A01; D01; D07 |
280 |
7.2 |
Ngôn ngữ Anh (4+0) |
7220201_WE4 |
D01, D09, D14, D15 |
80 |
7.3 |
Công nghệ Sinh học định hướng Y sinh (4+0) |
7420201_WE4 |
A00; B00; B08; D07 |
40 |
7.4 |
Công nghệ Thông tin (4+0) |
7480201_WE4 |
A00; A01 |
70 |
8 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (3+1) |
30 |
||
8.1 |
Ngôn ngữ Anh (3+1) |
7220201_WE3 |
D01, D09, D14, D15 |
30 |
9 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Deakin (Úc) |
30 |
||
9.1 |
Công nghệ Thông tin (2+2) |
7480201_DK2 |
A00; A01 |
10 |
9.2 |
Công nghệ Thông tin (3+1) |
7480201_DK3 |
A00; A01 |
10 |
9.3 |
Công nghệ Thông tin (2.5+1.5) |
7480201_DK25 |
A00; A01 |
10 |
10 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Andrews (Mỹ) |
20 |
||
10.1 |
Quản trị Kinh doanh (4+0) |
7340101_AND |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
11 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Lakehead (Canada) |
10 |
||
11.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_LU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
12 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Sydney (Úc) (dự kiến) |
10 |
||
12.1 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
7340101_SY |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
13 |
Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Macquarie (Úc) (dự kiến) |
20 |
||
13.1 |
Tài chính (2+1) |
7340201_MU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
13.2 |
Kế toán (2+1) |
7340301_MU |
A00, A01, D01, D07 |
10 |
Như vậy, thông qua bài viết này hy vọng muaban.net đã cho bạn thêm nhiều thông tin bổ ích về điểm chuẩn đại học Quốc tế TPHCM cũng như các phương thức tuyển sinh. Qua đó, muaban.net cũng chúc các bạn sẽ sớm đỗ nguyện vọng và theo học tại ngôi trường Đại học mà mình mơ ước nhé.
Sau khi biết điểm chuẩn ĐH Quốc tế, nếu bạn quan tâm về các phòng trọ giá sinh viên gần đây, xem ngay tại Mua Bán: |
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2023 – 2024 mới nhất
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Y Huế 2023 Chính Thức
- [Mới Nhất] Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 2023