Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng khốc liệt, việc nắm bắt thông tin về điểm chuẩn trở nên cực kỳ quan trọng, giúp các thí sinh lựa chọn trường và ngành học một cách thông minh và hiệu quả. Năm 2024 hứa hẹn mang đến nhiều biến động đáng chú ý trong điểm chuẩn của các ngành học, tạo ra những cơ hội và thách thức mới cho các bạn trẻ. Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu ngay điểm chuẩn Đại học Quốc gia Hà Nội ngay trong bài viết sau.
I. Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Hiện nay, các trường Đại học Quốc gia Hà Nội vẫn chưa công bố mức điểm chuẩn năm 2024. Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo, các trường thuộc hệ thống ĐHQG Hà Nội phải công bố mức điểm chuẩn và kết quả trúng tuyển đợt 1 trước 17h ngày 19/08/2024. Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin đầy đủ và chính xác nhất đến bạn ngay khi có thông tin từ phía các trường Đại học Quốc gia Hà Nội.
II. Điểm chuẩn các trường Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Tùy vào ngành học và trường mà sinh viên lựa chọn mà mức điểm sẽ khác nhau, dưới đây là tổng hợp điểm chuẩn của các trường Đại học Quốc gia tại Hà Nội năm 2023.
1. Trường Đại học Kinh tế
Ở năm 2023, mức điểm chuẩn của Đại học Kinh tế theo thang điểm 40 dao động từ 34,1 – 35,7. Điểm số cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh Quốc tế – 35,7 điểm, tăng 0,4 điểm so với năm trước; điểm chuẩn thấp nhất là Kế toán – 34,1 điểm, tăng 1 điểm so với năm trước đó. Cụ thể, bảng điểm trúng tuyển các ngành tại trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (Thang điểm 40) |
I |
Lĩnh vực Kinh doanh và Quản lý | ||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 34,54 |
2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 34,25 |
3 | 7340301 | Kế toán | 34,1 |
II | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi | ||
1 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 35,7 |
2 | 7310101 | Kinh tế | 34,83 |
3 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 34,25 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương năm 2024 – 2025 mới nhất
2. Trường Đại học Khoa học tự nhiên
Trường Đại học Khoa học tự nhiên có mức điểm chuẩn năm 2023 từ 20-25,65 (thang 30) và 33,4-34,85 (thang 40). Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi dựa theo tổ hợp tương ứng với mức điểm chuẩn theo thang 30. Đặc biệt, đối với 4 ngành học gồm Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu sẽ có điểm chuẩn tính theo thang 40 (Điểm toán nhân hệ số 2). Cụ thể:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | QHT01 | Toán học | 33,40 |
2 | QHT02 | Toán tin | 34,25 |
3 | QHT98 | Khoa học máy tính và thông tin* | 34,70 |
4 | QHT93 | Khoa học dữ liệu | 34,85 |
5 | QHT03 | Vật lý học | 24,20 |
6 | QHT04 | Khoa học vật liệu | 22,75 |
7 | QHT05 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 21,30 |
8 | QHT94 | Kỹ thuật điện tử và tin học* | 25,65 |
9 | QHT06 | Hoá học | 23,65 |
10 | QHT07 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 23,25 |
11 | QHT43 | Hoá dược | 24,60 |
12 | QHT08 | Sinh học | 23,00 |
13 | QHT81 | Sinh dược học* | 23,00 |
14 | QHT09 | Công nghệ sinh học | 24,05 |
15 | QHT10 | Địa lý tự nhiên | 20,30 |
16 | QHT91 | Khoa học thông tin địa không gian* | 20,40 |
17 | QHT12 | Quản lý đất đai | 20,90 |
18 | QHT95 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* | 22,45 |
19 | QHT13 | Khoa học môi trường | 20,00 |
20 | QHT82 | Môi trường, Sức khỏe và An toàn* | 20,00 |
21 | QHT15 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20,00 |
22 | QHT96 | Khoa học và công nghệ thực phẩm* | 24,35 |
23 | QHT16 | Khí tượng và khí hậu học | 20,00 |
24 | QHT17 | Hải dương học | 20,00 |
25 | QHT92 | Tài nguyên và môi trường nước* | 20,00 |
26 | QHT18 | Địa chất học | 20,00 |
27 | QHT20 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 21,00 |
28 | QHT97 | Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* | 20,00 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
3. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2023 dao động từ 22 – 28,78 được tính theo thang điểm 30 và 7 tổ hợp gồm: A01, C00, D01, D04, D06, DD2 và D78. Ở năm 2023, ngành có mức điểm cao nhất là Quan hệ công chúng với 28,78. Tham khảo bảng điểm cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | QHX01 | Báo chí | A01: 25,50; C00: 28,50; D01: 26,00; D04: 26,00; D78: 26,50. |
2 | QHX02 | Chính trị học | A01: 23,00; C00: 26,25; D01: 24,00; D04: 24,70; D78: 24,60. |
3 | QHX03 | Công tác xã hội | A01: 23,75; C00: 26,30; D01: 24,80; D04: 24,00; D78: 25,00. |
4 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01: 22,75; D01: 24,75; D78: 25,10. |
5 | QHX05 | Đông phương học | C00: 28,50; D01: 25,55; D04: 25,50; D78: 26,50. |
6 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01: 24,75; C00: 28,25; D01: 26,25; DD2: 24,50; D78: 26,50. |
7 | QHX06 | Hán Nôm | C00: 25,75; D01: 24,15; D04: 25,00; D78: 24,50. |
8 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01: 23,50; C00: 27,00; D01: 25,25; D04: 25,25; D78: 25,25. |
9 | QHX08 | Lịch sử | C00: 27,00; D01: 24,25; D04: 23,40; D78: 24,47. |
10 | QHX09 | Lưu trữ học | A01: 22,00; C00: 23,80; D01: 24,00; D04: 22,75; D78: 24,00. |
11 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00: 26,40; D01: 25,25; D04: 24,75; D78: 25,75. |
12 | QHX11 | Nhân học | A01: 22,00; C00: 25,25; D01: 24,15; D04: 22,00; D78: 24,20. |
13 | QHX12 | Nhật Bản học | D01: 25,50; D06: 24,00; D78: 25,75. |
14 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00: 28,78; D01: 26,75; D04: 26,20; D78: 27,50. |
15 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01: 24,50; C00: 26,80; D01: 25,25; D78: 25,00. |
16 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01: 25,50; D01: 26,00; D78: 26,40. |
17 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01: 25,00; D01: 25,50; D78: 25,50. |
18 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01: 25,00; C00: 27,00; D01: 25,25; D04: 25,50; D78: 25,75. |
19 | QHX18 | Quốc tế học | A01: 24,00; C00: 27,70; D01: 25,40; D04; D78: 25,75. |
20 | QHX19 | Tâm lý học | A01: 27,00; C00: 28,00; D01: 27,00; D04: 25,50; D78: 27,25. |
21 | QHX20 | Thông tin – Thư viện | A01: 23,00; C00: 25,00; D01: 23,80; D78: 24,25. |
22 | QHX21 | Tôn giáo học | A01: 22,00; C00: 25,00; D01: 23,50; D04: 22,60; D78: 23,50. |
23 | QHX22 | Triết học | A01: 22,50; C00: 25,30; D01: 24,00; D04: 23,40; D78: 24,50. |
24 | QHX27 | Văn hóa học | C00: 26,30; D01: 24,60; D04: 23,50; D78: 24,60. |
25 | QHX23 | Văn học | C00: 26,80; D01: 25,75; D04: 24,50; D78: 25,75. |
26 | QHX24 | Việt Nam học | C00: 26,00; D01: 24,50; D04: 23,00; D78: 24,75. |
27 | QHX25 | Xã hội học | A01: 24,00; C00: 26,50; D01: 25,20; D04: 24,00; D78: 25,70. |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
4. Trường Đại học Luật
Trường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội có mức điểm chuẩn năm 2023 từ 24,28 – 27,50. Điểm chuẩn cao nhất – 27,50 thuộc về ngành Luật với tổ hợp xét tuyển thuộc khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý). Theo dõi bảng dưới đây để biết rõ hơn về điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học Luật:
STT | Ngành học/Mã ngành | Khối xét tuyển | Điểm chuẩn trúng tuyển |
1 | Luật
(7380101) |
C00 | 27,50 |
A00 | 24,35 | ||
D01 | 25,10 | ||
D03 | 24,60 | ||
D78 | 25,10 | ||
D82 | 24,28 | ||
2 | Luật chất lượng cao
(380101CLC) |
A01 | 25,10 |
D01 | |||
D07 | |||
D78 | |||
3 | Luật thương mại quốc tế
(7380109) |
A00 | 25,70 |
A01 | |||
D01 | |||
D78 | |||
D82 | |||
4 | Luật kinh doanh
(7380110) |
A00 | 25,29 |
A01 | |||
D01 | |||
D03 | |||
D78 | |||
D82 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
Xem thêm: Điểm chuẩn trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng 2024
5. Trường Đại học Ngoại ngữ
Là trường đại học chuyên đào tạo cho sinh viên trong lĩnh vực ngoại ngữ tại Hà Nội, trường Đại học Ngoại ngữ có mức điểm chuẩn 2023 là 26,68 – 37,21 xét theo thang điểm 40 với ngành Sư phạm tiếng Anh có mức điểm chuẩn cao nhất, đạt 37,21. Dưới đây là bảng điểm chuẩn đầu vào của trường Đại học Ngoại ngữ năm 2023:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
1 | Sư phạm tiếng Anh | 7140231 | 37,21 |
2 | Sư phạm tiếng Trung | 7140234 | 35,90 |
3 | Sư phạm tiếng Nhật | 7140236 | 35,61 |
4 | Sư phạm tiếng Hàn Quốc | 7140237 | 36,23 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 35,55 |
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 33,30 |
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 34,12 |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 35,55 |
9 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | 34,35 |
10 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 34,65 |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 35,40 |
12 | Ngôn ngữ Ả Rập | 7220211 | 33,04 |
13 | Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia | 7220212QTD | 34,49 |
14 | Kinh tế – Tài chính (CTĐT LTQT) | 7903124 | 26,68 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
6. Trường Đại học Y Dược
Điểm chuẩn của Đại học Y Dược năm 2023 nằm trong khoảng từ 23,55 – 26,8. Ngành Răng Hàm Mặt có điểm chuẩn cao nhất và ngành KT hình ảnh y học có điểm chuẩn thấp nhất tại trường Đại học Y Dược Hà Nội.
STT | Ngành học | Điểm chuẩn | Tổ hợp xét tuyển |
1 | Y khoa | 26.75 | B00 |
2 | Dược học | 24.35 | A00 |
3 | Điều dưỡng | 23.85 | B00 |
4 | Răng Hàm Mặt | 26.80 | B00 |
5 | KT Xét nghiệm y học | 23.95 | B00 |
6 | KT Hình ảnh y học | 23.55 | B00 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
7. Trường Quốc tế
Đối với trường Quốc tế, các ngành học được chia theo nhiều loại gồm: ngành đại học chính quy, ngành đại học liên kết quốc tế và ngành đào tạo hai bằng. Mức điểm chuẩn tại trường Quốc tế dao động khoảng 21-24,35 (theo thang điểm 30), cụ thể như sau:
- Đối với các ngành đại học chính quy do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24,35 |
2 | 7340303 | Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 22,9 |
3 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22,6 |
4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 23,6 |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh – Công nghệ thông tin) | 23,85 |
6 | 7510306 | Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) | 21 |
7 | 7480210 | Công nghệ thông tin ứng dụng | 21,85 |
8 | 7480209 | Công nghệ tài chính và kinh doanh số | 22,25 |
9 | 7520139 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics | 22 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đối với ngành đại học liên kết quốc tế do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
- Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học nước ngoài:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 | 7340115 | Marketing (song bằng VNU-HELP) | 22,75 |
2 | 7340108 | Quản lý (song bằng VNU-Keuka) | 21 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
8. Trường Đại học Giáo dục
Trường Đại học Giáo dục, thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, là một trong những cơ sở đào tạo hàng đầu về giáo dục tại Việt Nam. Mức điểm chuẩn tại trường này khoảng từ 20,50 – 24,47 ở năm 2023. Để biết rõ hơn về ngành học và mức điểm chuẩn mỗi ngành, mời bạn theo dõi bảng sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên gồm 5 ngành:
|
25,58 |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý gồm 3 ngành:
|
27,17 |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác gồm 5 ngành:
|
20,50 |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | 27,47 |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | 25,39 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
Xem thêm: Điểm Chuẩn Cao Đẳng Công Thương TP.HCM Mới Nhất 2024
9. Trường Đại học Công nghệ
Trường Đại học Công nghệ, thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, là một trong những trường đào tạo hàng đầu tại Việt Nam trong lĩnh vực công nghệ và kỹ thuật. Điểm chuẩn đại học năm 2023 của Đại học Công nghệ dao động từ 22 – 27,85 điểm. Để nắm rõ hơn về điểm chuẩn cụ thể của từng ngành, mời các bạn theo dõi chi tiết ở bảng dưới đây:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT |
1 | Công nghệ thông tin | CN1 | 27,85 |
2 | Công nghệ nông nghiệp | CN10 | 22,00 |
3 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | CN11 | 27,10 |
4 | Trí tuệ nhân tạo | CN12 | 27,20 |
5 | Kỹ thuật năng lượng | CN13 | 23,80 |
6 | Hệ thống thông tin | CN14 | 26,95 |
7 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | CN15 | 26,25 |
8 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | CN16 | 27,50 |
9 | Kỹ thuật Robot | CN17 | 25,35 |
10 | Kỹ thuật máy tính | CN2 | 27,25 |
11 | Vật lý kỹ thuật | CN3 | 24,20 |
12 | Cơ kỹ thuật | CN4 | 25,65 |
13 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | CN5 | 23,10 |
14 | Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử | CN6 | 25,00 |
15 | Công nghệ hàng không vũ trụ | CN7 | 24,10 |
16 | Khoa học máy tính | CN8 | 27,25 |
17 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | CN9 | 25,15 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
10. Trường Quản trị và Kinh doanh
Trường Quản trị và Kinh doanh thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội nổi tiếng với chương trình đào tạo chất lượng cao và môi trường học tập năng động, sáng tạo. Thu hút những thí sinh xuất sắc và đam mê trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý. Năm 2023, điểm chuẩn đại học của Trường Quản trị và Kinh doanh dao động từ 20,55 – 22,00 điểm. Để biết thêm chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành học, theo dõi bảng thông tin chi tiết dưới đây:
STT | Ngành học | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Quản trị và An ninh (MAS) | 7900189 | 22,00 |
2 | Quản trị Doanh nghiệp và Công nghệ (MET) | 7900101 | 21,55 |
3 | Marketing và Truyền thông (MAC) | 7900102 | 21,55 |
4 | Quản trị Nhân lực và Nhân tài (HAT) | 7900103 | 20,55 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
11. Khoa các khoa học liên ngành
Khoa Các Khoa học Liên ngành thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội là nơi quy tụ các ngành học đa dạng, kết hợp nhiều lĩnh vực khoa học khác nhau nhằm trang bị cho sinh viên kiến thức và kỹ năng liên ngành vững chắc. Mức điểm chuẩn năm 2023 của Khoa Các Khoa học Liên ngành dao động từ 22 đến 26,13 điểm. Cụ thể về điểm chuẩn của từng ngành học được tổng hợp dưới bảng sau:
STT | Ngành | PTXT 100 | PTXT 409 |
1 | Quản trị thương hiệu | A00: 24,17; A01: 24,20; C00: 26,13; D01: 24,70; D03: 24,60; D04: 25,02. | 24,68 |
2 | Quản lý giải trí và sự kiện | A00: 24,35; A01: 24,06; C00: 25,73; D01: 24,30; D03: 24,00; D04: 24,44. | 24,56 |
3 | Quản trị đô thị thông minh và bền vững | A00: 23,05; A01: 23,15; D01: 22,00; D03: 24,05; D04: 24,65; D07: 22,20. | 26,46 |
4 | Quản trị tài nguyên di sản | A01: 22,45; C00: 23,48; D01: 22,20; D03: 22,00; D04: 24,40; D78: 22,42. | 25,11 |
5 | Thiết kế sáng tạo | PTXT 405 | PTXT 409 |
5.1 | Thời trang và sáng tạo | 23,50 | 24,00 |
5.2 | Thiết kế nội thất bền vững | 23,85 | 24,24 |
5.3 | Đồ họa công nghệ số | 24,38 | 24,51 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
Các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi THPTQG 2023 tại Khoa các khoa học liên ngành.
- Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 100)
- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả thi THPT năm 2023 (mã PTXT 409)
- Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (mã PTXT 405)
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM (IUH) mới nhất 2024
12. Trường Đại học Việt Nhật
Trường Đại học Việt Nhật, thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, nổi bật với chương trình đào tạo tiên tiến, kết hợp tinh hoa giáo dục của Việt Nam và Nhật Bản. Điểm chuẩn đại học của Trường Đại học Việt Nhật năm 2023 dao động từ 20 – 22 điểm. Để biết thêm chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành học, dưới đây là bảng điểm 2023 của Đại học Việt Nhật mà bạn có thể tham khảo.
STT | Ngành học | Điểm chuẩn |
1 | Nhật Bản học | 22 |
2 | Khoa học và Kỹ thuật máy tính | 21 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 20 |
4 | Kỹ thuật cơ điện tử | 20 |
5 | Nông nghiệp thông minh và bền vững | 20 |
6 | Công nghệ thực phẩm và sức khỏe | 20 |
Nguồn tham khảo: Đại học Quốc gia Hà Nội
Như vậy, “Đại học quốc gia Hà Nội điểm chuẩn là bao nhiêu?” đã được Muaban.net giải đáp trong bài viết trên, hy vọng những thông tin trên là hữu ích đối với bạn. Ngoài ra, đừng quên truy cập website Muaban.net để theo dõi nhiều thêm các bài viết bổ ích khác về tìm việc làm và tình hình mua bán bất động sản hiện nay nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Công bố điểm chuẩn Đại học Điện lực 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn đại học Y Vinh 2024 và các năm mới nhất
- Công bố điểm chuẩn Đại học Công Đoàn 2024