Điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học Ngoại Thương (FTU) đã được công bố với những ngưỡng điểm khác nhau cho từng nhóm ngành. Sau đây sẽ là cập nhật mới nhất về Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương cùng với đó là những thông tin tuyển sinh liên quan. Theo dõi Muaban.net để có được thông tin chính xác nhất trong bài viết sau:
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (FTU) năm 2025 Điểm chuẩn đại học Ngoại Thương](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/07164805/diem-chuan-dai-hoc-ngoai-thuong-2-1.jpg)
I. Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương FTU 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Ngoại Thương chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
II. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển 4
Điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại thương 2024 theo phương thức điểm kỳ thi THPT Quốc gia như sau:
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương (FTU) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2024](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/19171731/diem-chuan-dh-ngoai-thuong.jpg)
2. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 5
Trong năm 2024, Trường Đại học Ngoại thương đã thông báo về ngưỡng điểm trúng tuyển của ba phương thức xét tuyển sớm:
- Phương thức 1: Học sinh giỏi Quốc gia, Tỉnh/Thành phố và hệ chuyên
- Phương thức 2: Kết quả học tập/chứng chỉ quốc tế
Sẽ tính tổng điểm trung bình 5 học kỳ (trừ HKII lớp 12) của tổng 3 môn trong tổ hợp xét tuyển, cộng thêm vào đó là điểm ưu tiên theo khu vực đặc biệt hoặc có đạt giải những kỳ thi quốc gia/quốc tế.
Điểm trung bình học kỳ + điểm ưu tiên (nếu có) |
- Phương thức 5: Điểm thi đánh giá năng lực
27 + (điểm thi – 850 (hay 100) * 3/350 (hay 50) + điểm ưu tiên (nếu có) |
- Trừ 100 và chia cho 50 khi tham gia thi tại Đại học Quốc gia Hà Nội
- Trừ 850 và chia cho 350 khi thi năng lực tại Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh.
Với ngưỡng điểm cụ thể như sau:
Xem thêm: [Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 6
Phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trình độ Đại học hình thức chính quy năm 2024 có kết quả chi tiết dưới đây:
III. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2023
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 5
Dưới đây là điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 5 của trường Đại học Ngoại Thương năm 2023.
Nguồn tham khảo: Đại học ngoại thương
Tham khảo phòng trọ, nhà trọ cho thuê |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 3
- Phương thức 3: Kết quả thi THPT QG và Chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Hình thức này áp dụng đối với chương trình học ngành Ngôn ngữ thương mại và các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh.
Ở thời điểm hiện tại, điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 3 của trường đại học Ngoại thương chưa được công bố. Do đó để cập nhật điểm chuẩn của trường nhanh và chính xác nhất, hãy theo dõi Muaban.net ngay để thông báo được gửi đến bạn sớm nhất khi có kết quả.
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 4
- Phương thức 4: Điểm thi Trung học phổ thông Quốc Gia
Với phương pháp này sẽ xét tuyển theo điểm thi của các tổ hợp môn. Áp dụng cho chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế và một số các chương trình tiêu chuẩn. Năm 2023, phương thức xét tuyển bằng điểm thi trung học phổ thông quốc gia được giảm bớt chỉ tiêu để tạo cơ hội cho các thí sinh với nhiều phương thức khác.
Điểm chuẩn theo phương thức thi THPT QG năm 2023 của trường đại học Ngoại Thương được công bố chính thức vào ngày 23/8/2023. Cao nhất là 28,3 điểm cho nhóm ngành Kinh tế, cụ thể như sau:
Mã xét tuyển |
Tên nhóm ngành |
Tổ hợp gốc A00 |
Tổ hợp gốc D01 |
Ghi chú |
I. Trụ sở chính Hà Nội |
||||
NTH01-01 |
Ngành Luật |
26,9 |
|
Các tổ hợp A01, D01, D02, D03, D04, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
NTH01-02 |
Ngành Kinh tế |
28,3 |
|
|
|
Ngành Kinh tế quốc tế |
28,0 |
|
|
NTH02 |
Ngành Quản trị kinh doanh Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Quản trị khách sạn Ngành Marketing |
27,7 |
|
|
NTH03 |
Ngành Kế toán Ngành Tài chính – Ngân hàng |
27,45 |
|
|
NTH04 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
27,5 |
|
NTH05 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
|
26,2 |
Tổ hợp D03 chênh lệch giảm 1 điểm. |
NTH06 |
Ngành Ngôn ngữ Trung |
|
28,5 |
Tổ hợp D04 chênh lệch giảm 1 điểm. |
NTH07 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
|
26,8 |
Tổ hợp D06 chênh lệch giảm 1 điểm. |
NTH09 |
Ngành Kinh tế chính trị |
26,9 |
|
Các tổ hợp A01, D01, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm. |
II. Cơ sở II – TP. Hồ Chí Minh |
||||
NTS01 |
Ngành Kinh tế Ngành Quản trị kinh doanh |
27,6 |
|
Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 chênh lệch giảm 0,5 điểm |
NTS02 |
Ngành Tài chính – Ngân hàng Ngành Kế toán Ngành Kinh doanh quốc tế Ngành Marketing |
27,8 |
|
|
Xem thêm: [Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2025
IV. Điểm chuẩn Đại học Ngoại thương 2022
Năm 2022, Trường Đại học Ngoại Thương vừa công bố chính xác điểm chuẩn theo đầy đủ 5 phương thức. Cụ thể: Điểm chuẩn các ngành tại trường Đại học Ngoại Thương được công bố như sau:
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1, 2 và 5
Trong năm 2022, Trường Đại học Ngoại thương đã thông báo về ngưỡng điểm trúng tuyển của ba phương thức xét tuyển sớm.
- Đối với phương thức xét học bạ kết hợp giải học sinh giỏi, thí sinh sẽ được xét dựa trên học bạ cá nhân và cần có thành tích giải học sinh giỏi trong các lĩnh vực liên quan.
- Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế, thí sinh có thể đạt điểm trúng tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế mà họ đã đạt được.
- Phương thức xét tuyển sử dụng điểm đánh giá năng lực năm 2022 sẽ đánh giá khả năng và năng lực của thí sinh trong năm học đó, cụ thể như sau:
Nguồn tham khảo: Đại học Ngoại Thương
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 3
Phương thức xét tuyển 3: kết quả thi THPT QG và điểm thi chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sao động từ 26,3 đến 28,1 chi tiết như trong bảng sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở Hà Nội | |
Tiếng Anh thương mại (Chất lượng cao) | 26.3 |
Tiếng Nhật thương mại (Chất lượng cao) | 26.75 |
Tiếng Trung thương mại (Chất lượng cao) | 27.3 |
Tiếng Pháp thương mại (Chất lượng cao) | 26.8 |
Kế toán – Kiểm toán (theo định hướng nghề nghiệp ACCA) | 26.3 |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) | 26.8 |
Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | 26.8 |
Quản trị khách sạn (Chất lượng cao) | 26 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 26.8 |
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) | 27 |
Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) | 27.2 |
Kinh doanh quốc tế (Đào tạo theo mô hình tiên tiến Nhật Bản) | 27.1 |
Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 27.7 |
Kinh tế quốc tế (Chất lượng cao) | 27.1 |
Kinh tế (Chất lượng cao) | 27.8 |
Kinh tế (Chương trình tiên tiến) | 28.1 |
b. Cơ sở TPHCM | |
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chất lượng cao) | 26.6 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | 26.6 |
Truyền thông Marketing (định hướng nghề nghiệp quốc tế) | 27 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Định hướng nghề nghiệp) | 27 |
Kinh tế đối ngoại (Chất lượng cao) | 27.3 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển 4
Phương thức xét tuyển 4: Điểm thi Trung học phổ thông Quốc Gia cao nhất là 28,4 điểm của khối ngành kinh tế, cụ thể như sau:
Tên ngành/chương trình đào tạo | Tổ hợp A00 | Tổ hợp D01 | Điểm chuẩn 2022 |
a. Cơ sở Hà Nội | |||
Luật | 27.5 | Các tổ hợp A01, D01, D03, D05, D06, D07 xét tuyển thấp hơn 0,5 | |
Kinh tế, | 28.4 | ||
Kinh tế quốc tế | 28.4 | ||
Quản trị kinh doanh | 28.2 | ||
Kinh doanh quốc tế | 28.2 | ||
Quản trị khách sạn | 28.2 | ||
Marketing | 28.2 | ||
Kế toán | 27.8 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 27.8 | ||
Ngôn ngữ Anh | 36.4 | Ngoại ngữ hệ số 2 | |
Ngôn ngữ Pháp | 35 |
Ngoại ngữ hệ số 2. Tố hợp D03 thấp hơn 1 điểm |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc | 36.6 |
Ngoại ngữ hệ số 2. Tố hợp D04 thấp hơn 1 điểm |
|
Ngôn ngữ Nhật | 36 |
Ngoại ngữ hệ số 2 Tố hợp D06 thấp hơn 1 điểm |
|
b. Cơ sở Quảng Ninh | |||
Kinh doanh quốc tế | 23.5 | Các tổ hợp A01, D01, D06, D07 xét tuyển thấp hơn 0,5 | |
Kế toán – Kiểm toán | 23.5 | ||
c. Cơ sở TPHCM | |||
Kinh tế | 28.25 | Các tổ hợp A01, D01, D07 không chênh lệch điểm | |
Quản trị kinh doanh | 28.25 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 28.25 | ||
Kế toán | 28.25 | ||
Kinh doanh quốc tế | 28.25 | ||
Marketing | 28.25 |
Chi tiết hơn về điểm chuẩn xét tuyển đại học Ngoại Thương theo phương thức 3,4: Tại đây
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc TP HCM năm 2024
Ngoài tìm hiểu về điểm chuẩn đại học Ngoại thương bạn có thể tìm việc làm thêm uy tín khi trở thành sinh viên tại trường đại học Ngoại Thương:
Bài viết này đã chia sẻ những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Ngoại thương. Mong rằng sẽ bổ ích và giúp cho bạn nắm được thông tin về điểm chuẩn FTU nhanh chóng và kịp thời. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật các tin đăng mới nhất về điểm chuẩn, tìm việc làmcùng nhiều lĩnh vực khác được đăng tải liên tục trên website Muaban.net nhé.
Xem thêm:
- Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn năm 2025
- [Chính Thức] Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) 2025