Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường đại học đầu ngành trong đào tạo nhóm ngành Kinh tế, Quản lý, Quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Đây cũng là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp cho Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của NEU 2025 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 chính xác nhất
I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025
Tính đến thời điểm hiện tại, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) chưa công bố chính thức điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Tuy nhiên, nhà trường đã công bố phương án tuyển sinh với một số thay đổi đáng chú ý so với năm trước.
Do vậy, các bạn học sinh có ý định thi trường NEU hãy tìm hiểu về điểm chuẩn của các năm học trước và chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của năm nay để đánh giá được năng lực của bản thân trước khi đăng ký nguyện vọng.
II. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) theo các phương thức xét tuyển khác nhau:
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
Mức điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất đối với thang điểm 40 là ngành là Truyền thông marketing 37.49 điểm. Và theo thang điểm 30 thì ngành Quan hệ công chúng với mức điểm chuẩn là 28.18. Chi tiết dưới bảng:
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
35.6
Môn Tiếng Anh hệ số 2
7310101_1
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
27.2
7310101_2
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
27.01
7310101_3
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
27.34
7310104
Kinh tế đầu tư
A00; A01; D01; D07
27.4
7310105
Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07
27.2
7310106
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
27.54
7310107
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; D07
36.23
Môn Toán hệ số 2
7310108
Toán kinh tế
A00; A01; D01; D07
36.2
Môn Toán hệ số 2
7320108
Quan hệ công chúng
A01; D01; C03; C04
28.18
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
27.15
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
27.78
7340116
Bất động sản
A00; A01; D01; D07
26.83
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
27.71
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
27.57
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
28.02
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
27.3
7340204
Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
26.71
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.29
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
27.79
7340401
Khoa học quản lý
A00; A01; D01; D07
27.1
7340403
Quản lý công
A00; A01; D01; D07
26.96
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
27.25
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
36.36
Môn Toán hệ số 2
7340409
Quản lý dự án
A00; A01; D01; D07
27.15
7380101
Luật
A00; A01; D01; D07
26.91
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D07
27.05
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
35.55
Môn Toán hệ số 2
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
35.94
Môn Toán hệ số 2
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
35.17
Môn Toán hệ số 2
7480202
An toàn thông tin
A00; A01; D01; D07
35
Môn Toán hệ số 2
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
27.89
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; D07
26.81
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; D07
26.85
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
26.71
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
26.94
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D01; D07
26.76
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; D01; D07
26.87
7850103
Quản lý đất đai
A00; A01; D01; D07
26.85
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
A00; A01; D01; D07
27.01
EP01
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD
A01; D01; D07; D09
36.25
Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP02
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
A00; A01; D01; D07
26.57
EP03
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)
A00; A01; D01; D07
26.97
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
A00; A01; D01; D07
27.2
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
27
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD
A00; A01; D01; D07
27.48
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD
A01; D01; D07; D10
26.96
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD
A01; D01; D07; D10
26.86
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH
A00; A01; D01; D07
26.96
EP10
Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH
A01; D01; D07; D10
36.36
Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
A01; D01; D09; D10
35.65
Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP12
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)
A00; A01; D01; D07
27.45
EP13
Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.96
EP14
Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)
A01; D01; D07; D10
36.42
Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP15
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
35.46
Môn Toán hệ số 2
EP16
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
34.5
Môn Toán hệ số 2
EP17
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
34.06
Môn Toán hệ số 2
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
A01; D01; D09; D10
36.55
Môn Tiếng Anh hệ số 2
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.7
POHE1
Quản trị khách sạn
A01; D01; D07; D09
35.8
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE2
Quản trị lữ hành
A01; D01; D07; D09
35.75
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE3
Truyền thông Marketing
A01; D01; D07; D09
37.49
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE4
Luật kinh doanh
A01; D01; D07; D09
35.26
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE5
Quản trị kinh doanh thương mại
A01; D01; D07; D09
36.59
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE6
Quản lý thị trường
A01; D01; D07; D09
35.88
Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE7
Thẩm định giá
A01; D01; D07; D09
36.05
Môn Tiếng Anh hệ số 2
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
Dưới phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 24,7 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
21.85
2
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
22
3
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
21.2
4
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
22.02
5
7310104
Kinh tế đầu tư
22.45
6
7310105
Kinh tế phát triển
21.67
7
7310106
Kinh tế quốc tế
24.03
8
7310107
Thống kê kinh tế
21.25
9
7310108
Toán kinh tế
21.8
10
7320108
Quan hệ công chúng
23.37
11
7340101
Quản trị kinh doanh
22.53
12
7340115
Marketing
23.67
13
7340116
Bất động sản
20.9
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
24.7
15
7340121
Kinh doanh thương mại
23.64
16
7340122
Thương mại điện tử
24.4
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
22.73
18
7340204
Bảo hiểm
20.25
19
7340301
Kế toán
22.45
20
7340302
Kiểm toán
23.96
21
7340401
Khoa học quản lý
20.75
22
7340403
Quản lý công
20.25
23
7340404
Quản trị nhân lực
22.48
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22.13
25
7340409
Quản lý dự án
21.48
26
7380101
Luật
21.53
27
7380107
Luật kinh tế
22.27
28
7480101
Khoa học máy tính
22.22
29
7480104
Hệ thống thông tin
21.05
30
7480201
Công nghệ thông tin
22
31
7480202
An toàn thông tin
21.48
32
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24.55
33
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
19.33
34
7620115
Kinh tế nông nghiệp
19.33
35
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.2
36
7810201
Quản trị khách sạn
21.9
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.75
38
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19.33
39
7850103
Quản lý đất đai
20
40
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
20.87
41
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
19.45
42
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
20.78
43
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
21.5
44
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
22.02
45
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
21.93
46
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
22.57
47
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
20.25
48
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
19.33
49
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
21.07
50
EP10
Đầu tư và tài chính (BFI)
21.05
51
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
20.24
52
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
22.81
53
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
20.25
54
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
22.74
55
EP15
Khoa học dữ liệu
21
56
EP16
Trí tuệ nhân tạo
21.05
57
EP17
Kỹ thuật phần mềm
20.45
58
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
21
59
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
19.35
60
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
21
61
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
19.75
62
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
23.01
63
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
21.23
64
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
21.93
65
POHE6
Quản lý thị trường
20.25
66
POHE7
POHE-Thẩm định giá
19.33
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
Điểm chuẩn NEU theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với mức 24,7 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
21.85
2
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
22
3
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
21.2
4
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
22.02
5
7310104
Kinh tế đầu tư
22.45
6
7310105
Kinh tế phát triển
21.67
7
7310106
Kinh tế quốc tế
24.03
8
7310107
Thống kê kinh tế
21.25
9
7310108
Toán kinh tế
21.8
10
7320108
Quan hệ công chúng
23.37
11
7340101
Quản trị kinh doanh
22.53
12
7340115
Marketing
23.67
13
7340116
Bất động sản
20.9
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
24.7
15
7340121
Kinh doanh thương mại
23.64
16
7340122
Thương mại điện tử
24.4
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
22.73
18
7340204
Bảo hiểm
20.25
19
7340301
Kế toán
22.45
20
7340302
Kiểm toán
23.96
21
7340401
Khoa học quản lý
20.75
22
7340403
Quản lý công
20.25
23
7340404
Quản trị nhân lực
22.48
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22.13
25
7340409
Quản lý dự án
21.48
26
7380101
Luật
21.53
27
7380107
Luật kinh tế
22.27
28
7480101
Khoa học máy tính
22.22
29
7480104
Hệ thống thông tin
21.05
30
7480201
Công nghệ thông tin
22
31
7480202
An toàn thông tin
21.48
32
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24.55
33
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
19.33
34
7620115
Kinh tế nông nghiệp
19.33
35
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.2
36
7810201
Quản trị khách sạn
21.9
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.75
38
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19.33
39
7850103
Quản lý đất đai
20
40
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
20.87
41
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
19.45
42
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
20.78
43
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
21.5
44
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
22.02
45
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
21.93
46
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
22.57
47
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
20.25
48
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
19.33
49
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
21.07
50
EP10
Đầu tư và tài chính (BFI)
21.05
51
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
20.24
52
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
22.81
53
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
20.25
54
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
22.74
55
EP15
Khoa học dữ liệu
21
56
EP16
Trí tuệ nhân tạo
21.05
57
EP17
Kỹ thuật phần mềm
20.45
58
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
21
59
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
19.35
60
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
21
61
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
19.75
62
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
23.01
63
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
21.23
64
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
21.93
65
POHE6
Quản lý thị trường
20.25
66
POHE7
POHE-Thẩm định giá
19.33
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá Tư duy năm 2024 ghi nhận mức cao nhất là 24.7 điểm ở ngành Kinh doanh quốc tế.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
21.85
2
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
22
3
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
21.2
4
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
22.02
5
7310104
Kinh tế đầu tư
22.45
6
7310105
Kinh tế phát triển
21.67
7
7310106
Kinh tế quốc tế
24.03
8
7310107
Thống kê kinh tế
21.25
9
7310108
Toán kinh tế
21.8
10
7320108
Quan hệ công chúng
23.37
11
7340101
Quản trị kinh doanh
22.53
12
7340115
Marketing
23.67
13
7340116
Bất động sản
20.9
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
24.7
15
7340121
Kinh doanh thương mại
23.64
16
7340122
Thương mại điện tử
24.4
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
22.73
18
7340204
Bảo hiểm
20.25
19
7340301
Kế toán
22.45
20
7340302
Kiểm toán
23.96
21
7340401
Khoa học quản lý
20.75
22
7340403
Quản lý công
20.25
23
7340404
Quản trị nhân lực
22.48
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22.13
25
7340409
Quản lý dự án
21.48
26
7380101
Luật
21.53
27
7380107
Luật kinh tế
22.27
28
7480101
Khoa học máy tính
22.22
29
7480104
Hệ thống thông tin
21.05
30
7480201
Công nghệ thông tin
22
31
7480202
An toàn thông tin
21.48
32
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24.55
33
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
19.33
34
7620115
Kinh tế nông nghiệp
19.33
35
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.2
36
7810201
Quản trị khách sạn
21.9
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.75
38
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19.33
39
7850103
Quản lý đất đai
20
40
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
20.87
41
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
19.45
42
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
20.78
43
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
21.5
44
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
22.02
45
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
21.93
46
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
22.57
47
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
20.25
48
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
19.33
49
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
21.07
50
EP10
Đầu tư và tài chính (BFI)
21.05
51
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
20.24
52
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
22.81
53
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
20.25
54
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
22.74
55
EP15
Khoa học dữ liệu
21
56
EP16
Trí tuệ nhân tạo
21.05
57
EP17
Kỹ thuật phần mềm
20.45
58
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
21
59
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
19.35
60
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
21
61
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
19.75
62
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
23.01
63
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
21.23
64
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
21.93
65
POHE6
Quản lý thị trường
20.25
66
POHE7
POHE-Thẩm định giá
19.33
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
Mức điểm chuẩn cao nhất theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) năm 2024 thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử, đều đạt 28.16 điểm.
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
7220201
Ngôn ngữ Anh
21.85
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7220201
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D10
27
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
26.87
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
22
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
21.2
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
26.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
22.02
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
A00; A01; D01; D07
26.95
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310104
Kinh tế đầu tư
22.45
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310104
Kinh tế đầu tư
A00; A01; D01; B00
27.25
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310105
Kinh tế phát triển
21.67
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310105
Kinh tế phát triển
A00; A01; D01; D07
26.84
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310106
Kinh tế quốc tế
24.03
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310106
Kinh tế quốc tế
A00; A01; D01; D07
27.9
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310107
Thống kê kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.25
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310107
Thống kê kinh tế
21.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310108
Toán kinh tế
A00; A01; D01; D07
26.57
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310108
Toán kinh tế
21.8
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7320108
Quan hệ công chúng
A01; D01; C03; C04
27.75
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7320108
Quan hệ công chúng
23.37
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; D07
27.34
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340101
Quản trị kinh doanh
22.53
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340115
Marketing
23.67
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340115
Marketing
A00; A01; D01; D07
27.9
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340116
Bất động sản
20.9
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340116
Bất động sản
A00; A01; D01; D07
26.33
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340120
Kinh doanh quốc tế
24.7
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
28.16
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340121
Kinh doanh thương mại
23.64
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340121
Kinh doanh thương mại
A00; A01; D01; D07
27.73
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340122
Thương mại điện tử
24.4
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340122
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
28.16
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340201
Tài chính – Ngân hàng
22.73
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340204
Bảo hiểm
A00; A01; D01; D07
26.1
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340204
Bảo hiểm
20.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340301
Kế toán
A00; A01; D01; D07
27.1
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340301
Kế toán
22.45
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340302
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
27.73
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340302
Kiểm toán
23.96
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340401
Khoa học quản lý
A00; A01; D01; D07
26.15
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340401
Khoa học quản lý
20.75
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340403
Quản lý công
20.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340403
Quản lý công
A00; A01; D01; D07
26.3
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340404
Quản trị nhân lực
22.48
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340404
Quản trị nhân lực
A00; A01; D01; D07
27.35
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
22.13
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00; A01; D01; D07
26.7
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340409
Quản lý dự án
21.48
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340409
Quản lý dự án
A00; A01; D01; B00
26.8
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380101
Luật
21.53
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7380101
Luật
A00; A01; D01; D07
26.81
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380107
Luật kinh tế
A00; A01; D01; D07
27.15
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380107
Luật kinh tế
22.27
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480101
Khoa học máy tính
A00; A01; D01; D07
26.71
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480101
Khoa học máy tính
22.22
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480104
Hệ thống thông tin
A00; A01; D01; D07
26.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480104
Hệ thống thông tin
21.05
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; D07
26.31
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480201
Công nghệ thông tin
22
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480202
An toàn thông tin
A00; A01; D01; D07
26.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480202
An toàn thông tin
21.48
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24.55
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; D07
28.02
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
19.33
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
25.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7620115
Kinh tế nông nghiệp
19.33
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00; A01; D01; B00
25.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
21.2
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; D07
26.57
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7810201
Quản trị khách sạn
21.9
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7810201
Quản trị khách sạn
A00; A01; D01; D07
27.11
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19.75
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00; A01; D01; D07
25.4
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00; A01; D01; B00
25
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
19.33
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7850103
Quản lý đất đai
A00; A01; D01; D07
25.4
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850103
Quản lý đất đai
20
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
20.87
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
A00; A01; D01; D07
26.65
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
19.45
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
A01; D01; D07; D09
25.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
20.78
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
A00; A01; D01; D07
26.1
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
21.5
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB)
A00; A01; D01; D07
26.52
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
22.02
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
A00; A01; D01; D07
27
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
21.93
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
A00; A01; D01; D07
27.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
22.57
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
A00; A01; D01; D07
27.44
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
20.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
A01; D01; D07; D10
26.1
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
19.33
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP08
Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1)
A01; D01; D07; D10
25.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
21.07
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
A00; A01; D01; D07
26.55
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP10
Đầu tư và tài chính (BFI)
21.05
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP10
Tài chính và đầu tư (BFI)
A01; D01; D07; D10
26.9
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
20.24
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
A01; D01; D09; D10
26.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
22.81
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
A00; A01; D01; D07
27.4
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
20.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
A00; A01; D01; D07
26
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
22.74
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
A00; A01; D01; D07
27.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP15
Khoa học dữ liệu
21
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP15
Khoa học dữ liệu
A00; A01; D01; D07
2600
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP16
Trí tuệ nhân tạo
A00; A01; D01; D07
26
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP16
Trí tuệ nhân tạo
21.05
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP17
Kỹ thuật phần mềm
A00; A01; D01; D07
26.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP17
Kỹ thuật phần mềm
20.45
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
A01; D01; D09; D10
27.6
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
21
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
19.35
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
A00; A01; D01; D07
24.5
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
21
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
A01; D01; D07; D09
26.65
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
19.75
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
A01; D01; D07; D09
26.4
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
23.01
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
A01; D01; D07; D09
27.85
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
21.23
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
A01; D01; D07; D09
26.57
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
21.93
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
A01; D01; D07; D09
27.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE6
Quản lý thị trường
20.25
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE6
POHE-Quản lý thị trường
A01; D01; D07; D09
26
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE7
POHE-Thẩm định giá
A01; D01; D07; D09
25.2
Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE7
POHE-Thẩm định giá
19.33
CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
6. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024 có mức điểm cao nhất là 28.88 thuộc về ngành kinh doanh quốc tế.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
26.44
CCQT SAT hoặc ACT
2
73101011
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
27
CCQT SAT hoặc ACT
3
73101012
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
25.13
CCQT SAT hoặc ACT
4
73101013
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
25.83
CCQT SAT hoặc ACT
5
7310104
Kinh tế đầu tư
27.38
CCQT SAT hoặc ACT
6
7310105
Kinh tế phát triển
25.83
CCQT SAT hoặc ACT
7
7310106
Kinh tế quốc tế
28.5
CCQT SAT hoặc ACT
8
7310107
Thống kê kinh tế
25.5
CCQT SAT hoặc ACT
9
7310108
Toán kinh tế
25.69
CCQT SAT hoặc ACT
10
7320108
Quan hệ công chúng
27.89
CCQT SAT hoặc ACT
11
7340101
Quản trị kinh doanh
27.38
CCQT SAT hoặc ACT
12
7340115
Marketing
28.13
CCQT SAT hoặc ACT
13
7340116
Bất động sản
25.13
CCQT SAT hoặc ACT
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
28.88
CCQT SAT hoặc ACT
15
7340121
Kinh doanh thương mại
27.94
CCQT SAT hoặc ACT
16
7340122
Thương mại điện tử
28.73
CCQT SAT hoặc ACT
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
27.94
CCQT SAT hoặc ACT
18
7340204
Bảo hiểm
24.56
CCQT SAT hoặc ACT
19
7340301
Kế toán
27
CCQT SAT hoặc ACT
20
7340302
Kiểm toán
28.37
CCQT SAT hoặc ACT
21
7340401
Khoa học quản lý
24.93
CCQT SAT hoặc ACT
22
7340403
Quản lý công
24.56
CCQT SAT hoặc ACT
23
7340404
Quản trị nhân lực
27
CCQT SAT hoặc ACT
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
26.38
CCQT SAT hoặc ACT
25
7340409
Quản lý dự án
26.44
CCQT SAT hoặc ACT
26
7380101
Luật
26.06
CCQT SAT hoặc ACT
27
7380107
Luật kinh tế
27.1
CCQT SAT hoặc ACT
28
7480101
Khoa học máy tính
27.75
CCQT SAT hoặc ACT
29
7480104
Hệ thống thông tin
25.69
CCQT SAT hoặc ACT
30
7480201
Công nghệ thông tin
25.13
CCQT SAT hoặc ACT
31
7480202
An toàn thông tin
27
CCQT SAT hoặc ACT
32
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
28.31
CCQT SAT hoặc ACT
33
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
26.15
CCQT SAT hoặc ACT
34
7620115
Kinh tế nông nghiệp
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
35
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
26.06
CCQT SAT hoặc ACT
36
7810201
Quản trị khách sạn
26.25
CCQT SAT hoặc ACT
37
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
38
7850103
Quản lý đất đai
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
39
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
26.63
CCQT SAT hoặc ACT
40
EP01
Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
41
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
26.44
CCQT SAT hoặc ACT
42
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
28.01
CCQT SAT hoặc ACT
43
EP04
Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)
27.19
CCQT SAT hoặc ACT
44
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
27.75
CCQT SAT hoặc ACT
45
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
28.69
CCQT SAT hoặc ACT
46
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
25.31
CCQT SAT hoặc ACT
47
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
48
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
27.19
CCQT SAT hoặc ACT
49
EP10
Đầu tư và tài chính (BFI)
27.56
CCQT SAT hoặc ACT
50
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)
26.44
CCQT SAT hoặc ACT
51
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
28.55
CCQT SAT hoặc ACT
52
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
25.65
CCQT SAT hoặc ACT
53
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)
28.01
CCQT SAT hoặc ACT
54
EP15
Khoa học dữ liệu
27
CCQT SAT hoặc ACT
55
EP16
Trí tuệ nhân tạo
27
CCQT SAT hoặc ACT
56
EP17
Kỹ thuật phần mềm
25.65
CCQT SAT hoặc ACT
57
EP18
Quản trị giải trí và sự kiện
27.19
CCQT SAT hoặc ACT
58
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
59
POHE1
POHE-Quản trị khách sạn
26.01
CCQT SAT hoặc ACT
60
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
24.56
CCQT SAT hoặc ACT
61
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
28.31
CCQT SAT hoặc ACT
62
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
26.44
CCQT SAT hoặc ACT
63
POHE5
POHE-Quản trị kinh doanh thương mại
27.19
CCQT SAT hoặc ACT
64
POHE6
Quản lý thị trường
24.38
CCQT SAT hoặc ACT
65
POHE7
POHE-Thẩm định giá
24.74
CCQT SAT hoặc ACT
Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho học sinh sinh viên:
III. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân 2023
Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8, tất cả các trường Đại học/Cao đẳng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn 2023 theo phương thức đánh giá, cụ thể:
Điểm chuẩn NEU xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD
1. Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THPTQG 2023
Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THTPQG 2023 dao động từ 26,10 – 27,65 điểm (thang điểm 30). Trong đó, ngành cao điểm nhất là Thương mại điện tử với 27,65 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý công và Chính sách với 26,10 điểm. Xem chi tiết trong nội dung dưới đây!
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D09;D10
36.5
2
7310101_1
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
A00;A01;D01;D07
27.1
3
7310101_2
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
A00;A01;D01;D07
27.05
4
7310101_3
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)
A00;A01;D01;D07
27.15
5
7310104
Kinh tế đầu tư
A00;A01;D01;B00
27.5
6
7310105
Kinh tế phát triển
A00;A01;D01;D07
27.35
7
7310106
Kinh tế quốc tế
A00;A01;D01;D07
27.35
8
7310107
Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2)
A00;A01;D01;D07
36.2
9
7310108
Toán kinh tế (Toán hệ số 2)
A00;A01;D01;D07
35.95
10
7320108
Quan hệ công chúng
A01;D01;C03;C04
27.2
11
7340101
Quản trị kinh doanh
A00;A01;D01;D07
27.25
12
7340115
Marketing
A00;A01;D01;D07
27.55
13
7340116
Bất động sản
A00;A01;D01;D07
26.4
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00;A01;D01;D07
27.5
15
7340121
Kinh doanh thương mại
A00;A01;D01;D07
27.35
16
7340122
Thương mại điện tử
A00;A01;D01;D07
27.65
17
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00;A01;D01;D07
27.1
18
7340204
Bảo hiểm
A00;A01;D01;D07
26.4
19
7340301
Kế toán
A00;A01;D01;D07
27.05
20
7340302
Kiểm toán
A00;A01;D01;D07
27.2
21
7340401
Khoa học quản lý
A00;A01;D01;D07
27.05
22
7340403
Quản lý công
A00;A01;D01;D07
26.75
23
7340404
Quản trị nhân lực
A00;A01;D01;D07
27.1
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2)
A00;A01;D01;D07
36.15
25
7340409
Quản lý dự án
A00;A01;D01;B00
27.15
26
7380101
Luật
A00;A01;D01;D07
26.6
27
7380107
Luật kinh tế
A00;A01;D01;D07
26.85
28
7480101
Khoa học máy tính (Toán hệ số 2)
A00;A01;D01;D07
35.35
29
7480201
Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2)
A00;A01;D01;D07
35.3
30
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00;A01;D01;D07
27.4
31
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
A00;A01;D01;B00
26.6
32
7620115
Kinh tế nông nghiệp
A00;A01;D01;B00
26.2
33
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00;A01;D01;D07
26.75
34
7810201
Quản trị khách sạn
A00;A01;D01;D07
26.75
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
A00;A01;D01;D07
26.4
36
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
A00;A01;D01;B00
26.35
37
7850103
Quản lý đất đai
A00;A01;D01;D07
26.55
38
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
A00;A01;D01;D07
27.1
39
EP01
Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
36.1
40
EP02
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)
A00;A01;D01;D07
26.45
41
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
A00;A01;D01;D07
26.85
42
EP04
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)
A00;A01;D01;D07
26.9
43
EP05
Kinh doanh số (E-BDB)
A00;A01;D01;D07
26.85
44
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
A00;A01;D01;D07
27.15
45
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
A01;D01;D07;D10
26.65
46
EP08
Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)
A01;D01;D07;D10
26.6
47
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
A00;A01;D01;D07
26.75
48
EP10
Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D10
36.5
49
EP11
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D09;D10
35.75
50
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)
A00;A01;D01;D07
27.2
51
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
A00;A01;D01;D07
26.75
52
EP14
Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D10
36.4
53
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
A00;A01;D01;D07
26.1
54
POHE1
POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
35.65
55
POHE2
POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
35.65
56
POHE3
POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
37.1
57
POHE4
POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
36.2
58
POHE5
POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
36.85
59
POHE6
POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
35.65
60
POHE7
POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2)
A01;D01;D07;D09
35.85
2. Điểm chuẩn xét theo điểm ĐGNL tại Hà Nội
Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL (đánh giá năng lực) của Đại học Quốc gia Hà Nội. Điểm chuẩn NEU 2023 dao động từ 18.00 – 23.43 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 23.43 điểm; thấp nhất là các ngành như Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro, quản trị chất lượng và đổi mới với 18 điểm. Để biết chi tiết, tham khảo bảng điểm dưới đây:
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
Theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2023, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Ngược lại, một số ngành có điểm chuẩn thấp như Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp hay Quản lý công và Chính sách… ở mức 18 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
19.8
2
7310101_1
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
20.6
3
7310101_2
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
18.4
4
7310101_3
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
21.05
5
7310104
Kinh tế đầu tư
21
6
7310105
Kinh tế phát triển
20.45
7
7310106
Kinh tế quốc tế
22.8
8
7310107
Thống kê kinh tế
19.5
9
7310108
Toán kinh tế
20.3
10
7320108
Quan hệ công chúng
22.3
11
7340101
Quản trị kinh doanh
21.45
12
7340115
Marketing
22.3
13
7340116
Bất động sản
19.5
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
23.43
15
7340121
Kinh doanh thương mại
22.43
16
7340122
Thương mại điện tử
23.28
17
7340201
Tài chính-Ngân hàng
21
18
7340204
Bảo hiểm
18.2
19
7340301
Kế toán
21.15
20
7340302
Kiểm toán
22.7
21
7340401
Khoa học quản lý
18.2
22
7340403
Ọuản lý cỗng
18
23
7340404
Quản trị nhân lực
21.25
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
21.25
25
7340409
Ọuản lý dự án
19.4
26
7380101
Luật
20
27
7380107
Luật kinh tế
20.6
28
7480101
Khoa học máy tính
21
29
7480201
Công nghệ thông tin
21.05
30
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24
31
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
18.05
32
7620115
Kinh tế nông nghiệp
18
33
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19.45
34
7810201
Quản trị khách sạn
20.45
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
18.05
36
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18.05
37
7850103
Quản lý đất đai
18
38
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
18.8
39
EP01
Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)
18
40
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
18
41
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
20.05
42
EP04
Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)
19.3
43
EP05
Kinh doanh sổ (E-BDB)
19.65
44
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
19.85
45
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
18.05
46
EP08
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)
18
47
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
19.4
48
EP10
Tài chính và đầu tư (BF1)
18.2
49
EP11
Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)
18.05
50
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)
20.6
51
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
18
52
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)
20.95
53
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
18.05
54
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
18.05
55
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
20.85
56
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
18.8
57
POHE5
POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại
20
58
POHE6
POHE-Quản lý thị trường
18.3
59
POHE7
POHE-Thẩm định giá
18
60
POHEI
POHE-Quản trị khách sạn
18.4
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá Tư duy năm 2023 cao nhất tiếp tục là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Trong khi đó, một số ngành như Kinh tế nông nghiệp, Quản lý đất đai hay Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro… có mức điểm chuẩn ở mức 18 điểm.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
1
7220201
Ngôn ngữ Anh
19.8
2
7310101_1
Kinh tế học (ngành Kinh tế)
20.6
3
7310101_2
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)
18.4
4
7310101_3
Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)
21.05
5
7310104
Kinh tế đầu tư
21
6
7310105
Kinh tế phát triển
20.45
7
7310106
Kinh tế quốc tế
22.8
8
7310107
Thống kê kinh tế
19.5
9
7310108
Toán kinh tế
20.3
10
7320108
Quan hệ công chúng
22.3
11
7340101
Quản trị kinh doanh
21.45
12
7340115
Marketing
22.3
13
7340116
Bất động sản
19.5
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
23.43
15
7340121
Kinh doanh thương mại
22.43
16
7340122
Thương mại điện tử
23.28
17
7340201
Tài chính-Ngân hàng
21
18
7340204
Bảo hiểm
18.2
19
7340301
Kế toán
21.15
20
7340302
Kiểm toán
22.7
21
7340401
Khoa học quản lý
18.2
22
7340403
Ọuản lý cỗng
18
23
7340404
Quản trị nhân lực
21.25
24
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
21.25
25
7340409
Ọuản lý dự án
19.4
26
7380101
Luật
20
27
7380107
Luật kinh tế
20.6
28
7480101
Khoa học máy tính
21
29
7480201
Công nghệ thông tin
21.05
30
7510605
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
24
31
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
18.05
32
7620115
Kinh tế nông nghiệp
18
33
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
19.45
34
7810201
Quản trị khách sạn
20.45
35
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
18.05
36
7850102
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
18.05
37
7850103
Quản lý đất đai
18
38
EBBA
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
18.8
39
EP01
Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)
18
40
EP02
Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)
18
41
EP03
Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)
20.05
42
EP04
Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)
19.3
43
EP05
Kinh doanh sổ (E-BDB)
19.65
44
EP06
Phân tích kinh doanh (BA)
19.85
45
EP07
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)
18.05
46
EP08
Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)
18
47
EP09
Công nghệ tài chính (BFT)
19.4
48
EP10
Tài chính và đầu tư (BF1)
18.2
49
EP11
Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)
18.05
50
EP12
Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)
20.6
51
EP13
Kinh tế học tài chính (FE)
18
52
EP14
Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)
20.95
53
EPMP
Quản lý công và Chính sách (E-PMP)
18.05
54
POHE2
POHE-Quản trị lữ hành
18.05
55
POHE3
POHE-Truyền thông Marketing
20.85
56
POHE4
POHE-Luật kinh doanh
18.8
57
POHE5
POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại
20
58
POHE6
POHE-Quản lý thị trường
18.3
59
POHE7
POHE-Thẩm định giá
18
60
POHEI
POHE-Quản trị khách sạn
18.4
Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Hà Nội đang tuyển dụng dành cho sinh viên:
IV. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển trường NEU 2025
Dưới đây là thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh và các phương thức xét tuyển mà Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) dự kiến áp dụng trong kỳ tuyển sinh năm 2025.
Phương thức tuyển sinh của NEU
1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển khoảng 8.500 sinh viên trong năm 2025, tức là tăng thêm 550 chỉ tiêu so với năm trước. Trong đó 8.200 chỉ tiêu dành cho sinh viên thuộc hệ đại học chính quy, còn lại là nhóm học hệ liên thông.
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2025 với 73 ngành, gần 90 chương trình, trong đó có 2 chương trình mới: Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế. Khác với trước đây, các chương trình tiên tiến, chất lượng cao sẽ tuyển ngay từ đầu.
Trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển thẳng (3% chỉ tiêu): Dành cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi, giải khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc diện chính sách theo quy định. Nếu không dùng phương thức này, thí sinh sẽ được cộng từ 1–2 điểm khi xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp.
Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, sử dụng 4 tổ hợp: A00, A01, D01, D07. Điểm sàn là 20 điểm.
Xét tuyển kết hợp, chia thành 3 nhóm:
Nhóm 1: Có SAT ≥ 1200 hoặc ACT ≥ 26.
Nhóm 2: Có điểm thi đánh giá năng lực (HSA ≥ 85, APT ≥ 700, TSA ≥ 60), có thể kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
Nhóm 3: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT (môn Toán + 1 môn khác).
Tất cả phương thức sẽ quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển chung, không phân bổ chỉ tiêu riêng giữa các phương thức (trừ tuyển thẳng).
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của NEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.