Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường đại học đầu ngành trong đào tạo nhóm ngành Kinh tế, Quản lý, Quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Đây cũng là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp cho Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của NEU 2025 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025
Tính đến thời điểm hiện tại, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) chưa công bố chính thức điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Tuy nhiên, nhà trường đã công bố phương án tuyển sinh với một số thay đổi đáng chú ý so với năm trước.
Do vậy, các bạn học sinh có ý định thi trường NEU hãy tìm hiểu về điểm chuẩn của các năm học trước và chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của năm nay để đánh giá được năng lực của bản thân trước khi đăng ký nguyện vọng.
II. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) theo các phương thức xét tuyển khác nhau:
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024
Mức điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất đối với thang điểm 40 là ngành là Truyền thông marketing 37.49 điểm. Và theo thang điểm 30 thì ngành Quan hệ công chúng với mức điểm chuẩn là 28.18. Chi tiết dưới bảng:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 35.6 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.54 | |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 36.23 | Môn Toán hệ số 2 |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 36.2 | Môn Toán hệ số 2 |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 28.18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.78 | |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.83 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.71 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.57 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.3 | |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.29 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.79 | |
7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 36.36 | Môn Toán hệ số 2 |
7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.91 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 35.55 | Môn Toán hệ số 2 |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.94 | Môn Toán hệ số 2 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35.17 | Môn Toán hệ số 2 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 35 | Môn Toán hệ số 2 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.89 | |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.81 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.94 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.76 | |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.01 | |
EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D09 | 36.25 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | |
EP03 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.97 | |
EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
EP05 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
EP06 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD | A00; A01; D01; D07 | 27.48 | |
EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D10 | 26.96 | |
EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD | A01; D01; D07; D10 | 26.86 | |
EP09 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH | A01; D01; D07; D10 | 36.36 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 35.65 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
EP12 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) | A00; A01; D01; D07 | 27.45 | |
EP13 | Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.96 | |
EP14 | Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) | A01; D01; D07; D10 | 36.42 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 35.46 | Môn Toán hệ số 2 |
EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 34.5 | Môn Toán hệ số 2 |
EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 34.06 | Môn Toán hệ số 2 |
EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A01; D01; D09; D10 | 36.55 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | |
POHE1 | Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D09 | 35.8 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE2 | Quản trị lữ hành | A01; D01; D07; D09 | 35.75 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE3 | Truyền thông Marketing | A01; D01; D07; D09 | 37.49 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE4 | Luật kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 35.26 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE5 | Quản trị kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D09 | 36.59 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE6 | Quản lý thị trường | A01; D01; D07; D09 | 35.88 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
POHE7 | Thẩm định giá | A01; D01; D07; D09 | 36.05 | Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024
Dưới phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 24,7 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 |
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 |
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 |
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 |
12 | 7340115 | Marketing | 23.67 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.73 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 |
19 | 7340301 | Kế toán | 22.45 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 |
22 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 |
26 | 7380101 | Luật | 21.53 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 |
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 |
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 |
38 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 |
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 |
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 |
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 |
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 |
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 |
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 |
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 |
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 |
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 |
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 |
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 |
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 |
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 |
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 |
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 |
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 |
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 |
57 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 |
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 |
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 |
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 |
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 |
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 |
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 |
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 |
65 | POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 |
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024
Điểm chuẩn NEU theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với mức 24,7 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 |
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 |
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 |
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 |
12 | 7340115 | Marketing | 23.67 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.73 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 |
19 | 7340301 | Kế toán | 22.45 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 |
22 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 |
26 | 7380101 | Luật | 21.53 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 |
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 |
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 |
38 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 |
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 |
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 |
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 |
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 |
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 |
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 |
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 |
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 |
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 |
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 |
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 |
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 |
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 |
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 |
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 |
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 |
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 |
57 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 |
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 |
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 |
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 |
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 |
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 |
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 |
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 |
65 | POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 |
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024
Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá Tư duy năm 2024 ghi nhận mức cao nhất là 24.7 điểm ở ngành Kinh doanh quốc tế.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 |
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 |
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 |
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 21.8 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 |
12 | 7340115 | Marketing | 23.67 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 20.9 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.73 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 20.25 |
19 | 7340301 | Kế toán | 22.45 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 23.96 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 |
22 | 7340403 | Quản lý công | 20.25 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 21.48 |
26 | 7380101 | Luật | 21.53 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 22.27 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 |
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22 |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.48 |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 |
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 |
38 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 |
39 | 7850103 | Quản lý đất đai | 20 |
40 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 |
41 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 |
42 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 |
43 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 |
44 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 |
45 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 |
46 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 |
47 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 |
48 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 |
49 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 |
50 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 |
51 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 |
52 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 |
53 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 |
54 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 |
55 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 |
56 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 |
57 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 |
58 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 |
59 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 |
60 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 |
61 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 |
62 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 |
63 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 |
64 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 |
65 | POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 |
66 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 |
5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024
Mức điểm chuẩn cao nhất theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) năm 2024 thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử, đều đạt 28.16 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 21.85 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D09; D10 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.87 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 26.95 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310104 | Kinh tế đầu tư | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310105 | Kinh tế phát triển | 21.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 26.84 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310106 | Kinh tế quốc tế | 24.03 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310107 | Thống kê kinh tế | 21.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7310108 | Toán kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7310108 | Toán kinh tế | 21.8 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.75 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7320108 | Quan hệ công chúng | 23.37 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.34 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 22.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340115 | Marketing | 23.67 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340116 | Bất động sản | 20.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.33 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 24.7 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340121 | Kinh doanh thương mại | 23.64 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340122 | Thương mại điện tử | 24.4 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 28.16 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.73 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340204 | Bảo hiểm | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340301 | Kế toán | 22.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.73 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340302 | Kiểm toán | 23.96 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340401 | Khoa học quản lý | 20.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340403 | Quản lý công | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.3 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340404 | Quản trị nhân lực | 22.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 22.13 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D07 | 26.7 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7340409 | Quản lý dự án | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 26.8 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7380101 | Luật | 21.53 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.81 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7380107 | Luật kinh tế | 22.27 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 26.71 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7480101 | Khoa học máy tính | 22.22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7480104 | Hệ thống thông tin | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.31 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7480201 | Công nghệ thông tin | 22 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7480202 | An toàn thông tin | 21.48 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24.55 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 28.02 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.2 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7810201 | Quản trị khách sạn | 21.9 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 27.11 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 25.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
7850103 | Quản lý đất đai | 20 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 20.87 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 19.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | A01; D01; D07; D09 | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 20.78 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 21.5 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.52 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 22.02 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 22.57 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.44 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.1 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP08 | Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) | A01; D01; D07; D10 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 21.07 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP10 | Tài chính và đầu tư (BFI) | A01; D01; D07; D10 | 26.9 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 20.24 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | A01; D01; D09; D10 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 22.81 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 22.74 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP15 | Khoa học dữ liệu | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP15 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 2600 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP16 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; D07 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 21.05 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP17 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 20.45 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | A01; D01; D09; D10 | 27.6 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 19.35 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 21 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | A01; D01; D07; D09 | 26.65 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 19.75 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | A01; D01; D07; D09 | 26.4 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 23.01 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | A01; D01; D07; D09 | 27.85 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 21.23 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | A01; D01; D07; D09 | 26.57 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 21.93 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | A01; D01; D07; D09 | 27.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE6 | Quản lý thị trường | 20.25 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 | |
POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | A01; D01; D07; D09 | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE7 | POHE-Thẩm định giá | A01; D01; D07; D09 | 25.2 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 19.33 | CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024 |
6. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024 có mức điểm cao nhất là 28.88 thuộc về ngành kinh doanh quốc tế.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT |
2 | 73101011 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
3 | 73101012 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT |
4 | 73101013 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 25.83 | CCQT SAT hoặc ACT |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 28.5 | CCQT SAT hoặc ACT |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 25.5 | CCQT SAT hoặc ACT |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.89 | CCQT SAT hoặc ACT |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 27.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
12 | 7340115 | Marketing | 28.13 | CCQT SAT hoặc ACT |
13 | 7340116 | Bất động sản | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.88 | CCQT SAT hoặc ACT |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 28.73 | CCQT SAT hoặc ACT |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 27.94 | CCQT SAT hoặc ACT |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT |
19 | 7340301 | Kế toán | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 28.37 | CCQT SAT hoặc ACT |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 24.93 | CCQT SAT hoặc ACT |
22 | 7340403 | Quản lý công | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT |
26 | 7380101 | Luật | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 27.1 | CCQT SAT hoặc ACT |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT |
29 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 25.69 | CCQT SAT hoặc ACT |
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 25.13 | CCQT SAT hoặc ACT |
31 | 7480202 | An toàn thông tin | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
32 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT |
33 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 26.15 | CCQT SAT hoặc ACT |
34 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.06 | CCQT SAT hoặc ACT |
36 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 26.25 | CCQT SAT hoặc ACT |
37 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
38 | 7850103 | Quản lý đất đai | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
39 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 26.63 | CCQT SAT hoặc ACT |
40 | EP01 | Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
41 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT |
42 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT |
43 | EP04 | Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT |
44 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | 27.75 | CCQT SAT hoặc ACT |
45 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 28.69 | CCQT SAT hoặc ACT |
46 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 25.31 | CCQT SAT hoặc ACT |
47 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
48 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT |
49 | EP10 | Đầu tư và tài chính (BFI) | 27.56 | CCQT SAT hoặc ACT |
50 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT |
51 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | 28.55 | CCQT SAT hoặc ACT |
52 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT |
53 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) | 28.01 | CCQT SAT hoặc ACT |
54 | EP15 | Khoa học dữ liệu | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
55 | EP16 | Trí tuệ nhân tạo | 27 | CCQT SAT hoặc ACT |
56 | EP17 | Kỹ thuật phần mềm | 25.65 | CCQT SAT hoặc ACT |
57 | EP18 | Quản trị giải trí và sự kiện | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT |
58 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
59 | POHE1 | POHE-Quản trị khách sạn | 26.01 | CCQT SAT hoặc ACT |
60 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 24.56 | CCQT SAT hoặc ACT |
61 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 28.31 | CCQT SAT hoặc ACT |
62 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 26.44 | CCQT SAT hoặc ACT |
63 | POHE5 | POHE-Quản trị kinh doanh thương mại | 27.19 | CCQT SAT hoặc ACT |
64 | POHE6 | Quản lý thị trường | 24.38 | CCQT SAT hoặc ACT |
65 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 24.74 | CCQT SAT hoặc ACT |
Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho học sinh sinh viên: |
III. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân 2023
Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8, tất cả các trường Đại học/Cao đẳng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn 2023 theo phương thức đánh giá, cụ thể:

1. Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THPTQG 2023
Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THTPQG 2023 dao động từ 26,10 – 27,65 điểm (thang điểm 30). Trong đó, ngành cao điểm nhất là Thương mại điện tử với 27,65 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý công và Chính sách với 26,10 điểm. Xem chi tiết trong nội dung dưới đây!
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D09;D10 | 36.5 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 27.1 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 27.05 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00;A01;D01;D07 | 27.15 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00;A01;D01;B00 | 27.5 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00;A01;D01;D07 | 27.35 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 27.35 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) | A00;A01;D01;D07 | 36.2 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | A00;A01;D01;D07 | 35.95 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01;D01;C03;C04 | 27.2 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;D07 | 27.25 |
12 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;D07 | 27.55 |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00;A01;D01;D07 | 26.4 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;D07 | 27.5 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00;A01;D01;D07 | 27.35 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00;A01;D01;D07 | 27.65 |
17 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A01;D01;D07 | 27.1 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | A00;A01;D01;D07 | 26.4 |
19 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;D07 | 27.05 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00;A01;D01;D07 | 27.2 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00;A01;D01;D07 | 27.05 |
22 | 7340403 | Quản lý công | A00;A01;D01;D07 | 26.75 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01;D07 | 27.1 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | A00;A01;D01;D07 | 36.15 |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | A00;A01;D01;B00 | 27.15 |
26 | 7380101 | Luật | A00;A01;D01;D07 | 26.6 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00;A01;D01;D07 | 26.85 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) | A00;A01;D01;D07 | 35.35 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) | A00;A01;D01;D07 | 35.3 |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;D07 | 27.4 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 26.6 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00;A01;D01;B00 | 26.2 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;D07 | 26.75 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;D07 | 26.75 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;D01;D07 | 26.4 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00;A01;D01;B00 | 26.35 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;D01;D07 | 26.55 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00;A01;D01;D07 | 27.1 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 36.1 |
40 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00;A01;D01;D07 | 26.45 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | A00;A01;D01;D07 | 26.85 |
42 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00;A01;D01;D07 | 26.9 |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00;A01;D01;D07 | 26.85 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00;A01;D01;D07 | 27.15 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01;D01;D07;D10 | 26.65 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01;D01;D07;D10 | 26.6 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00;A01;D01;D07 | 26.75 |
48 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D10 | 36.5 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D09;D10 | 35.75 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00;A01;D01;D07 | 27.2 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00;A01;D01;D07 | 26.75 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D10 | 36.4 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00;A01;D01;D07 | 26.1 |
54 | POHE1 | POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 35.65 |
55 | POHE2 | POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 35.65 |
56 | POHE3 | POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 37.1 |
57 | POHE4 | POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 36.2 |
58 | POHE5 | POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 36.85 |
59 | POHE6 | POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 35.65 |
60 | POHE7 | POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) | A01;D01;D07;D09 | 35.85 |
2. Điểm chuẩn xét theo điểm ĐGNL tại Hà Nội
Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL (đánh giá năng lực) của Đại học Quốc gia Hà Nội. Điểm chuẩn NEU 2023 dao động từ 18.00 – 23.43 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 23.43 điểm; thấp nhất là các ngành như Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro, quản trị chất lượng và đổi mới với 18 điểm. Để biết chi tiết, tham khảo bảng điểm dưới đây:
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
Kinh doanh số | EP05 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.65 |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh | EP01 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 |
Kế toán | 7340301 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.15 |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro | EP02 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Khoa học dữ liệu | EP03 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.05 |
Đầu tư tài chính | EP10 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 |
Quản trị chất lượng và Đổi mới | EP08 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.45 |
Quản trị điều hành thông minh | EP07 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Quản lý công và Chính sách | EPMP | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Kinh tế | 7310101_1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.45 |
Công nghệ tài chính | EP09 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 |
Phân tích kinh doanh | EP06 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.85 |
Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.28 |
Quản trị khách sạn | EP11 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.43 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.25 |
Kinh tế | 7310105 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.45 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 |
Quản trị kinh doanh | EBBA | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 |
Quản lý đất đai | 7850103 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 23.43 |
Quan hệ công chúng | 7320108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 |
Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 |
Khoa học quản lý | 7340401 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 |
Kinh tế | 7310106 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.8 |
Kinh tế đầu tư | 7310104 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 |
Quản lý dự án | 7340409 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.4 |
Bất động sản | 7340116 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.5 |
Luật | 7380107 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.8 |
Toán kinh tế | 7310108 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.3 |
Marketing | 7340115 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.3 |
Luật | 7380101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 |
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 22.7 |
Kinh tế | EP13 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EP14 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.95 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Bảo hiểm | 7340204 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.2 |
Kinh tế | 7310101_2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 |
Kinh tế | 7310101_3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21.05 |
Khoa học máy tính | 7480101 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 |
Quản lý công | 7340403 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Luật kinh tế | 7340201 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 21 |
Kế toán | EP04 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 19.3 |
Kiểm toán | EP12 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.6 |
Quản trị khách sạn | POHE1 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.4 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | POHE2 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.05 |
Marketing | POHE3 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20.85 |
Luật | POHE4 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.8 |
Quản trị kinh doanh | POHE5 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 20 |
Khoa học quản lý | POHE6 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18.3 |
Nghiên cứu phát triển | POHE7 | DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD | 18 |
Tham khảo: Học Phí NEU 2023 – 2024 Khóa K65 Và Chính sách Học Bổng
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023
Theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2023, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Ngược lại, một số ngành có điểm chuẩn thấp như Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp hay Quản lý công và Chính sách… ở mức 18 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 |
55 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 |
56 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 |
57 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 |
58 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 |
59 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
60 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023
Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá Tư duy năm 2023 cao nhất tiếp tục là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Trong khi đó, một số ngành như Kinh tế nông nghiệp, Quản lý đất đai hay Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro… có mức điểm chuẩn ở mức 18 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 |
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 |
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 |
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 |
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 |
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 |
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 |
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 |
26 | 7380101 | Luật | 20 |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 |
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 |
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 |
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 |
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 |
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 |
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 |
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 |
54 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 |
55 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 |
56 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 |
57 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 |
58 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 |
59 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
60 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 |
Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Hà Nội đang tuyển dụng dành cho sinh viên: |
IV. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển trường NEU 2025
Dưới đây là thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh và các phương thức xét tuyển mà Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) dự kiến áp dụng trong kỳ tuyển sinh năm 2025.

1. Chỉ tiêu tuyển sinh
Trường Đại học kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển khoảng 8.500 sinh viên trong năm 2025, tức là tăng thêm 550 chỉ tiêu so với năm trước. Trong đó 8.200 chỉ tiêu dành cho sinh viên thuộc hệ đại học chính quy, còn lại là nhóm học hệ liên thông.
2. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2025 với 73 ngành, gần 90 chương trình, trong đó có 2 chương trình mới: Quan hệ lao động và Luật thương mại quốc tế. Khác với trước đây, các chương trình tiên tiến, chất lượng cao sẽ tuyển ngay từ đầu.
Trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển thẳng (3% chỉ tiêu): Dành cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi, giải khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc diện chính sách theo quy định. Nếu không dùng phương thức này, thí sinh sẽ được cộng từ 1–2 điểm khi xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp.
- Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, sử dụng 4 tổ hợp: A00, A01, D01, D07. Điểm sàn là 20 điểm.
- Xét tuyển kết hợp, chia thành 3 nhóm:
-
Nhóm 1: Có SAT ≥ 1200 hoặc ACT ≥ 26.
-
Nhóm 2: Có điểm thi đánh giá năng lực (HSA ≥ 85, APT ≥ 700, TSA ≥ 60), có thể kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.
-
Nhóm 3: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT (môn Toán + 1 môn khác).
-
Tất cả phương thức sẽ quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển chung, không phân bổ chỉ tiêu riêng giữa các phương thức (trừ tuyển thẳng).
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của NEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Xem thêm:
- Điểm Chuẩn Trường Đại Học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng 2025
- Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) 2025-2026
- [Chính Thức] Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế TPHCM (UEH) 2025 – 2026