Thứ Ba, Tháng Tư 22, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2025

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) năm 2025

Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) là một trong những trường đại học đầu ngành trong đào tạo nhóm ngành Kinh tế, Quản lý, Quản trị kinh doanh tại Việt Nam. Đây cũng là nơi đào tạo ra nhiều lãnh đạo cao cấp cho Đảng Cộng sản Việt Nam. Vậy điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu của NEU 2025 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2023 chính xác nhất

I. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025

​Tính đến thời điểm hiện tại, Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) chưa công bố chính thức điểm chuẩn tuyển sinh đại học chính quy năm 2025. Tuy nhiên, nhà trường đã công bố phương án tuyển sinh với một số thay đổi đáng chú ý so với năm trước.

Do vậy, các bạn học sinh có ý định thi trường NEU hãy tìm hiểu về điểm chuẩn của các năm học trước và chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của năm nay để đánh giá được năng lực của bản thân trước khi đăng ký nguyện vọng.

II. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2024

Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn năm 2024 của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) theo các phương thức xét tuyển khác nhau:

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Mức điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2024 theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất đối với thang điểm 40 là ngành là Truyền thông marketing 37.49 điểm. Và theo thang điểm 30 thì ngành Quan hệ công chúng với mức điểm chuẩn là 28.18. Chi tiết dưới bảng:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Môn Tiếng Anh hệ số 2
7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.2  
7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.01  
7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.34  
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; D07 27.4  
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.2  
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.54  
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 36.23 Môn Toán hệ số 2
7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 36.2 Môn Toán hệ số 2
7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.18  
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.15  
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.78  
7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.83  
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.71  
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.57  
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.02  
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3  
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.71  
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.29  
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.79  
7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.1  
7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.96  
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.25  
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 36.36 Môn Toán hệ số 2
7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 27.15  
7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.91  
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.05  
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 35.55 Môn Toán hệ số 2
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 35.94 Môn Toán hệ số 2
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 35.17 Môn Toán hệ số 2
7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 35 Môn Toán hệ số 2
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.89  
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.81  
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D07 26.85  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.71  
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.94  
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.76  
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; D07 26.87  
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.85  
EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.01  
EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD A01; D01; D07; D09 36.25 Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.57  
EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.97  
EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.2  
EP05 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27  
EP06 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành QTKD A00; A01; D01; D07 27.48  
EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.96  
EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành QTKD A01; D01; D07; D10 26.86  
EP09 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành TC-NH A00; A01; D01; D07 26.96  
EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI)/ngành TC-NH A01; D01; D07; D10 36.36 Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 35.65 Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07 27.45  
EP13 Kinh tế tài chính (FE)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.96  
EP14 Logistics và Quản lý CCU tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 36.42 Môn Tiếng Anh hệ số 2
EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 35.46 Môn Toán hệ số 2
EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 34.5 Môn Toán hệ số 2
EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 34.06 Môn Toán hệ số 2
EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 36.55 Môn Tiếng Anh hệ số 2
EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)/ngành Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.7  
POHE1 Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 35.8 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE2 Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 35.75 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE3 Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 37.49 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE4 Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 35.26 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE5 Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 36.59 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE6 Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 35.88 Môn Tiếng Anh hệ số 2
POHE7 Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 36.05 Môn Tiếng Anh hệ số 2

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Dưới phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với 24,7 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Điểm chuẩn NEU theo phương thức xét tuyển bằng điểm thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM năm 2024, ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kinh doanh quốc tế với mức 24,7 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Điểm chuẩn theo phương thức Đánh giá Tư duy năm 2024 ghi nhận mức cao nhất là 24.7 điểm ở ngành Kinh doanh quốc tế.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 21.85
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 22
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 21.2
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 22.02
5 7310104 Kinh tế đầu tư 22.45
6 7310105 Kinh tế phát triển 21.67
7 7310106 Kinh tế quốc tế 24.03
8 7310107 Thống kê kinh tế 21.25
9 7310108 Toán kinh tế 21.8
10 7320108 Quan hệ công chúng 23.37
11 7340101 Quản trị kinh doanh 22.53
12 7340115 Marketing 23.67
13 7340116 Bất động sản 20.9
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 24.7
15 7340121 Kinh doanh thương mại 23.64
16 7340122 Thương mại điện tử 24.4
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.73
18 7340204 Bảo hiểm 20.25
19 7340301 Kế toán 22.45
20 7340302 Kiểm toán 23.96
21 7340401 Khoa học quản lý 20.75
22 7340403 Quản lý công 20.25
23 7340404 Quản trị nhân lực 22.48
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 22.13
25 7340409 Quản lý dự án 21.48
26 7380101 Luật 21.53
27 7380107 Luật kinh tế 22.27
28 7480101 Khoa học máy tính 22.22
29 7480104 Hệ thống thông tin 21.05
30 7480201 Công nghệ thông tin 22
31 7480202 An toàn thông tin 21.48
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.55
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 19.33
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 19.33
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.2
36 7810201 Quản trị khách sạn 21.9
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 19.75
38 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 19.33
39 7850103 Quản lý đất đai 20
40 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 20.87
41 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 19.45
42 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 20.78
43 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 21.5
44 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 22.02
45 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 21.93
46 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 22.57
47 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 20.25
48 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 19.33
49 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 21.07
50 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 21.05
51 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 20.24
52 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 22.81
53 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 20.25
54 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 22.74
55 EP15 Khoa học dữ liệu 21
56 EP16 Trí tuệ nhân tạo 21.05
57 EP17 Kỹ thuật phần mềm 20.45
58 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 21
59 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 19.35
60 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 21
61 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 19.75
62 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 23.01
63 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 21.23
64 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 21.93
65 POHE6 Quản lý thị trường 20.25
66 POHE7 POHE-Thẩm định giá 19.33

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Mức điểm chuẩn cao nhất theo phương thức Điểm thi tốt nghiệp kết hợp chứng chỉ quốc tế (CCQT) năm 2024 thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế và Thương mại điện tử, đều đạt 28.16 điểm.

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7220201 Ngôn ngữ Anh   21.85 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.87 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.95 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310104 Kinh tế đầu tư   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310105 Kinh tế phát triển   21.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.84 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310106 Kinh tế quốc tế   24.03 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310107 Thống kê kinh tế   21.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7310108 Toán kinh tế   21.8 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7320108 Quan hệ công chúng   23.37 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.34 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340101 Quản trị kinh doanh   22.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340115 Marketing   23.67 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340116 Bất động sản   20.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.33 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340120 Kinh doanh quốc tế   24.7 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340121 Kinh doanh thương mại   23.64 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340122 Thương mại điện tử   24.4 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.16 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340201 Tài chính – Ngân hàng   22.73 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340204 Bảo hiểm   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340301 Kế toán   22.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.73 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340302 Kiểm toán   23.96 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340401 Khoa học quản lý   20.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340403 Quản lý công   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.3 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340404 Quản trị nhân lực   22.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.35 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340405 Hệ thống thông tin quản lý   22.13 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.7 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7340409 Quản lý dự án   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.8 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380101 Luật   21.53 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.81 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.15 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7380107 Luật kinh tế   22.27 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.71 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480101 Khoa học máy tính   22.22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480104 Hệ thống thông tin   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.31 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480201 Công nghệ thông tin   22 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7480202 An toàn thông tin A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7480202 An toàn thông tin   21.48 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24.55 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.02 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7620114 Kinh doanh nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7620115 Kinh tế nông nghiệp   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   21.2 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7810201 Quản trị khách sạn   21.9 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.11 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7850103 Quản lý đất đai   20 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   20.87 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE)   19.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) A01; D01; D07; D09 25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   20.78 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   21.5 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KĐ (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.52 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW)   22.02 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP05 Kinh doanh số (E-BDB)   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   22.57 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.44 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.1 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP08 Quản trị chất lượng và Đồi mới (E-MQ1) A01; D01; D07; D10 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   21.07 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.55 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP10 Đầu tư và tài chính (BFI)   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP10 Tài chính và đầu tư (BFI) A01; D01; D07; D10 26.9 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME)   20.24 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW)   22.81 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC)   22.74 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) A00; A01; D01; D07 27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP15 Khoa học dữ liệu   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP15 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 2600 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP16 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP16 Trí tuệ nhân tạo   21.05 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP17 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP17 Kỹ thuật phần mềm   20.45 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EP18 Quản trị giải trí và sự kiện A01; D01; D09; D10 27.6 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
EP18 Quản trị giải trí và sự kiện   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   19.35 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE1 POHE-Quản trị khách sạn   21 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE1 POHE-Quản trị khách sạn A01; D01; D07; D09 26.65 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   19.75 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE2 POHE-Quản trị lữ hành A01; D01; D07; D09 26.4 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   23.01 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE3 POHE-Truyền thông Marketing A01; D01; D07; D09 27.85 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE4 POHE-Luật kinh doanh   21.23 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE4 POHE-Luật kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.57 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại   21.93 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại A01; D01; D07; D09 27.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE6 Quản lý thị trường   20.25 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024
POHE6 POHE-Quản lý thị trường A01; D01; D07; D09 26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE7 POHE-Thẩm định giá A01; D01; D07; D09 25.2 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
POHE7 POHE-Thẩm định giá   19.33 CCTAQT kết hợp với điểm thi HSA/APT/TSA 2023 hoặc 2024

6. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2024 có mức điểm cao nhất là 28.88 thuộc về ngành kinh doanh quốc tế.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
2 73101011 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 27 CCQT SAT hoặc ACT
3 73101012 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
4 73101013 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
5 7310104 Kinh tế đầu tư 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
6 7310105 Kinh tế phát triển 25.83 CCQT SAT hoặc ACT
7 7310106 Kinh tế quốc tế 28.5 CCQT SAT hoặc ACT
8 7310107 Thống kê kinh tế 25.5 CCQT SAT hoặc ACT
9 7310108 Toán kinh tế 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
10 7320108 Quan hệ công chúng 27.89 CCQT SAT hoặc ACT
11 7340101 Quản trị kinh doanh 27.38 CCQT SAT hoặc ACT
12 7340115 Marketing 28.13 CCQT SAT hoặc ACT
13 7340116 Bất động sản 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 28.88 CCQT SAT hoặc ACT
15 7340121 Kinh doanh thương mại 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
16 7340122 Thương mại điện tử 28.73 CCQT SAT hoặc ACT
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng 27.94 CCQT SAT hoặc ACT
18 7340204 Bảo hiểm 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
19 7340301 Kế toán 27 CCQT SAT hoặc ACT
20 7340302 Kiểm toán 28.37 CCQT SAT hoặc ACT
21 7340401 Khoa học quản lý 24.93 CCQT SAT hoặc ACT
22 7340403 Quản lý công 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
23 7340404 Quản trị nhân lực 27 CCQT SAT hoặc ACT
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 26.38 CCQT SAT hoặc ACT
25 7340409 Quản lý dự án 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
26 7380101 Luật 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
27 7380107 Luật kinh tế 27.1 CCQT SAT hoặc ACT
28 7480101 Khoa học máy tính 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
29 7480104 Hệ thống thông tin 25.69 CCQT SAT hoặc ACT
30 7480201 Công nghệ thông tin 25.13 CCQT SAT hoặc ACT
31 7480202 An toàn thông tin 27 CCQT SAT hoặc ACT
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 26.15 CCQT SAT hoặc ACT
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
35 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 26.06 CCQT SAT hoặc ACT
36 7810201 Quản trị khách sạn 26.25 CCQT SAT hoặc ACT
37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
38 7850103 Quản lý đất đai 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 26.63 CCQT SAT hoặc ACT
40 EP01 Khởi nghiệp & phát triển KD (BBAE) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
41 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
43 EP04 Kế toán tích hợp CCQT (ACT-ICAEW) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
44 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) 27.75 CCQT SAT hoặc ACT
45 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 28.69 CCQT SAT hoặc ACT
46 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 25.31 CCQT SAT hoặc ACT
47 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
48 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
49 EP10 Đầu tư và tài chính (BFI) 27.56 CCQT SAT hoặc ACT
50 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
51 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) 28.55 CCQT SAT hoặc ACT
52 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
53 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LSIC) 28.01 CCQT SAT hoặc ACT
54 EP15 Khoa học dữ liệu 27 CCQT SAT hoặc ACT
55 EP16 Trí tuệ nhân tạo 27 CCQT SAT hoặc ACT
56 EP17 Kỹ thuật phần mềm 25.65 CCQT SAT hoặc ACT
57 EP18 Quản trị giải trí và sự kiện 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
58 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
59 POHE1 POHE-Quản trị khách sạn 26.01 CCQT SAT hoặc ACT
60 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 24.56 CCQT SAT hoặc ACT
61 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 28.31 CCQT SAT hoặc ACT
62 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 26.44 CCQT SAT hoặc ACT
63 POHE5 POHE-Quản trị kinh doanh thương mại 27.19 CCQT SAT hoặc ACT
64 POHE6 Quản lý thị trường 24.38 CCQT SAT hoặc ACT
65 POHE7 POHE-Thẩm định giá 24.74 CCQT SAT hoặc ACT
Tham khảo nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho học sinh sinh viên:

Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Căn hộ mini cho cán bộ thuê lâu dài
4
  • Hôm nay
  • Phường Cống Vị, Quận Ba Đình
Cho thuê phòng trọ giờ giấc tự do gần công viên lê thi riêng
9
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng, DT 25m2 khép kín, full đồ đạc, giá từ 3,5- 4,5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Cho Thuê Phòng Trọ : 55 Nguyễn Thị Nhỏ - P.9 - Q.Tân Bình. - dt:16 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Phòng trọ giá rẻ 3,9 triệu: 258/109a Trần Hưng Đạo, ngay bùi viện, Q.1
9
  • Hôm nay
  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1
Chính chủ cho thuê nhà tại địa chỉ số 113A, ngõ 47, đường Văn Cao, phư
9
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê căn hộ khép kín,có thang máy, đối diện bến xe Yên Nghĩa,HĐ
10
  • Hôm nay
  • Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông
Phòng Cho Thuê 20m2 ở trung tâm Q.5 : Đỗ Ngọc Thạnh P.12 Q.5
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 5
Cho thuê phòng ccmn ở Cầu Giấy ngõ 155 ngách 37 số 23A đường Cầu Giấy
2
  • Hôm nay
  • Phường Nghĩa Tân, Quận Cầu Giấy
Phòng cho thuê khu tập trung các trường Đại Học
7
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho thuê phòng mới xây đẹp Như khách sạn gần Quang Trung phan Huy ích
10
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
Cho Nữ thuê phòng giá 1,8 triệu/tháng tại 163 Nguyễn Tiểu La, P5, Q10
3
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 10
Cho thuê phòng riêng biệt, Phòng Lớn số 3/26 LK 10-11, Phan Anh, B Tân
15
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ đủ tiện nghi tại Hoàng Hoa Thám
6
  • Hôm nay
  • Phường Bưởi, Quận Tây Hồ
Cho sinh viên nữ thuê phòng tầng 3, 20m2, nấu giặt bên ngoài, có bàn
4
  • Hôm nay
  • Phường Phan Chu Trinh, Quận Hoàn Kiếm
Cho thuê nhà lầu 1, số 188/2K đường Cao Đạt, P.1, Q.5, nhà mới đẹp
1
  • Hôm nay
  • Phường 1, Quận 5
Cho thuê phòng trọ mới đẹp 533 Kha Vạn Cân, Hiệp Bình Chánh, Thủ Đức
5
  • Hôm nay
  • Phường Hiệp Bình Chánh, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho Thuê Lầu 2: 23/24/31 Bùi Thế Mỹ P.10 Q.Tân Bình dt:3,5x7m ~ 25m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận Tân Bình

III. Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Quốc Dân 2023

Theo kế hoạch của bộ GD&ĐT thì vào cuối tháng 8, tất cả các trường Đại học/Cao đẳng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm chuẩn 2023 theo phương thức đánh giá, cụ thể:

Điểm chuẩn NEU xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD
Điểm chuẩn NEU xét theo điểm ĐGNL và ĐGTD

1. Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THPTQG 2023

Điểm chuẩn NEU xét theo điểm thi THTPQG 2023 dao động từ 26,10 – 27,65 điểm (thang điểm 30). Trong đó, ngành cao điểm nhất là Thương mại điện tử với 27,65 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản lý công và Chính sách với 26,10 điểm. Xem chi tiết trong nội dung dưới đây!

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00;A01;D01;D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00;A01;D01;B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00;A01;D01;D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00;A01;D01;D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01;D01;C03;C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;D07 27.25
12 7340115 Marketing A00;A01;D01;D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00;A01;D01;D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;D01;D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 27.65
17 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00;A01;D01;D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00;A01;D01;D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00;A01;D01;D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00;A01;D01;D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00;A01;D01;D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00;A01;D01;D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00;A01;D01;D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00;A01;D01;B00 27.15
26 7380101 Luật A00;A01;D01;D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00;A01;D01;D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00;A01;D01;D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;D01;B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;D01;D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;D01;D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;D01;B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;D01;D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00;A01;D01;D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00;A01;D01;D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00;A01;D01;D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00;A01;D01;D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00;A01;D01;D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00;A01;D01;D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01;D01;D07;D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01;D01;D07;D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00;A01;D01;D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D09;D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00;A01;D01;D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00;A01;D01;D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00;A01;D01;D07 26.1
54 POHE1 POHE – Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
55 POHE2 POHE – Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
56 POHE3 POHE – Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 37.1
57 POHE4 POHE – Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.2
58 POHE5 POHE – Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 36.85
59 POHE6 POHE – Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.65
60 POHE7 POHE – Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01;D01;D07;D09 35.85

2. Điểm chuẩn xét theo điểm ĐGNL tại Hà Nội

Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL (đánh giá năng lực) của Đại học Quốc gia Hà Nội. Điểm chuẩn NEU 2023 dao động từ 18.00 – 23.43 điểm. Trong đó, cao nhất là ngành Kinh doanh quốc tế với 23.43 điểm; thấp nhất là các ngành như Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro, quản trị chất lượng và đổi mới với 18 điểm. Để biết chi tiết, tham khảo bảng điểm dưới đây:

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kinh doanh số EP05 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.65
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh EP01 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Quản trị khách sạn 7810201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
Kế toán 7340301 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.15
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro EP02 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Khoa học dữ liệu EP03 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.05
Đầu tư tài chính EP10 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Quản trị chất lượng và Đổi mới EP08 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.45
Quản trị điều hành thông minh EP07 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 24
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Quản lý công và Chính sách EPMP DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh tế 7310101_1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Hệ thống thông tin quản lý 7340405 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
Quản trị kinh doanh 7340101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.45
Công nghệ tài chính EP09 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
Phân tích kinh doanh EP06 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.85
Thương mại điện tử 7340122 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.28
Quản trị khách sạn EP11 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh doanh thương mại 7340121 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.43
Quản trị nhân lực 7340404 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.25
Kinh tế 7310105 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.45
Công nghệ thông tin 7480201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
Quản trị kinh doanh EBBA DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
Quản lý đất đai 7850103 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 23.43
Quan hệ công chúng 7320108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
Thống kê kinh tế 7310107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
Khoa học quản lý 7340401 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Kinh tế 7310106 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.8
Kinh tế đầu tư 7310104 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Quản lý dự án 7340409 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.4
Bất động sản 7340116 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.5
Luật 7380107 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.8
Toán kinh tế 7310108 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.3
Marketing 7340115 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.3
Luật 7380101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 7850102 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kiểm toán 7340302 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 22.7
Kinh tế EP13 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng EP14 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.95
Kinh tế nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Kinh doanh nông nghiệp 7620114 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Bảo hiểm 7340204 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.2
Kinh tế 7310101_2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
Kinh tế 7310101_3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21.05
Khoa học máy tính 7480101 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Quản lý công 7340403 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18
Luật kinh tế 7340201 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 21
Kế toán EP04 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 19.3
Kiểm toán EP12 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.6
Quản trị khách sạn POHE1 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành POHE2 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.05
Marketing POHE3 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20.85
Luật POHE4 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.8
Quản trị kinh doanh POHE5 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 20
Khoa học quản lý POHE6 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18.3
Nghiên cứu phát triển POHE7 DGNLHCM, DGNLQGHN, DGTD 18

Tham khảo: Học Phí NEU 2023 – 2024 Khóa K65 Và Chính sách Học Bổng

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2023

Theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM năm 2023, ngành có mức điểm chuẩn cao nhất là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Ngược lại, một số ngành có điểm chuẩn thấp như Kinh doanh nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp hay Quản lý công và Chính sách… ở mức 18 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
55 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
56 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
57 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
58 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
59 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
60 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2023

Điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân theo phương thức xét tuyển bằng điểm Đánh giá Tư duy năm 2023 cao nhất tiếp tục là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 24 điểm. Trong khi đó, một số ngành như Kinh tế nông nghiệp, Quản lý đất đai hay Định phí bảo hiểm & Quản trị rủi ro… có mức điểm chuẩn ở mức 18 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
55 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
56 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
57 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
58 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
59 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18
60 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
Xem ngay các việc làm bán thời gian lương cao tại Hà Nội đang tuyển dụng dành cho sinh viên:

CẦN TUYỂN 3 NHÂN VIÊN LAO ĐỘNG PHỔ THÔNG
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Siêu Thị AEON cần tuyển gấp nhân viên đi làm ngay.
9
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
 Bổ Sung Gấp Nhân Viên Có Việc Làm Ngay Vì Đang Thiếu
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
KingFood Mart tuyển dụng mùa hè vị trí Bán hàng, Thu ngân, Tạp vụ
6
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm sinh viên - Tuyển nhân viên bán hàng part-time full-time
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
Bách hoá tổng hớp Thảo Vy cần tuyển 3 nhân viên bán hàng
1
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc PARTIME/FULLTIME quận Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức,…4tr9-8tr9/th
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc LĐPT/sinh viên cho quận Bình Thạnh, Phú Nhuận đi làm ngay 9tr
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
VIỆC LÀM UY TÍN CHO SINH VIÊN TẠI QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
🧨🧨🧨 TUYỂN GẤP 04 NHÂN VIÊN LÀM VIỆC KHU VỰC QUẬN 6
1
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
Việc làm pratime hoặc fulltime bán trà cafe Quận Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Tuyển nhân viên CLB BIDA bao ĂN, Ở
1
  • Hôm nay
  • Quận 10, TP.HCM
Cần Tuyển 8 NV Nhặt Bóng Tennis Tại Hà Nội
1
  • Hôm nay
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Cần 3 bạn bán hàng partime tại Thủ Đức
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 9, TP.HCM
CẦN 3 BẠN DỄ THƯƠNG PHỤ BÁN ĐỒ DÙNG SKINCARE TẠI KHU VỰC HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
Tuyển thêm nhân viên tại Gò Vấp Parttime-Fulltime-Xoay Ca
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM PART-TIME CHO SINH VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
SHOP BỔ SUNG NHÂN VIÊN BÁN HÀNG - KV HCM
1
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM
VIỆC LÀM BÁN HÀNG CHO SINH VIÊN PARTIME & FULLTIME
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

IV. Chỉ tiêu và phương thức xét tuyển trường NEU 2025

Dưới đây là thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh và các phương thức xét tuyển mà Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU) dự kiến áp dụng trong kỳ tuyển sinh năm 2025.

Phương thức tuyển sinh của NEU
Phương thức tuyển sinh của NEU

1. Chỉ tiêu tuyển sinh

Trường Đại học kinh tế Quốc dân dự kiến tuyển khoảng 8.500 sinh viên trong năm 2025, tức là tăng thêm 550 chỉ tiêu so với năm trước. Trong đó 8.200 chỉ tiêu dành cho sinh viên thuộc hệ đại học chính quy, còn lại là nhóm học hệ liên thông.

2. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2025 với 73 ngành, gần 90 chương trình, trong đó có 2 chương trình mới: Quan hệ lao độngLuật thương mại quốc tế. Khác với trước đây, các chương trình tiên tiến, chất lượng cao sẽ tuyển ngay từ đầu.

Trường áp dụng 3 phương thức tuyển sinh:

  • Xét tuyển thẳng (3% chỉ tiêu): Dành cho thí sinh đạt giải học sinh giỏi, giải khoa học kỹ thuật quốc gia hoặc diện chính sách theo quy định. Nếu không dùng phương thức này, thí sinh sẽ được cộng từ 1–2 điểm khi xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp.
  • Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, sử dụng 4 tổ hợp: A00, A01, D01, D07. Điểm sàn là 20 điểm.
  • Xét tuyển kết hợp, chia thành 3 nhóm:
    • Nhóm 1: Có SAT ≥ 1200 hoặc ACT ≥ 26.

    • Nhóm 2: Có điểm thi đánh giá năng lực (HSA ≥ 85, APT ≥ 700, TSA ≥ 60), có thể kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

    • Nhóm 3: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT (môn Toán + 1 môn khác).

Tất cả phương thức sẽ quy đổi về thang điểm 30 để xét tuyển chung, không phân bổ chỉ tiêu riêng giữa các phương thức (trừ tuyển thẳng).

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin mới nhất về điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân 2025. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của NEU 2023. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ