Thứ Ba, Tháng Tư 29, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệmĐiểm chuẩn đại học Kinh tế - Luật TP.HCM (UEL) 2025-2026

Điểm chuẩn đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) 2025-2026

Đại học Kinh tế luật TP.HCM là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ có niềm đam mê với ngành Kinh tế, Quản lý và Luật. Sau đây Muaban.net sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP.HCM mới nhất trong năm 2025 theo 5 phương thức tuyển sinh để các bạn sĩ tử có thể tham khảo và xét tuyển vào trường đại học top đầu này.

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật theo 5 phương thức xét tuyển

1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM 2025

Hiện tại, trường Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) vẫn chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Theo tiến độ tuyển sinh của các năm trước, điểm chuẩn dự kiến sẽ được công bố vào khoảng tháng 7/2025. Trong thời gian này, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt hơn cho quá trình xét tuyển vào trường.

Tuy nhiên, có một thông tin mới, trong năm 2025, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) có sự điều chỉnh trong phương án tuyển sinh. Thay vì áp dụng 5 phương thức như những năm trước, nhà trường dự kiến triển khai 3 phương thức xét tuyển bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2025
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Xem chi tiết về các phương thức xét tuyển tại Thông tin tuyển sinh đại học chính quy 2025.

2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM 2024

Dưới đây là điểm chuẩn của trường UEL 2024 theo 5 phương thức xét tuyển tuyển sinh.

2.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng (Phương thức 1b) cao nhất là 28.6 điểm với chuyên ngành Marketing. Và điểm chuẩn thấp nhất thuộc chuyên ngành Kinh tế học với điểm là 24.6.

STT Ngành – Chuyên ngành tuyển sinh Mã tuyển sinh Điểm chuẩn
1 Kinh tế – Kinh tế học 7310101_401 24,60
2 Kinh tế – Kinh tế và Quản lý công 7310101_403 27,30
3 Toán kinh tế – Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413 27,40
4 Toán kinh tế – Toán ứng dụng (Tiếng Anh) 7310108_413E 27,40
5 Toán kinh tế – Phân tích dữ liệu (*) 7310108_419 27,60
6 Kinh tế quốc tế – Kinh tế đối ngoại 7310106_402 27,90
7 Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế 7340120_408 28,30
8 Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 7340120_408E 27,50
9 Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh 7340101_407 27,40
10 Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 7340101_407E 26,90
11 Quản trị kinh doanh – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7340101_415 27,00
12 Quản lý công 7340403_418 26,20
13 Marketing – Marketing 7340115_410 28,60
14 Marketing – Marketing (Tiếng Anh) 7340115_415E 26,90
15 Marketing – Digital Marketing 7340115_417 27,90
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 26,80
17 Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 7340201_404E 27,40
18 Công nghệ tài chính – Công nghệ tài chính 7340205_414 25,80
19 Công nghệ tài chính – Co-operative Education 7340205_414H 28,40
20 Kế toán 7340301_405 26,10
21 Kế toán tích hợp ICAEW (Tiếng Anh) 7340301_405E 26,90
22 Kiểm toán 7340302_409 26,20
23 Thương mại điện tử – TMĐT 7340122_411 28,50
24 Thương mại điện tử – TMĐT (Tiếng Anh) 7340122_411E 27,10
25 Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin 7340405_406 26,90
26 Hệ thống thông tin quản lý – Co-operative Education 7340405_406H 26,90
27 Hệ thống thông tin quản lý – Kinh doanh số & AI 7340405_416 25,80
28 Luật – Luật Dân sự 7380101_503 25,40
29 Luật – Luật Tài chính – Ngân hàng 7380101_504 26,40
30 Luật – Luật & Chính sách công 7380101_505
31 Luật kinh tế – Luật Kinh doanh 7380107_501 27,00
32 Luật kinh tế – Luật Thương mại quốc tế 7380107_502 26,90
33 Luật kinh tế – Luật TMQT (Tiếng Anh) 7380107_502E 26,50

2.2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM – Phương thức 2

Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo ĐHQGTPHCM (Phương thức 2) của trường Đại học Kinh tế – Luật) cao nhất thuộc chuyên ngành Kinh doanh quốc tế với điểm số là 87.57. Điểm chuẩn thấp nhất là 72.1 điểm, thuộc ngành Quản lý công.

STT Ngành tuyển sinh Mã tuyển sinh Điểm chuẩn
1 KINH TẾ     
  Kinh tế học 7310101_401 80,96
  Kinh tế và Quản lý công 7310101_403 80,22
2 TOÁN KINH TẾ    
  Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính 7310108_413 81,20
  Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh) 7310108_413E 79,40
  Phân tích dữ liệu 7310108_419 74,80
3 KINH TẾ QUỐC TẾ    
  Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại 7310106_402 87,20
4 KINH DOANH QUỐC TẾ    
  Kinh doanh quốc tế 7340120_408 87,57
  Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 7340120_408E 86,31
5 QUẢN TRỊ KINH DOANH    
  Quản trị kinh doanh 7340101_407 84,74
  Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 7340101_407E 81,20
  Quản trị du lịch và lữ hành 7340101_415 81,80
6 QUẢN LÝ CÔNG 7340403_418 72,10
7 MARKETING    
  Marketing 7340115_410 86,84
  Marketing (Tiếng Anh) 7340115_410E 83,90
  Digital Marketing 7340115_417 87,10
8 TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG    
  Tài chính – Ngân hàng 7340201_404 84,53
  Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 7340201_404E 80,80
9 CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH    
  Công nghệ tài chính 7340205_414 82,95
  Công nghệ tài chính (Co-operative Education) 7340205_414H 76,23
10 KẾ TOÁN    
  Kế toán 7340301_405 80,50
  Kế toán (Tích hợp ICAEW – Tiếng Anh) 7340301_405E 79,10
11 KIỂM TOÁN 7340302_409 85,05
12 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ    
  Thương mại điện tử 7340122_411 87,36
  Thương mại điện tử (Tiếng Anh) 7340122_411E 84,95
13 HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ    
  Hệ thống thông tin quản lý 7340405_406 83,69
  Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education) 7340405_406H 75,71
  Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo 7340405_416 79,07
14 LUẬT    
  Luật Dân sự 7380101_503 79,20
  Luật Tài chính – Ngân hàng 7380101_504 78,70
  Luật Chính sách công 7380101_505 73,19
15 LUẬT KINH TẾ    
  Luật Kinh doanh 7380107_501 82,40
  Luật Kinh doanh quốc tế 7380107_502 84,32
  Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh) 7380107_502E 80,57

2.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học) A00; A01; D01; D07 25.89
7310101_403 Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công) A00; A01; D01; D07 25.64
7310106_402 Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) A00; A01; D01; D07 26.55
7310108_413 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) A00; A01; D01; D07 26.22
7310108_413E Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.61
7310108_419 Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu) A00; A01; D01; D07 26.4
7340101_407 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh ) A00; A01; D01; D07 26.33
7340101_407E Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.5
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.33
7340115_410 Marketing (Chuyên ngành Marketing) A00; A01; D01; D07 26.87
7340115_410E Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.75
7340115_417 Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing) A00; A01; D01; D07 27.1
7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.71
7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.75
7340122_411 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.44
7340122_411E Thương mại điện tử (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.89
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.17
7340201_404E Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.2
7340205_414 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 26.54
7340205_414H Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education) A00; A01; D01; D07 26.45
7340301_405 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.17
7340301_405E Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW – Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.7
7340302_409 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 26.38
7340403_418 Quản lý công A00; A01; D01; D07 24.39
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý) A00; A01; D01; D07 26.35
7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (CT Co – operative Education) A00; A01; D01; D07 27.25
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D01; D07 26.4
7380101_503 Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự) A00; A01; D01; D07 25.25
7380101_504 Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng) A00; A01; D01; D07 25.41
7380101_505 Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công) A00; A01; D01; D07 25.24
7380107_501 Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.07
7380107_502 Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.09
7380107_502E Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 25.25

2.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4

Điểm chuẩn cao nhất dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) – Phương thức 4 của trường Đại học Kinh tế Luật là 945 điểm thuộc chuyên ngành Thương mại điện tử. Điểm chuẩn thấp nhất đối với phương thức xét tuyển này là 702 điểm thuộc ngành Quản lý công.

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) 847
7310101_403 Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công) 809
7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 906
7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) 841
7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 766
7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) 811
7340101_407 Quản trị kinh doanh 878
7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 823
7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) 807
7340115_410 Marketing 916
7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 857
7340115_417 Marketing (Digital Marketing) 938
7340120_408 Kinh doanh quốc tế 933
7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 893
7340122_411 Thương mại điện tử 945
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 876
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 871
7340201_404E Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 839
7340205_414 Công nghệ tài chính 867
7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) 847
7340301_405 Kế toán 851
7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) 767
7340302_409 Kiểm toán 900
7340403_418 Quản lý công 702
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 896
7340405_406H Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation) 846
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 873
7380101_503 Luật (Luật dân sự) 804
7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 800
7380101_505 Luật (Luật và chính sách công) 786
7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 858
7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 861
7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 831

2.5. Điểm chuẩn dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5

Điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Kinh tế Luật dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế SAT là 98 điểm đối với ngành Kế toán (tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW-tiếng anh). Dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế IELTS thì điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển là 27 điểm (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế  – tiếng anh).

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn Ghi chú
7310106_402 Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại) 89 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7310108_413E Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh 76 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7310108_419 Toán kinh tế (phân tích dữ liệu) 78 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340101_407 Quản trị kinh doanh 75 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340101_407E Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh) 85 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_410 Marketing 78 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_410E Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh 81 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_417 Marketing (Digital Marketing) 86 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340120_408 Kinh doanh quốc tế 87 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340120_408E Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh) 77 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340122_411 Thương mại điện tử 82 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340122_411E Thương mại điện tử (tiếng Anh) 76 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340201_404 Tài chính – Ngân hàng 85 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340201_404E Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh) 81 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340205_414H Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education) 85 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340301_405E Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh) 98 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340302_409 Kiểm toán 81 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý 75 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340405_416 Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo) 82 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) 85 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) 87 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) 79 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_502E Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) 76 CCQT (IELTS, TOEFL, …)  và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level

Với những thông tin trên, Mua Bán hy vọng bạn đã nắm được bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật và quyết định được trường đại học ưng ý mà bản thân sẽ ứng tuyển. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước nhé.

Nguồn tham khảo: 

  1. Thông tin tuyển sinh đại học chính quy – Trích từ: https://tuyensinh.uel.edu.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy/
  2. Trường Đại học Kinh tế – Luật công bố kết quả trúng tuyển có điều kiện các phương thức xét tuyển sớm năm 2024 – Trích từ: https://tuyensinh.uel.edu.vn/truong-dai-hoc-kinh-te-luat-cong-bo-ket-qua-trung-tuyen-co-dieu-kien-cac-phuong-thuc-xet-tuyen-som-nam-2024/ 

 

Có thể bạn quan tâm

 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

Kim Ngọc Nguyễnhttps://muaban.net/blog/tac-gia/ngoc-nguyenmuaban-net/
Mình là Kim Ngọc Nguyễn - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề như Phong thủy, nghề nghiệp, chia sẻ kinh nghiệm... Hy vọng những bài viết của mình trên Muaban.net sẽ mang đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ