Điểm chuẩn đại học kinh tế luật cập nhật mới nhất năm 2022
Đại học Kinh tế luật TP.HCM là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ có niềm đam mê với ngành Kinh tế, Quản lý và Luật. Sau đây Muaban.net sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP.HCM mới nhất trong năm 2025 theo 5 phương thức tuyển sinh để các bạn sĩ tử có thể tham khảo và xét tuyển vào trường đại học top đầu này.Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật theo 5 phương thức xét tuyển
1. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM 2025
Hiện tại, trường Đại học Kinh tế – Luật TP.HCM (UEL) vẫn chưa công bố điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025. Theo tiến độ tuyển sinh của các năm trước, điểm chuẩn dự kiến sẽ được công bố vào khoảng tháng 7/2025. Trong thời gian này, thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có cái nhìn tổng quan và chuẩn bị tốt hơn cho quá trình xét tuyển vào trường.
Tuy nhiên, có một thông tin mới, trong năm 2025, Trường Đại học Kinh tế – Luật (UEL) có sự điều chỉnh trong phương án tuyển sinh. Thay vì áp dụng 5 phương thức như những năm trước, nhà trường dự kiến triển khai 3 phương thức xét tuyển bao gồm:
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2025
Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Dưới đây là điểm chuẩn của trường UEL 2024 theo 5 phương thức xét tuyển tuyển sinh.
2.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng (Phương thức 1b) cao nhất là 28.6 điểm với chuyên ngành Marketing. Và điểm chuẩn thấp nhất thuộc chuyên ngành Kinh tế học với điểm là 24.6.
STT
Ngành – Chuyên ngành tuyển sinh
Mã tuyển sinh
Điểm chuẩn
1
Kinh tế – Kinh tế học
7310101_401
24,60
2
Kinh tế – Kinh tế và Quản lý công
7310101_403
27,30
3
Toán kinh tế – Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
7310108_413
27,40
4
Toán kinh tế – Toán ứng dụng (Tiếng Anh)
7310108_413E
27,40
5
Toán kinh tế – Phân tích dữ liệu (*)
7310108_419
27,60
6
Kinh tế quốc tế – Kinh tế đối ngoại
7310106_402
27,90
7
Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế
7340120_408
28,30
8
Kinh doanh quốc tế – Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
7340120_408E
27,50
9
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh
7340101_407
27,40
10
Quản trị kinh doanh – Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
7340101_407E
26,90
11
Quản trị kinh doanh – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7340101_415
27,00
12
Quản lý công
7340403_418
26,20
13
Marketing – Marketing
7340115_410
28,60
14
Marketing – Marketing (Tiếng Anh)
7340115_415E
26,90
15
Marketing – Digital Marketing
7340115_417
27,90
16
Tài chính – Ngân hàng
7340201_404
26,80
17
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
7340201_404E
27,40
18
Công nghệ tài chính – Công nghệ tài chính
7340205_414
25,80
19
Công nghệ tài chính – Co-operative Education
7340205_414H
28,40
20
Kế toán
7340301_405
26,10
21
Kế toán tích hợp ICAEW (Tiếng Anh)
7340301_405E
26,90
22
Kiểm toán
7340302_409
26,20
23
Thương mại điện tử – TMĐT
7340122_411
28,50
24
Thương mại điện tử – TMĐT (Tiếng Anh)
7340122_411E
27,10
25
Hệ thống thông tin quản lý – Hệ thống thông tin
7340405_406
26,90
26
Hệ thống thông tin quản lý – Co-operative Education
7340405_406H
26,90
27
Hệ thống thông tin quản lý – Kinh doanh số & AI
7340405_416
25,80
28
Luật – Luật Dân sự
7380101_503
25,40
29
Luật – Luật Tài chính – Ngân hàng
7380101_504
26,40
30
Luật – Luật & Chính sách công
7380101_505
—
31
Luật kinh tế – Luật Kinh doanh
7380107_501
27,00
32
Luật kinh tế – Luật Thương mại quốc tế
7380107_502
26,90
33
Luật kinh tế – Luật TMQT (Tiếng Anh)
7380107_502E
26,50
2.2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM – Phương thức 2
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo ĐHQGTPHCM (Phương thức 2) của trường Đại học Kinh tế – Luật) cao nhất thuộc chuyên ngành Kinh doanh quốc tế với điểm số là 87.57. Điểm chuẩn thấp nhất là 72.1 điểm, thuộc ngành Quản lý công.
STT
Ngành tuyển sinh
Mã tuyển sinh
Điểm chuẩn
1
KINH TẾ
Kinh tế học
7310101_401
80,96
Kinh tế và Quản lý công
7310101_403
80,22
2
TOÁN KINH TẾ
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính
7310108_413
81,20
Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính (Tiếng Anh)
7310108_413E
79,40
Phân tích dữ liệu
7310108_419
74,80
3
KINH TẾ QUỐC TẾ
Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại
7310106_402
87,20
4
KINH DOANH QUỐC TẾ
Kinh doanh quốc tế
7340120_408
87,57
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
7340120_408E
86,31
5
QUẢN TRỊ KINH DOANH
Quản trị kinh doanh
7340101_407
84,74
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
7340101_407E
81,20
Quản trị du lịch và lữ hành
7340101_415
81,80
6
QUẢN LÝ CÔNG
7340403_418
72,10
7
MARKETING
Marketing
7340115_410
86,84
Marketing (Tiếng Anh)
7340115_410E
83,90
Digital Marketing
7340115_417
87,10
8
TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Tài chính – Ngân hàng
7340201_404
84,53
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
7340201_404E
80,80
9
CÔNG NGHỆ TÀI CHÍNH
Công nghệ tài chính
7340205_414
82,95
Công nghệ tài chính (Co-operative Education)
7340205_414H
76,23
10
KẾ TOÁN
Kế toán
7340301_405
80,50
Kế toán (Tích hợp ICAEW – Tiếng Anh)
7340301_405E
79,10
11
KIỂM TOÁN
7340302_409
85,05
12
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Thương mại điện tử
7340122_411
87,36
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
7340122_411E
84,95
13
HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Hệ thống thông tin quản lý
7340405_406
83,69
Hệ thống thông tin quản lý (Co-operative Education)
7340405_406H
75,71
Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo
7340405_416
79,07
14
LUẬT
Luật Dân sự
7380101_503
79,20
Luật Tài chính – Ngân hàng
7380101_504
78,70
Luật Chính sách công
7380101_505
73,19
15
LUẬT KINH TẾ
Luật Kinh doanh
7380107_501
82,40
Luật Kinh doanh quốc tế
7380107_502
84,32
Luật Thương mại quốc tế (Tiếng Anh)
7380107_502E
80,57
2.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
7310101_401
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế học)
A00; A01; D01; D07
25.89
7310101_403
Kinh tế (Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý công)
A00; A01; D01; D07
25.64
7310106_402
Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại)
A00; A01; D01; D07
26.55
7310108_413
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính)
A00; A01; D01; D07
26.22
7310108_413E
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong Kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.61
7310108_419
Toán Kinh tế (Chuyên ngành Phân tích dữ liệu)
A00; A01; D01; D07
26.4
7340101_407
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )
A00; A01; D01; D07
26.33
7340101_407E
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh )(Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.5
7340101_415
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành)
A00; A01; D01; D07
25.33
7340115_410
Marketing (Chuyên ngành Marketing)
A00; A01; D01; D07
26.87
7340115_410E
Marketing (Chuyên ngành Marketing)(Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.75
7340115_417
Marketing (Chuyên ngành Digital Marketing)
A00; A01; D01; D07
27.1
7340120_408
Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; D07
26.71
7340120_408E
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.75
7340122_411
Thương mại điện tử
A00; A01; D01; D07
27.44
7340122_411E
Thương mại điện tử (Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.89
7340201_404
Tài chính – Ngân hàng
A00; A01; D01; D07
26.17
7340201_404E
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.2
7340205_414
Công nghệ tài chính
A00; A01; D01; D07
26.54
7340205_414H
Công nghệ tài chính (CT Co-operative Education)
A00; A01; D01; D07
26.45
7340301_405
Kế toán
A00; A01; D01; D07
26.17
7340301_405E
Kế toán (Tích hợp CCQT ICAEW – Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.7
7340302_409
Kiểm toán
A00; A01; D01; D07
26.38
7340403_418
Quản lý công
A00; A01; D01; D07
24.39
7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Hệ thông thông tin quản lý)
A00; A01; D01; D07
26.35
7340405_406H
Hệ thống thông tin quản lý (CT Co – operative Education)
A00; A01; D01; D07
27.25
7340405_416
Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
A00; A01; D01; D07
26.4
7380101_503
Luật( Chuyên ngành Luật Dân sự)
A00; A01; D01; D07
25.25
7380101_504
Luật (Chuyên ngành Luật Tài chính – Ngân hàng)
A00; A01; D01; D07
25.41
7380101_505
Luật (Chuyên ngành Luật và Chính sách công)
A00; A01; D01; D07
25.24
7380107_501
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật Kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
26.07
7380107_502
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
A00; A01; D01; D07
26.09
7380107_502E
Luật Kinh tế (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)(Tiếng Anh)
A00; A01; D01; D07
25.25
2.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4
Điểm chuẩn cao nhất dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) – Phương thức 4 của trường Đại học Kinh tế Luật là 945 điểm thuộc chuyên ngành Thương mại điện tử. Điểm chuẩn thấp nhất đối với phương thức xét tuyển này là 702 điểm thuộc ngành Quản lý công.
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
7310101_401
Kinh tế (Kinh tế học)
847
7310101_403
Kinh tế ( Kinh tế và quản lý công)
809
7310106_402
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)
906
7310108_413
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính)
841
7310108_413E
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
766
7310108_419
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)
811
7340101_407
Quản trị kinh doanh
878
7340101_407E
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
823
7340101_415
Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành)
807
7340115_410
Marketing
916
7340115_410E
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh
857
7340115_417
Marketing (Digital Marketing)
938
7340120_408
Kinh doanh quốc tế
933
7340120_408E
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
893
7340122_411
Thương mại điện tử
945
7340122_411E
Thương mại điện tử (tiếng Anh)
876
7340201_404
Tài chính – Ngân hàng
871
7340201_404E
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
839
7340205_414
Công nghệ tài chính
867
7340205_414H
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)
847
7340301_405
Kế toán
851
7340301_405E
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)
767
7340302_409
Kiểm toán
900
7340403_418
Quản lý công
702
7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý
896
7340405_406H
Hệ thống thông tin quản lý (Chưong trình Co-operatìveEducation)
846
7340405_416
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
873
7380101_503
Luật (Luật dân sự)
804
7380101_504
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)
800
7380101_505
Luật (Luật và chính sách công)
786
7380107_501
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
858
7380107_502
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
861
7380107_502E
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)
831
2.5. Điểm chuẩn dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5
Điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Kinh tế Luật dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế SAT là 98 điểm đối với ngành Kế toán (tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW-tiếng anh). Dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế IELTS thì điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển là 27 điểm (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế – tiếng anh).
Mã ngành
Tên ngành
Điểm chuẩn
Ghi chú
7310106_402
Kinh tế quốc tế (kinh tế đối ngoại)
89
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7310108_413E
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) Chất lượng cao bằng tiếng Anh
76
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7310108_419
Toán kinh tế (phân tích dữ liệu)
78
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340101_407
Quản trị kinh doanh
75
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340101_407E
Quản trị kinh doanh (Tiếng Anh)
85
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_410
Marketing
78
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_410E
Marketing Chất lượng cao bằng tiếng Anh
81
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340115_417
Marketing (Digital Marketing)
86
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340120_408
Kinh doanh quốc tế
87
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340120_408E
Kinh doanh quốc tế (Tiếng Anh)
77
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340122_411
Thương mại điện tử
82
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340122_411E
Thương mại điện tử (tiếng Anh)
76
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340201_404
Tài chính – Ngân hàng
85
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340201_404E
Tài chính – Ngân hàng (Tiếng Anh)
81
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340205_414H
Công nghệ tài chính (Chưong trình Co-operative Education)
85
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340301_405E
Kế toán (Tích hợp chứng chi quốc tế ICAEW- Tiếng Anh)
98
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340302_409
Kiểm toán
81
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340405_406
Hệ thống thông tin quản lý
75
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7340405_416
Hệ thống thông tin quản lý (kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo)
82
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380101_504
Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng)
85
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_501
Luật kinh tế (Luật kinh doanh)
87
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_502
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)
79
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
7380107_502E
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) Chất lượng cao bằng Tiếng Anh)
76
CCQT (IELTS, TOEFL, …) và CC SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/A-level
Với những thông tin trên, Mua Bán hy vọng bạn đã nắm được bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật và quyết định được trường đại học ưng ý mà bản thân sẽ ứng tuyển. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước nhé.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Mình là Kim Ngọc Nguyễn, hiện đang làm Content Writter tại Công ty Cổ phần Định Anh, với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nội dung tuyển dụng – việc làm. Mình tập trung viết những thông tin mà người tìm việc và nhà tuyển dụng quan tâm như mức lương, quyền lợi, mô tả công việc hay yêu cầu ứng tuyển... Mục tiêu là mang đến nội dung rõ ràng, đáng tin cậy, giúp quá trình tìm việc và tuyển dụng trở nên hiệu quả hơn.
Mình là Kim Ngọc Nguyễn, hiện đang làm Content Writter tại Công ty Cổ phần Định Anh, với hơn 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực nội dung tuyển dụng – việc làm. Mình tập trung viết những thông tin mà người tìm việc và nhà tuyển dụng quan tâm như mức lương, quyền lợi, mô tả công việc hay yêu cầu ứng tuyển... Mục tiêu là mang đến nội dung rõ ràng, đáng tin cậy, giúp quá trình tìm việc và tuyển dụng trở nên hiệu quả hơn.