Đại học Kinh tế luật TP.HCM là sự lựa chọn hàng đầu của nhiều bạn trẻ có niềm đam mê với ngành Kinh tế, Quản lý và Luật. Sau đây Muaban.net sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật TP.HCM mới nhất trong năm 2024 theo 5 phương thức tuyển sinh để các bạn sĩ tử có thể tham khảo và xét tuyển vào trường đại học top đầu này.
1. Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Kinh tế Luật 2024
Trường Đại học Kinh tế – Luật đã thông báo các phương thức tuyển sinh năm 2024, tuy nhiên chưa có chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể cho từng ngành mà chỉ có phần trăm tuyển sinh theo 5 phương thức. Tùy vào từng phương thức xét tuyển mà chỉ tiêu tuyển sinh của trường sẽ khác nhau, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng chỉ chiếm 5% chỉ tiêu.
-
Phương thức 1a: Ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
-
Phương thức 1b: Ưu tiên xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng của các trường THPT theo quy định của ĐHQG-HCM
-
- Phương thức 2: Xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM chiếm khoảng 20% chỉ tiêu.
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% – 50% chỉ tiêu.
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM, 40% – 60% chỉ tiêu.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế với quá trình học THPT, 10% chỉ tiêu.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 cập nhật mới nhất
2. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2024
2.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b
Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng cao nhất là 28.6 với chuyên ngành Marketing. Và điểm chuẩn thấp nhất thuộc chuyên ngành Kinh tế học với điểm là 24.6.
2.2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG – Phương thức 2
Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG – Phương thức 2 của trường Đại học Kinh tế – Luật cao nhất thuộc chuyên ngành Kinh doanh quốc tế với điểm số là 87.57. Điểm chuẩn thấp nhất là 72.1 điểm, thuộc ngành Quản lý công.
2.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3
Đang cập nhật…
2.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4
Điểm chuẩn cao nhất dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4 của trường Đại học Kinh tế Luật là 945 điểm thuộc chuyên ngành Thương mại điện tử. Điểm chuẩn thấp nhất đối với phương thức xét tuyển này là 702 điểm thuộc ngành Quản lý công.
2.5. Điểm chuẩn dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5
Điểm chuẩn cao nhất của trường Đại học Kinh tế Luật dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế SAT là 98 điểm đối với ngành Kế toán (tích hợp chứng chỉ quốc tế ICAEW-tiếng anh). Dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế IELTS thì điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển là 27 điểm (chuyên ngành Kinh doanh quốc tế – tiếng anh).
Kết quả dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5
Nguồn: tuyensinh.uel.edu.vn
3. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2023
3.1. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng học sinh giỏi, tài năng – Phương thức 1b
Các thí sinh thuộc nhóm 5 học sinh giỏi có điểm trung bình học lực 3 năm THPT cao nhất trường hoặc thí sinh giỏi năng khiếu đạt thành tích cao trong các cuộc thi thể thao, nghệ thuật. Mỗi trường THPT chỉ được giới thiệu 1 học sinh vào một đơn vị của ĐHQG-HCM đối với phương thức này:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 24.9 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | – |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 27.9 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 28.6 |
7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | – |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 27.5 |
7340401_407E | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 27.1 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 26.0 |
7340115_410 | Marketing | 28.0 |
7340115_410E | Marekting (tiếng Anh) | 26.5 |
7340115_417 | Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) | 27.7 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 28.1 |
7341020_408E | Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 27.2 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 28.3 |
7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 27.5 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 25.7 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 26.3 |
7340301_405 | Kế toán | 25.1 |
7340301_405E | Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW | 26.0 |
7340302_409 | Kiểm toán | 26.3 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) | 26.5 |
7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 26.9 |
7380101_503 | Luật dân sự | 26.4 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | – |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 27.2 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 26.5 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.3 |
7380101_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh | – |
Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2024
3.2. Điểm chuẩn ưu tiên xét tuyển theo quy định ĐHQG – Phương thức 2
Đây là phương thức xét tuyển các thí sinh đạt học lực giỏi 3 năm THPT hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, học tại 149 trường THPT theo quy định (gồm: 83 trường chuyên, năng khiếu và 66 trường có kết quả bài thi tốt nghiệp THPT cao trong các năm tuyển sinh gần đây).
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 84.21 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 82.1 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 87.7 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 80.54 |
7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 80.0 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 86.52 |
7340401_407E | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 84.62 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 82.74 |
7340115_410 | Marketing | 87.05 |
7340115_410E | Marekting (tiếng Anh) | 85.79 |
7340115_417 | Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) | 87.15 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 88.31 |
7341020_408E | Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 86.00 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 87.68 |
7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 84.95 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 85.5 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 83.9 |
7340301_405 | Kế toán | 85.1 |
7340301_405E | Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW | 82.1 |
7340302_409 | Kiểm toán | 85.89 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) | 85.47 |
7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 83.48 |
7380101_503 | Luật dân sự | 81.80 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 81.60 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 80.12 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 84.30 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 84.84 |
7380101_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh | 83.37 |
Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM
3.3. Điểm chuẩn dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia – Phương thức 3
Đang cập nhật…
3.4. Điểm chuẩn dựa trên kết quả thi ĐGNL – Phương thức 4
Trường đại học kinh tế luật TP.HCM đã công bố điểm chuẩn theo phương án ĐGNL với điểm trung bình trúng tuyển năm 2023 là 849. Trong đó điểm chuẩn các ngành thuộc lĩnh vực Kinh tế trung bình là 835 điểm, Kinh doanh là 872 điểm và Luật là 815 điểm.
Các bạn sinh viên có thể tham khảo cụ thể điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả ĐGNL năm 2023 dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 815 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 762 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 884 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) | 762 |
7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | 736 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 854 |
7340401_407E | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 800 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 766 |
7340115_410 | Marketing | 865 |
7340115_410E | Marekting (tiếng Anh) | 818 |
7340115_417 | Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) | 866 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 894 |
7341020_408E | Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 851 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 892 |
7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 799 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 834 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 806 |
7340301_405 | Kế toán | 827 |
7340301_405E | Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW | 777 |
7340302_409 | Kiểm toán | 849 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) | 842 |
7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 807 |
7380101_503 | Luật dân sự | 758 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 745 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 731 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 807 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 804 |
7380101_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh | 780 |
Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM
Tham khảo tin tuyển dụng việc làm part-time dành cho HSSV:
Tham khảo: [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
3.5. Điểm chuẩn dựa trên kết quả học bạ và chứng chỉ quốc tế – Phương thức 5
Đây là phương thức xét dựa trên kết quả chứng chỉ quốc tế (như IELTS, TOEFT…) kết hợp kết quả học bạ THPT hoặc xét chứng chỉ SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level.
(1): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng điểm chứng chỉ quốc tế SAT, ACT/bằng tú tài quốc tế (IB)/chứng chỉ A-level: Quy đổi ra % điểm tối đa của từng loại chứng chỉ.
(2): Điểm chuẩn quy đổi sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, tổng điểm quy đổi của chứng chỉ tiếng Anh nhân hệ số 2 cộng với điểm trung bình học bạ 3 năm THPT (6 học kỳ).
Mã ngành | Tên ngành | (1) | (2) |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 83 | 27.3 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 74 | 26.4 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 84 | 29.2 |
7310108_413 | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) | – | 25.0 |
7310108_413E | Toán kinh tế (Chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế, Quản trị và Tài chính) (Tiếng Anh) | – | 23.0 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 80 | 27.8 |
7340401_407E | Quản trị kinh doanh (tiếng Anh) | 81 | 26.3 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | – | 26.0 |
7340115_410 | Marketing | 83 | 28.3 |
7340115_410E | Marketing (tiếng Anh) | 79 | 27.1 |
7340115_417 | Marketing (chuyên ngành Digital Marketing) | 80 | 28.6 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 88 | 28.9 |
7341020_408E | Kinh doanh quốc tế (tiếng Anh) | 76 | 27.2 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 75 | 28.5 |
7340122_411E | Thương mại điện tử (tiếng Anh) | 86 | 26.2 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 84 | 28.3 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | – | 27.4 |
7340301_405 | Kế toán | 79 | 27.8 |
7340301_405E | Kế toán (tiếng Anh) tích hợp chứng chỉ CFAB của hiệp hội ICAEW | 78 | 25.5 |
7340302_409 | Kiểm toán | 82 | 28.2 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành hệ thống thông tin quản lý) | – | 27.0 |
7340405_416 | Hệ thống thông tin quản lý (chuyên ngành Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) | 92 | 26.8 |
7380101_503 | Luật dân sự | – | 27.0 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | – | 26.6 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | – | 25.3 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 83 | 28.2 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 78 | 28.1 |
7380101_502E | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) tiếng Anh | 78 | 26.1 |
Nguồn: Trường ĐH Kinh tế luật TP.HCM
Tra cứu kết quả đủ điều kiện trúng tuyển, ngành trúng tuyển tại https://kqts.uel.edu.vn. Và danh sách đủ điều kiện trúng tuyển sẽ được trường UEL cập nhật lên cổng thông tin của Bộ GD-ĐT.
4. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật UEL 2022
Trong thời gian chờ đợi điểm chuẩn xét bằng các phương thức khác của trường đại học kinh tế – luật (UEL). Mời bạn tham khảo điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2022 theo tất cả các phương thức xét tuyển dưới đây:
4.1. Điểm chuẩn theo hình thức tuyển thẳng học sinh giỏi nhất các trường THPT
Với phương thức này, học sinh THPT đạt danh hiệu học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) và là học sinh nằm trong top 3 có điểm trung bình cao nhất cả 3 năm THPT sẽ được ưu tiên xét tuyển.
Phương thức này được áp dụng ở quy mô toàn quốc, mỗi trường được giới thiệu 1 học sinh vào 1 đơn vị của ĐHQG-HCM. Hai ngành có điểm chuẩn theo phương thức này cao nhất ở UEL là Marketing và Kinh doanh quốc tế với 28.9 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 27.0 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 27.1 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 28.3 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC | 28.1 |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh | 26.7 |
7310108_413 | Toán kinh tế | 25.3 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 27.7 |
7340401_407C | Quản trị kinh doanh CLC | 26.4 |
7340401_407CA | Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh | 28.7 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 27.2 |
7340115_410 | Marketing | 28.9 |
7340115_410C | Marketing CLC | 27.2 |
7340115_410CA | Marekting CLC bằng tiếng Anh | 28.9 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 28.9 |
7341020_408C | Kinh doanh quốc tế CLC | 28.6 |
7341020_408CA | Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 28.1 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 28.2 |
7340122_411C | Thương mại điện tử CLC | 27.6 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 27.8 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh | 25.2 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 26.5 |
7340301_405 | Kế toán | 27.0 |
7340301_405C | Kế toán CLC | 26.4 |
7340302_409 | Kiểm toán | 27.4 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 27.3 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý CLC | 27.0 |
7380101_503 | Luật dân sự | 26.9 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 25.7 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 25.7 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh | 27.4 |
7380101_501C | Luật kinh tế (luật kinh doanh CLC | 28.2 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 27.5 |
7380101_501C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC | 27.2 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2024 – 2025 mới nhất
4.2. Điểm chuẩn theo quy định của ĐHQG TP.HCM
Phương thức 2 là ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM. Đối tượng tuyển sinh của phương thức này là học sinh giỏi 3 năm liền (10, 11, 12) hoặc là thành viên đội tuyển tham dự kỳ thi Học sinh giỏi Quốc gia, hoặc thí sinh học tại trường THPT chuyên, năng khiếu hoặc các trường THPT có nhiều thí sinh đạt kết quả cao ở kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2019, 2020 và 2021.
Điểm chuẩn của phương thức này là tổng điểm trung bình lớp 10, 11 và 12 của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển do thí sinh đăng ký phải đạt từ 72,7 điểm đến 88,52 điểm, trong đó 06 chương trình đào tạo có điểm chuẩn đạt từ 87 điểm trở lên.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 84.95 |
7310101_401C | Kinh tế ( Kinh tế học) CLC | 82.22 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 79.70 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC | 73.50 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 87.89 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC | 87.15 |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh | 84.63 |
7310108_413 | Toán kinh tế | 80.40 |
7310108_413C | Toán kinh tế CLC | 75.08 |
7310108_413CA | Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 74.00 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 86.21 |
7340401_407C | Quản trị kinh doanh CLC | 85.58 |
7340401_407CA | Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh | 80.96 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 80.70 |
7340115_410 | Marketing | 88.00 |
7340115_410C | Marketing CLC | 86.48 |
7340115_410CA | Marekting CLC bằng tiếng Anh | 82.74 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 88.52 |
7341020_408C | Kinh doanh quốc tế CLC | 87.47 |
7341020_408CA | Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 85.20 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 87.05 |
7340122_411C | Thương mại điện tử CLC | 86.52 |
7340122_411CA | Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh | 82.53 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 85.37 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC | 84.74 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh | 78.40 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 81.27 |
7340208_414C | Công nghệ tài chính CLC | 80.90 |
7340301_405 | Kế toán | 84.50 |
7340301_405C | Kế toán CLC | 81.60 |
7340301_405CA | Kế toán CLC bằng tiếng Anh | 72.70 |
7340302_409 | Kiểm toán | 86.52 |
7340302_409C | Kiểm toán CLC | 84.70 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 84.30 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý CLC | 82.95 |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC | 81.80 |
7380101_503 | Luật dân sự | 81.06 |
7380101_503C | Luật dân sự CLC | 79.00 |
7380101_503CA | Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh | 72.90 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 81.27 |
7380101_504C | Luật tài chính ngân hàng CLC | 77.80 |
7380101_504CA | Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp | 77.40 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 73.80 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 84.00 |
7380101_501C | Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC | 83.27 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 84.11 |
7380101_501C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC | 83.30 |
7380101_501CA | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh | 79.07 |
Tham khảo thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2024
4.3. Điểm chuẩn dựa vào điểm thi Trung học Phổ thông Quốc gia
Xét hai chương trình đào tạo mới của UEL, Luật thương mại quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh có số điểm chuẩn là 24,65 điểm. Còn chương trình Luật và Chính sách công là 23,5 điểm.
Các ngành đặc thù kinh tế như kinh tế đối ngoại, Marketing, Luật Thương mại quốc tế, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử vẫn nằm trong top những ngành được nhiều thí sinh đăng ký nhất ở phương thức xét tuyển này.
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 26.15 |
7310101_401C | Kinh tế ( Kinh tế học) CLC | 25.45 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 25.70 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC | 25.40 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 26.90 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC | 26.30 |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh | 25.75 |
7310108_413 | Toán kinh tế | 25.50 |
7310108_413C | Toán kinh tế CLC | 25.05 |
7310108_413CA | Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 24.00 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 26.55 |
7340401_407C | Quản trị kinh doanh CLC | 25.85 |
7340401_407CA | Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh | 24.75 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 25.15 |
7340115_410 | Marketing | 27.35 |
7340115_410C | Marketing CLC | 26.85 |
7340115_410CA | Marekting CLC bằng tiếng Anh | 26.30 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 27.15 |
7341020_408C | Kinh doanh quốc tế CLC | 26.85 |
7341020_408CA | Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 25.95 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 27.55 |
7340122_411C | Thương mại điện tử CLC | 26.75 |
7340122_411CA | Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh | 25.95 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 26.05 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC | 25.80 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh | 24.65 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 26.65 |
7340208_414C | Công nghệ tài chính CLC | 26.10 |
7340301_405 | Kế toán | 26.20 |
7340301_405C | Kế toán CLC | 25.85 |
7340301_405CA | Kế toán CLC bằng tiếng Anh | 25.00 |
7340302_409 | Kiểm toán | 26.60 |
7340302_409C | Kiểm toán CLC | 26.45 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 26.85 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý CLC | 26.20 |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC | 26.35 |
7380101_503 | Luật dân sự | 25.70 |
7380101_503C | Luật dân sự CLC | 25.30 |
7380101_503CA | Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh | 25.00 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 25.80 |
7380101_504C | Luật tài chính ngân hàng CLC | 24.70 |
7380101_504CA | Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp | 23.40 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 23.50 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 26.70 |
7380101_501C | Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC | 26.40 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 26.70 |
7380101_501C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC | 26.45 |
7380101_501CA | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh | 24.65 |
Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2024
4.4. Điểm chuẩn UEL dựa trên kết quả thi ĐGNL
Phương thức là xét tuyển dựa trên kết quả thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2023. Kỳ thi ĐGNL 2022 được tổ chức thành 2 đợt thi và UEL xét tuyển cả 2 đợt thi này. Điểm chuẩn UEL ĐGNL năm 2022 trung bình là 853 (tính theo thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển). Trong đó, điểm trung bình khối ngành Kinh tế là 843 điểm, khối ngành Kinh doanh & quản lý là 872 điểm và khối ngành Luật là 819 điểm.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực UEL cao nhất là 928 điểm với ngành Kinh doanh quốc tế. Điểm trúng tuyển đối với chương trình Luật thương mại quốc tế chất lượng cao bằng tiếng Anh là 706 điểm và chương trình Luật và Chính sách công là 708 điểm, cụ thể trong hình dưới đây:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7310101_401 | Kinh tế ( Kinh tế học) | 842 |
7310101_401C | Kinh tế ( Kinh tế học) CLC | 795 |
7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) | 762 |
7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và quản lý công) CLC | 717 |
7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | 922 |
7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC | 861 |
7310106_402CA | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) CLC bằng tiếng Anh | 886 |
7310108_413 | Toán kinh tế | 765 |
7310108_413C | Toán kinh tế CLC | 745 |
7310108_413CA | Toán kinh tế CLC bằng tiếng Anh | 702 |
7340401_407 | Quản trị kinh doanh | 886 |
7340401_407C | Quản trị kinh doanh CLC | 850 |
7340401_407CA | Quản trị kinh doanh CLC bằng tiếng Anh | 825 |
7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | 775 |
7340115_410 | Marketing | 917 |
7340115_410C | Marketing CLC | 881 |
7340115_410CA | Marekting CLC bằng tiếng Anh | 837 |
7341020_408 | Kinh doanh quốc tế | 928 |
7341020_408C | Kinh doanh quốc tế CLC | 890 |
7341020_408CA | Kinh doanh quốc tế CLC bằng tiếng Anh | 896 |
7340122_411 | Thương mại điện tử | 900 |
7340122_411C | Thương mại điện tử CLC | 865 |
7340122_411CA | Thương mại điện tử CLC bằng tiếng Anh | 821 |
7340201_404 | Tài chính – ngân hàng | 846 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC | 833 |
7340201_404CA | Tài chính – ngân hàng CLC bằng tiếng Anh | 808 |
7340208_414 | Công nghệ tài chính | 775 |
7340208_414C | Công nghệ tài chính CLC | 765 |
7340301_405 | Kế toán | 835 |
7340301_405C | Kế toán CLC | 778 |
7340301_405CA | Kế toán CLC bằng tiếng Anh | 738 |
7340302_409 | Kiểm toán | 891 |
7340302_409C | Kiểm toán CLC | 838 |
7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | 843 |
7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý CLC | 828 |
7340405_416C | Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) CLC | 771 |
7380101_503 | Luật dân sự | 784 |
7380101_503C | Luật dân sự CLC | 762 |
7380101_503CA | Luật dân sự CLC bằng tiếng Anh | 707 |
7380101_504 | Luật tài chính ngân hàng | 778 |
7380101_504C | Luật tài chính ngân hàng CLC | 763 |
7380101_504CA | Luật tài chính ngân hàng CLC tăng cường tiếng Pháp | 702 |
7380101_505 | Luật và chính sách công | 708 |
7380101_501 | Luật kinh tế (luật kinh doanh) | 857 |
7380101_501C | Luật kinh tế (luật kinh doanh) CLC | 809 |
7380101_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | 844 |
7380101_501C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC | 831 |
7380101_501CA | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) CLC bằng tiếng Anh | 706 |
Nguồn: https://www.uel.edu.vn/
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2024 cập nhật mới nhất
5. Cách tính điểm xét tuyển chính xác nhất
Sau khi điểm chuẩn Đại học UEL được công bố, bạn cần biết cách tính điểm xét tuyển để dự đoán kết quả của mình. Tham khảo ngay 2 cách tính điểm theo điểm thi THPTQG và điểm trung bình học bạ 3 môn môn xét tuyển dưới đây:
- Xét tuyển theo điểm thi kỳ thi THPTQG:
Điểm xét tuyển đại học = tổng điểm thi từng môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên theo quy định của Bộ GD&ĐT (nếu có).
- Xét tuyển bằng điểm trung bình học bạ của 3 môn xét tuyển năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Điểm xét tuyển đại học = (tổng điểm trung bình môn 1 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 2 cả 5 học kỳ/5) + (tổng điểm trung bình môn 3 cả 5 học kỳ/5) + điểm ưu tiên nếu có
Với những thông tin trên, Mua Bán hy vọng bạn đã nắm được bảng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật và quyết định được trường đại học ưng ý mà bản thân sẽ ứng tuyển. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về điểm chuẩn các trường đại học trên cả nước nhé.
Tham khảo thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2024
- Đại học luật TPHCM điểm chuẩn 2024 cập nhật mới nhất
- Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn năm 2024 chính xác nhất