Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, ngôi trường này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Theo chân Muaban.net tìm hiểu về thông tin trường Đại học Công nghệ Đông Á và điểm chuẩn ngay sau đây.
I. Thông tin chung về đại học Công nghệ Đông Á
Trường Đại học Công nghệ Đông Á được thành lập theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ vào năm 2008. Đây là ngôi trường Đại học đào tạo đa ngành nghề, thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và là ngôi trường tư thục. Theo học tại trường, thí sinh xét tuyển có thể lựa chọn nhiều hình thức học khác nhau như học chính quy, liên thông, vừa làm vừa học.
Trường Đại học Công nghệ Đông Á là ngôi trường đại học ứng dụng, đào tạo đa ngành với 3 hệ chính bao gồm: Cao đẳng, Đại học và Sau đại học. Cùng với đó là nhiều loại hình đào tạo như: Liên thông và Chính quy. Hiện nay, Trường Đại học Công nghệ Đông Á đang đào tạo 15 ngành đại học chính quy và 02 ngành sau đại học (gồm có ngành kế toán và ngành quản trị kinh doanh).
- Tên trường đầy đủ: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐÔNG Á
- Mã trường: DDA
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính của trường: Khu Xuân Ổ A, Phường Võ Cường, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh.
- Cơ sở đào tạo thực hành: Tòa nhà Polyco, đường Trần Hữu Dực (Cụm Công nghiệp Từ Liêm), Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024.62627798
- Website: http://eaut.edu.vn
II. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2023
Điểm chuẩn của trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2023 chưa được công bố. Muaban.net sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ trường. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước ngay bên dưới.
III. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022
Trường Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT và xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi THPT cùng các phương thức khác. Cụ thể:
- Điểm chuẩn ngành Dược học và điều dưỡng với phương thức xét tuyển điểm thi THPT làn lượt: 21 và 19 điểm.
- Ngành Công nghệ thông tin, khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 17 điểm.
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm.
- Các ngành khác là: 15 điểm.
Tham khảo bảng điểm dưới đây để biết rõ chi tiết:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT Quốc gia |
Xét điểm học bạ |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
|
7510202 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7510205 |
A00; A01; A02; D01 |
17 |
18 |
18 |
|
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510301 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7580201 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7540101 |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
18 |
18 |
|
7340101 |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
|
7810201 |
16 |
18 |
18 |
||
7810103 |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
|
7340201 |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
|
7340301 |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
|
7720201 |
Dược học |
A00; A02; B00; D07 |
21 |
Học lực giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
Học lực khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6.5 |
19 |
Như vậy, khối ngành Chăm sóc sức khỏe vẫn là các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá tốt dành cho sinh viên gần trường Công nghệ Đông Á:
IV. Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021
Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT Quốc gia |
Xét điểm học bạ |
Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
16.5 |
18 |
18 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D01 |
16 |
18 |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00; A02; B00; D07 |
21 |
24 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
19.5 |
19.5 |
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021 khá đồng đều. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Còn đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT thì mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó mức điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học là 21 điểm.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất
V. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Công nghệ Đông Á 2023
Bên cạnh Đại học Công nghệ Đông Á điểm chuẩn 2023 là bao nhiêu thì phương thức tuyển sinh Đại học Công nghệ Đông Á 2023 cũng được nhiều phụ huynh, học sinh quan tâm. Theo đó năm 2023, Trường Đại học Công nghệ Đông Á tuyển sinh bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả của kỳ thi THPT Quốc gia.
- Phương thức 3: Kết hợp giữa hình thức thi tuyển và xét tuyển.
Xem thêm: PTIT Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cập nhật mới nhất
Xem ngay các việc làm part-time dành cho sinh viên lương hấp dẫn:
Điều kiện xét tuyển của trường Đại học Công nghệ Đông Á:
- Đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
-
- Thí sinh có điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển năm lớp 12, hoặc điểm trung bình 5 học kỳ (trừ học kỳ 2 của năm lớp 12) lớn hơn hoặc bằng 18.00 điểm.
- Đối với ngành Dược học, thí sinh phải có học lực giỏi trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 8.0 điểm trở lên.
- Đối với ngành Điều dưỡng, thí sinh phải có học lực khá trở lên trong năm học lớp 12, điểm trung bình lớp 12 từ 6.5 trở lên.
- Đối với hình thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh phải đạt tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm khu vực phải từ 15.00 điểm trở lên. Và ngoài ra không có môn nào có kết quả dưới 1.0 điểm.
Về chỉ tiêu tuyển sinh, do chưa có thông tin chính thức năm 2023. Vì thế, bạn tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022 trong thời gian chờ đợi nhé!
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Các ngành đào tạo Đại học |
2495 |
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) |
7510206 |
30 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa |
7510303 |
80 |
|
Công nghệ thông tin |
7480201 |
290 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử |
7510301 |
80 |
|
Công nghệ Chế tạo máy |
7510202 |
20 |
|
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
20 |
|
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
30 |
|
Kế toán |
7340301 |
220 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
Tài chính Ngân hàng |
7340201 |
160 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
700 |
|
Dược |
7720201 |
245 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A02: Toán, Vật lý, Sinh học B00: Toán, Hoá học, Sinh học D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
Điều dưỡng |
7720301 |
250 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
240 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
150 |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh C00: Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01: Ngữ Văn, Toán, Vật lý D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
180 |
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á, phương thức tuyển sinh của trường mới nhất hiện nay mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về ngôi trường đại học này để từ đó đặt nguyện vọng sao cho phù hợp nhất nhé! Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2023 theo kết quả thi THPT quốc gia
- Đại Học Tài chính – Marketing Điểm Chuẩn Năm 2023 Mới Nhất
- Hướng Dẫn Tra Cứu Điểm vnEdu Trên Điện Thoại, Máy Tính Đơn Giản Nhất