Đại học Công nghệ Đông Á là một trong những ngôi trường được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm hiện nay. Trong những năm gần đây, ngôi trường này đang nhận được khá nhiều hồ sơ đăng ký của các bạn học sinh. Nhiều thí sinh thắc mắc về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á có cao không? Theo chân Muaban.net tìm hiểu về thông tin trường Đại học Công nghệ Đông Á và điểm chuẩn ngay sau đây.
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 [CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á năm 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/09220424/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-1.jpg)
I. Công bố điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đông Á mới nhất năm học 2025
Điểm chuẩn của trường đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 vẫn chưa được công bố chính thức. Muaban.net sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức từ trường. Trong thời gian chờ đợi, bạn có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước ngay bên dưới nhé.
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 Công bố điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đông Á mới nhất năm học 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/09220432/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-2.jpg)
II. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2024
Mời các bạn học sinh và quý phụ huynh tham khảo mức điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2024 để từ đó nắm bắt được thông tin và lên kế hoạch ôn luyện kỹ lưỡng hơn.
1. Điểm chuẩn theo phương thức thi tốt nghiệp THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 17 | |
2 | 7340101 | Marketing | 17 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 17 | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | 17 | |
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 17 | |
7 | 7380101 | Luật | 17 | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 17 | |
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 17 | |
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 17 | |
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 17 | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 17 | |
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 17 | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 17 | |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 17 | |
16 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 17 | |
17 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 17 | |
18 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 17 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 17 | |
20 | 7720201 | Dược học | 21 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | 19 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 17 | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 17 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
3 | 7340101 | Marketing | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
5 | 7340301 | Kế toán | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
6 | 7340301 | Kế toán định hướng ACCA | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
7 | 7380101 | Luật | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
8 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
9 | 7480201 | Thiết kế đồ họa số | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
10 | 7510202 | Công nghệ Chế tạo máy | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
11 | 7510202 | Cơ điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
12 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
13 | 7510206 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
14 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
15 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
16 | 7540101 | Khoa học thực phẩm và dinh dưỡng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
17 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
18 | 7540101 | Công nghệ và kinh doanh thực phẩm | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
20 | 7720201 | Dược học | Học lực Giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN ≥ 8.0 | ||
21 | 7720301 | Điều dưỡng | Học lực Khá lớp 12 hoặc ĐXTN ≥ 6.5 | ||
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | Điểm thi THPT và học bạ | |
23 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 18 | Điểm thi THPT và học bạ |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Đông Á năm 2024](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/09220449/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-4.jpg)
II. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2023
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Khối ngành Kỹ thuật | ||
Công nghệ Thông tin | 7480201 | 20 |
Công nghệ Chế tạo máy | 7510202 | 23 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 19 |
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | 7510206 | 21 |
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | 7510303 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | 7510301 | 18 |
Kỹ thuật Xây dựng | 7580201 | 22 |
Công nghệ Thực phẩm | 7540101 | 19.5 |
Khối ngành Kinh tế – Xã hội | ||
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 20 |
Chuyên ngành Marketing | 7340101 | 20 |
Tài chính Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Quản trị Khách sạn | 7810201 | 19 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 7810103 | 18.5 |
Luật | 7380101 | 19 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18.5 |
Khối ngành Sức khỏe | ||
Dược học | 7720201 | 21 |
Điều dưỡng | 7720301 | 19 |
Xem ngay các tin đăng cho thuê nhà trọ, phòng trọ giá tốt dành cho sinh viên |
III. Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2022
Trường Đại học Công nghệ Đông Á chính thức công bố điểm trúng tuyển vào 16 ngành đào tạo theo phương thức xét điểm thi THPT và xét tuyển học bạ kết hợp điểm thi THPT cùng các phương thức khác. Cụ thể:
- Điểm chuẩn ngành Dược học và điều dưỡng với phương thức xét tuyển điểm thi THPT làn lượt: 21 và 19 điểm.
- Ngành Công nghệ thông tin, khối Quản trị kinh doanh có điểm là: 18 điểm.
- Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: 17 điểm.
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Công nghệ kỹ thuật điều khiển Tự động hoá, Kế toán có số điểm là: 16 điểm.
- Các ngành khác là: 15 điểm.
Tham khảo bảng điểm dưới đây để biết rõ chi tiết:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT Quốc gia |
Xét điểm học bạ |
Xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
18 |
18 |
18 |
|
7510202 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7510205 |
A00; A01; A02; D01 |
17 |
18 |
18 |
|
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510301 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7580201 |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
|
7540101 |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
18 |
18 |
|
7340101 |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
|
7810201 |
16 |
18 |
18 |
||
7810103 |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
|
7340201 |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
|
7340301 |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
|
7720201 |
Dược học |
A00; A02; B00; D07 |
21 |
Học lực giỏi lớp 12 hoặc ĐXTN > 8.0 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
Học lực khá lớp 12 hoặc ĐXTN > 6.5 |
19 |
Như vậy, khối ngành Chăm sóc sức khỏe vẫn là các ngành có điểm trúng tuyển cao nhất.
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
IV. Tham khảo điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021
Dưới đây là mức điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á năm 2021 bạn đọc có thể tham khảo:
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Xét điểm thi THPT Quốc gia |
Xét điểm học bạ |
Điểm chuẩn xét kết hợp điểm thi THPT và học bạ |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
16.5 |
18 |
18 |
7510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00; A01; A02; D01 |
16 |
18 |
18 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển – tự động hoá |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
18 |
18 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
18 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; D01; C00 |
16 |
18 |
18 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D14; D15; C00; D01 |
16 |
18 |
18 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; D01; C00 |
15 |
18 |
18 |
7720201 |
Dược học |
A00; A02; B00; D07 |
21 |
24 |
24 |
7720301 |
Điều dưỡng |
A00; A02; B00; D07 |
19 |
19.5 |
19.5 |
Nguồn: Trường Đại học Công nghệ Đông Á
Nhìn chung, điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á 2021 khá đồng đều. Hầu hết các ngành đều có mức điểm chuẩn xét học bạ là 18 điểm (trừ ngành Dược học và Điều dưỡng lấy 24 và 19.5 điểm). Còn đối với điểm trúng tuyển của phương thức xét điểm thi THPT thì mức điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Đông Á dao động từ 15 – 21 điểm. Trong đó mức điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Dược học là 21 điểm.
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2025 cập nhật mới nhất
V. Tham khảo phương thức tuyển sinh đại học Công nghệ Đông Á 2025
Trong năm học 2025 – 2026 này, Đại học Công Nghệ Đông Á đã chính thức công bố đề án tuyển sinh. Mời bạn đọc tham khảo thông tin chi tiết sau đây:
Mục | Nội dung |
---|---|
Hồ sơ bao gồm | – Hồ sơ kèm phiếu ĐKXT theo mẫu của nhà trường – Học bạ THPT (bản photo công chứng, có thể bổ sung sau) – Giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp THPT (photo công chứng) – Giấy khai sinh bản sao – Chứng minh nhân dân (photo công chứng) – 02 ảnh 4×6 (ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh sau ảnh) – Sổ Đoàn (bổ sung sau) – Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có) |
Địa điểm nộp hồ sơ | Phòng Tuyển sinh – Tầng 5, Trường Đại học Công nghệ Đông Á, Tòa nhà Polyco, Đường Trịnh Văn Bô, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
STT | Phương thức tuyển sinh | Chi tiết |
---|---|---|
1 | Xét tuyển dựa trên học bạ THPT | Tổng điểm 3 môn xét tuyển cả năm lớp 12 hoặc trung bình tổng điểm 6 học kỳ (từ lớp 10 đến lớp 12) |
2 | Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia | Dựa trên điểm thi THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển |
3 | Xét tuyển kết hợp | Kết hợp giữa điểm học bạ và điểm thi tốt nghiệp THPT |
4 | Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực / tư duy | Sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐHQGHN) hoặc Đánh giá tư duy (ĐHBKHN) |
![[CHÍNH THỨC] Điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á năm 2025 Tham khảo phương thức tuyển sinh, điểm chuẩn đại học Công nghệ Đông Á 2021](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/09220458/diem-chuan-dai-hoc-cong-nghe-dong-a-5.jpg)
Xem thêm: PTIT Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cập nhật mới nhất
Xem ngay các việc làm part-time dành cho sinh viên lương hấp dẫn |
Trên đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đông Á, phương thức tuyển sinh của trường mới nhất hiện nay mà Mua Bán muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết mang tới cho bạn đọc nhiều thông tin bổ ích về ngôi trường đại học này để từ đó đặt nguyện vọng sao cho phù hợp nhất nhé! Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn Cao đẳng Cao Thắng 2025 theo kết quả thi THPT quốc gia
- Đại Học Tài chính – Marketing Điểm Chuẩn Năm 2025 Mới Nhất
- Hướng Dẫn Tra Cứu Điểm vnEdu Trên Điện Thoại, Máy Tính Đơn Giản Nhất