Tuesday, December 24, 2024
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) 2024

[Mới Nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM (HCMUT) 2024

Nổi tiếng với danh hiệu là trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, Đại học Bách khoa TPHCM ngày càng được nhiều bạn học sinh yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2024 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu HCMUT 2024 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2024

I. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2024

Hiện tại, trường Đại học Bách khoa TPHCM chưa công bố điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPTQG 2023. Dự kiến đến cuối tháng 8, trường sẽ công bố. Muaban.net sẽ cập nhật sớm nhất ngay khi trường công bố.

Điểm chuẩn HCMUT 2024
Điểm chuẩn HCMUT 2024

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
106 Khoa học Máy tính A00; A01 86.7  
107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 85.8  
108 Điện – Điện tử – Viễn thông – Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch A00; A01 83.6  
109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 79.3  
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84.7  
112 Dệt – May A00; A01 72.4  
128 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 85.9  
140 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 72.1  
114 Hóa – Thực phẩm – Sinh học A00; B00; D07 84.4  
115 Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng A00; A01 69  
117 Kiến trúc A00; A01 77.2  
148 Kinh tế Xây dựng A00; A01 71.9  
120 Dầu khí – Địa chất A00; A01; D07; D10 78.9  
147 Địa Kỹ thuật Xây dựng A00; A01; D07; D10 76.6  
129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 75.1  
137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 80.7  
138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 75.5  
146 Khoa học Dữ liệu A00; A01 85.5  
142 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 81.8  
145 (Song ngành) Tàu thủy – Hàng không A00; A01 81.7  
123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 83.2  
125 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 68.3  
141 Bào dưỡng Công nghiệp A00; A01 73.2  
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01 82 CT tiên tiến
206 Khoa học Máy tính A00; A01 86.2 CT dạy và học bằng TA
207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 83.9 CT dạy và học bằng TA
209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 76.1 CT dạy và học bằng TA
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 84 CT dạy và học bằng TA
211 Kỹ thuật Robot A00; A01 80.7 CT dạy và học bằng TA
214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 84.1 CT dạy và học bằng TA
218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 85.2 CT dạy và học bằng TA
219 Công nghệ Thực phầm A00; B00; D07 83.3 CT dạy và học bằng TA
215 Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng A00; A01 73.3 CT dạy và học bằng TA
217 Kiến trúc Cảnh quan A00; C01 72.3 CT dạy và học bằng TA
220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01; D07; D10 73 CT dạy và học bằng TA
223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 80.1 CT dạy và học bằng TA
225 Tài nguyên và Môi trường A00; A01; B00; D07 71.5 CT dạy và học bằng TA
228 Logistics và Hệ thống Công nghiệp A00; A01 83.3 CT dạy và học bằng TA
229 Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07; D10 74 CT dạy và học bằng TA
237 Kỹ thuật Y Sinh A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
242 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 72.6 CT dạy và học bằng TA
245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 81.4 CT dạy và học bằng TA
266 Khoa học máy tính A00; A01 81.7 CT định hướng Nhật Bản
268 Cơ Kỹ thuật A00; A01 74.1 CT định hướng Nhật Bản

3. Điểm chuẩn học bạ của Đại học Bách khoa TP HCM năm 2024

Dưới đây là điểm chuẩn học của Đại học Bách khoa TP HCM năm 2024 xét theo phương thức học bạ.

Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa 2024 với phương thức học bạ - trang 1
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa 2024 với phương thức học bạ – trang 1
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa 2024 với phương thức học bạ - trang 2
Điểm chuẩn trường Đại học Bách khoa 2024 với phương thức học bạ – trang 2

II. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
106 Khoa học Máy tính A00; A01 79.84 Xét tuyển kết hợp
107 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 78.26 Xét tuyển kết hợp
108 Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành) A00; A01 66.59 Xét tuyển kết hợp
109 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp
110 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 71.81 Xét tuyển kết hợp
112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành) A00; A01 57.3 Xét tuyển kết hợp
114 Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành) A00; B00; D07 70.83 Xét tuyển kết hợp
115 Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành) A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp
117 Kiến trúc A00; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp
120 Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành) A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp
123 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 65.17 Xét tuyển kết hợp
125 Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp
128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành) A00; A01 73.51 Xét tuyển kết hợp
129 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp
137 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp
138 Cơ Kỹ thuật A00; A01 60.65 Xét tuyển kết hợp
140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00; A01 60.46 Xét tuyển kết hợp
141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00; A01 5733 Xét tuyển kết hợp
142 Kỹ thuật ô tô A00; A01 68.73 Xét tuyển kết hợp
145 Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành) A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp
206 Khoa học Máy tính A00; A01 75.63 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
207 Kỹ thuật Máy tính A00; A01 6139 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
208 Kỹ thuật Điện – Điện tử A00; A01 61.66 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
209 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 58.49 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
210 Kỹ thuật Cơ Điện tử A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
211 Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot A00; A01 62.28 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
214 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 60.93 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
215 Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng A00; A01 55.4 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
217 Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan A01; C01 59.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
218 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 63.05 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
219 Công nghệ Thực phẩm A00; B00; D07 61.12 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
220 Kỹ thuật Dầu khí A00; A01 58.02 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
223 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01; D07 61.41 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
225 Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành) A00; A01; B00; D07 54 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
228 Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành) A00; A01 60.78 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
229 Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao A00; A01; D07 55.36 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
237 Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh A00; A01 60.81 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
242 Kỹ thuật ô tô A00; A01 60.7 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
245 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 59.94 Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
266 Khoa học Máy tính A00; A01 66.76 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản
268 Cơ Kỹ thuật A00; A01; B00; D01; D07 59.77 Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản

III. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2022

Năm 2022, điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM dao động từ 54,6 – 75,99 điểm. Trong đó ngành lấy điểm cao nhất là Khoa học máy tính với 75,99 điểm và ngành lấy điểm thấp nhất là Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật hàng không (song ngành) với 54,6 điểm. Tham khảo chi tiết trong bảng dưới đây!

Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 108 A00, A01 60
Quản lý tài nguyên và môi trường 225 A00, B00, A01, D07 60.26
Kỹ thuật cơ điện tử 110 A00, A01 62.57
Kỹ thuật điện, điện tử 208 A00, A01 60
Công nghệ thực phẩm 219 A00, B00, D07 63.22
Quản lý công nghiệp 223 A00, A01, D01, D07 60.01
Kỹ thuật xây dựng 115 A00, A01 56.1
Kỹ thuật máy tính 207 A00, A01 65
Kỹ thuật dầu khí 220 A00, A01 60.01
Kỹ thuật máy tính 107 A00, A01 66.86
Kỹ thuật hoá học 214 A00, B00, D07 60.01
Kỹ thuật cơ khí 209 A00, A01 60.02
Kỹ thuật cơ khí 109 A00, A01 60.29
Khoa học máy tính 206 A00, A01 67.24
Kỹ thuật ô tô 242 A00, A01 60.13
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; 128 A00, A01 61.27
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học 114 A00, B00, D07 58.68
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; 125 A00, B00, A01, D07 60.26
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không; 145 A00, A01 54.6
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí 120 A00, A01 60.35
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt May 112 A00, A01 58.08
Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) 140 A00, A01 57.97
Bảo dưỡng Công nghiệp 141 A00, A01 59.51
Kỹ thuật vật liệu 229 A00, A01, D07 60.01
Quản lý công nghiệp 123 A00, A01 57.98
Kỹ thuật vật liệu 129 A00, A01, D07 59.62
Vật lý kỹ thuật 137 A00, A01 61.01
Kỹ thuật ô tô 142 A00, A01 60.13
Cơ Kỹ thuật 138 A00, A01 63.17
Kiến trúc 117 A01, C01 57.74
Khoa học máy tính 106 A00, A01 75.99
Kỹ thuật cơ điện tử 210 A00, A01 64.99
Kỹ thuật cơ điện tử 211 A00, A01 64.33
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 215 A00, A01 60.01
Kiến trúc 217 A01, C01 60.01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 228 A00, A01 64.8
Vật lý kỹ thuật 237 A00, A01 62.01
Kỹ thuật Hàng không 245 A00, A01 67.14
Khoa học máy tính 266 A00, A01 61.92
Cơ Kỹ thuật 268 A00, A01 62.37
Công nghệ sinh học 218 A00, B00, B08, D07 63.99

Lưu ý: Điểm chuẩn HCMUT 2022 trên là điểm xét kết hợp điểm hợp ĐGNL, TN THPT, Học bạ

Nguồn: hcmut.edu.vn

Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần ĐH Bách Khoa TPHCM:

Nhà trọ 194/14 Gò Dầu quận Tân Phú
8
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Tôi chủ nhà cho thuê căn hộ khép kín tại Văn Quán,Hà Đông. Giá ; 5 tr.
11
  • Hôm nay
  • Phường Văn Quán, Quận Hà Đông
Phòng trọ VIP Thủ Đức, gần ĐH Ngân hàng, Sư phạm kỹ thuật
10
  • Hôm nay
  • Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 6
PHÒNG TRỌ VIP NGỌC HÒA - Giá từ 2,8tr - 4,5tr. Giờ tự do
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
🏠 Chung cư MINI BA ĐÌNH - VIEW ĐẸP, FULL TIỆN NGHI, GIÁ TỐT 🏠
7
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Phúc, Quận Ba Đình
Nhà đẹp cho thuê làm văn phòng, shophouse, ở, số 4 Nguyễn Sơn Hà, Q3
9
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 3
🌻 Cho NỮ thuê 02 căn Studio tại VẠN XUÂN VILLA RIVERVIEW 👉 3Tr
4
  • Hôm nay
  • Phường Thạnh Xuân, Quận 12
Cho thuê phòng Trọ Lớn MỚI XÂY riêng biệt, 714/4 Tân Kỳ Tân Quý
8
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Căn hộ full nội thất gần sân bay TSN
7
  • Hôm nay
  • Phường 2, Quận Tân Bình
Căn hộ mini cao cấp, tiện nghi huyện Hóc Môn
6
  • Hôm nay
  • Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn
Cho thuê phòng trọ giá rẻ . 36/66
3
  • Hôm nay
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Nhà trọ mới xây, khóa vân tay an ninh, nhiều tiện ích khu vực lân cận
22
  • Hôm nay
  • Phường 6, Quận Gò Vấp
Fuldo, giá 179/64 vinh hưng , hoang mai
3
  • Hôm nay
  • Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai
Gần trường tiểu học an phú tây . Chợ đầu môi Bình điền
8
  • Hôm nay
  • Xã Tân Quý Tây, Huyện Bình Chánh
CHÍNH CHỦ CHO THUÊ NHÀ TẠI NGÕ 78 PHỐ HUẾ, HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘ
0
  • Hôm nay
  • Phường Phố Huế, Quận Hai Bà Trưng
[TÔ HIẾN THÀNH] CÒN 2 PHÒNG CẦN CHO THUÊ
6
  • Hôm nay
  • Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng
PHÒNG CHO THUÊ 2TR DỌN NGAY, KHU AN NINH, YÊN TĨNH
3
  • Hôm nay
  • Phường 22, Quận Bình Thạnh
PHÒNG FULL ĐỒ, THANG MÁY, ĐIỀU HÒA,  DT 24m2 TẠI ĐƯỜNG LÊ TRỌNG TẤN, T
4
  • Hôm nay
  • Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân
Nhà cho thuê giá rẻ ăn ninh yên tĩnh
1
  • Hôm nay
  • Thị Trấn Nhà Bè, Huyện Nhà Bè

Tham khảo: Học phí Bách Khoa TP.HCM (HCMUT) Trong Năm Học 2024-2025 Cập Nhật Mới Nhất!

IV. Chỉ tiêu và phương thức Đại học Bách Khoa TPHCM 2024

Năm 2024, trường Đại học Bách khoa TPHCM dự kiến tuyển 5.150 chỉ tiêu, trong đó trường dành 90% chỉ tiêu xét tuyển kết hợp.

Trường nhận hồ sơ xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp, trong đó:

  • Điểm thi ĐGNL HCM 2024: 600 điểm (chiếm tỷ lệ 70%)
  • Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: 18 điểm (chiếm tỷ lệ 20%)
  • Điểm học lực THPT: 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT) (chiếm tỷ lệ 10%).

Bảng chỉ tiêu chi tiết cho 39 ngành nghề xét tuyển của Đại học Bách Khoa TPHCM 2024.

Mã tuyển sinh TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH Tổ hợp Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN

106

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

240

107

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A01

100

108

Điện – Điện tử – Viễn Thông – Tự động hoá
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa)

A00; A01

670

Thiết kế vi mạch (dự kiến)

109

Kỹ Thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

300

110

Kỹ Thuật Cơ Điện tử

A00; A01

105

112

Dệt – May
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May)

A00; A01

90

128

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

A00; A01

70

140

Kỹ thuật Nhiệt
(Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)

A00; A01

80

114

Hoá – Thực phẩm – Sinh học
(Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học;
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

330

115

Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng – Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)

A00; A01

470

117

Kiến Trúc
(Chuyên ngành: Kiến trúc, Kiến trúc Cảnh quan)

A01; C01

90

148

Kinh tế Xây dựng (dự kiến)

A00; A01

120

120

Dầu khí – Địa chất
(Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)

A00; A01; D07

90

147

Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến)

A00; A01; D07

40

129

Kỹ thuật Vật liệu
(Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su – Nhựa – Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Thủy tinh – Gốm – Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano – Bán dẫn – Y sinh [Năng lượng Ứng dụng])

A00; A01; D07

180

137

Vật lý Kỹ thuật
(Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

50

138

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

50

146

Khoa học Dữ liệu (dự kiến)

A00; A01

30

142

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

90

145

(Song ngành) Tàu thủy – Hàng không
(Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)

A00; A01

60

123

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

120

125

Tài nguyên và Môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn – Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

120

141

Bảo dưỡng Công nghiệp
(Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)

A00; A01

110

B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

208

Kỹ thuật Điện – Điện tử
(Chuyên ngành: Hệ thống Mạch – Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)

A00; A01

150

C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH

206

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

130

207

Kỹ thuật Máy tính
(Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)

A00; A01

80

209

Kỹ thuật Cơ khí
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)

A00; A01

50

210

Kỹ thuật Cơ Điện tử

A00; A01

50

211

Kỹ thuật Robot
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)

A00; A01

50

214

Kỹ thuật Hóa học
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])

A00; B00; D07

150

218

Công nghệ Sinh học

A00; B00; B08; D07

40

219

Công nghệ Thực phẩm

A00; B00; D07

40

215

Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng
(Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)

A00; A01

120

217

Kiến trúc Cảnh quan
(Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)

A01; C01

45

220

Kỹ thuật Dầu khí

(Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí)

A00; A01; D07

50

223

Quản lý Công nghiệp
(Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)

A00; A01; D01; D07

90

225

Tài nguyên và Môi trường
(Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)

A00; A01; B00; D07

60

228

Logistics và Hệ thống Công nghiệp
(Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)

A00; A01

60

229

Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials)
(Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)

A00; A01; D07

40

237

Kỹ thuật Y Sinh
(Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)

A00; A01

30

242

Kỹ thuật Ô tô

A00; A01

50

245

Kỹ thuật Hàng không

A00; A01

40

D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN

266

Khoa học Máy tính
(Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)

A00; A01

40

268

Cơ Kỹ thuật

A00; A01

30

E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)

108

Kỹ thuật Điện – Điện tử | Nhật Bản

A00; A01

20

306

Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

150

307

Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand

A00; A01

308

Kỹ thuật Điện – Điện tử | Úc

A00; A01

309

Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

310

Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc

A00; A01

313

Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc

A00; B00; D07

314

Kỹ thuật Hóa học | Úc

A00; B00; D07

315

Kỹ thuật Xây dựng | Úc

A00; A01

319

Công nghệ Thực phẩm | New Zealand

A00; B00; D07

320

Kỹ thuật Dầu khí | Úc

A00; A01

323

Quản lý Công nghiệp | Úc

A00; A01; D01; D07

325

Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc

A00; A01; B00; D07

342

Kỹ thuật Ô tô | Úc

A00; A01

345

Kỹ thuật Hàng không | Úc

A00; A01

 

Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại TPHCM lương cao:

Cuối Năm Bổ Sung NV Trung Tuổi/Sinh Viên Làm Bán Hàng/Tạp Vụ/Giao Hàng
7
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
🔥🔥QUẬN BÌNH TÂN CẦN TUYỂN THÊM 03 NHÂN VIÊN ƯU TIÊN NGƯỜ LỚN TUỔI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
TUYỂN GẤP NV BÁN HÀNG TẠI QUẬN 5 DỊP TẾT
1
  • Hôm nay
  • Quận 5, TP.HCM
Bổ Sung Nhân Sự Trung Tuổi Thời Vụ Và Chính Thức Tạp Vụ, Bảo Vệ, Kho
18
Việc làm sinh viên part time/ full time xoay ca
5
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Dịp Cuối Năm Tuyển Gấp Nhân Viên Có Việc Làm Ngay
5
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
💐💐BÌNH TÂN CẦN TUYỂN 03 NAM/NỮ PHỤ KIỂM HÀNG ĐÓNG GÓI
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
🧨🧨🏵🏵 VIỆC LÀM TẾT🧨🧨🏵🏵 Tại Siêu Thị TP. Hồ Chí Minh
2
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
⛱️⛱️TUYỂN 03 NAM/NỮ ( 20 - 58T ) PHỤ LÀM VIỆC TẠI BÌNH CHÁNH DIỆP TẾT
1
  • Hôm nay
  • Huyện Bình Chánh, TP.HCM
Việc làm bán cafe Fulltime và Partime Quận Bình Thạnh - Gò Vấp
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Việc làm partime/fulltime (8tr9/tháng)tại Bình Thạnh, Gò Vấp, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
TIỆM CÀ PHÊ TÌM NGƯỜI LÀM PARTTIME VÀ FULLTIME Ở TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
Việc làm bán hàng dịp cận Tết tại Hóc Môn không yêu cầu kinh nghiệm
1
  • Hôm nay
  • Huyện Hóc Môn, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CUỐI NĂM CHO SINH VIÊN
1
  • Hôm nay
  • Quận Tân Bình, TP.HCM
VIỆC LÀM LĐPT -  CẦN TUYỂN KHU VỰC TPHCM
1
  • Hôm nay
  • TP. Thủ Đức - Quận 2, TP.HCM
TUYỂN NHÂN VIÊN BÁN HÀNG THEO CA TẠI QUẬN TÂN BÌNH
12
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
VIỆC LÀM PARTTIME CHO SINH VIÊN QUẬN TÂN BÌNH
1
  • Hôm nay
  • Quận 11, TP.HCM
Việc xoay ca 4tr5 đến 8tr cho sinh viên Gò Vấp, Bình Thạnh, Thủ Đức
2
  • Hôm nay
  • Quận Gò Vấp, TP.HCM

Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu mới nhất về điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2024. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của HCMUT  2024. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Bonjour! Mình là Như Naila - một Freelance Content Writer với hơn 1 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung đa dạng chủ đề về Bất động sản, Xe máy, Phong thủy, Nhà cửa,... Hy vọng bài viết của mình trên Muaban.net sẽ đem đến nhiều giá trị hữu ích cho bạn. Let's enjoy!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ