Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2022 cập nhật mới nhất
Nổi tiếng với danh hiệu là trường đại học đào tạo ngành kỹ thuật hàng đầu tại Việt Nam, Đại học Bách khoa TPHCM ngày càng được nhiều bạn học sinh yêu thích và lựa chọn theo học. Vậy điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2025 bao nhiêu? Phương thức xét tuyển và chỉ tiêu BKU 2025 như thế nào? Cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây!Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM 2025
1. Điểm chuẩn HCMUT năm 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Bách Khoa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM (BKU) 2024
Điểm chuẩn BKU năm 2024 dao động từ 55,38 – 84,16/90 điểm. Trong đó, ngành Khoa học Máy tính chương trình tiêu chuẩn dẫn đầu với 84,16 điểm, theo sát là Khoa học Máy tính chương trình Dạy và học bằng tiếng Anh với 82,87 điểm.
Một số ngành ghi nhận mức tăng ấn tượng so với năm 2023 như:
Khoa học Máy tính (CT chuẩn): từ 75,63 → 84,16
Khoa học Máy tính (Dạy và học bằng tiếng Anh): từ 61,39 → 82,87
Kỹ thuật Cơ điện tử: từ 62,68 → 81,33
Đáng chú ý, có đến 22 ngành/nhóm ngành – tương đương 50% tổng số ngành tuyển sinh – có mức điểm chuẩn trên 72 điểm, cho thấy mặt bằng chất lượng đầu vào rất cao. Xem điểm chuẩn chi tiết hình sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024Điểm chuẩn trường Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2024
3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2023
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
106
Khoa học Máy tính
A00; A01
79.84
Xét tuyển kết hợp
107
Kỹ thuật Máy tính
A00; A01
78.26
Xét tuyển kết hợp
108
Kỹ thuật Điện: Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (nhóm ngành)
A00; A01
66.59
Xét tuyển kết hợp
109
Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01
58.49
Xét tuyển kết hợp
110
Kỹ thuật Cơ Điện tử
A00; A01
71.81
Xét tuyển kết hợp
112
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May (nhóm ngành)
A00; A01
57.3
Xét tuyển kết hợp
114
Kỹ thuật Hóa học: Công nghệ Thực phẩm: Công nghệ Sinh học (nhóm ngành)
A00; B00; D07
70.83
Xét tuyển kết hợp
115
Kỹ thuật xây dựng (nhóm ngành)
A00; A01
55.4
Xét tuyển kết hợp
117
Kiến trúc
A00; C01
59.36
Xét tuyển kết hợp
120
Kỹ thuật Địa chất: Kỹ thuật Dầu khí (nhóm ngành)
A00; A01
58.02
Xét tuyển kết hợp
123
Quản lý Công nghiệp
A00; A01; D01; D07
65.17
Xét tuyển kết hợp
125
Quản lý Tài nguyên & Môi trường; Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành)
A00; A01; B00; D07
54
Xét tuyển kết hợp
128
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng (nhóm ngành)
A00; A01
73.51
Xét tuyển kết hợp
129
Kỹ thuật Vật liệu
A00; A01; D07
55.36
Xét tuyển kết hợp
137
Vật lý Kỹ thuật
A00; A01
60.81
Xét tuyển kết hợp
138
Cơ Kỹ thuật
A00; A01
60.65
Xét tuyển kết hợp
140
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
A00; A01
60.46
Xét tuyển kết hợp
141
Bảo dưỡng Công nghiệp
A00; A01
5733
Xét tuyển kết hợp
142
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
68.73
Xét tuyển kết hợp
145
Kỹ thuật Hàng không – Kỹ thuật Tàu thủy (song ngành)
A00; A01
59.94
Xét tuyển kết hợp
206
Khoa học Máy tính
A00; A01
75.63
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
207
Kỹ thuật Máy tính
A00; A01
6139
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
208
Kỹ thuật Điện – Điện tử
A00; A01
61.66
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
209
Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01
58.49
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
210
Kỹ thuật Cơ Điện tử
A00; A01
62.28
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
211
Kỹ thuật Cơ Điện tử – chuyên ngành Kỹ thuật Robot
A00; A01
62.28
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
214
Kỹ thuật Hóa học
A00; B00; D07
60.93
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
215
Nhóm ngành Kỹ thuật Xây dựng: Kỹ thuật xây dựng Công trình Giao thông: Ngành Kỹ thuật xây dựng – chuyên ngành Quản lý Xây dựng
A00; A01
55.4
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
217
Kiến trúc – chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan
A01; C01
59.36
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
218
Công nghệ Sinh học
A00; B00; B08; D07
63.05
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
219
Công nghệ Thực phẩm
A00; B00; D07
61.12
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
220
Kỹ thuật Dầu khí
A00; A01
58.02
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
223
Quản lý Công nghiệp
A00; A01; D01; D07
61.41
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
225
Quản lý Tài nguyên & Môi trường: Kỹ thuật Môi trường (nhóm ngành)
A00; A01; B00; D07
54
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
228
Logistics & Quản lý Chuỗi Cung ứng; Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp (nhóm ngành)
A00; A01
60.78
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
229
Kỹ thuật Vật liệu – chuyên ngành Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao
A00; A01; D07
55.36
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
237
Vật lý Kỹ thuật – chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh
A00; A01
60.81
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
242
Kỹ thuật ô tô
A00; A01
60.7
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
245
Kỹ thuật Hàng không
A00; A01
59.94
Xét tuyển kết hợp – Chương trình tiên tiến
266
Khoa học Máy tính
A00; A01
66.76
Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản
268
Cơ Kỹ thuật
A00; A01; B00; D01; D07
59.77
Xét tuyển kết hợp – Chương trình định hướng Nhật Bản
Xem ngay nhà trọ, phòng trọ giá rẻ cho sinh viên gần ĐH Bách Khoa TPHCM:
4. Chỉ tiêu và phương thức Đại học Bách Khoa TPHCM 2025
Năm 2024, trường Đại học Bách khoa TPHCM dự kiến tuyển 5.150 chỉ tiêu, trong đó trường dành 90% chỉ tiêu xét tuyển kết hợp.
Trường nhận hồ sơ xét tuyển phương thức xét tuyển kết hợp, trong đó:
Điểm thi ĐGNL HCM 2024: 600 điểm (chiếm tỷ lệ 70%)
Điểm thi tốt nghiệp THPT 2024: 18 điểm (chiếm tỷ lệ 20%)
Điểm học lực THPT: 54 điểm (là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển trong 3 năm THPT) (chiếm tỷ lệ 10%).
Bảng chỉ tiêu chi tiết cho 39 ngành nghề xét tuyển của Đại học Bách Khoa TPHCM 2024.
Mã tuyển sinh
TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH
Tổ hợp
Chỉ tiêu
A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN
106
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
240
107
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)
A00; A01
100
108
Điện – Điện tử – Viễn Thông – Tự động hoá (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông, Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa)
A00; A01
670
Thiết kế vi mạch (dự kiến)
109
Kỹ Thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)
A00; A01
300
110
Kỹ Thuật Cơ Điện tử
A00; A01
105
112
Dệt – May (Nhóm ngành: Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt, May)
A00; A01
90
128
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành: Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
A00; A01
70
140
Kỹ thuật Nhiệt (Chuyên ngành Kỹ thuật Nhiệt lạnh)
A00; A01
80
114
Hoá – Thực phẩm – Sinh học (Chuyên ngành: Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa Dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
A00; B00; D07
330
115
Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông, Quy hoạch và Quản lý Giao thông, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy, Thủy lợi -Thủy điện, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển, Cảng – Công trình Biển; Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng; Cấp thoát Nước, Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ, Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng)
Dầu khí – Địa chất (Chuyên ngành: Khoan và khai thác dầu khí, Địa chất dầu khí, Logistic và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí, Kỹ thuật Dầu khí, Kỹ thuật Địa chất, Địa chất Môi trường, Địa kỹ thuật, Quản lý Tài nguyên Đất và Khoáng sản)
A00; A01; D07
90
147
Địa Kỹ thuật Xây dựng (dự kiến)
A00; A01; D07
40
129
Kỹ thuật Vật liệu (Chuyên ngành: Vật liệu Kim loại & Hợp kim; Vật liệu Cao su – Nhựa – Compozit [Hữu cơ Polyme]; Vật liệu Thủy tinh – Gốm – Xi măng [Vô cơ Silicat]; Vật liệu Nano – Bán dẫn – Y sinh [Năng lượng Ứng dụng])
A00; A01; D07
180
137
Vật lý Kỹ thuật (Chuyên ngành: Vật lý Y sinh, Vật lý Tính toán, Vật lý Kỹ thuật)
A00; A01
50
138
Cơ Kỹ thuật
A00; A01
50
146
Khoa học Dữ liệu (dự kiến)
A00; A01
30
142
Kỹ thuật Ô tô
A00; A01
90
145
(Song ngành) Tàu thủy – Hàng không (Ngành Kỹ thuật Tàu thủy, Kỹ thuật Hàng không)
A00; A01
60
123
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
120
125
Tài nguyên và Môi trường (Chuyên ngành: Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Quản lý và Công nghệ Môi trường, An toàn – Sức khỏe và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
A00; A01; B00; D07
120
141
Bảo dưỡng Công nghiệp (Chuyên ngành: Bảo dưỡng Công nghiệp, Quản lý Bảo trì Dân dụng và Công nghiệp)
A00; A01
110
B. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)
208
Kỹ thuật Điện – Điện tử (Chuyên ngành: Hệ thống Mạch – Phần cứng, Hệ thống Năng lượng, Hệ thống Tự động, Hệ thống Viễn thông)
A00; A01
150
C. CHƯƠNG TRÌNH DẠY VÀ HỌC BẰNG TIẾNG ANH
206
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
130
207
Kỹ thuật Máy tính (Chuyên ngành: Hệ thống Tính toán Hiện đại, Internet Vạn vật và An ninh, Kỹ thuật Máy tính)
A00; A01
80
209
Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành: Kỹ thuật Cơ khí, Kỹ thuật Chế tạo, Kỹ thuật Thiết kế, Kỹ thuật Máy Xây dựng và Nâng chuyển)
A00; A01
50
210
Kỹ thuật Cơ Điện tử
A00; A01
50
211
Kỹ thuật Robot (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Cơ Điện tử)
A00; A01
50
214
Kỹ thuật Hóa học (Chuyên ngành: Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Hóa dược [dự kiến]; Công nghệ Mỹ phẩm [dự kiến])
A00; B00; D07
150
218
Công nghệ Sinh học
A00; B00; B08; D07
40
219
Công nghệ Thực phẩm
A00; B00; D07
40
215
Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông | 40 SV; Chuyên ngành Quản lý Dự án Xây dựng | 80 SV)
A00; A01
120
217
Kiến trúc Cảnh quan (Chuyên ngành của ngành Kiến trúc)
A01; C01
45
220
Kỹ thuật Dầu khí
(Chuyên ngành: Khoan và Khai thác Dầu khí, Địa chất Dầu khí, Logistics và Vận chuyển Dầu khí, Lưu chứa Dầu khí, An toàn – Sức khỏe – Môi trường Dầu khí, Quản lý Dự án Dầu khí)
A00; A01; D07
50
223
Quản lý Công nghiệp (Chuyên ngành: Quản lý Công nghiệp, Quản lý Chuỗi Cung ứng & Vận hành, Quản trị Kinh doanh)
A00; A01; D01; D07
90
225
Tài nguyên và Môi trường (Nhóm ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường, Kỹ thuật Môi trường)
A00; A01; B00; D07
60
228
Logistics và Hệ thống Công nghiệp (Nhóm ngành Logistics và Quản lý Chuỗi Cung ứng, Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp)
A00; A01
60
229
Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao (Advanced Materials) (Chuyên ngành của ngành Kỹ thuật Vật liệu)
A00; A01; D07
40
237
Kỹ thuật Y Sinh (Chuyên ngành của ngành Vật lý Kỹ thuật)
A00; A01
30
242
Kỹ thuật Ô tô
A00; A01
50
245
Kỹ thuật Hàng không
A00; A01
40
D. CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG NHẬT BẢN
266
Khoa học Máy tính (Chuyên ngành: Công nghệ Dữ liệu Bảo mật và Trí tuệ Kinh doanh, Công nghệ Phần mềm, Mật mã và An ninh Mạng, Trí tuệ Nhân tạo Ứng dụng, Xử lý Ảnh và Thị giác Máy tính, Khoa học Máy tính)
A00; A01
40
268
Cơ Kỹ thuật
A00; A01
30
E. CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP QUỐC TẾ (ÚC, MỸ, NEW ZEALAND, NHẬT BẢN)
108
Kỹ thuật Điện – Điện tử | Nhật Bản
A00; A01
20
306
Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand
A00; A01
150
307
Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
A00; A01
308
Kỹ thuật Điện – Điện tử | Úc
A00; A01
309
Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ (dự kiến), Úc
A00; A01
310
Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ (dự kiến), Úc
A00; A01
313
Kỹ thuật Hóa học – chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
A00; B00; D07
314
Kỹ thuật Hóa học | Úc
A00; B00; D07
315
Kỹ thuật Xây dựng | Úc
A00; A01
319
Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
A00; B00; D07
320
Kỹ thuật Dầu khí | Úc
A00; A01
323
Quản lý Công nghiệp | Úc
A00; A01; D01; D07
325
Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
A00; A01; B00; D07
342
Kỹ thuật Ô tô | Úc
A00; A01
345
Kỹ thuật Hàng không | Úc
A00; A01
Xem ngay tin đăng tuyển dụng việc làm Part-time dành cho sinh viên tại TPHCM lương cao:
Như vậy là Muaban.net đã chia sẻ đến bạn những thông tin hữu mới nhất về điểm chuẩn Đại học Bách khoa TPHCM 2024. Hy vọng bài viết sẽ giúp bạn nắm chắc thông tin về điểm chuẩn cũng như tuyển sinh của HCMUT 2024. Đừng quên truy cập Muaban.net mỗi ngày để không bỏ lỡ những tin đăng mới nhất về việc làm tuyển sinh trên toàn quốc nhé!
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.