Đại học Bách khoa Hà Nội luôn là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu Việt Nam. Với điểm chuẩn hàng năm là vấn đề được quan tấm nhất của học sinh và phụ huynh vào dịp tuyển sinh. Trong bài viết này, Mua bán sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm thi Đánh giá tư duy, và xét tuyển tài năng qua các năm gần nhất.
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024 mới nhất](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23224902/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-2.jpg)
1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
Năm 2024, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội giảm nhẹ so với năm trước. Ngành Khoa học máy tính dẫn đầu với 28,53 điểm, giảm 0,9 điểm. Tiếp theo là Kỹ thuật máy tính và Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo với 28,22 điểm. Thấp nhất là hai chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ), cùng lấy 21 điểm.
Trường tuyển sinh theo hai phương thức chính: xét điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá tư duy. Điểm chuẩn phương thức tư duy dao động từ 50,29 đến 83,82 điểm. Xem cụ thể ở hình sau:
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/18143036/453584403-515653490821912-2645-3516-6181-1723890648-min.jpg)
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/18143048/454623184-1026365572197877-328-3403-1782-1723890648-min.jpg)
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội năm 2024](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/18143042/454181503-1036800817378362-560-5432-5720-1723890648-min.jpg)
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 2025
3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất là Công nghệ thông tin, cụ thể là ngành IT-E10 với 83.97/100 điểm (theo kết quả Đánh giá tư duy) và ngành IT1 với 29.42 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Ngành có số điểm thấp nhất là Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường và Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) với số điểm là 21.0. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội của ba phương thức xét tuyển trong năm 2023:
- Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã tuyển sinh | Ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.60 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.70 |
BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21.00 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.70 |
CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 |
CH3 | Kỹ thuật In | A00; B00; D07 | 22.70 |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 |
ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 |
EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 |
EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 |
EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 |
EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 |
EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 |
EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 |
EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 |
EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 |
ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 |
ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.70 |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 |
ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.30 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.00 |
FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 |
FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 |
IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.80 |
IT-E15 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 |
IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 |
IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 |
IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 |
ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 |
ME-LUH | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 |
ME-NUT | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 |
MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 |
MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 |
MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 |
MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.70 |
MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.50 |
PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 |
PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 |
PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.50 |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.00 |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.70 |
TROY-BA | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.70 |
TROY-IT | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 |
TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.40 |
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23224915/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-4.jpg)
- Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Mã tuyển sinh | Ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn |
BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 |
BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 |
BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.80 |
BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 |
CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.60 |
CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 |
CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 |
CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 |
ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 |
EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 |
EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 |
EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 |
EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 |
EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 |
EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 |
EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 |
EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 |
EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 |
EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 |
EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 |
EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 |
ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 |
ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 |
ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 |
ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 |
ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 |
ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 |
ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 |
EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 |
EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.60 |
HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 |
IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.90 |
IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 |
IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 |
IT-E15 | An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 |
IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 |
IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 |
IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 |
ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 |
ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 |
ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60.00 |
ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 |
ME-LUH | Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 |
ME-NUT | Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 |
MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 |
MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 |
MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 |
MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 |
MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 |
MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.40 |
PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 |
PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 |
PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 |
TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 |
TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 |
TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 |
TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.40 |
TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) | K00 | 51.50 |
TROY-BA | Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 |
TROY-IT | Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 |
TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.70 |
![[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025 Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2024/07/23224833/diem-chuan-dai-hoc-bach-khoa-ha-noi-5.jpg)
Lưu ý về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội:
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) + Điểm ưu tiên
- Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD+Điểm ưu tiên + Điểm thưởng
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên:
Bài viết đã cung cấp thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2025. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp các thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để đưa ra những quyết định sáng suốt trong việc chọn ngành và trường đại học phù hợp. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác về tìm việc làm, tuyển sinh và các tin tức giáo dục mới nhất.
Xem thêm: