Đại học Bách khoa Hà Nội luôn là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu Việt Nam. Với điểm chuẩn hàng năm là vấn đề được quan tấm nhất của học sinh và phụ huynh vào dịp tuyển sinh. Trong bài viết này, Mua bán sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm thi Đánh giá tư duy, và xét tuyển tài năng qua các năm gần nhất.Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2025
1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025
Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.
2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024
Năm 2024, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội giảm nhẹ so với năm trước. Ngành Khoa học máy tính dẫn đầu với 28,53 điểm, giảm 0,9 điểm. Tiếp theo là Kỹ thuật máy tính và Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo với 28,22 điểm. Thấp nhất là hai chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ), cùng lấy 21 điểm.
Trường tuyển sinh theo hai phương thức chính: xét điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá tư duy. Điểm chuẩn phương thức tư duy dao động từ 50,29 đến 83,82 điểm. Xem cụ thể ở hình sau:
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà NộiĐiểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội năm 2024
Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất là Công nghệ thông tin, cụ thể là ngành IT-E10 với 83.97/100 điểm (theo kết quả Đánh giá tư duy) và ngành IT1 với 29.42 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).
Ngành có số điểm thấp nhất là Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường và Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) với số điểm là 21.0. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội của ba phương thức xét tuyển trong năm 2023:
Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã tuyển sinh
Ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
BF1
Kỹ thuật Sinh học
A00; B00; D07
24.60
BF2
Kỹ thuật Thực phẩm
A00; B00; D07
24.49
BF-E12
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
22.70
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
21.00
CH1
Kỹ thuật Hóa học
A00; B00; D07
23.70
CH2
Hóa học
A00; B00; D07
23.04
CH3
Kỹ thuật In
A00; B00; D07
22.70
CH-E11
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
A00; B00; D07
23.44
ED2
Công nghệ Giáo dục
A00; A01; D01
24.55
EE1
Kỹ thuật điện
A00; A01
25.55
EE2
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
A00; A01
27.57
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
A00; A01
24.47
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)
A00; A01
26.74
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
A00; A01; D29
25.14
EM1
Quản lý năng lượng
A00; A01; D01
24.98
EM2
Quản lý Công nghiệp
A00; A01; D01
25.39
EM3
Quản trị Kinh doanh
A00; A01; D01
25.83
EM4
Kế toán
A00; A01; D01
25.52
EM5
Tài chính-Ngân hàng
A00; A01; D01
25.75
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
A01; D01; D07
25.47
EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
A01; D01; D07
25.69
ET1
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
A00; A01
26.46
ET2
Kỹ thuật Y sinh
A00; A01; B00
25.04
ET-E16
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
A00; A01
25.73
ET-E4
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)
A00; A01
25.99
ET-E5
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
A00; A01
23.70
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
A00; A01; D28
26.45
ET-LUH
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
A00; A01; D26
24.30
EV1
Kỹ thuật Môi trường
A00; B00; D07
21.00
EV2
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
A00; B00; D07
21.00
FL1
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
D01
25.45
FL2
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh)
D01
25.17
HE1
Kỹ thuật Nhiệt
A00; A01
23.94
IT1
CNTT: Khoa học Máy tính
A00; A01
29.42
IT2
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
A00; A01
28.29
IT-E10
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
A00; A01
28.80
IT-E15
An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)
A00; A01
28.05
IT-E6
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
A00; A01; D28
27.64
IT-E7
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
A00; A01
28.16
IT-EP
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
A00; A01; D29
27.32
ME1
Kỹ thuật Cơ điện tử
A00; A01
26.75
ME2
Kỹ thuật Cơ khí
A00; A01
24.96
ME-E1
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
A00; A01
25.47
ME-GU
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
A00; A01
23.32
ME-LUH
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
A00; A01; D26
24.02
ME-NUT
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
A00; A01; D28
23.85
MI1
Toán-Tin
A00; A01
27.21
MI2
Hệ thống Thông tin quản lý
A00; A01
27.06
MS1
Kỹ thuật Vật liệu
A00; A01; D07
23.25
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
A00; A01; D07
26.18
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
A00; A01; D07
23.70
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
A00; A01; D07
21.50
PH1
Vật lý Kỹ thuật
A00; A01
24.28
PH2
Kỹ thuật Hạt nhân
A00; A01; A02
22.31
PH3
Vật lý Y khoa
A00; A01; A02
24.02
TE1
Kỹ thuật Ô tô
A00; A01
26.48
TE2
Kỹ thuật Cơ khí động lực
A00; A01
25.31
TE3
Kỹ thuật Hàng không
A00; A01
25.50
TE-E2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
A00; A01
25.00
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
A00; A01; D29
23.70
TROY-BA
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
A00; A01; D01
23.70
TROY-IT
Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
A00; A01; D01
24.96
TX1
Công nghệ Dệt May
A00; A01; D07
21.40
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Mã tuyển sinh
Ngành
Tổ hợp
Điểm chuẩn
BF1
Kỹ thuật Sinh học
K00
51.84
BF2
Kỹ thuật Thực phẩm
K00
56.05
BF-E12
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
K00
54.80
BF-E19
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
K00
52.95
CH1
Kỹ thuật Hóa học
K00
50.60
CH2
Hóa học
K00
51.58
CH3
Kỹ thuật In
K00
53.96
CH-E11
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
K00
55.83
ED2
Công nghệ Giáo dục
K00
58.69
EE1
Kỹ thuật điện
K00
61.27
EE2
Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
K00
72.23
EE-E18
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
K00
56.27
EE-E8
Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến)
K00
68.74
EE-EP
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
K00
58.29
EM1
Quản lý năng lượng
K00
53.29
EM2
Quản lý Công nghiệp
K00
53.55
EM3
Quản trị Kinh doanh
K00
55.58
EM4
Kế toán
K00
51.04
EM5
Tài chính-Ngân hàng
K00
52.45
EM-E13
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
K00
51.42
EM-E14
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
K00
52.57
ET1
Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
K00
66.46
ET2
Kỹ thuật Y sinh
K00
56.03
ET-E16
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
K00
62.72
ET-E4
Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến)
K00
64.17
ET-E5
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
K00
56.55
ET-E9
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
K00
65.23
ET-LUH
Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
K00
56.67
EV1
Kỹ thuật Môi trường
K00
51.12
EV2
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
K00
50.60
HE1
Kỹ thuật Nhiệt
K00
53.84
IT1
CNTT: Khoa học Máy tính
K00
83.90
IT2
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
K00
79.22
IT-E10
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
K00
83.97
IT-E15
An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến)
K00
76.61
IT-E6
Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
K00
72.03
IT-E7
Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến)
K00
79.12
IT-EP
Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
K00
69.67
ME1
Kỹ thuật Cơ điện tử
K00
65.81
ME2
Kỹ thuật Cơ khí
K00
57.23
ME-E1
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
K00
60.00
ME-GU
Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
K00
52.45
ME-LUH
Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
K00
56.08
ME-NUT
Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
K00
53.95
MI1
Toán-Tin
K00
70.57
MI2
Hệ thống Thông tin quản lý
K00
67.29
MS1
Kỹ thuật Vật liệu
K00
54.37
MS2
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
K00
63.66
MS3
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
K00
52.51
MS-E3
Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến)
K00
50.40
PH1
Vật lý Kỹ thuật
K00
54.68
PH2
Kỹ thuật Hạt nhân
K00
52.56
PH3
Vật lý Y khoa
K00
53.02
TE1
Kỹ thuật Ô tô
K00
64.28
TE2
Kỹ thuật Cơ khí động lực
K00
56.41
TE3
Kỹ thuật Hàng không
K00
60.39
TE-E2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
K00
57.40
TE-EP
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)
K00
51.50
TROY-BA
Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00
51.11
TROY-IT
Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ)
K00
60.12
TX1
Công nghệ Dệt May
K00
50.70
Nguồn: https://hust.edu.vn/
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Lưu ý về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội:
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính:
ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) + Điểm ưu tiên
Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD+Điểm ưu tiên + Điểm thưởng
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên:
Bài viết đã cung cấp thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2025. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp các thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để đưa ra những quyết định sáng suốt trong việc chọn ngành và trường đại học phù hợp. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác về tìm việc làm, tuyển sinh và các tin tức giáo dục mới nhất.
Miễn trừ trách nhiệm:Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp.
Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải.
Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.
Xem thêm
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.
Như Naila – với hơn 5 năm kinh nghiệm viết nội dung trong lĩnh vực bất động sản. Chuyên xây dựng các bài viết hướng đến việc cung cấp thông tin rõ ràng, dễ hiểu và hữu ích cho người đọc. Nội dung tập trung vào các chủ đề thực tế như kinh nghiệm mua bán, thuê nhà, pháp lý, quy hoạch và đánh giá khu vực tiềm năng. Mục tiêu là giúp người dùng nắm bắt thông tin nhanh chóng, hiểu đúng vấn đề và đưa ra quyết định phù hợp. Luôn đề cao tính trung thực, dễ tiếp cận và giá trị ứng dụng trong từng bài viết.