Thứ Ba, Tháng Năm 27, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025

[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) năm 2025

Đại học Bách khoa Hà Nội luôn là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo hàng đầu Việt Nam. Với điểm chuẩn hàng năm là vấn đề được quan tấm nhất của học sinh và phụ huynh vào dịp tuyển sinh. Trong bài viết này, Mua bán sẽ cung cấp thông tin chi tiết về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT, điểm thi Đánh giá tư duy, và xét tuyển tài năng qua các năm gần nhất.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2025

1. Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025

Hiện tại, kỳ thi THPT Quốc gia vẫn chưa diễn ra nên điểm chuẩn của các trường chưa được công bố. Ngay khi kỳ thi kết thúc và Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, Muaban.net sẽ nhanh chóng cập nhật thông tin mới nhất đến bạn.

2. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2024

Năm 2024, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội giảm nhẹ so với năm trước. Ngành Khoa học máy tính dẫn đầu với 28,53 điểm, giảm 0,9 điểm. Tiếp theo là Kỹ thuật máy tính và Khoa học dữ liệu & Trí tuệ nhân tạo với 28,22 điểm. Thấp nhất là hai chương trình liên kết với Đại học Troy (Mỹ), cùng lấy 21 điểm.

Trường tuyển sinh theo hai phương thức chính: xét điểm thi tốt nghiệp THPT và đánh giá tư duy. Điểm chuẩn phương thức tư duy dao động từ 50,29 đến 83,82 điểm. Xem cụ thể ở hình sau:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội năm 2024
Điểm chuẩn Bách khoa Hà Nội năm 2024

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội 2025

3. Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023

Năm 2023, điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội cao nhất là Công nghệ thông tin, cụ thể là ngành IT-E10 với 83.97/100 điểm (theo kết quả Đánh giá tư duy) và ngành IT1 với 29.42 điểm (theo kết quả thi tốt nghiệp THPT).

Ngành có số điểm thấp nhất là Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên và Môi trường và Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) với số điểm là 21.0. Dưới đây là bảng tổng hợp điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội của ba phương thức xét tuyển trong năm 2023:

  • Phương thức 1: xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Mã tuyển sinh Ngành  Tổ hợp Điểm chuẩn
BF1 Kỹ thuật Sinh học A00; B00; D07 24.60
BF2 Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07 24.49
BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) A00; B00; D07 22.70
BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) A00; B00; D07 21.00
CH1 Kỹ thuật Hóa học A00; B00; D07 23.70
CH2 Hóa học A00; B00; D07 23.04
CH3 Kỹ thuật In A00; B00; D07 22.70
CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) A00; B00; D07 23.44
ED2 Công nghệ Giáo dục A00; A01; D01 24.55
EE1 Kỹ thuật điện A00; A01 25.55
EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa A00; A01 27.57
EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) A00; A01 24.47
EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) A00; A01 26.74
EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV)  A00; A01; D29 25.14
EM1 Quản lý năng lượng A00; A01; D01 24.98
EM2 Quản lý Công nghiệp A00; A01; D01 25.39
EM3 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25.83
EM4 Kế toán A00; A01; D01 25.52
EM5 Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 25.75
EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.47
EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) A01; D01; D07 25.69
ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông A00; A01 26.46
ET2 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; B00 25.04
ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) A00; A01 25.73
ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) A00; A01 25.99
ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) A00; A01 23.70
ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 26.45
ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.30
EV1 Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D07 21.00
EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00; B00; D07 21.00
FL1 Tiếng Anh KHKT và Công nghệ D01 25.45
FL2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) D01 25.17
HE1 Kỹ thuật Nhiệt A00; A01 23.94
IT1 CNTT: Khoa học Máy tính A00; A01 29.42
IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính A00; A01 28.29
IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) A00; A01 28.80
IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) A00; A01 28.05
IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) A00; A01; D28 27.64
IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) A00; A01 28.16
IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) A00; A01; D29 27.32
ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử A00; A01 26.75
ME2 Kỹ thuật Cơ khí A00; A01 24.96
ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) A00; A01 25.47
ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) A00; A01 23.32
ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) A00; A01; D26 24.02
ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) A00; A01; D28 23.85
MI1 Toán-Tin A00; A01 27.21
MI2 Hệ thống Thông tin quản lý A00; A01 27.06
MS1 Kỹ thuật Vật liệu A00; A01; D07 23.25
MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano A00; A01; D07 26.18
MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit A00; A01; D07 23.70
MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) A00; A01; D07 21.50
PH1 Vật lý Kỹ thuật A00; A01 24.28
PH2 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02 22.31
PH3 Vật lý Y khoa A00; A01; A02 24.02
TE1 Kỹ thuật Ô tô A00; A01 26.48
TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực A00; A01 25.31
TE3 Kỹ thuật Hàng không A00; A01 25.50
TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) A00; A01 25.00
TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) A00; A01; D29 23.70
TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 23.70
TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01 24.96
TX1 Công nghệ Dệt May A00; A01; D07 21.40
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2023
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Mã tuyển sinh Ngành  Tổ hợp Điểm chuẩn
BF1 Kỹ thuật Sinh học K00 51.84
BF2 Kỹ thuật Thực phẩm K00 56.05
BF-E12 Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) K00 54.80
BF-E19 Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) K00 52.95
CH1 Kỹ thuật Hóa học K00 50.60
CH2 Hóa học K00 51.58
CH3 Kỹ thuật In K00 53.96
CH-E11 Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) K00 55.83
ED2 Công nghệ Giáo dục K00 58.69
EE1 Kỹ thuật điện K00 61.27
EE2 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa K00 72.23
EE-E18 Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) K00 56.27
EE-E8 Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hoá (CT tiên tiến) K00 68.74
EE-EP Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 58.29
EM1 Quản lý năng lượng K00 53.29
EM2 Quản lý Công nghiệp K00 53.55
EM3 Quản trị Kinh doanh K00 55.58
EM4 Kế toán K00 51.04
EM5 Tài chính-Ngân hàng K00 52.45
EM-E13 Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) K00 51.42
EM-E14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) K00 52.57
ET1 Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông K00 66.46
ET2 Kỹ thuật Y sinh K00 56.03
ET-E16 Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) K00 62.72
ET-E4 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông (CT tiên tiến) K00 64.17
ET-E5 Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) K00 56.55
ET-E9 Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) K00 65.23
ET-LUH Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.67
EV1 Kỹ thuật Môi trường K00 51.12
EV2 Quản lý Tài nguyên và Môi trường K00 50.60
HE1 Kỹ thuật Nhiệt K00 53.84
IT1 CNTT: Khoa học Máy tính K00 83.90
IT2 CNTT: Kỹ thuật Máy tính K00 79.22
IT-E10 Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) K00 83.97
IT-E15 An toàn không gian số – Cyber security (CT tiên tiến) K00 76.61
IT-E6 Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) K00 72.03
IT-E7 Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) K00 79.12
IT-EP Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) K00 69.67
ME1 Kỹ thuật Cơ điện tử K00 65.81
ME2 Kỹ thuật Cơ khí K00 57.23
ME-E1 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) K00 60.00
ME-GU Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) K00 52.45
ME-LUH Cơ điện tử – hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) K00 56.08
ME-NUT Cơ điện tử – hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) K00 53.95
MI1 Toán-Tin K00 70.57
MI2 Hệ thống Thông tin quản lý K00 67.29
MS1 Kỹ thuật Vật liệu K00 54.37
MS2 Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano K00 63.66
MS3 Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit K00 52.51
MS-E3 Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) K00 50.40
PH1 Vật lý Kỹ thuật K00 54.68
PH2 Kỹ thuật Hạt nhân K00 52.56
PH3 Vật lý Y khoa K00 53.02
TE1 Kỹ thuật Ô tô K00 64.28
TE2 Kỹ thuật Cơ khí động lực K00 56.41
TE3 Kỹ thuật Hàng không K00 60.39
TE-E2 Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) K00 57.40
TE-EP Cơ khí hàng không (Chương trình Việt – Pháp PFIEV) K00 51.50
TROY-BA Quản trị Kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 51.11
TROY-IT Khoa học Máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) K00 60.12
TX1 Công nghệ Dệt May K00 50.70
Nguồn: https://hust.edu.vn/
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy
Phương thức 2: Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy

Lưu ý về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội:

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

  • Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) + Điểm ưu tiên

  • Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:

ĐX = Điểm thi ĐGTD+Điểm ưu tiên + Điểm thưởng

Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.

Xem thêm các tin đăng về phòng trọ giá rẻ dành cho sinh viên:

Cho thuê nhà trọ trong ngõ phố Nguyễn An Ninh
7
  • Hôm nay
  • Phường Tương Mai, Quận Hoàng Mai
Phòng trọ giá rẻ ngay chợ, chỉ từ 2,5 triệu
6
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Gò Vấp
Phòng Trọ Gò Vấp 30m2 cho thuê
3
Phòng Trọ Gò Vấp 30m2 cho thuê
  • 30 m²
2,7 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Phường 15, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng 63/3D Đường 36, Kha Vạn Cân , Linh Đông
9
  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Cho thuê phòng trọ tại Tân Sơn, Đống Đa, giá 2,7tr/th
1
  • Hôm nay
  • Phường Quang Trung, Quận Đống Đa
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • Hôm nay
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Chính chủ có nhiều phòng trọ cho thuê (giá sinh viên)
6
  • Hôm nay
  • Phường Thạnh Lộc, Quận 12
Phòng trọ cho thuê - Khu Village Cư Xá Tự Do, Q.Tân Bình
2
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Tân Bình
Gò Vấp_ Căn hộ dịch vụ cho thuê
4
  • Hôm nay
  • Phường 14, Quận Gò Vấp
CHDV 35m2, 1PN,1PK, có cửa sổ trời, trung tâm Q12
11
  • Hôm nay
  • Phường Tân Hưng Thuận, Quận 12
 CHO NỮ SINH VIÊN THUÊ PHÒNG  P 515 G3B tập thể Thành Công
1
  • Hôm nay
  • Phường Thành Công, Quận Ba Đình
Cho thuê phòng cao cấp 47A Nguyễn Thượng Hiền, Bình Thạnh
8
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Bình Thạnh
376 Khâm Thiên - Tôn Đức Thắng Phòng 25m2 chỉ 4tr6 VÀO Ở LUÔN
7
  • Hôm nay
  • Phường Khâm Thiên, Quận Đống Đa
Cho thuê phòng đẹp giá rẻ gần chợ Hoàng Hoa Thám, Q. Tân Bình
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng sạch đẹp, giờ tự do tại Thành Thái, P.12, Q.10
13
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 10
Cho thuê phòng 418/4 Nguyễn Thái Sơn , P.5, Gò Vấp
1
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận Gò Vấp
Cho thuê nguyên tầng 2 (hoặc từng phòng riêng lẻ) dài hạn
3
  • Hôm nay
  • Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình
Cho phụ nữ độc thân đi làm thuê phòng có bancony
10
  • Hôm nay
  • Phường 19, Quận Bình Thạnh
Cho thuê chính chủ CĂN HỘ DỊCH VỤ MINI trung tâm Quận 1
6
  • Hôm nay
  • Phường Tân Định, Quận 1
Cho thuê Phòng DTSD 26m2, đầy đủ tiện nghi, đường số 2, P.Tân Quy, Q.7
2
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quy, Quận 7

Bài viết đã cung cấp thông tin về điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội 2025. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp các thí sinh và phụ huynh có thêm cơ sở để đưa ra những quyết định sáng suốt trong việc chọn ngành và trường đại học phù hợp. Đừng quên theo dõi Muaban.net để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích khác về tìm việc làm, tuyển sinh và các tin tức giáo dục mới nhất.

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Xem thêm

Như Naila
Như Naila hiện đang là SEOer kiêm content freelancer với hơn 3 năm kinh nghiệm, chuyên xây dựng và sáng tạo nội dung chuẩn SEO trong lĩnh vực xe máy, phong thuỷ điềm báo. Như đã và đang cộng tác với nhiều đơn vị uy tín như Muaban.net, Vinpearl, Khoá Vàng và Mogi.vn... Trong suốt quá trình làm việc, Như đảm nhận vai trò nghiên cứu từ khoá, phát triển chiến lược nội dung, tối ưu hóa SEO on-page, off-page để nâng cao hiệu quả hiển thị trên các công cụ tìm kiếm. Như tập trung sản xuất các bài viết không chỉ chuẩn SEO mà còn mang giá trị thực tiễn, giúp người đọc tiếp cận kiến thức chính xác và hữu ích.
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Như Naila
Như Naila hiện đang là SEOer kiêm content freelancer với hơn 3 năm kinh nghiệm, chuyên xây dựng và sáng tạo nội dung chuẩn SEO trong lĩnh vực xe máy, phong thuỷ điềm báo. Như đã và đang cộng tác với nhiều đơn vị uy tín như Muaban.net, Vinpearl, Khoá Vàng và Mogi.vn... Trong suốt quá trình làm việc, Như đảm nhận vai trò nghiên cứu từ khoá, phát triển chiến lược nội dung, tối ưu hóa SEO on-page, off-page để nâng cao hiệu quả hiển thị trên các công cụ tìm kiếm. Như tập trung sản xuất các bài viết không chỉ chuẩn SEO mà còn mang giá trị thực tiễn, giúp người đọc tiếp cận kiến thức chính xác và hữu ích.
ĐỪNG BỎ LỠ
spot_img