Bộ đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 kèm đáp án được tổng hợp ngay sau đây chắc chắn sẽ giúp các em học sinh ôn luyện đề thi một cách hiệu quả và hệ thống được nền tảng kiến thức vững chắc chuẩn bị cho kì khảo sát sắp đến. Hãy cùng Mua Bán tìm hiểu ngay.
I. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán
Mua Bán xin chia sẻ đến các em học sinh và quý phụ huynh cấu trúc và nội dung đề thi và đáp án chi tiết của các đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán
1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 1
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 1 bao gồm 6 câu hỏi trắc nghiệm lẫn tự luận, cụ thể như sau:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 245,58 + 7,492
b. 12,75 x 38
c. 2,49 – 0,8745
d. 20,88 : 3,6
Câu 2: (2 điểm) Tìm x biết: (x – 15) x 7 – 270 : 45 = 196
Câu 3: (2 điểm) Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B đến A với vận tốc 30 km/h. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau.
a. Tính quãng đường AB.
b. Chỗ gặp nhau của hai xe cách B bao nhiêu km?
Câu 4: (2.5 điểm) Chu vi thửa đất hình chữ nhật là 400 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta trồng cây ăn quả hết diện tích thửa đất đó. Hỏi diện tích thửa đất còn lại là bao nhiêu?
Câu 5: (0,75 điểm) Tính tổng sau: A = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + . . . + 2017 + 2019
Câu 6: (0,75 điểm) Tìm 4 số tự nhiên liên tiếp có tích là 3024.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán – Đề số 1
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 1, mời bạn đọc theo dõi
Câu | Phần bài làm | Điểm |
1 (2,5 điểm) |
a. 30 b. 623,31 c. 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = (11,3 + 8,7) + (6,9 + 13,1) = 20 + 20 = 40 d. 17,58 x 43 + 57 x 17,58 = 17,58 x (43 + 57) = 17,58 x 100 = 1758 |
0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
2 (2 điểm) |
a. b. (x + 73) : 5 = 20 + 7,5 x 4 (x + 73) : 5 = 50 x + 73 = 250 x = 177 |
0,5 0,5
0,5 0,25 0,25 |
3 (2,5 điểm) |
Nếu coi số học sinh nam là 2 phần bằng nhau thì số học sinh nữ là 3 phần như thế. (có thể thay bằng vẽ sơ đồ) Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Số học sinh nam là: (30 : 5) x 2 = 12 (học sinh) Số học sinh nữ là: 30 – 12 = 18 (học sinh) Đáp số : 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. |
1 0,75 0,5 0,25 |
4 (3 điểm) |
a. Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC là: 12 x 2/3 = 8 (cm) Diện tích tam giác ABC là: 12 x 8 : 2 = 48 (cm2) b. Vì AM = 3/5 MC nên AM = 3/8 AC. Xét 2 tam giác ABM và ABC có chung đường cao hạ từ đỉnh B 48 x 3/8 = 18 (cm2). Đáp số: a. 48 cm2 b. 18 cm2. |
0,75 0,75 0,5
0,75 0,25 |
>>> Xem thêm: 10+ Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán Cao Bằng 2023 (kèm đáp án)
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 1: Tại đây |
2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 2
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 2 có 2 phần bao gồm 5 câu hỏi trắc nghiệm và 5 câu tự luận, cụ thể như sau:
Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Tính nhanh 8 x 34 x 125 được kết quả là:
a. 3400 |
b. 340 |
c. 34000 |
d. 340000 |
Câu 2: Một người đi xe máy với vận tốc 40 km/giờ. Hỏi sau 2 giờ rưỡi, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét đường?
a. 110km |
b. 100km |
c. 90km |
d. 80km |
Câu 3: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 1dm và chiều cao 13cm là:
a. 1950cm3 |
b. 195dm3 |
c. 1950dm3 |
d. 195dm2 |
Câu 4: Diện tích hình bình hành bằng:
a. Tích cạnh đáy nhân với chiều cao
b. Tích độ dài các cạnh của hình bình hành
c. Tích độ dài một cạnh nhân với chiều cao chia 2
d. Tích cạnh đáy nhân với chiều cao rồi nhân 2
Phần tự luận (8,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a. 22,47 + 56,34 |
b. 15,64 x 8 |
c. 16 giờ 17 phút – 9 giờ 52 phút |
d. 2,4 : 1,6 |
Câu 2 (2,0 điểm): Tìm X, biết:
a. X – 638 = 11,52 |
b. X + 3,64 = 15,3 |
c. X x 2 = 12,8 |
d. X : 4,5 = 2,67 |
Câu 3 (2,0 điểm): Một ô tô thứ nhất đi từ tỉnh A tới tỉnh B cách nhau 300km với vận tốc 60km/h. Cùng lúc đó một ô tô thứ hai đi từ tỉnh B đến tỉnh A với vận tốc bằng 3/2 vận tốc của ô thứ nhất. Hỏi:
a. Sau bao lâu hai xe gặp nhau?
b. Vị trí gặp nhau cách tỉnh A bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 4 (1,5 điểm): Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài bằng 5/4 chiều rộng. Người ta dùng các viên gạch hình vuông có cạnh bằng 5dm để lát nền nhà đó, giá mỗi viên gạch là 12000 đồng (diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Hỏi để lát nền nhà thì hết bao nhiêu tiền mua gạch?
Câu 5 (0,5 điểm): Tính tổng A = 3 + 6 + 9 + 12 + …. + 2019 + 2022
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn Toán – Đề số 2
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 2, mời bạn đọc theo dõi
Trắc nghiệm
Câu 1: c |
Câu 2: b |
Câu 3: a |
Câu 4: a |
Tự luận
Câu 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính.
a. 22,47 + 56,34 = 78,81
b. 15,64 x 8 = 125,12
c. 16 giờ 17 phút – 9 giờ 52 phút = 6 giờ 25 phút
d. 2,4 : 1,6 = 1,5
Câu 2:
a. X – 638 = 11,52 X = 11,52 + 638 X = 649,52 |
b. X + 3,64 = 15,3 X = 15,3 – 3,64 X = 11,66 |
c. X x 2 = 12,8 X = 12,8 : 2 X = 6,4 |
d. X : 4,5 = 2,67 X = 2,67 x 4,5 X = 12,015 |
Câu 3:
a. Vận tốc ô tô thứ hai đi là: 60 : 2 x 3 = 90 (km/h)
Tổng vận tốc của hai xe là: 60 + 90 = 150 (km/h)
Hai xe gặp nhau sau: 300 : 150 = 2 (giờ)
b. Vị trí gặp nhau cách điểm A số ki-lô-mét là: 60 x 2 = 120 (km)
Đáp số: a. 2 giờ b. 120km
Câu 4:
Chiều dài của nền nhà hình chữ nhật là: 10 : 4 x 5 = 12,5 (m)
Diện tích của nền nhà hình chữ nhật là: 12,5 x 10 = 125 (m2)
Diện tích một viên gạch hình vuông là: 5 x 5 = 25 (dm2) = 0,25m2
Số viên gạch dùng để lắp hết nền nhà là: 125 : 0,25 = 500 (viên)
Số tiền mua gạch là: 12000 x 500 = 6.000.000 (đồng)
Đáp số: 6.000.000 đồng
Câu 5:
A = 3 + 6 + 9 + 12 + …. + 2019 + 2022
Nhận xét: Các số hạng cách nhau 3 đơn vị.
Số số hạng của tổng là: (2022 – 3) : 3 + 1 = 674 (số)
Tổng của A là: (2022 + 3) x 674 : 2 = 682425
Đáp số: 682425
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 2: Tại đây |
II. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt
Mua Bán xin chia sẻ đến các em học sinh và quý phụ huynh cấu trúc và nội dung đề thi và đáp án chi tiết của các đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt
1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1 bao gồm 5 câu tự luận, cụ thể như sau:
Câu 1: (1 điểm)
Cho đoạn văn: (1) Lão đặt xe điếu, hút. (2) Tôi vừa thở khói, vừa gà gà đôi mắt của người say, nhìn lão, nhìn để làm ra vẻ chú ý đến câu nói của lão đó thôi. (3) Thật ra thì trong lòng tôi rất dửng dưng. (4) Tôi nghe câu ấy đã nhàm rồi.
(trích Lão Hạc – Nam Cao)
a. (0,5 điểm) Em hãy tìm những danh từ có trong đoạn văn trên.
b. (0,5 điểm) Em hãy phân tích cấu tạo câu (2).
Câu 2: (1 điểm)
Cho đoạn văn: Tiếng cô lạc mất trong tiếng mưa rì rào của buổi chiều tàn buồn bã. Hôm ấy thuyền cô vắng khách. Cô đã cho thuyền đậu thêm một giờ nữa, nhưng người về vẫn không thấy một ai.
(trích Bến nứa – Thanh Tịnh)
a. (0,5 điểm) Em hãy tìm các tính từ xuất hiện trong đoạn văn trên.
b. (0,5 điểm) Em hãy tìm 1 từ trái nghĩa và 1 từ đồng nghĩa với từ in đậm trong đoạn văn trên.
Câu 3: (1 điểm)
Cho đoạn thơ sau:
Chào những ngôi trường ngói đỏ bình yên
Lấp lánh cánh đồng đang gặt đang hái
Xuôi ngược công trường những bánh xe reo
Ngọn khói con tàu như tay vẫy gọi.
(Đường ra mặt trận – Chính Hữu)
Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn thơ trên và tác dụng của biện pháp đó.
Câu 4: (1 điểm)
a. (0,5 điểm) Em hãy liệt kê 5 quan hệ từ đơn mà em biết.
b. (0,5 điểm) Chọn 1 trong các quan hệ từ vừa tìm được và đặt thành câu ghép.
Câu 5: (6 điểm)
Em hãy miêu tả cánh đồng lúa chín.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1, mời bạn đọc theo dõi
Câu 1:
a. (0,5 điểm) Lão, xe điếu, khói, đôi mắt, người say, câu nói, lòng, câu.
b. (0,5 điểm)
– Chủ ngữ: tôi
– Vị ngữ: vừa thở khói, vừa gà gà đôi mắt của người say, nhìn lão, nhìn để làm ra vẻ chú ý đến câu nói của lão đó thôi.
Câu 2:
a. (0,5 điểm) Rì rào, buồn bã, vắng.
b. (0,5 điểm)
– Từ đồng nghĩa với từ in đậm: đau buồn, buồn chán
– Từ trái nghĩa với từ in đậm: vui tươi, vui vẻ
Câu 3:
Đoạn thơ có sử dụng biện pháp tu từ so sánh. So sánh hình ảnh ngọn khói của tàu hỏa với những bàn tay vẫy gọi.
Sử dụng biện pháp tu từ so sánh giúp cho câu thơ trở nên sinh động, hấp dẫn hơn. Giúp người đọc dễ dàng liên tưởng đến hình ảnh những làn khói bay lên từ đoàn tàu, rung động trong gió như những bàn tay đang tạm biệt hậu phương để tiến về phía chiến trường xa xôi.
Câu 4:
a. Mở bài: Giới thiệu thời gian, địa điểm, hoàn cảnh mà em được ngắm nhìn cánh đồng lúa chín.
b. Thân bài
- Cánh đồng lúa rộng tít tắp, trải dài đến chân trời.
- Lúa chín đều, vàng ươm, cả cánh đồng như một tấm thảm lụa màu vàng ấm áp.
- Ruộng được chia thành từng ô vuông, giữa các ô vuông là những lối đi nhỏ cho người nông dân dễ di chuyển. Khiến thửa ruộng nhìn từ trên cao xuống như một bàn cờ khổng lồ.
- Các bông lúa cong xuống như lưỡi liềm bởi sức nặng của các hạt gạo.
- Những hạt gạo sau bao tháng ngày cần mẫn hấp thu chất dinh dưỡng của đất trời nay đã trưởng thành, căng tròn.
- Mỗi hạt gạo là một hạt ngọc của đất trời, là kết tinh của sự lao động chăm chỉ của người nông dân.
- Mùi hương của lúa chín nồng đượm, khó có thể nhầm lẫn với mùi hương khác.
- Cả cánh đồng bao trùm lên thứ mùi của hương đồng, gió nội.
- Mỗi khi có gió thổi qua, những bông lúa rung rinh, khẽ chạm vào nhau như đang nói chuyện.
- Âm thanh của bông lúa chạm vào nhau tạo nên những rì rào nhè nhẹ như bản giao hưởng mừng vui cho một vụ mùa bội thu.
- Nếu có gió mạnh thổi tới, thì cả cánh đồng sẽ dập dềnh lên xuống, như những con sóng vàng miên man, bất tận.
- Khi ngắm cánh đồng lúa chín em cảm thấy lòng mình bình yên, nhẹ nhàng đến lạ.
c. Kết bài
- Hình ảnh cánh đồng lúa chín vàng ươm báo hiệu một mùa no ấm, đủ đầy với người nông dân.
- Sắc vàng rực rỡ ấy đem đến hạnh phúc, vui sướng cho tất cả mọi người.
- Vì thế, em rất yêu thích khung cảnh của cánh đồng lúa chín.
- Mỗi khi người nông dân bắt đầu gieo trồng, em lại mong chờ đến giờ phút cả cánh đồng lúa chín vàng ươm.
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1: Tại đây |
Xem thêm: Tổng hợp 15+ đề thi vào lớp 6 môn tiếng anh có đáp án mới nhất 2023
2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2 bao gồm 2 phần, cụ thể như sau:
A. Luyện từ và câu (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Bài thơ dưới đây có sử dụng các từ đồng âm. Em hãy gạch chân dưới các từ đó và giải thích nghĩa.
Bà già đi chợ cầu Đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói xem quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
Câu 2: (1,5 điểm)
Cho đoạn văn sau: Ðối với Chuồn Chuồn ( ) họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm ( ) hang Dế thường ở quanh bãi và gần hồ ao ( ) Chuồn Chuồn hay đậu trên ngọn cỏ cao bên bờ nước ( ) bởi thế ( ) đã thành thói quen như bức tranh sơn thủy thì phải có núi ( ) có sông ( ) chàng Dế và chàng Chuồn Chuồn cứ mùa hè đến lại gặp nhau ở bờ cỏ, anh đậu ngọn ( ) anh nằm gốc.
a. (0,5 điểm) Em hãy điền các dấu câu vào đoạn văn rồi chép lại cho đúng chính tả
b. (1 điểm) Em hãy chỉ ra biện pháp tu từ được sử dụng trong đoạn văn trên.
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho đoạn thơ sau:
Bãi đất trống nơi đầu làng rộn rã
Khi giọt sương vẫn còn đọng trên cành
Quê tôi đấy mỗi ngày phiên tháng chạp
Rất ồn ào đẩy nhịp sống thêm nhanh.
(Chợ quê – Phạm Hùng)
a. (0,5 điểm) Em hãy tìm 1 từ trái nghĩa với từ in đậm trong bài thơ.
b. (0,5 điểm) Em hãy liệt kê các từ láy có trong đoạn thơ.
c. (0,5 điểm) Theo em, tháng chạp là tháng nào trong năm? Kể những điều em biết về tháng chạp.
B. Tập làm văn (6 điểm)
Em hãy kể lại buổi lễ khai giảng đầu năm học lớp 6 của mình.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2, mời bạn đọc theo dõi
A. Luyện từ và câu (4 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
– Gạch chân dưới từ đồng âm:
Bà già đi chợ cầu Đông
Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng
Thầy bói xem quẻ nói rằng
Lợi thì có lợi nhưng răng không còn.
– Giải nghĩa:
- Lợi (1): chỉ lợi ích, những điều đem lại lợi cho con người
- Lợi (2) và (3): chỉ bộ phận của cơ thể, nằm ở trong miệng, là phần thịt bao quanh chân răng.
Câu 2:
a. (0,5 điểm)
Ðối với Chuồn Chuồn, họ Dế chúng tôi là láng giềng lâu năm. Hang Dế thường ở quanh bãi và gần hồ ao. Chuồn Chuồn hay đậu trên ngọn cỏ cao bên bờ nước. Bởi thế, đã thành thói quen như bức tranh sơn thủy thì phải có núi, có sông, chàng Dế và chàng Chuồn Chuồn cứ mùa hè đến lại gặp nhau ở bờ cỏ, anh đậu ngọn, anh nằm gốc.
b. (1 điểm)
HS chỉ ra 1 trong 2 BPTT dưới đây:
– BPTT nhân hóa: dùng đại từ nhân xưng của con người để chỉ Dế và Chuồn Chuồn (anh).
– BPTT so sánh: so sánh hình ảnh bức tranh sơn thủy có núi có sông với hình ảnh mùa hè có Dế và Chuồn Chuồn nằm trên nhánh cỏ.
Câu 3:
a. (0,5 điểm) Yên tĩnh, yên lặng, thanh tĩnh…
b. (0,5 điểm) Ồn ào, rộn rã.
c. (0,5 điểm)
– Tháng chạp là tháng 12 trong năm.
– HS kể những đặc điểm tháng 12 mà mình biết (về thời tiết như rét mướt, có mưa phùn, về hoạt động như lễ Giáng Sinh, chuẩn bị đón Tết Nguyên Đán…)
B. Tập làm văn (6 điểm)
a. Mở bài
– Giới thiệu về hoàn cảnh, thời gian diễn ra buổi lễ khai giảng vào lớp 6 của em.
b. Thân bài
– Trước khi buổi lễ diễn ra:
- Em đến trường sau 2 tháng nghỉ hè với niềm vui sướng, hân hoan vì được gặp lại thầy cô, bè bạn.
- Ngôi trường thân thương hiện lên vô cùng xinh đẹp và rực rỡ.
- Miêu tả khung cảnh ngôi trường khi được trang trí long trọng chuẩn bị cho ngày lễ khai giảng (hàng cờ dọc theo lối đi, các lẵng hoa tươi thắm, sân khấu được trải thảm đỏ…)
- Những người đến tham gia buổi lễ (học sinh, thầy cô, phụ huynh, cựu học sinh…) vô cùng đông vui, rộn ràng
– Khi buổi lễ diễn ra:
- Không khí trang nghiêm, im lặng.
- MC lên tuyên bố bắt đầu buổi lễ.
- Tất cả mọi người cùng nhau chào cờ và hát quốc ca
- Các thầy cô cùng đại diện phụ huynh và học sinh lên phát biểu những suy nghĩ, cảm xúc của mình.
- Thầy hiệu trưởng đánh trống tuyên bố chính thức bắt đầu năm học.
- Các tiết mục văn nghệ diễn ra sôi động, đa dạng đến từ các bạn học sinh và cả thầy cô giáo. Làm không khí buổi lễ rất náo nhiệt.
– Kết thúc buổi lễ:
- Mọi người nán lại trò chuyện, chụp ảnh
- Đội hậu cần tiến hành dọn dẹp lại sân khấu
- Chúng em về lớp nhận sách vở, với niềm háo hức, tràn đầy hi vọng vào năm học mới.
c. Kết bài
- Nêu những cảm xúc, suy nghĩ của em về buổi lễ khai giảng.
- Những mong chờ của em dành cho năm học mới.
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2: Tại đây |
III. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh
Mua Bán xin chia sẻ đến các em học sinh và quý phụ huynh cấu trúc và nội dung đề thi và đáp án chi tiết của các đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh
1. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1 bao gồm 5 phần với các câu hỏi trắc nghiệm lẫn tự luận, cụ thể như sau:
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)
1. a. some b. rode c. come d. month
2. a. judo b. hope c. post d. one
3. a. school b. chess c. teaching d. chalk
4. a. physics b. history c. excited d. music
5. a. healthy b. history c. vocabulary d. my
B. Odd one out (1.0 point)
1. a. compass b. textbook c. calculator d. judo
2. a. English b. Play c. science d. history
3. a. have b. share c. with d. study
4. a. classmate b. remember c. knock d. help
5. a. Uniform b. post office c. library d. classroom
C. Choose the best answer a, b, c or d to complete the sentences below (3.0 points)
1. Listen! Someone______ at the door.
a. are knocking b. is knocking c. knock d. knocks
2. ________. I forgot my calculator.
a. Oh dear b. I see c. You’ll see d. That’s OK
3. I’m excited _________ our first day at school.
a. in b. with c. about d. for
4. Let’s _______ our school uniform and go to school.
a. take off b. wear on c. put off d. put on
5. Get up, Tom. We ________ to school, today.
a. are going back b. going back c. go to back d. are going to back
6. I meet my friend ______ my way to school
a. in b. on c. at d. ___
7. Do you ______ your things with your classmates?
a. share b. help c. put on d. wear
8. My school is _______ by mountains and green fields.
a. surrounding b. surround c. Surrounded d. surrounds
9. How do you get to school every day? – ___________
a. By bike b. On foot c. I walk to school d. all are correct
10. I ______ my homework with my friends.
a. Play b. have c. do d. all are correct
11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.
a. boarding b. international c. creative d. small
12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.
a. What b. When c. What time d. Why
13. They are healthy because they _______ every day.
a. Play chess b. do judo c. study vocabulary d. play music
14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________
a. Yes, I do b. Yes, we do c. Yes, I am d. a & b are correct
15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.
a. Live b. lives c. don’t live d. a & c are correct
D. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)
Mr Green: Hey, Tom. How’s your first week at the new school?
Tom: Well, it’s great. But I was a bit nervous at first.
Mr Green: Why were you nervous?
Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.
Mr Green:Are they friendly to you?
Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.
Mr Green:What subjects did you have today?
Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.
Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?
Tom:Right. I had a good first day. And …Dad, can I join the judo club at schoo? I like to do judo.
Mr Green: Yeah, OK, if you like. But don’t forget to do your homework.
Tom: I won’t . Thanks, Dad.
1. Why was Tom nervous at first?
2. What are Tom’s teachers and friends like?
3. What is his favourite subject?
4. What club does he want to join?
5. Is Tom having a nice first week at his new school?
E. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)
My name/ Quan. I/ eleven/ years old.
I/ a student. I/ grade 6.
I/ Nguyen Du secondary school.
It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.
It / over 2,700 students.
It / big buildings / two big playgrounds.
We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.
School/ we / learn / about 14 subjects.
We / wear / uniform / school / everyday.
I / like / English / maths / best.
At break time, I / play games / chat/ friends.
I / my homework/ watch TV/ after school.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1, mời bạn đọc theo dõi
A (1,0 point): 0,2 for each correct answer
1b 2d 3a 4c 5d
B (1,0 points): 0,2 for each correct answer
1d 2b 3c 4a 5a
C (3,0 points): 0,2 for each correct answer
1b 2a 3c 4d 5a 6b 7a 8c 9d 10c 11a 12c 13b 14d 15b
D (2,5 points): 0,5 for each correct answer
1. Because the teachers and most of his classmates are new.
2. They are all nice/ friendly to him.
3. His favourite subject is computer studies.
4. He wants to join the judo club.
5. Yes, he is.
E (2,5 points):
My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2). It’s on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday (0,2).
I like English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school (0,2).
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1: Tại đây |
>>> Xem thêm: Tổng Hợp Đề Thi Tuyển Sinh Lớp 10 Môn Toán Hậu Giang (Có Đáp Án)
2. Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2 bao gồm 5 phần trắc nghiệm lẫn tự luận, cụ thể như sau:
A. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1. a. Hello b. Good afternoon c. Good morning d. How
2. a. live b. five c. six d. fourteen
3. a. am b. is c. open d. are
4. a. How b. name c. What d. Where
5. a. Miss b. Thanks c. Mr d. Mrs
B. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1. ______ morning, Miss Hoa!
a. Hi b. Good c. Bye d. Thanks
2. How are you? I’m ______.
a. fine b. fine, thanks c. A and B d. thank you
3. How old ______ ?
a. are your b. is you c. do you d. are you
4. What’s ______ name? – I’m Lan.
a. he b. my c. you d. your
5. I ______ eleven years old.
a. am b. is c. are d. Φ
6. ____ do you live? – In Hai Duong.
a. How b. Where c. What d. When
7. Come ______ and sit _______.
a. in/ down b. in/ up c. down/ up d. up/ in
8. Ba: “_________________ ?” – Nam: “N-A-M, Nam.”
a. What’s your name b. How are you c. What’s that d. How do you spell your name
9. “How are you, Nam and Ba?” – “_______ fine, thank you.”
a. Ba is b. Nam is c. We are d. I am
10. I live ______ Ho Chi Minh City.
a. in b. on c. at d. to
C. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: Miss Hoa: Rose: |
1. _______________________________? My name is Rose. 2. _______________________________? R-O-S-E, Rose. 3. ________________________________? I am ten years old. 4. ________________________________? I live in Ha Noi. Thank you. Goodbye, Rose. 5. __________, Miss Hoa. |
D. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)
A |
B |
Answer |
1. Good morning, Lan. 2. My name is Ha. 3. Hello, Miss Hoa. This is Thu 4. I’m twelve years old. And you? 5. How are you? |
a. I’m eleven. b. Hello, Thu. c. Fine, thanks. d. Hi, Ha. I’m Tam e. Good morning, Mai. |
1………… 2………… 3………… 4………… 5………… |
E. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)
______ Hello Ba. How old are you?
______ I live on Tran Phu street. And you?
______ I’m twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
______ Where do you live?
______ I live on Quang Trung street.
Đáp án đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2
Sau đây là đáp án tham khảo chi tiết cho các câu hỏi trong Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2, mời bạn đọc theo dõi
A. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).
1 – d; 2 – a; 3 – c; 4 – b; 5 – b
B. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)
1 – b; 2 – b; 3 – d; 4 – d; 5 – a; 6 – b; 7 – a; 8 – d; 9 – c; 10 – a
C. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)
1. What is your name?
2. How do you spell your name?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. Goodbye
D. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B
1 – e; 2 – d; 3 – b; 4 – a; 5 – c
E. Sắp xếp các câu đối thoại sau
____2__ Hello Ba. How old are you?
___5___ I live on Tran Phu street. And you?
____3__ I’m twelve.
____1__ Good morning, Nam. This is Ba .
___4___ Where do you live?
____6__ I live on Quang Trung street.
Tải Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2: Tại đây |
V. Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 cực hay
Mua Bán đã tổng hợp cho bạn đọc tuyển tập 6 đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 để ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả nhất. Bạn có thể tải xuống Link tài liệu đặt ở cuối bài viết để ôn luyện đề thi trở nên dễ dàng, nhanh chóng hơn. Cụ thể:
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 1
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn toán – Đề số 2
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 1
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng việt – Đề số 2
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 1
Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng anh – Đề số 2
Tải Đề cương ôn thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6: Tại đây |
Nguồn tham khảo: tailieu.com, download.vn, vndoc.com
Lời kết
Hy vọng với tổng hợp Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 6 trên đây của Muaban.net sẽ hữu ích và bổ sung thêm kiến thức mới trong quá trình ôn tập của các em học sinh. Chúc các em hoàn thành thật tốt trong kỳ thi quan trọng sắp tới này. Đừng quên theo dõi Muaban.net để các thông tin về tìm việc làm, bất động sản… luôn được cập nhật mới nhất nhé!
Cập nhật những công việc bán thời gian hot nhất tại đây :
>>> Xem thêm:
- Tuyển tập 10 đề thi tin học lớp 6 cuối kì 2 có đáp án mới nhất 2023
- Tổng hợp 13+ đề thi công nghệ lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án mới nhất 2023
- Tuyển tập 10+ đề thi khtn lớp 6 cuối học kì 2 có đáp án chi tiết