Tài chính – Marketing (UFM) là một trong những trường đại học đào tạo hàng đầu về lĩnh vực kinh tế, tài chính, Marketing được nhiều bạn trẻ lựa chọn. Vậy điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2025 là bao nhiêu? Có bao nhiêu phương thức xét tuyển? Cùng Muaban.net tìm hiểu ngay qua bài viết sau đây nhé!
![[Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) 2025 [Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) 2025](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/04/14104645/dai-hoc-tai-chinh-marketing-diem-chuan-13.jpg)
I. Tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Tài Chính – Marketing năm 2025
1. Thông tin tuyển sinh năm 2025
Trong năm học 2025 – 2026 này, Trường Đại học Tài Chính – Marketing đã đưa ra đề án tuyển sinh như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh | Dự kiến 4.300 sinh viên |
Tổ hợp xét tuyển | 3 môn bất kỳ. Trong đó có môn bắt buộc là TOÁN |
Tổng số ngành tuyển sinh | 18 ngành (tăng thêm 3 ngành mới) |
Ngành mới | Kiểm toán, Quản lý kinh tế, Khoa học dữ liệu |
Các chương trình đào tạo | – Chương trình chuẩn – Chương trình tích hợp – Chương trình tài năng – Chương trình tiếng Anh toàn phần (định hướng quốc tế) – Chương trình định hướng đặc thù |
Cụ thể, nhà trường dự kiến tuyển sinh theo 06 phương thức chính sau đây:
Phương thức | Tên phương thức | Chi tiết |
---|---|---|
PT1 | Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT | Theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
PT2 | Xét tuyển học sinh có kết quả học tập THPT tốt (4 diện) | – Diện 1: Học lực Giỏi lớp 10, 11, 12 – Diện 2: Học sinh trường chuyên, điểm TB tổ hợp ≥ 7,0 – Diện 3: Đạt giải HSG cấp tỉnh trở lên hoặc thuộc đội tuyển thi quốc gia, điểm TB tổ hợp ≥ 6,0 – Diện 4: Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS ≥ 5.5 hoặc tương đương) và học lực Khá trở lên |
PT3 | Xét tuyển học bạ theo tổ hợp môn | Dựa trên kết quả học tập THPT theo tổ hợp xét tuyển |
PT4 | Xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực (ĐHQG TP.HCM) | Kết quả kỳ thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025 |
PT5 | Xét điểm kỳ thi V-SAT | Kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) do UFM tổ chức hoặc từ các trường có hợp tác với UFM |
PT6 | Xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025 |
2. Mức điểm chuẩn năm 2025
Hiện tại, Trường Đại học Tài chính – Marketing (UFM) vẫn chưa công bố mức điểm chuẩn tuyển sinh năm 2025 cho các ngành đào tạo. Tuy nhiên, theo các năm trước, điểm chuẩn của UFM luôn nằm trong nhóm các trường có mức điểm cao, đặc biệt ở các ngành “hot” như Marketing, Kinh doanh quốc tế hay Thương mại điện tử.
Muaban.net sẽ liên tục cập nhật thông tin ngay khi trường chính thức công bố điểm chuẩn, giúp quý phụ huynh và các sĩ tử nhanh chóng nắm bắt để kịp thời điều chỉnh nguyện vọng phù hợp. Hãy theo dõi thường xuyên để không bỏ lỡ những thông tin quan trọng trong mùa tuyển sinh năm nay!
II. Điểm chuẩn Đại học Tài Chính – Marketing năm 2024
STT | Ngành học | Mã ngành | Chương trình | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
2 | Marketing | 7340115 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 25.9 |
3 | Bất động sản | 7340116 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 23.3 |
4 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 25.0 |
5 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 25.3 |
6 | Công nghệ tài chính | 7340205 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 24.4 |
7 | Kế toán | 7340301 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 24.5 |
8 | Kinh tế | 7310101 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 23.6 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
10 | Toán kinh tế | 7310108 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 24.2 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Chuẩn | D01, D72, D78, D96 | 24.5 (*) |
12 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Chuẩn | A00, A01, D01, D96 | 25.0 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_DT | Đặc thù | D01, D72, D78, D96 | 24.2 |
14 | Quản trị khách sạn | 7810201_DT | Đặc thù | D01, D72, D78, D96 | 23.5 |
15 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202_DT | Đặc thù | D01, D72, D78, D96 | 23.3 |
16 | Quản trị kinh doanh | 7340101_TH | Tích hợp | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
17 | Marketing | 7340115_TH | Tích hợp | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
18 | Kế toán | 7340301_TH | Tích hợp | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
19 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201_TH | Tích hợp | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TH | Tích hợp | A00, A01, D01, D96 | 22.2 |
21 | Quản trị kinh doanh | 7340101_TAIP | Tiếng Anh toàn phần | A00, A01, D01, D96 | 22.0 |
22 | Marketing | 7340115_TAIP | Tiếng Anh toàn phần | A00, A01, D01, D96 | 23.5 |
23 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_TAIP | Tiếng Anh toàn phần | A00, A01, D01, D96 | 23.0 |
Nguồn: Đại học Tài Chính – Marketing TP.HCM
III. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2023
Theo kế hoạch bộ GD&ĐT công bố thì khoảng gần cuối tháng 8, tất cả các trường Đại học/Cao đẳng trên cả nước sẽ lần lượt công bố điểm chuẩn tất cả các phương thức xét tuyển và trường Đại học Tài chính – Marketing cũng vậy. Hiện tại, Đại học Tài Chính – Marketing đã công bố điểm chuẩn theo tất cả các PT xét tuyển, tham khảo ngay dưới đây!
1. Điểm chuẩn UFM xét theo điểm thi THPT 2023
Điểm chuẩn UFM 2023 xét theo điểm thi THPTQG dao động 21,1-26. Nhóm ngành Chương trình tiếng Anh toàn phần có mặt bằng điểm chuẩn cao nhất; ngành Marketing có điểm chuẩn cao nhất là 26.
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
TỔ HỢP |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
7340115 |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
25.9 |
7340116 |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
21.9 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
24.2 |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
24.6 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
7380107 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.8 |
7310108 |
Toán kinh tế |
A00, A01, D01, D96 |
23.6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2) |
24 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D96 |
24.4 |
7340205 |
Công nghệ tài chính |
A00, A01, D01, D96 |
24.1 |
7810103_DT |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D01, D72, D78, D96 |
23.7 |
7810201_DT |
Quản trị khách sạn |
D01, D72, D78, D96 |
23.4 |
7810202_DT |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D01, D72, D78, D96 |
22.6 |
7340101_TATP |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
23.3 |
7340115_TATP |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
26 |
7340120_TATP |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
25.8 |
7340101_TH |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
23.4 |
7340115_TH |
Marketing |
A00, A01, D01, D96 |
24.9 |
7340301_TH |
Kế toán |
A00, A01, D01, D96 |
23 |
7340201_TH |
Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D96 |
23.1 |
7340120_TH |
Kinh doanh quốc tế |
A00, A01, D01, D96 |
24.7 |
7340116_TH |
Bất động sản |
A00, A01, D01, D96 |
21.1 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm năm 2023 – 2024 chính xác nhất
2. Điểm chuẩn xét học bạ UFM 2023
![[Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) 2025 Trường Đại học Tài Chính Marketing điểm chuẩn 2023](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2023/07/24154703/diem-chuan-dai-hoc-tai-chinh-marketing.jpg)
Với phương thức xét học bạ, điểm chuẩn đại học Tài chính – Marketing 2023 từ 27 – 28.7 điểm. Trong đó, điểm cao nhất là các ngành như Marketing, Kinh doanh quốc tế với 28.7 điểm; điểm thấp nhất là các ngành như Bất động sản, Quản trị khách sạn với 27 điểm. Xem chi tiết dưới đây:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 28.2 |
7340115 | Marketing | 28.7 |
7340116 | Bất động sản | 27.5 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 28.7 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 28.2 |
7340301 | Kế toán | 28.2 |
7310101 | Kinh tế | 28.7 |
7380107 | Luật | 28.5 |
7310108 | Toán kinh tế | 28.2 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 27.5 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 28 |
7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.5 |
7810201_DT | Quản trị khách sạn | 27 |
7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 27 |
7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 27 |
7340115_TATP | Marketing | 27 |
7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 27 |
7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 27.5 |
7340115_TH | Marketing | 28 |
7340301_TH | Kế toán | 27.5 |
7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | 27.5 |
7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 27.8 |
7340116_TH | Bất động sản | 27 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 28.5 |
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 cập nhật mới nhất
3. Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Tài chính – Marketing 2023
Theo phương thức xét tuyển điểm thi ĐGNL ĐHQG.TPHCM 2023, điểm chuẩn UFM rơi vào khoảng từ 710 – 870 điểm, cụ thể:
Mã ngành | Ngành/Chuyên ngành | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 780 |
7340115 | Marketing | 870 |
7340116 | Bất động sản | 710 |
7340120 | Kinh doanh quốc tế | 850 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 800 |
7340301 | Kế toán | 800 |
7310101 | Kinh tế | 820 |
7380107 | Luật | 850 |
7310108 | Toán kinh tế | 780 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 710 |
7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 780 |
7810103_DT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 750 |
7810201_DT | Quản trị khách sạn | 710 |
7810202_DT | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 710 |
7340101_TATP | Quản trị kinh doanh | 750 |
7340115_TATP | Marketing | 750 |
7340120_TATP | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7340101_TH | Quản trị kinh doanh | 710 |
7340115_TH | Marketing | 800 |
7340301_TH | Kế toán | 710 |
7340201_TH | Tài chính – Ngân hàng | 710 |
7340120_TH | Kinh doanh quốc tế | 750 |
7340116_TH | Bất động sản | 710 |
7340205 | Công nghệ tài chính | 820 |
Nguồn: tuyensinh.ufm.edu.vn
Tham khảo: Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2023
IV. Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022
1. UFM điểm chuẩn theo điểm thi THPT
Điểm chuẩn trường đại học Tài chính – Marketing xét theo điểm thi THPT Quốc gia năm 2022 thấp nhất 22 điểm và cao nhất ở ngành Marketing với 26,7 điểm. Xem cụ thể trong bảng điểm chi tiết dưới đây:
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
25,00 |
|
7340115 |
Marketing |
26,70 |
A00, A01, D01, D96 |
7340116 |
Bất động sản |
23,00 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
25,70 |
A00, A01, D01, D96 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
24,80 |
A00, A01, D01, D96 |
7340301 |
Kế toán |
25,20 |
A00, A01, D01, D96 |
7310101 |
Kinh tế |
25,60 |
A00, A01, D01, D96 |
7380107 |
25,20 |
A00, A01, D01, D96 |
|
7310108 |
Toán kinh tế |
24,60 |
A00, A01, D01, D96 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
23,60 |
|
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
24,50 |
A00, A01, D01, D96 |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
||
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
22,00 |
D01, D72, D78, D96 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
22,00 |
D01, D72, D78, D96 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
22,00 |
D01, D72, D78, D96 |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
||
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
23,00 |
A00, A01, D01, D96 |
7340115Q |
Marketing |
25,00 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
24,30 |
A00, A01, D01, D96 |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
||
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
23,50 |
A00, A01, D01, D96 |
7340115C |
Marketing |
25,30 |
A00, A01, D01, D96 |
7340301C |
Kế toán |
23,80 |
A00, A01, D01, D96 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
23,50 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
24,70 |
A00, A01, D01, D96 |
7340116C |
Bất động sản |
23,00 |
A00, A01, D01, D96 |
2. UFM điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn dành cho phương thức xét học bạ năm 2022 khá cao, thấp nhất là 25 điểm và cao nhất là ngành Marketing với 29 điểm. Xem chi tiết hơn trong bảng điểm dưới đây nhé!
MÃ ĐKXT |
NGÀNH ĐÀO TẠO |
ĐIỂM TRÚNG TUYỂN |
TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
Đại học |
Chương trình chuẩn |
||
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27,8 |
A00, A01, D01, D96 |
7340115 |
Marketing |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
7340116 |
Bất động sản |
26,8 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
29 |
A00, A01, D01, D96 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,6 |
A00, A01, D01, D96 |
7340301 |
Kế toán |
27,5 |
A00, A01, D01, D96 |
7310101 |
Kinh tế |
28,1 |
A00, A01, D01, D96 |
7380107 |
Luật kinh tế |
28 |
A00, A01, D01, D96 |
7310108 |
Toán kinh tế |
27,12 |
A00, A01, D01, D96 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
27,61 |
D01, D72, D78, D96 (điểm bài thi tiếng anh nhân hệ số 2) |
7340405D |
Hệ thống thông tin quản lý |
26,5 |
A00, A01, D01, D96 |
Đại học |
Chương trình đặc thù |
||
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
26,3 |
D01, D72, D78, D96 |
7810201D |
Quản trị khách sạn |
25,6 |
D01, D72, D78, D96 |
7810202D |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
25 |
D01, D72, D78, D96 |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần |
||
7340101Q |
Quản trị kinh doanh |
26 |
A00, A01, D01, D96 |
7340115Q |
Marketing |
26,5 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120Q |
Kinh doanh quốc tế |
26,5 |
A00, A01, D01, D96 |
Đại học |
Chương trình chất lượng cao |
||
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
26,7 |
A00, A01, D01, D96 |
7340115C |
Marketing |
27,8 |
A00, A01, D01, D96 |
7340301C |
Kế toán |
26,6 |
A00, A01, D01, D96 |
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng |
26,7 |
A00, A01, D01, D96 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
27,5 |
A00, A01, D01, D96 |
Xem thêm: Công bố mới nhất điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2025
Tham khảo một số tin đăng cho thuê phòng trọ, nhà trọ sinh viên giá tốt tại Muaban.net |
3. Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn xét điểm thi ĐGNL
Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2022 do Đại học Quốc gia Tp.HCM tổ chức, Trường Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn được công bố cho phương thức này từ 723 – 876 điểm.
Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Marketing với 876 điểm, tiếp theo là Kinh doanh quốc tế với 874 điểm. Ngoài ra, một số ngành khác có điểm chuẩn trên 800 điểm như: Tài chính – Ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Quản trị Kinh doanh, Luật kinh tế.
Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn đối với thí sinh xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
STT | Mã ĐKXT | Ngành đào tạo | Điểm chuẩn |
I. | Đại học | Chương trình chuẩn | |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 819 |
2 | 7340115 | Marketing | 876 |
3 | 7340116 | Bất động sản | 756 |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 863 |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 809 |
6 | 7340301 | Kế toán | 810 |
7 | 7310101 | Kinh tế | 815 |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | 821 |
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 749 |
10 | 7340405D | Hệ thống thông tin quản lý | 781 |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 813 |
II. | Đại học | Chương trình đặc thù | |
1 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 761 |
2 | 7810201D | Quản trị khách sạn | 745 |
3 | 7810202D | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 726 |
III. | Đại học | Chương trình chất lượng cao tiếng Anh toàn phần | |
1 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | 773 |
2 | 7340115Q | Marketing | 848 |
3 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | 874 |
IV. | Đại học | Chương trình chất lượng cao | |
1 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | 737 |
2 | 7340115C | Marketing | 799 |
3 | 7340301C | Kế toán | 756 |
4 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | 761 |
5 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | 783 |
6 | 7340116C | Bất động sản | 723 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng 2025 cập nhật mới nhất
V. Các chương trình và chuyên ngành được đào tạo tại UFM
Tại Đại học Tài chính – Marketing sẽ có các chương trình đào tạo riêng biệt kèm theo đó là các chuyên ngành đào tạo chuyên sâu về lĩnh vực kinh tế:
- Với hệ chương trình chất lượng cao bao gồm các ngành như: Ngành Marketing, Ngành Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Ngành Kế toán, Ngành Quản trị khách sạn.
- Với hệ chương trình đại trà bao gồm các ngành: Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn, Marketing, Bất động sản, Kinh doanh quốc tế, Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Hệ thống thông tin quản lý, Ngôn ngữ Anh, Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống.
Bên cạnh đó, trường cũng có nhiều chương trình đào tạo dạng liên kết nước ngoài để đào tạo nhân sự tài năng, tạo cơ hội học tập và phát triển chuyên sâu.
Tham khảo việc làm sinh viên lương cao uy tín |
Tham khảo thêm: Học phí Tài chính – Marketing năm học 2023 là bao nhiêu?
VI. Cách tính điểm xét tuyển chính xác nhất
Sau khi Đại học Tài chính – Marketing điểm chuẩn được công bố, bạn cần biết cách tính điểm xét tuyển để dự đoán kết quả xét tuyển của mình.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ như sau: ĐXT làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
ĐXT = ĐTB môn 1 + ĐTB môn 2 + ĐTB môn 3 + ĐƯT (Nếu có)
Trong đó:
- ĐTB là điểm trung bình môn các năm lớp 10, năm lớp 11 và học kì 1 lớp 12.
- ĐTB môn KHTN, KHXH là điểm trung bình cộng các môn học thành phần
- Lưu ý với ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2.
![[Mới Nhất] Điểm Chuẩn Đại Học Tài Chính - Marketing (UFM) 2025 Cách tính điểm xét tuyển UFM 2023](https://blogcdn.muaban.net/wp-content/uploads/2022/08/26094436/dai-hoc-tai-chinh-marketing-diem-chuan-4.jpg)
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức xét điểm thi ĐGNL
ĐXT = Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP. HCM + Điểm ưu tiên (ĐƯT), làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
Cách tính điểm xét tuyển theo phương thức xét điểm thi THPT Quốc gia
Điểm xét tuyển = Tổng điểm bài thi/môn thi của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đăng ký + Điểm ưu tiên (nếu có)
- Điểm TB môn KHXH, KHTN là điểm trung bình cộng các môn thành phần
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, điểm môn tiếng Anh sẽ nhân hệ số 2, sau đó quy về thang điểm 30.
Tham khảo thêm: Học Marketing ra làm gì? Top 6 việc làm nổi bật trong ngành.
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn nắm được những thông tin về điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing cũng như chỉ tiêu tuyển dụng của UFM trong năm 2023 này. Và đừng quên ghé đến Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều khía cạnh liên quan khác hay tìm việc làm mới nhất ở khu vực TP.HCM và Hà Nội nhé.
Xem thêm:
- Cập nhật điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền mới nhất 2025
- IUH điểm chuẩn – Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp TPHCM mới nhất 2025
- Điểm chuẩn trường đại học Vinh 2025 chính xác nhất