Thứ Tư, Tháng 9 10, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025

[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025

Năm 2025, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4100 chỉ tiêu với 7 phương thức tuyển sinh đa dạng như xét điểm THPT Quốc Gia, học bạ, điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy… Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025 trong bài viết dưới đây.
Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn
Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn

I. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2025

Hiện tại, vẫn chưa diễn ra kỳ thi THPTQG, vì vậy chưa có điểm chuẩn. Muaban.net đã cập nhật sớm nhất ngay khi kỳ thi diễn ra và trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn.

II. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024

Hiện tại, điểm chuẩn xét tuyển phương thức điểm THPT Quốc Gia trường Đại học Mở Hà nội 2024 cao nhất với 26,12 điểm (thang điểm 30). Chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 - Trang 1
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 – Trang 1
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 - Trang 2
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 – Trang 2
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội, đừng quên tìm phòng trọ gần trường bạn nhé! Tham khảo ngay tin đăng cho thuê phòng trọ tại Muaban.net.

PHÒNG TRỌ CHO SINH VIÊN, NVVP  GẦN ĐH NH - SPKT - KT Luật
10
  • 3 giờ trước
  • Phường Linh Tây, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
Căn hộ dịch vụ mới toanh full nội thất cao cấp Bùi Đình Tuý
10
  • 28/08/2025
  • Phường 14, Quận Bình Thạnh
✨ PHÒNG BAN CÔNG FULL NỘI THẤT – VÕ THỊ PHẢI, P. THỚI AN ✨
7
  • 05/09/2025
  • Phường Thới An, Quận 12
Cho thuê phòng giờ tự do, 12m2, đường Thành Thái, P.12, Q.10
8
  • 4 giờ trước
  • Phường 12, Quận 10
Nhà nguyên căn, gác lửng Q. Bình Thạnh
6
  • Hôm qua
  • Phường 11, Quận Bình Thạnh
Cho 1 Nữ thuê phòng trọ cao cấp, đường 43, P.Bình Thuận, Quận 7
2
  • Hôm qua
  • Phường Bình Thuận, Quận 7
PHÒNG TRỌ . KÝ TÚC XÁ CAO CẤP GIÁ RẺ
8
  • 08/09/2025
  • Phường Linh Đông, TP. Thủ Đức - Quận Thủ Đức
CHO THUÊ PHÒNG FULL NỘI THẤT MÁY GIẶT RIÊNG GẦN ĐẠI HỌC GTVT , HUTECH
12
  • 08/09/2025
  • Phường 25, Quận Bình Thạnh
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • 08/09/2025
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cần cho thuê phòng khu vực phường12 Quạn 6, khu yên tỉnh và an ninh
6
  • 08/09/2025
  • Phường 12, Quận 6
Cho thuê gấp căn hộ dịch vụ mới đẹp Nguyễn Khuyến, Bình Thạnh
7
  • 08/09/2025
  • Phường 12, Quận Bình Thạnh
Phòng trọ cho thuê dài hạn từ 3tr5-4tr2, DT 4x5m có gác, Ng T Sơn, GV
3
  • 07/09/2025
  • Phường 7, Quận Gò Vấp
Cho thuê phòng trọ MT Trương Công Định, giá 3,3tr/tháng, tại Tân Bình
3
  • 04/09/2025
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho sinh viên & nhân viên thuê nhà hẻm 56 Khánh Hội, Phường 4, Quận 4
5
  • 04/09/2025
  • Phường 4, Quận 4
Cho thuê phòng tại 373/23 Lý Thường Kiệt, P.9, Quận Tân Bình
10
  • 04/09/2025
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Phòng trọ cho thuê P. Long Trường, quận 9 có gác lửng, giá rẻ
4
  • 04/09/2025
  • Phường Long Trường, TP. Thủ Đức - Quận 9
Cho thuê phòng 15 - 20m2, nhà MỚI XÂY ĐẸP, 415/19 Trường Chinh, giá rẻ
12
  • 29/08/2025
  • Phường 14, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ địa chỉ với 23/7 đường Phù Đổng Thiên Vương
1
  • 12/08/2025
  • Phường 11, Quận 5
Cho Nữ thuê phòng trọ đường Vườn Lài, Q. Tân Phú
6
  • 1 giờ trước
  • Phường Tân Thành, Quận Tân Phú
Cho thuê phòng diện tích 5×5 = 25 m2, số 384/40/3 Lý Thái Tổ, P10, Q10
1
  • 1 giờ trước
  • Phường 10, Quận 10

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22
7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 21.5
7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 21
7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 21.5
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 28

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 18
7340122 Thương mại điện tử Q00 18
7380107 Luật kinh tế Q00 18
7480201 Công nghệ thông tin Q00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00 18
7420201 Công nghệ sinh học Q00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Q00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá Q00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm Q00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh K00 18
7340122 Thương mại điện tử K00 18
7380107 Luật kinh tế K00 18
7480201 Công nghệ thông tin K00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng K00 18
7420201 Công nghệ sinh học K00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông K00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá K00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm K00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024

iII. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 19.45
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.43
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.33
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.62
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.07
7380101 Luật A00; D01 22.55
7380107 Luật kinh tế A00; D01 22.8
7380108 Luật quốc tế A00; D01 20.63
7380101 Luật (THXT C00) C00 23.96
7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24.82
7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23.7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17.25
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17.25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23.38
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 22.1
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.45
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.53
7810201 Quản trị khách sạn D01 29.28
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.51
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.82

Nguồn tham khảo: tuyensinh247.com

2. Điểm chuẩn Điểm học bạ

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 21
7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 21
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07 21
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07 21

3. Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5
7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5
7380107 Luật kinh tế Q00 17.5
7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

IV. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35
Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05
Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77
Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

Tham khảo:

V. Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

  1. Nguyên tắc tính điểm của trường với các ngành xét môn văn hóa theo hệ số 1:
  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Nếu có).

– Nguyên tắc tính điểm của trường với các nhóm ngành xét môn chuyên ngành hoặc năng khiếu vẽ theo hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 4/3 (Nếu có).

2. Nguyên tắc tính điểm với ngành có 2 môn tính hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 5/3 (Nếu có).

– Tổng điểm xét tuyển theo các phương thức được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30 hoặc 40.

Các bạn có thể tham khảo thêm tại website trường tuyensinh.hou.edu.vn. 

Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội
Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội và Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024. Mọi thông tin chi tiết về đề án tuyển sinh, mức học phí thay đổi hay điểm chuẩn, vui lòng tham khảo thêm tại website Muaban.net để được tư vấn và hỗ trợ nhé. 

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin trong bài viết chỉ mang tính chất tham khảo, tổng hợp. Muaban.net luôn nỗ lực để cung cấp nội dung chính xác và đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải, tuân thủ quy trình biên tập và xuất bản nội dung chặt chẽ. Xem thêm

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hnirtphgg
Xin chào bạn, mình là một Content Writer của Muaban.net. Rất mong có thể cung cấp những thông tin bổ ích đến bạn!
spot_img