Thứ Sáu, Tháng Tư 18, 2025
spot_img
HomeChia sẻ kinh nghiệm Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025

[Mới nhất] Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025

Năm 2025, Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4100 chỉ tiêu với 7 phương thức tuyển sinh đa dạng như xét điểm THPT Quốc Gia, học bạ, điểm đánh giá năng lực, đánh giá tư duy… Hãy cùng Muaban.net tìm hiểu chi tiết về điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2025 trong bài viết dưới đây.

Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn
Thông tin chi tiết về tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn

I. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2025

Hiện tại, vẫn chưa diễn ra kỳ thi THPTQG, vì vậy chưa có điểm chuẩn. Muaban.net đã cập nhật sớm nhất ngay khi kỳ thi diễn ra và trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn.

II. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024

Hiện tại, điểm chuẩn xét tuyển phương thức điểm THPT Quốc Gia trường Đại học Mở Hà nội 2024 cao nhất với 26,12 điểm (thang điểm 30). Chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 - Trang 1
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 – Trang 1
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 - Trang 2
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2024 – Trang 2
Sau khi biết điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội, đừng quên tìm phòng trọ gần trường bạn nhé! Tham khảo ngay tin đăng cho thuê phòng trọ tại Muaban.net.

Cho thuê phòng có máy lạnh DT 20-25 m2,mặt tiền đường Phạm Văn Hai,
1
  • Hôm nay
  • Phường 3, Quận Tân Bình
Cho thuê Phòng trọ 40m2 mặt tiền đường Gò Dầu, Tân Phú, có thang máy
24
  • Hôm nay
  • Phường Tân Quý, Quận Tân Phú
Nhà cấp bốn ở hoặc kinh doanh
3
Nhà cấp bốn ở hoặc kinh doanh
  • 100 m²
9 triệu/tháng
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa A, Quận Bình Tân
Chính chủ cho thuê nhà tại địa chỉ số 113A, ngõ 47, đường Văn Cao, phư
9
  • Hôm nay
  • Phường Liễu Giai, Quận Ba Đình
Cho thuê phòng rộng Hoàng Hoa Thám, P.7, Bình Thạnh, máy lạnh, WCR
5
  • Hôm nay
  • Phường 7, Quận Bình Thạnh
Căn hộ mini cho cán bộ thuê lâu dài
4
  • Hôm nay
  • Phường Cống Vị, Quận Ba Đình
Cho thuê nhiều Phòng trọ riêng biệt 159 Phạm Đăng Giảng, P.BHH, Q,BT
2
  • Hôm nay
  • Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân
Cho thuê Phòng cao cấp đầy đủ tiện nghi Phường 13,Quận Tân Bình
9
  • Hôm nay
  • Phường 13, Quận Tân Bình
Phòng cho thuê khu tập trung các trường Đại Học
7
  • Hôm nay
  • Phường 26, Quận Bình Thạnh
Cho 1 nữ thuê phòng tầng 2 khép kín, phố Hàng Bè, quận Hoàn Kiếm
1
  • Hôm nay
  • Phường Hàng Bạc, Quận Hoàn Kiếm
Cho Thuê Phòng Trọ 4 Nguyễn Sơn Hà P5 Q5 TP HCM
0
  • Hôm nay
  • Phường 5, Quận 3
Cho thuê nguyên căn nhỏ CMT8 thoáng mát sạch sẽ, yên tĩnh
4
  • Hôm nay
  • Phường 10, Quận 3
Cho thuê phòng, DT 25m2 khép kín, full đồ đạc, giá từ 3,5- 4,5tr
1
  • Hôm nay
  • Phường Quảng An, Quận Tây Hồ
Phòng Cho Thuê 20m2 ở trung tâm Q.5 : Đỗ Ngọc Thạnh P.12 Q.5
1
  • Hôm nay
  • Phường 12, Quận 5
Cho Thuê Phòng Trọ : 55 Nguyễn Thị Nhỏ - P.9 - Q.Tân Bình. - dt:16 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường 9, Quận Tân Bình
Cho thuê phòng trọ, hẻm 6m, đường Mã Lò, P.BTĐ A, Bình Tân
1
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân
Cho thuê phòng trọ 18m2 có gác, giờ giấc tự do, 409/6 Nguyễn Oanh
1
  • Hôm nay
  • Phường 17, Quận Gò Vấp
Tôi cho thuê phòng số 12/64/67 Thái Thịnh, gồm 1 phòng ở + wc và bếp
4
  • Hôm nay
  • Phường Thịnh Quang, Quận Đống Đa
Cho thuê phòng trọ hẻm 994/29B Quận 7, 2,7 triệu/1 phòng 30 m2
1
  • Hôm nay
  • Phường Tân Phú, Quận 7
Cho thuê phòng riêng biệt, Phòng Lớn số 3/26 LK 10-11, Phan Anh, B Tân
15
  • Hôm nay
  • Phường Bình Trị Đông, Quận Bình Tân

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07 22
7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 22
7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; H06 21.5
7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; H06 21
7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; H06 21.5
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 28

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 18
7340122 Thương mại điện tử Q00 18
7380107 Luật kinh tế Q00 18
7480201 Công nghệ thông tin Q00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng Q00 18
7420201 Công nghệ sinh học Q00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông Q00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá Q00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm Q00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh K00 18
7340122 Thương mại điện tử K00 18
7380107 Luật kinh tế K00 18
7480201 Công nghệ thông tin K00 18
7340201 Tài chính – Ngân hàng K00 18
7420201 Công nghệ sinh học K00 18
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông K00 18
7510303 Công nghệ kỳ thuật điều khiển và tự động hoá K00 18
7540101 Công nghệ thực phẩm K00 18

Ghi chú: Điểm chuẩn trên được tính theo Thang điểm 30

Xem thêm: Cập nhật điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội 2024

iII. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2023

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 19.45
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.43
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.33
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.62
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.07
7380101 Luật A00; D01 22.55
7380107 Luật kinh tế A00; D01 22.8
7380108 Luật quốc tế A00; D01 20.63
7380101 Luật (THXT C00) C00 23.96
7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 24.82
7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 23.7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 17.25
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 17.25
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23.38
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 22.1
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 22.45
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 23
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.53
7810201 Quản trị khách sạn D01 29.28
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.51
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 32.82

Nguồn tham khảo: tuyensinh247.com

2. Điểm chuẩn Điểm học bạ

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7210402 Thiết kế công nghiệp H00;H01;H06 21
7580101 Kiến trúc V00;V01;V02 21
7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D07 21
7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;D07 21

3. Điểm chuẩn Điểm thi ĐGNL QG HN

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7340101 Quản trị kinh doanh Q00 17.5
7340122 Thương mại điện tử Q00 18.5
7380107 Luật kinh tế Q00 17.5
7480201 Công nghệ thông tin Q00 17.5

IV. Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H01; H06 17.5  
7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.8 Toán: 8.6; NV: 2
7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 23.6 Toán: 8; NV: 2
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.9 Toán: 7.8; NV: 4
7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.25 Toán: 7.4; NV: 16
7380101 Luật A00; A01; D01; C00 23 Toán: 6.6; NV: 2
7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23.55 Toán: 8.8; NV: 3
7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 23.15 Toán: 7; NV: 12
7380101_C00 Luật (THXT C00) C00 26.25 Toán: 8; NV: 7
7380107_C00 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26.75 Toán: 8.25; NV: 3
7380108_C00 Luật quốc tế (THXT C00) C00 26 Toán: 7.25; NV: 7
7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16.5  
7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16.5  
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.55 Toán: 7.8; NV: 5
7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; C00 22.5 Toán: 7.6; NV: 6
7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; C00 22.65 Toán: 6.4; NV: 9
7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 24  
7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.35
Tiếng Anh: 7.4; NV: 4
7810201 Quản trị khách sạn D01 27.05
Tiếng Anh: 5.2; NV: 5
7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31 Tiếng Anh: 7; NV: 4
7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.77
Tiếng Anh: 6.2; Tiếng trung: 6.2 ; NV: 5

Tham khảo:

V. Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

  1. Nguyên tắc tính điểm của trường với các ngành xét môn văn hóa theo hệ số 1:
  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Nếu có).

– Nguyên tắc tính điểm của trường với các nhóm ngành xét môn chuyên ngành hoặc năng khiếu vẽ theo hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 4/3 (Nếu có).

2. Nguyên tắc tính điểm với ngành có 2 môn tính hệ số 2:

  • Tổng điểm xét tuyển đại học = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3*2 + Điểm ưu tiên * 5/3 (Nếu có).

– Tổng điểm xét tuyển theo các phương thức được làm tròn đến hai chữ số thập phân và quy về thang điểm 30 hoặc 40.

Các bạn có thể tham khảo thêm tại website trường tuyensinh.hou.edu.vn. 

Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội
Cách tính điểm xét tuyển các phương thức Đại học Mở Hà Nội

Trên đây là toàn bộ thông tin tuyển sinh Đại học Mở Hà Nội và Đại học Mở Hà Nội điểm chuẩn 2024. Mọi thông tin chi tiết về đề án tuyển sinh, mức học phí thay đổi hay điểm chuẩn, vui lòng tham khảo thêm tại website Muaban.net để được tư vấn và hỗ trợ nhé. 

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hnirtphgg
Xin chào bạn, mình là một Content Writer của Muaban.net. Rất mong có thể cung cấp những thông tin bổ ích đến bạn!
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ