Có mặt tại thị trường Việt Nam từ tháng 4/2007. Air Blade nhanh chóng trở thành cái tên được nhiều người yêu thích. Từ khi ra mắt đến nay, Honda đã không ngừng nâng cấp để đưa dòng xe này nằm trong Top 3 dòng xe tay ga được bán chạy nhất mỗi năm. Vậy các đời xe Air Blade đã thay đổi như thế nào qua từng phiên bản? Hãy cùng Muaban tìm hiểu nhé.
1. Các đời xe Air Blade
Sau đây, hãy cùng Muaban.net tìm hiểu về các đời xe Air Blade lần lượt theo thứ tự sau:
- Xe Honda Air Blade đời 2007 – 2008
- Xe Honda Air Blade đời 2009
- Xe Honda Air Blade đời 2010 – 2011
- Xe Honda Air Blade đời 2012
- Xe Honda Air Blade đời 2013 – 2015
- Xe Honda Air Blade đời 2016
- Xe Honda Air Blade đời 2017
- Xe Honda Air Blade đời 2018
- Xe Honda Air Blade đời 2019
- Xe Honda Air Blade đời 2020
- Xe Honda Air Blade đời 2021
- Xe Honda Air Blade đời 2022
- Xe Honda Air Blade đời 2025
1.1. Xe Honda Air Blade đời 2007 – 2008
Năm 2007 là cột mốc đáng nhớ của Honda khi cho ra mắt dòng xe Air Blade. Thời điểm này, Air Blade được khách hàng đánh giá rất cao dù chưa có hệ thống phun xăng điện tử như ngày nay.
Thiết kế khỏe khoắn, bắt mắt nên dòng xe này rất được nhiều người đón nhận mặc dù chúng có giá khá cao. Phiên bản đầu tiên, Air Blade được trang bị khối dung tích là 108cc. Xe được sử dụng bộ chế hòa khí, đây là đặc điểm khác biệt nhất để người tiêu dùng có thể phân biệt được xe Air Blade đời đầu so với những đời sau này.
Tham khảo: Cập Nhật Giá Xe Air Blade 2023 Mới Nhất Hôm Nay – Giá Lăn Bánh và Giá Đại Lý
1.2. Xe Honda Air Blade đời 2009
Năm 2009, Air Blade trở thành dòng xe bán chạy nhất của thị trường xe tay ga. Honda đã lên đời cho dòng xe này cùng với hệ thống phun xăng điện tử PGM – FI giúp tiết kiệm nhiên liệu. Đây được xem là bước đột phá lớn của Honda vì những dòng xe tay ga cùng phân khúc chưa được trang bị công nghệ này. Bên cạnh đó, nắp bình xăng được lắp ở giữa thân xe thay vì lắp ở bên hông như phiên bản trước.
1.3. Xe Honda Air Blade đời 2010 – 2011
Nhận được nhiều sự ủng hộ từ phía người dùng, Honda quyết định cải tiến dòng xe này lên một tầm cao khác. Trang bị đèn pha đôi, ổ khóa đa năng, tắt máy khi gạt chân chống được thiết kế mới hoàn toàn. Hệ thống phun xăng điện tử vẫn tiếp tục có trên phiên bản này. Đây được xem là thời kì hoàn kim của Air Blade.
>>> Không thể bỏ lỡ: Cập Nhật Giá Xe SH Mode 2023 Mới Nhất – Giá Đại Lý Và Giá lăn Bánh
1.4. Xe Honda Air Blade đời 2012
Thời điểm này, Honda quyết định nâng cấp động cơ xe từ 110cc lên 125cc. Việc này giúp cho xe khỏe hơn, chạy nhanh hơn. Ngoài ra, nhà sản xuất còn biến cho chiếc xe trở nên trẻ trung và phù hợp với các bạn trẻ hơn nhờ thấu kính hội tụ tại đèn pha, đồng hồ màn hình LCD,…
Những phiên bản của Air Blade đều gặt hái được nhiều thành công, nhận được sự yêu thích của đông đảo khách hàng. Đây là thế hệ thứ 3 của Air Blade với những thay đổi về động cơ, thiết kế, bộ đề, hệ thống kiểm soát hơi xăng, phanh xe.
>>> Tham khảo thêm: So sánh Air Blade 125 và 150 – Nên mua loại xe nào hơn?
1.5. Xe Honda Air Blade đời 2013 – 2015
Từ năm 2013 – 2014 không có nhiều sự thay đổi lớn ở dòng xe này. Cho đến tháng 11/ 2015, xe mới được trang bị thêm đèn pha LED ở đèn hậu và đèn pha cùng với khả năng định vị xe, đèn báo thay dầu. Những chức năng này giúp vận hành xe hiệu quả cũng như đảm bảo an toàn cho xe. Cũng ở phiên bản 2013, Honda bổ sung sơn từ tính nhằm tăng độ bền, đẹp cho màu xe, 2 màu sắc chủ đạo là vàng đồng và xám xanh.
1.6. Xe Honda Air Blade đời 2016
Sau khi nhận được ý kiến của khách hàng cho rằng thiết kế xe quá to, Hond đã cải tiến khiến chúng nhìn nhỏ gọn hơn. Những góc cạnh được chỉnh sửa lại khiến xe càng trở nên khỏe khoắn và trẻ trung. Cụ thể là:
- Ngoại hình được cắt xẻ và góc cạnh hơn. Điều này thể hiện rõ ở phần thân xe, cụm đèn pha đôi được làm mới trông có vẻ cứng cáp hơn.
- Được trang bị bộ đề ACG, tính năng Idling Stop vẫn tiếp tục có ở phiên bản này. Hệ thống đèn chiếu sáng công nghệ LED.
Xe Honda Air Blade cũ:
1.7. Xe Honda Air Blade đời 2017
Với thiết kế thể thao tại tem xe, cụm đồng hồ và hệ thống smartkey là những thứ đáng nhớ nhất của dòng xe này vào năm 2017. Air Blade vẫn được nhiều người tiêu dùng đón nhận nhiệt liệt.
1.8. Xe Honda Air Blade đời 2018
Kỷ niệm 10 năm ra đời, Honda cho ra mắt dòng xe phiên bản xe đặc biệt với màu sơn đen mờ và tem xe cá tính. Thực ra, Air Blade không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, xe cũng được tích hợp thêm hệ thống smartkey và chi tiết: tem, logo. Phần đầu xe logo chữ AB viết tắt Air Blade được thiết kế với khối hình kim cương cách điệu trông nổi bật hơn. Đây là mẫu xe bán chạy nhất của Honda ở thời điểm đó.
>>> Tham khảo thêm: Đánh giá Air Blade 125: Có thực sự đáng mua?
1.9. Xe Honda Air Blade đời 2019
Không có quá nhiều sự thay đổi so với phiên bản trước đó, Air Blade được tân trang lại vẻ ngoài và một vài thay đổi về bộ tem cùng với lớp sơn trên phiên bản tiêu chuẩn.
>>>Xem thêm: Mua Bán Xe Air Blade Cũ Tại TP.HCM Giá Tốt, Đầy Đủ Giấy Tờ
1.10. Xe Honda Air Blade đời 2020
Để giữ vững được vị thế của mình ở thị trường xe tay ga phổ thông. Ở phiên bản 2020, nhà sản xuất đã nâng cấp khối động cơ lên 150cc có phanh ABS, mang đến nhiều trang bị hiện đại cho dòng xe Air Blade. Năm 2020, Honda Air Blade được đứng thứ 2 trong những dòng xe tay ga bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam. Trong tất cả các đời xe Air Blade, phiên bản 2020 đạt được thành tích vô cùng đáng kể.
Bạn đang tìm kiếm xe máy cũ giá rẻ, chính chủ? Tham khảo các tin đăng dưới đây của Muaban.net
1.11. Xe Honda Air Blade đời 2021
Xe Honda Air Blade đời 2021 hiện nay có hai phiên bản được Honda phân phối là: Air Blade 125cc và 150cc. Sự khác biệt lớn nhất giữa hai phiên bản Air Blade 2021 này là động cơ, kích thước và màu sắc. Air Blade 150cc được trang bị hệ thống phanh ABS, ở 2 phiên bản này đều được Honda trang bị chìa khóa thông minh smart key.
Phiên bản Air Blade 125cc phiên bản đặc biệt được bổ sung màu đen liền khối thay vì mảng màu vàng đồng như trước. Ngoài ra, tem xe được thay thế bằng tia chớp vàng đồng ở giữa thân xe, tạo điểm nhấn và hiệu ứng thị giác cao.
Phiên bản Air Blade 150cc phiên bản tiêu chuẩn được bổ sung thêm màu mới, đồng thời chúng còn được sở hữu đường nét chấm phá trên tông màu chủ đạo của thân xe, làm tăng độ sắc sảo và tương phản.
1.12. Xe Honda Air Blade đời 2022
Honda tiếp tục cho ra mắt phiên bản giới hạn Air Blade 2022. Động cơ và trang bị gần như không có sự thay đổi. Thay vào đó, nhà sản xuất đã bổ sung tem nhãn cho phiên bản giới hạn này. Như vậy thì phiên bản giới hạn của Air Blade sẽ bao gồm 3 tem màu: đen vàng đồng, đen và xanh xám. Bên cạnh đó, dung tích cốp xe được nâng lên 22.7 lít giúp người tiêu dùng có thể đựng được nhiều đồ dùng hơn khi di chuyển.
1.12. Xe Honda Air Blade đời 2025
Honda Air Blade đời 2025 được ra mắt vào tháng 6 năm 2024, gồm phiên bản 125cc và 160cc. Mức giá niêm yết của các phiên bản AB 2025 dao động từ 42 – 58,4 triệu đồng. Động cơ trên cả 2 phiên bản 125cc và 160cc năm 2025 vẫn là loại động cơ eSP+ xăng 4 kỳ cùng công nghệ làm mát bằng dung dịch thường thấy ở các đời trước đây. Các tiện ích cơ bản vẫn được giữ lại, không có nhiều thay đổi nổi bật.
Điểm sáng giá tạo nên sự độc đáo của phiên bản Air Blade 2025 chính là các bản phối màu vô cùng lạ mắt và “trendy” như xám đỏ đen, bạc đỏ đen, bạc xanh đen, xanh đen vàng,…
>>> Tham khảo thêm: Honda Air Blade 2022 – Điểm nhấn từ động cơ 160cc
2. Mua xe Air Blade đời nào tốt nhất?
Bên cạnh những dòng xe Air Blade được lắp ráp ở Việt Nam còn có các đời xe Air Blade Thái Lan. Ở phần kỹ thuật thì hai dòng xe này không có sự khác biệt. Bằng mắt thường bạn sẽ không thể nào phân biệt được xe Air Blade Thái hay Air Blade Việt Nam, bạn chỉ có thể phân biệt chúng bằng cách kiểm tra tem dán ở trên xe và giấy tờ mua bán xe.
Các đời xe Air Blade Thái Lan được đánh giá cao hơn về chất lượng nên giá thành cũng sẽ “nhỉnh” hơn các đời xe ở Việt Nam. Dòng xe Thái Lan được lắp ráp với quy trình sản xuất nghiêm ngặt cùng với quy trình kiểm tra chất lượng kỹ hơn, nên sản phẩm được đưa ra thị trường thường được đánh giá cao hơn về độ bền.
Đối với các sản phẩm được lắp ráp tại Việt Nam thì việc đánh giá độ bền giữa các đời xe sẽ khó hơn vì cùng sản xuất với tiêu chuẩn mà Honda đã đưa ra. Phụ thuộc vào cách sử dụng cũng như điều kiện bảo dưỡng, bảo trì mà xe sẽ có độ bền khác nhau.
Tuy nhiên thì dòng xe của Honda luôn được đánh giá cao về tuổi thọ và độ bền. Dòng xe Air Blade luôn có tuổi thọ vượt trội và độ bền tối ưu so với những dòng xe tay ga cùng phân khúc trên thị trường.
3. Giá xe Honda Air Blade theo từng đời
Đời xe | Phiên bản | Giá xe |
Honda Air Blade đời 2007 – 2008 | Dòng xe Thái Lan | 23.000.000 đồng |
Dòng xe Việt Nam | 11.000.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2009 | Air Blade FI | 31.990.000 đồng |
Air Blade Repsol F | 32.990.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2010 – 2011 | Màu đỏ | 35.000.000 đồng |
Màu đen | 35.690.000 đồng | |
Màu trắng | 35.990.000 đòng | |
Honda Air Blade đời 2012 | Phiên bản tiêu chuẩn | 17.500.000 đồng |
Honda Air Blade đời 2013 – 2015 | Phiên bản tiêu chuẩn | 16.000.000 đồng |
Xe Honda Air Blade đời 2016 | Air Blade 125 Phiên bản thể thao | 37.990.000 đồng |
Air Blade 125 Phiên bản Cao cấp | 39.990.000 đồng | |
Air Blade 125 Phiên bản Sơn Từ tính Cao cấp | 40.990.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2017 | Phiên bản sơn từ tính cao cấp | 40.990.000 đồng |
Phiên bản cao cấp | 39.990.000 đồng | |
Phiên bản thể thao | 37.990.000 đồng | |
Phiên bản sơn mờ đặc biệt | 39.990.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2018 |
Phiên bản cao cấp | 46.696.000 đồng |
Phiên bản đen mờ | 47.221.000 đồng | |
Phiên bản thể thao | 41.966.000 đồng | |
Phiên bản từ tính | 47.746.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2019 |
Phiên bản thể thao | 37.990.000 đồng |
Phiên bản cao cấp | 40.600.000 đồng | |
Phiên bản đen mờ | 41.100.000 đồng | |
Phiên bản từ tính có smartkey | 41.600.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2020 |
Phiên bản tiêu chuẩn | 41.190.000 đồng |
Phiên bản đặc biệt | 42.390.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2021 |
Air Blade 125 phiên bản thể thao | 42.000.000 đồng |
Air Blade 125 phiên bản đặc biệt | 44.000.000 đồng | |
Air Blade 150 ABS phiên bản thể thao | 51.000.000 đồng | |
Air Blade 150 ABS phiên bản đặc biệt | 53.000.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2022 |
Phiên bản đặc biệt Air Blade 150 ABS | 56.390.00 đồng |
Phiên bản tiêu chuẩn Air Blade 150 ABS | 55.190.000 đồng | |
Phiên bản đặc biệt Air Blade CBS 125 | 42.390.000 đồng | |
Phiên bản tiêu chuẩn Air Blade CBS 125 | 41.220.000 đồng | |
Honda Air Blade đời 2025 |
Phiên bản Air Blade 160 ABS thể thao | 58.390.000 |
Phiên bản Air Blade 160 ABS đặc biệt | 57.890.000 | |
Phiên bản Air Blade 160 ABS cao cấp | 57.190.000 | |
Phiên bản Air Blade 160 ABS tiêu chuẩn | 56.690.000 | |
Phiên bản Air Blade 125 CBS thể thao | 44.490.000 | |
Phiên bản Air Blade 125 CBS đặc biệt | 43.990.000 | |
Phiên bản Air Blade 125 CBS cao cấp | 43.290.000 | |
Phiên bản Air Blade 125 CBS tiêu chuẩn | 42.790.000 |
Trên đây là những thông tin mà chúng tôi muốn cung cấp cho bạn về tất cả các đời xe Air Blade. Hy vọng sẽ giúp bạn biết được đời nào tốt nhất để có thể đưa ra cho mình sự lựa chọn phù hợp.
Ngoài ra, để biết thêm nhiều thông tin cũng như giá của xe Air Blade cũ bạn có thể tham khảo trên website Muaban.net, nơi cung cấp nhiều hình ảnh cùng thông tin về sản phẩm, đảm bảo uy tín, chất lượng mà bạn hoàn toàn có thể tin tưởng.
>>> Xem thêm:
- So sánh AB 2020 và 2021 – Lựa chọn nào tối ưu dành cho bạn?
- So sánh Exciter 150 GP và RC – Bản nào tốt hơn cho người tiêu dùng Việt?
- Cập Nhật Giá Xe Vario 125 Mới Nhất 2024 – Giá Đại Lý Và Giá Lăn Bánh