Thursday, November 28, 2024
spot_img
HomeNhà đấtTra cứu bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp chi...

Tra cứu bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp chi tiết nhất

Vận mệnh của mỗi người đều chịu ảnh hưởng bởi các sao chiếu mệnh và hạn ứng với từng tuổi. Chu kì sao hạn chiếu mệnh sẽ thay đổi theo từng năm, điều nảy sẽ ảnh hưởng đến về tài lộc, sức khỏe và sự nghiệp của bản mệnh. Chính vì vậy, việc xem sao hạn hằng năm là cách để bản mệnh hóa giải vận hạn xấu và tận dụng cơ hội từ các sao tốt. Cùng tham khảo bảng sao hạn năm 2025 của 12 con giáp được Muaban.net cập nhật mới nhất thông qua bài viết sau đây nhé!

bảng sao hạn năm 2025
Bảng sao hạn năm 2025 cho 12 con giáp

I. Sao hạn là gì?

Theo quan niệm tử vi và phong thủy, sao hạn là các vì sao chiếu mệnh ảnh hưởng đến vận trình của mỗi người trong từng năm. Sao hạn sẽ bao gồm 9 sao được gọi là Cửu Diệu, mỗi sao mang ý nghĩa riêng biệt ảnh hưởng tốt xấu đến bản mệnh.

Sao hạn là gì
Sao hạn là gì

Sao hạn trong tử vi lặp lại theo chu kỳ 9 năm, tức là mỗi sao sẽ quay lại chiếu mệnh một người sau 9 năm. Các sao này mang theo những ảnh hưởng tốt (cát tinh) hoặc tác động xấu (hung tinh), được gọi là vận hạn tác động trực tiếp đến từng người trong năm đó.

II. Bảng sao hạn năm 2025 theo 12 con giáp

Hằng năm, sao hạn của từng con giáp thay đổi điều này sẽ ảnh hưởng đến vận mệnh, tài lộc, sức khỏe và sự nghiệp của bản mệnh. Việc hiểu rõ sao hạn chiếu mệnh giúp bản mệnh có thể chủ động hóa giải những vận hạn xấu, tận dụng cơ hội từ cát tinh để đón nhận một năm mới thuận lợi, hanh thông.

Bảng sao hạn năm 2025 theo 12 con giáp
Bảng sao hạn năm 2025 theo 12 con giáp

Hãy cùng xem bảng sao hạn của 12 con giáp năm 2025 mới nhất được luận giải tại đây:

1. Tuổi tý

Tuổi Năm sinh Sao-hạn cho nam mạng Sao-hạn cho nữ mạng
Mậu Tý 1948 Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Canh Tý 1960 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Nhâm Tý 1972 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Giáp Tý 1984 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Bính Tý 1996 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ
Mậu Tý 2008 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận

2. Tuổi Sửu

Tuổi Năm sinh Sao-hạn cho nam mạng Sao-hạn cho nữ mạng
Kỷ Sửu 1949 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Tân Sửu 1961 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Quý Sửu 1973 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Ất Sửu 1985 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Đinh Sửu 1997 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Kỷ Sửu 2009 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La

3. Tuổi Dần

Tuổi Năm sinh Sao-hạn cho nam mạng Sao-hạn cho nữ mạng
Canh Dần 1950 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Nhâm Dần 1962 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Giáp Dần 1974 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Bính Dần 1986 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Mậu Dần 1998 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Canh Dần 2010 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng

4. Tuổi Mẹo

Tuổi Năm sinh Sao-hạn cho nam mạng Sao-hạn cho nữ mạng
Tân Mão 1951 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Quý Mão 1963 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Ất Mão 1975 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Đinh Mão 1987 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Kỷ Mão 1999 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Tân Mão 2011 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương

5. Tuổi Thìn

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Nhâm Thìn 1952 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Giáp Thìn 1964 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Bính Thìn 1976 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Mậu Thìn 1988 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Canh Thìn 2000 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Nhâm Thìn 2012 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

6. Tuổi Tỵ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Quý Tỵ 1953 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Ất Tỵ 1965 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Đinh Tỵ 1977 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Kỷ Tỵ 1989 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Tân Tỵ 2001 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Quý Tỵ 2013 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

7. Tuổi Ngọ

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Giáp Ngọ 1954 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Bính Ngọ 1966 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Mậu Ngọ 1978 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Canh Ngọ 1990 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Nhâm Ngọ 2002 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Giáp Ngọ 2014 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

8. Tuổi Mùi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Ất Mùi 1955 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Đinh Mùi 1967 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Kỷ Mùi 1979 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Tân Mùi 1991 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Quý Mùi 2003 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền

9. Tuổi Thân

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Giáp Thân 1944 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Bính Thân 1956 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Mậu Thân 1968 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Canh Thân 1980 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Nhâm Thân 1992 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Giáp Thân 2004 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo

10. Tuổi Dậu

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Ất Dậu 1945 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Đinh Dậu 1957 Sao Vân Hớn – Hạn Địa Võng Sao La Hầu – Hạn Địa Võng
Kỷ Dậu 1969 Sao Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh Sao Mộc Đức – Hạn Tam Kheo
Tân Dậu 1981 Sao Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền Sao Thủy Diệu – Hạn Toán Tận
Quý Dậu 1993 Sao Vân Hớn – Hạn Thiên La Sao La Hầu – Hạn Diêm Vương
Ất Dậu 2005 Sao Thủy Diệu – Hạn Ngũ Mộ Sao Mộc Đức – Hạn Ngũ Mộ

11. Tuổi Tuất

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Bính Tuất 1946 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Mậu Tuất 1958 Sao Thái Dương – Hạn Thiên La Sao Thổ Tú – Hạn Diêm Vương
Canh Tuất 1970 Sao Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ Sao Vân Hớn – Hạn Ngũ Mộ
Nhâm Tuất 1982 Sao Thái Âm – Hạn Diêm Vương Sao Thái Bạch – Hạn Thiên La
Giáp Tuất 1994 Sao Thái Dương – Hạn Toán Tận Sao Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền
Bính Tuất 2006 Sao Thổ Tú – Hạn Tam Kheo Sao Vân Hớn – Hạn Thiên Tinh

12. Tuổi Hợi

Tuổi Năm sinh Sao – Hạn Nam Mạng Sao – Hạn Nữ Mạng
Đinh Hợi 1947 Sao Kế Đô – Hạn Diêm Vương Sao Thái Dương – Hạn Thiên La
Kỷ Hợi 1959 Sao Thái Bạch – Hạn Toán Tận
Sao Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền
Tân Hợi 1971 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh
Quý Hợi 1983 Sao Kế Đô – Hạn Địa Võng
Sao Thái Dương – Hạn Địa Võng
Ất Hợi 1995 Sao Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh Sao Thái Âm – Hạn Tam Kheo
Đinh Hợi 2007 Sao La Hầu – Hạn Tam Kheo Sao Kế Đô – Hạn Thiên Tinh

III. Cách cúng sao giải hạn năm 2025

Trong cục diện vận trình năm 2025, một số bản mệnh có thể bị các sao hung tinh như Sao La Hầu, Sao Kế Đô, hoặc Sao Thái Bạch chiếu mệnh. Những sao này mang theo năng lượng bất lợi, có thể gây ra trở ngại về tài lộc, công danh, sức khỏe hoặc tạo ra những khó khăn trong gia đạo. Để hóa giải vận hạn, giảm trừ khí xấu và nghinh đón cát khí, việc thực hiện lễ cúng sao giải hạn là việc quan trọng. Dưới đây là cách cúng sao giải hạn năm 2025:

Cách cúng sao giải hạn năm 2025
Cách cúng sao giải hạn năm 2025

1. Sao La Hầu

Sao La Hầu là hung tinh, đây là sao mang năng lượng tiêu cực dễ gây hao tài, thị phi, và các vấn đề về sức khỏe, đặc biệt ảnh hưởng rất xấu đối với nam mạng. Dưới đây là cách cúng giải hạn sao La Hầu:

Hướng dẫn cúng sao La Hầu
Hướng dẫn cúng sao La Hầu
  • Thời gian cúng: Ngày mùng 8 âm lịch hàng tháng, tốt nhất vào tháng Giêng. Thời gian từ 21h đến 23h (giờ Hợi).
  • Hướng cúng: Quay mặt về hướng Bắc để nghinh và hóa giải năng lượng của sao La Hầu.
  • Lễ vật chuẩn bị:
    • Bài vị màu vàng ghi: “Thiên Cung Thần Thủ La Hầu Tinh Quân”.
    • 9 cây nến sắp xếp theo sơ đồ sao La Hầu.
    • Hương, hoa màu vàng (hoa cúc), trái cây vàng (chuối, cam), nước, trầu cau, và vàng mã.

Sau khi chuẩn bị đầy đủ, gia chủ bày lễ, thắp hương, đốt nến và đọc bài văn khấn, cầu xin Đức La Hầu Tinh Quân phù hộ độ trì, hóa giải vận hạn, mang lại bình an, tài lộc và sức khỏe. Hạ lễ và hóa vàng mã sau khi hoàn tất nghi thức.

2. Sao Kế Đô

Sao Kế Đô là hung tinh mang đến năng lượng tiêu cực như tai tiếng, buồn phiền và tiêu hao tài sản. Đây là hung tinh có ảnh hưởng rất nặng đến nữ mạng. Việc cúng giải hạn sao Kế Đô giúp hóa giải năng lượng xấu và cầu bình an. Dưới đây là cách cúng sao kế đô:

Hướng dẫn cúng sao Kế Đô
Hướng dẫn cúng sao Kế Đô
  • Thời gian cúng: Ngày 18 âm lịch hàng tháng, tốt nhất vào giờ Tuất (21h – 23h).
  • Hướng cúng: Quay mặt về hướng Tây.
  • Lễ vật chuẩn bị: Bài vị màu vàng, 21 cây nến, hương, hoa quả màu vàng, nước, trầu cau và vàng mã.

Gia chủ cần bày lễ vật lên bàn cúng sao theo đúng hướng Tây, sắp xếp 21 cây nến theo sơ đồ hình sao Kế Đô. Sau khi chuẩn bị lễ xong, thắp hương, đốt nến và chắp tay khấn nguyện thành tâm, đọc bài văn khấn để cầu xin Đức Kế Đô Tinh Quân hóa giải vận hạn, ban phúc lành và bình an cho bản thân cũng như gia đạo.

3. Sao Thái Bạch

Sao Thái Bạch (còn được gọi là Kim Tinh) là một trong những hung tinh mạnh nhất trong hệ thống Cửu Diệu. Sao Thái Bạch  thường mang đến những ảnh hưởng tiêu cực như hao tài, bệnh tật và rắc rối trong công việc. Dưới đây là cách hóa giải vận hạn của sao Thái Bạch 2025:

Hướng dẫn cúng sao Thái Bạch
Hướng dẫn cúng sao Thái Bạch
  • Thời gian cúng: Ngày 15 âm lịch hàng tháng, tốt nhất vào tháng Giêng. Giời cúng là từ 19h đến 21h (giờ Tuất), thời điểm sao Thái Bạch chiếu sáng mạnh nhất.
  • Hướng cúng: Quay mặt về hướng Tây khi thực hiện lễ cúng.
  • Lễ vật chuẩn bị: Bài vị giấy trắng ghi “Tây phương Canh Tân Kim Đức Thái Bạch tinh quân vị tiền”, 8 cây nến, hương, hoa màu trắng, trái cây màu trắng, nước, trầu cau, vàng mã.

Gia chủ cần chuẩn bị đầy đủ lễ vật, sắp xếp trên bàn cúng quay mặt về hướng Tây. Các cây nến được đặt theo sơ đồ hình sao Thái Bạch (8 nến xếp theo dạng bát quái). Khi nghi thức hoàn tất, gia chủ tiến hành hạ lễ, hóa vàng mã, đốt bài vị và rải gạo muối (nếu có) để hoàn tất nghi lễ. 

Hy vọng rằng thông qua bài viết bảng sao hạn 2025, bạn đã có thể xác định được sao hạn chiếu mạng của mình trong năm Ất Tỵ, từ đó chuẩn bị thời gian và nghi lễ cúng sao giải hạn phù hợp nếu không may gặp sao xấu. Việc cúng giải hạn không chỉ giúp bạn hóa giải những vận xui mà còn mang lại sự an tâm và thu hút năng lượng tích cực. Đừng quên truy cập Muaban.net thường xuyên để cập nhật thêm nhiều bài viết hữu ích về phong thủy, tử vi và các chủ đề thú vị khác!

Xem thêm:

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ