Wednesday, December 18, 2024
spot_img
HomeKiến thức xeGiá Xe Yamaha Jupiter mới nhất tháng 12/2024: Giá đề xuất và...

Giá Xe Yamaha Jupiter mới nhất tháng 12/2024: Giá đề xuất và lăn bánh

Bạn yêu thích dòng xe phổ thông có động cơ và hiệu suất ưu việt – Yamaha Jupiter 2024 sẽ là sự lựa chọn tối ưu nhất. Yamaha Jupiter hứa hẹn sẽ gây bão trên thị trường Việt Nam. Vậy giá xe Yamaha Jupiter 2024 bao nhiêu? Cùng cập nhật giá xe và những thông số về dòng xe này thông qua bài viết này nhé!

Jupiter 2023 Yamaha - tất tần tật những thông tin mới nhất
Jupiter 2024 Yamaha – tất tần tật những thông tin mới nhất

I. Cập nhật giá xe Yamaha Jupiter 2024 mới nhất (Tháng 12/2024)

Trong tháng 12, giá xe Jupiter không có sự thay đổi về giá. Cụ thể, giá xe Jupiter Finn phiên bản tiêu chuẩn có mức giá là 27.687.000. Và giá xe Jupiter Fi phiên bản tiêu chuẩn có giá là 30.044.000 đồng.

Phiên bản Yamaha Jupiter

Giá đề xuất

Jupiter FI bản tiêu chuẩn

30.044.000

Jupiter FI bản màu mới

30.240.000

Jupiter Finn tiêu chuẩn

27.687.000

Jupiter Finn bản cao cấp

28.178.000 

Nguồn: Yamaha

II. Cập nhật bảng giá đại lý

Hiện tại, giá xe Yamha Jupiter trong tháng 11 vẫn đang có sự ổn định đối với từng phiên bản. Với mức giá bán tại các đại lý có sự chênh lệch khoảng 2 – 2,8 triệu đồng đối với phiên bản Jupiter Fi và không có sự chênh lệch đối với phiên bản Jupiter Finn.

Phiên bản Yamaha Jupiter

Giá đề xuất

Giá đại lý

Chênh lệch

Jupiter FI bản tiêu chuẩn

30.044.000

28.044.000

2

Jupiter FI bản màu mới

30.240.000

27.540.000

2.8

Jupiter Finn tiêu chuẩn

27.687.000

27.687.000

0

Jupiter Finn cao cấp

28.178.000 

28.178.000 

0

III. Cập nhật bảng giá lăn bánh

Tùy từng khu vực mua xe, mà giá lăn bánh của xe Jupiter 2024 Yamaha sẽ có mức giá khác nhau. Đầu tiên, bạn cần nắm cách tính giá xe lăn bánh trên toàn quốc theo công thức sau:

Công thức: Giá lăn bánh = Giá đại lý + Phí đăng ký biển số + Phí trước bạ + Bảo hiểm trách nhiệm dân sự

Giá lăn bánh = 28.044.000 + 560.880 + 100.000 + 66.000 =  28.770.880 đồng.

Phiên bản Yamaha Jupiter

Giá đại lý

Giá lăn bánh

Jupiter FI bản tiêu chuẩn

28.044.000

28.770.880

Jupiter FI bản màu mới

27.540.000

28.256.800

Jupiter Finn tiêu chuẩn

27.687.000

28.406.740

Jupiter Finn cao cấp

28.178.000 

28.907.560

IV. Cập nhật bảng giá trả góp

Nếu bạn chưa đủ kinh tế để có thể mua xe Jupiter thì bạn có thể tham khảo bảng giá trả góp dựa vào chính sách trả góp của các đại lý Yamaha gợi ý cho bạn. Dưới đây là bảng giá mua xe Jupiter trả góp:

Giá xe hiện tại 28,044,000 28,044,000 28,044,000
% Trả trước 30% 40% 50%
Tiền trả trước 8,413,200 11,217,600 14,022,000
Khoản cần vay 19,630,800 16,826,400 14,022,000
Lãi suất/tháng 1.39% 1.39% 1.39%
Tiền lãi hàng tháng 273,060 233,687 194,706
Tiền gốc hàng tháng 1,635,900 1,402,200 1,168,500
Tổng tiền hàng tháng 1,908,960 1,635,887 1,363,206

V. Thông số kỹ thuật Yamaha Jupiter Finn

Động cơ
4 thì, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí
Bố trí xi lanh Xi lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 113.7 cm3
Đường kính và hành trình piston 50.0 x 57.9 mm
Tỷ số nén 9.3 : 1
Công suất tối đa
6.6 kW (9.0 PS)/7000 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại
9.2 Nm (0.9 kgf/m)/5500 vòng/phút
Hệ thống khởi động Điện và cần đạp
Hệ thống bôi trơn
Các-te ướt, áp suất
Dung tích dầu máy 1.0 L
Dung tích bình xăng 4.0 L
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,64
Hệ thống đánh lửa
TCI (Transistor controlled ignition)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
2900 (58/20)/2.857 (40/14)
Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Kiểu hệ thống truyền lực
4 số dạng quay vòng
Khung xe  
Loại khung Underbone
Độ lệch phương trục lái 26°20/73 mm
Phanh trước Đĩa đơn thuỷ lực
Phanh sau Tang trống
Lốp trước
70/90-17M/C 38P (có săm)
Lốp sau
80/90-17M/C 50P (có săm)
Giảm xóc trước Phuộc ống lồng
Giảm xóc sau
Giảm chấn lò xo dầu
Đèn trước 12V 35W/35W
Kích thước  
Kích thước (dài x rộng x cao)
1940 x 705 x 1095 mm
Độ cao yên xe 775 mm
Độ cao gầm xe 155 mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1235 mm
Trọng lượng 100 kg

VI. Thông số kỹ thuật Yamaha Jupiter Fi

Động cơ
4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên
Bố trí xi lanh Xy lanh đơn
Dung tích xy lanh (CC) 113.7
Đường kính và hành trình piston
50,0mm x 57,9mm
Tỷ số nén 9,3:1
Công suất tối đa 7,4/7.750 kW/rpm
Mô men xoắn cực đại
9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút
Hệ thống khởi động
Điện / Cần khởi động
Hệ thống bôi trơn Các-te ướt
Dung tích dầu máy 1,0 lít
Dung tích bình xăng 4,1 lít
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km) 1,643
Hệ thống đánh lửa T.C.I (kỹ thuật số)
Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp
2,900 (58/20) / 3,154 (41/13)
Hệ thống ly hợp
Đa đĩa, ly tâm loại ướt
Tỷ số truyền động
1: 2,833 2: 1,875 3: 1,353 4: 1,045
Kiểu hệ thống truyền lực 4 số tròn
Loại khung
Ống thép – Cấu trúc kim cương
Hệ thống giảm xóc trước Kiểu ống lồng
Hành trình phuộc trước 100 mm
Độ lệch phương trục lái 26,5°/76mm
Hệ thống giảm xóc sau
Giảm chấn thủy lực lò xo trụ
Hành trình giảm xóc sau 70 mm
Phanh trước Đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh cơ (đùm)
Lốp trước
70/90 – 17 38P (Lốp có săm)
Lốp sau
80/90 – 17 50P (Lốp có săm)
Đèn trước
Halogen 12V 35W / 35W x 1
Đèn sau 12V, 5W/21W x 1
Kích thước (dài x rộng x cao)
1.935mm x 680mm x 1.065mm
Độ cao yên xe 765mm
Độ cao gầm xe 125mm
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe 1.240mm
Trọng lượng ướt 103kg
Ngăn chứa đồ (lít) 7

VII. So sánh Yamaha Jupiter Fi và Yamaha Jupiter Finn

Yamaha Jupiter Fi 

Yamaha Jupiter Finn

Dung tích xi lanh 114cc

Dung tích xi lanh 113,7 cc

Hộp số 4 cấp với công suất 9,9 mã lực đạt 7000 vòng / phút

Hộp số 4 cấp đạt 8,9 mã lực / 7000 vòng/phút

Nhiên liệu tiêu thụ 1,55 lít xăng / 100km

Tiêu hao năng lượng 1,64 lít xăng / 100km

Kích thước bánh trước sau lần lượt: 70/90 và 80/90 (17inch) 

Kích thước bánh trước sau tương tự như bản FI: 70/90 và 80/90 (17inch) 

Chiều cao yên: 765 mm

Chiều cao yên: 775 mm

Khối lượng ước đạt 106kg

Khối lượng ước đạt 100kg

Đèn pha bóng halogen

Vẫn là bóng halogen nhưng thiết kế bóng bẩy hơn, nổi bật lẫn ngày và đêm

Cụm chìa khóa đa năng, mở cốp xe ngay từ ổ khóa chính

Chìa khóa truyền thống

Hệ thống phanh đĩa trước kết hợp phanh tang trống phía sau đảm bảo an toàn cho người dùng khi vận hành

Sở hữu công nghệ UBS (Unified Brake System – phanh hợp nhất), sử dụng phanh chân để hỗ trợ cho bánh trước lẫn bánh sau

VIII. Những điểm nổi bật Yamaha Jupiter 2024

Tính đến thời điểm hiện nay, Yamaha Jupiter 2024 là một trong số ít những “ngựa chiến” thuộc dòng xe số 115cc sở hữu hệ thống phun xăng điện tử. Cụ thể xe chỉ tiêu hao 1.55L/100Km. Hệ thống phun xăng điện tử FI giúp xe điều tiết nhiên liệu một cách thông minh và vô cùng hiệu quả.

Hệ thống phụ xăng điện tử thông minh của Jupiter 2023 Yamaha giúp tiết kiệm tối đa nguồn nhiên liệu
Hệ thống phụ xăng điện tử thông minh của Jupiter 2024 Yamaha giúp tiết kiệm tối đa nguồn nhiên liệu

Kết hợp việc sở hữu động cơ xilanh đơn SOHC 2 van bền bỉ giúp Yamaha Jupiter 2024 tăng 20% hiệu suất, tiết kiệm được 20% nhiên liệu. Điều này càng tăng tính mượt mà và êm ái khi chuyển số từ thấp lên cao. Đây cũng là một trong những dòng xe số được trang bị bình gas phụ phía sau. Chính những điểm cộng trên cho thấy Jupiter 2024 Yamaha chính là một trong những dòng xe số tiết kiệm xăng tốt nhất hiện nay.

Yamaha Jupiter 2024  là dòng xe mới nhất cho thị trường xe số năm nay, với thông điệp truyền tải là sự khởi động mới cho hành trình yêu thương. Theo đó, Yamaha mong muốn mang tới cho khách hàng một người bạn đồng hành đáng tin cậy trên mọi nẻo đường. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến dòng xe này những năm trước thì có thể tìm hiểu về xe máy cũ tại Muaban.net nhé!

Xem thêm các dòng xe Yamaha ngay tại đây:
Bán xe máy tay ga hãng Yamaha, hiệu Click, biển Hà Nội
3
  • Hôm nay
  • Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Xe tay ga Yamaha grande 125 đăng ky 2016 biển số tp
5
  • Hôm nay
  • Quận Tân Phú, TP.HCM
YAMAHA FZVERSION2.150,CHÍNH HÃNGSX 2014,ZIN100%,BH 2 NĂM.ĐT 0903713705
16
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Bán xe ga yamaha grande  xe đi 6van km, giá 16tr
3
  • Hôm nay
  • Quận Đống Đa, Hà Nội
Bán xe Yamaha Grande máy nguyên zin, ít đi
5
  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Yamaha Mio Clasico CHÍNH CHỦ BIỂN HÀ NỘI SIÊU CHẤT
6
  • Hôm nay
  • Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Yamaha Cuxi Fi BIỂN HÀ NỘI ĐỜI CHÓT MÁY NGON
5
  • Hôm nay
  • Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
YAMAHA R15 V3 150.ĐK NĂM 2022,ZIN 100%.ODO 8K.CỰC ĐẸP,GIẤY TỜ XỊN.
30
  • Hôm nay
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Yamaha Exciter - Xe đi kĩ ( ảnh sao xe vậy)
4
  • Hôm nay
  • Huyện Vũng Liêm, Vĩnh Long
CẤN BÁN GẤP XE MÁY YAMAHA MÀU VÀNG
5
  • Hôm nay
  • Quận 6, TP.HCM
@Để lại xe Yamaha Grande 2016 xanh dương
4
  • Hôm nay
  • Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Bán  yamaha  Janus  chính chủ
5
  • 16/12/2024
  • Quận Bình Tân, TP.HCM
Bán xe máy chính chủ đã qua sử dụng
2
  • 15/12/2024
  • Quận Hoàng Mai, Hà Nội
YAMAHA YB 125cc,SX 2020,ODO 5K.ZIN 100%.MỚI 98%..ĐT/ZALO: 0903.713.705
30
  • 12/12/2024
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
R15 V2 150,CHÍNH HÃNG YAMAHA,SX 2014,ZIN 100%.BH 2 NĂM
18
  • 09/12/2024
  • Quận Phú Nhuận, TP.HCM
Xe máy Yamaha Grande màu trắng
2
  • 07/12/2024
  • Quận Ba Đình, Hà Nội
BÁN XE GA YAMAHA GRANDE , XE TÔT, NƯ SỬ DỤNG
5
  • 29/11/2024
  • Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

Xem thêm:

 

Miễn trừ trách nhiệm: Thông tin cung cấp chỉ mang tính chất tổng hợp. Muaban.net nỗ lực để nội dung truyền tải trong bài cung cấp thông tin đáng tin cậy tại thời điểm đăng tải. Tuy nhiên, không nên dựa vào nội dung trong bài để ra quyết định liên quan đến tài chính, đầu tư, sức khỏe. Thông tin trên không thể thay thế lời khuyên của chuyên gia trong lĩnh vực. Do đó, Muaban.net không chịu bất kỳ trách nhiệm nào nếu bạn sử dụng những thông tin trên để đưa ra quyết định.

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Hoàng Ngọc
Mình là Hoàng Ngọc - Content SEO Specialist với hơn 2 năm kinh nghiệm sáng tạo nội dung trong lĩnh vực phong thủy, xem ngày tốt, học tập. Mình hy vọng với thông tin mà mình cung cấp sẽ mang lại giá trị hữu ích cho bạn.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
spot_img
ĐỪNG BỎ LỠ